Professional Documents
Culture Documents
Bai 7 - Mua Sam- 물건 사기
Bai 7 - Mua Sam- 물건 사기
Kỹ năng: Mua hàng (hỏi giá), nói điều mình mong muốn
Từ vựng: Danh từ chỉ đơn vị; từ vựng, biểu hiện liên quan mua sắm
V 고 싶다 V 고 싶어요 V 고 싶습니다
예)
a) 저는 한국에 가고 싶어요
빌리 : 무엇을 먹고 싶어요 ?
b) 컴퓨터와 휴대폰을 사고 싶습니다 .
유나 : 라면을 먹고 싶어요 .
c) 화 씨는 한국어를 배우고 싶어 해요 .
2. 기본 문법 NGỮ PHÁP CƠ BẢN
c) Giản lược ‘ 으’
Những động từ, tính từ có thân từ là nguyên âm ‘ ㅡ’ khi gặp các vĩ tố
bắt đầu bằng nguyên âm ‘- 아 / 어’ thì:
+ Thân từ có 1 âm tiết: ‘ ㅡ’ => ‘ ㅓ’
예 ) 쓰다 + 아요 / 어요 => 써요
+ Thân từ có 2 âm tiết trở lên:
• Nếu âm tiết trước là ‘ ㅏ , ㅗ’ thì ‘ ㅡ‘ => ‘ ㅏ’
예 ) 고프다 + 아요 / 어요 => 고파요
• Nếu âm tiết trước không phải là ‘ ㅏ , ㅗ’ thì ‘ ㅡ‘ => ‘ ㅓ’
예 ) 예쁘다 + 아요 / 어요 => 예뻐요
말하기 (TR.156)
말하기 (TR.155)
말하기 (TR.156)
말하기 (TR.156)
듣기 (TR.160)
읽기 (TR.162)
읽기 (TR.162)
읽기 (TR.162)
쓰기 (TR.166)
쓰기 (TR.166)