You are on page 1of 20

7과 물건 사기 (1)MUA SẮM (1)

학습 목표 Mục tiêu bài học

 Kỹ năng: Mua hàng (hỏi giá), nói điều mình mong muốn

 Từ vựng: Danh từ chỉ đơn vị; từ vựng, biểu hiện liên quan mua sắm

 Ngữ pháp: Động từ bất quy tắc ‘ 으’ , 은 / 는 , - 고 싶다

 Văn hoá: Tiền tệ của Hàn Quốc


1. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 단위명사 (1) Danh từ chỉ đơn vị (1)

개 Cái 캔 Lon (bia, nước ngọt)


명/사
Người/Vị 권 Quyển
람/분
마리 Con (động vật) 장 Trang / Tờ / Tấm
잔/컵 Ly/Cốc 송이 Cành / Nhành (hoa)
대 Cái (xe, nhà) 벌 Bộ (quần áo)
병 Chai / Bình / lọ 켤레 Đôi
예 ) 사과 한 개 맥주 두 잔 책세권
1. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 단위명사 (1) Danh từ chỉ đơn vị (1)
1. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 단위명사 (1) Danh từ chỉ đơn vị (1)
1. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 물건 사기 관련 표현 Các biểu hiện liên quan đến mua sắm

손님 Khách 주인 Chủ cửa hàng


어서 오세요 . Xin mời vào
안녕하세요 ? Xin chào
뭘 찾으세요 ? Anh/chị tìm gì?
( ) 이 / 가 있어요 ? Có ( ) không ạ? ( ) 이 / 가 어때요 ? ( ) thế nào?
이거 얼마예요 ? Cái này giá bao nhiêu ạ? 10,000 원이에요 . 10.000 won.
이거 두 개 주세요 . Cho tôi cái này 2 cái. 여기 있어요 . Ở đây ạ.
너무 비싸요 . Đắt quá.
깎아 주세요 . Bớt đi cô (chú, ...) 8,000 원에 드릴게요 . Tôi lấy 8.000 won thôi
싸게 해 주세요 . Bán giá rẻ thôi, cô nhé.
말하기 (TR.155)
2. 기본 문법 NGỮ PHÁP CƠ BẢN
a) Trợ từ bổ trợ
‘ 은 / 는’
+ Gắn sau danh từ (đại từ, số từ), thể hiện danh từ đó là chủ thể của hành
động; biểu hiện ý nghĩa đối chiếu.
+ Không có nghĩa về mặt ngữ nghĩa, chỉ có ý nghĩa về mặt ngữ pháp.
N1 은 / 는 V/A. N2 은 / 는
Npac 은 Nko 는
V/A.
예)

빵 => 빵은 a) 라면은 쌉니다 . 불고기는 비쌉니다 .


우유 => 우유는 b) 저는 한국에 살아요 . 친구는 베트남에 살아요 .
저와 친구는 c) 어제 용돈을 받았어요 . 그 용돈은 다 썼어요 .
2. 기본 문법 NGỮ PHÁP CƠ BẢN
b) Cấu trúc ‘- 고 싶다’
 Gắn vào sau động từ, thể hiện nguyện vọng của người nói muốn làm gì đó.
 Ngôi thứ nhất, thứ hai : - 고 싶다 ; Ngôi thứ ba: - 고 싶어 하다 .
 Nghĩa tiếng Việt tương đương: muốn …

V 고 싶다 V 고 싶어요 V 고 싶습니다
예)

a) 저는 한국에 가고 싶어요
빌리 : 무엇을 먹고 싶어요 ?
b) 컴퓨터와 휴대폰을 사고 싶습니다 .
유나 : 라면을 먹고 싶어요 .
c) 화 씨는 한국어를 배우고 싶어 해요 .
2. 기본 문법 NGỮ PHÁP CƠ BẢN
c) Giản lược ‘ 으’
 Những động từ, tính từ có thân từ là nguyên âm ‘ ㅡ’ khi gặp các vĩ tố
bắt đầu bằng nguyên âm ‘- 아 / 어’ thì:
+ Thân từ có 1 âm tiết: ‘ ㅡ’ => ‘ ㅓ’
예 ) 쓰다 + 아요 / 어요 => 써요
+ Thân từ có 2 âm tiết trở lên:
• Nếu âm tiết trước là ‘ ㅏ , ㅗ’ thì ‘ ㅡ‘ => ‘ ㅏ’
예 ) 고프다 + 아요 / 어요 => 고파요
• Nếu âm tiết trước không phải là ‘ ㅏ , ㅗ’ thì ‘ ㅡ‘ => ‘ ㅓ’
예 ) 예쁘다 + 아요 / 어요 => 예뻐요
말하기 (TR.156)
말하기 (TR.155)
말하기 (TR.156)
말하기 (TR.156)
듣기 (TR.160)
읽기 (TR.162)
읽기 (TR.162)
읽기 (TR.162)
쓰기 (TR.166)
쓰기 (TR.166)

You might also like