You are on page 1of 5

Cách sử dụng động từ avoir trong tiếng

Pháp: Động từ avoir được dùng để chỉ


sự sở hữu; mang, mặc; nói về tuổi; chỉ
cảm giác và trong một số thành ngữ..
Cách sử dụng động từ avoir trong tiếng Pháp: Ở bài trước ta đã học về cách chia
động từ avoir ở các thì trong tiếng Pháp. Ở bài này ta sẽ học về cách sử dụng
động từ avoir trong tiếng Pháp.

Cách sử dụng động từ avoir trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online
Cách sử dụng động từ avoir trong tiếng Pháp
Cách sử dụng động từ avoir trong Động từ avoir được dùng để:
tiếng Pháp 1. Chỉ sự sở hữu: tôi có, bạn có,…
2. Nói về sự mang mặc: Tối mặc áo
trắng, anh ấy đeo kính đen,…
3. Nói về tuổi
4. Diễn đạt cảm giác: đói, lanh,…
5. Trong một số thành ngữ
1. Nói về sự sở hữu trong tiếng động từ avoir theo cấu trúc:
Pháp ta dùng động từ …. theo cấu S + avoir + un / une / des / le / les
trúc: cụm từ chỉ số lượng + nom
Ex:
Tôi có hộ chiếu J’ai un passeport.
Bạn có chứng minh nhân dân. Tu as une carte d’identité
Anh ấy (Chị ấy, chúng ta) có một il (Elle, on) a une moto.
chiếc xe mô tô.
Chúng tôi có một con trai và một con Nous avons un garçon et une fille.
gái.
Bạn có con chưa? Vous avez des enfants?
2. Nói về sự mang mặc trong tiếng động từ avoir, prendre theo cấu trúc:
Pháp ta dùng động từ… theo cấu S + avoir / prendre + un / une / des
trúc: / le / les cụm từ chỉ số lượng + nom
Ex:
Cô ấy đeo kính đen. Elle a des lunettes noires.
3. Nói về tuổi trong tiếng Pháp ta động từ avoir theo cấu trúc:
dùng động từ… avoir theo cấu trúc: S + avoir + un / số đếm + an(s).
Ex:
Tôi được 20 tuổi J’ai vingt ans.
Nó (cô ấy, chúng ta) 20 tuổi. Il (en, on) a vingt ans.
Bố tôi 40 tuổi. Mon père a quarante ans.
4. Diễn đạt cảm giác: đói, lanh,… ta S + avoir + danh từ chỉ cảm giác
dùng cấu trúc: nhưng không có mạo từ.
Trong cấu trúc diễn đạt cảm giác Trong cấu trúc diễn đạt cảm giác
này ta dùng avoir với … (très, này ta dùng avoir với … très chứ
beacoup?) không dùng beaucoup.
Ex:
nóng avoir chaud
Tôi nóng. J’ai chaud.
lạnh avoir froid
Tôi lạnh. J’ai froid.
Chúng nó lạnh. Ils (Elles) ont froid.
đói avoir faim
Tôi đói. J’ai faim.
khát avoir soif
Tôi khát. J’ai soif.
buồn ngủ avoir sommeil
Tôi buồn ngủ. J’ai sommeil.
sợ avoir peur (de)
Tôi sợ. J’ai peur (de)
cần avoir besoin (de)
Tôi cần J’ai besoin (de)
muốn avoir envie (de)
Tôi muốn J’ai envie (de)
đau avoir à + le / la + bộ phận cơ thể
đau đầu avoir mal à la tête
đau lưng avoir mal au dos
Tôi rất đói J’ai très faim.
Không nói: J’ai beaucoup faim.
5. Avoir dùng trong một số thành
ngữ:
có thời gian (để) avoir le temps (de)
có thói quen (làm gì) avoir l’habitude (de)
có dự định (làm gì) avoir l’intention (de)
có cơ hội (làm gì) avoir l’occassion (de)
có khó khăn (về) avoir du mal (à)
có vẻ (khỏe / mệt / buồn) avoir l’air + en + forme / fatigué /
triste
Cô ấy có vẻ khỏe /mệt / buồn. Elle a l’air en forme / fatigué / triste
gặp may avoir de la chance
Bạn gặp may. Vous avez de la chance.
có lý avoir raison
Anh ấy có lý Il a raison
sai avoir tort
Cô ấy sai. Elle a tort.
xảy ra, diễn ra avoir lieu
Buổi họp diễn ra vào ngày thứ Sáu. La réunion a lieu Vendredi.
Buổi họp diễn ra ở Luân Đôn. La réunion a lieu à Londres.
Động từ avoir trong câu phủ định
1. Trong câu phủ định có động từ ta dùng de thay thế cho mạo từ không
avoir, đối với mạo từ không xác xác định: un, une, des. Khi cần sự
định: chính xác ta mới giữ lại mạo từ không
xác định un, une trong câu phủ định
có động từ avoir.
2. Trong câu phủ định có động từ ta phải giữ lại mạo từ xác định le, la,
avoir, đối với mạo từ xác định le, les trong câu phủ định có động từ
la, les avoir.
Các ví dụ:
1. Ví dụ câu phủ định có động từ
avoir, đối với mạo từ không xác định:
Bạn có con chó nào không? Vous avez un chien?
Không, tôi chẳng có con chó nào. Non, je n’ai pas de chien.
Bạn có xe hơi không? Vous avez une voiture?
Không, tôi không có xe hơi. Non, je n’ai pas de voiture.
Bạn có con chưa? Vous avez des enfants?
Không, tôi chưa có con. Non, je n’ai pas d’enfants.
Có cuốn sách nào trong ngăn kéo il y a un livre dans le tiroir?
không? Non, il n’y a pas de livre.
Không, không có cuốn sách nào trong
ngăn kéo.
Có cái đèn nào trên bàn không? Il y a une lampe sur la table?
Không, không có cái đèn nào cả. Non, il n’y a pas de lampe.
Có trái cây trong tủ lạnh không? il y a des fruits dans le frigo?
Không, không có quả nào cả. Non, il n’y a pas de fruits.
Bạn có một chiếc xe Citroën? Vous avez une Citroën?
Không phải là Citroën mà là một Pas une Citroën, mais une Renault!
chiếc Renault. (Ta giữ lại mạo từ bất định une trong
câu phủ định này vì cần nhấn mạnh
sự chính xác)
2. Ví dụ câu phủ định có động từ
avoir, đối với mạo từ xác định le, la,
les
Bạn có bằng lái xe không? Vous avez le permis de conduire?
Không, tôi không có bằng lái xe. Non, je n’ai pas le permis.
Bạn có quyển danh bạ điện thoại Vous avez le Pages jaunes?
những trang vàng không? Non, je n’ai pas les Pages jaunes?
Không, tôi không có quyển danh bạ
điện thoại những trang vàng.

Từ vựng tiếng Pháp


hộ chiếu \pas.pɔʁ\ nm un passeport
le passeport
chứng minh nhân dân \i.dɑ̃ .ti.te\ nf une carte d’identité
la carte d’identité

You might also like