NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU - trial

You might also like

You are on page 1of 62

NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU

Đề tài:
So sánh các động từ nấu nướng
trong tiếng Việt và tiếng Anh
Nhóm 3:
Nguyễn Trần Hải Hậu
Phạm Thị Ngọc Quý
Lê Ngọc Trang
NỘI DUNG

1.Phân loại

2.Phân tích

3.Nhận xét

học

Chất Nhiệt
béo khô
Phân
loại

Hơi
Nước
nước
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh

Gọt vỏ: lấy đi phần Peel: to take the skin


vỏ của các loại củ, quả off fruit, vegetables by
bằng dao bào peeler
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh

Cắt: Làm đứt bằng vật Cut (Chop) to


sắc. divide something into
two or more pieces with
sharp tool (a knife, etc).
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh

Thái: Slice:
Cắt thành miếng mỏng to cut something into
bằng dao slices.
Chế biến bằng phương pháp cơ học

Tiếng Việt Tiếng Anh

Băm: dùng dao và Mince: to cut food,


thớt băm nhỏ thực especially meat, into very
phẩm (thịt, hành,…) small pieces.
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh

Xay: Làm cho tróc vỏ, Husk: to remove


vỡ ra hay nhỏ mịn bằng the husks from grain,
cối quay. seeds, nuts (làm tróc vỏ
các loại hạt)
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Xay: xay nhuyễn hỗn Blend (SYN: MIX) to
hợp các loại thực phẩm mix two or more
mềm bằng máy. substances together
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Nghiền, xay: xay Grind: to produce
nhuyễn thực phẩm cho ra floor by crushing.
thành phẩm cực nhuyễn
(cà phê, ngô)
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh

Mài nhuyễn: làm Grate: to rub food


cho nát vụn ra bằng cách against a GRATER in
vừa ép mạnh vừa chà xát order to cut it into small
trên bàn mài. pieces.
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh

Giã: Làm cho dập, Crush: crushing


nhuyễn hoặc tróc lớp ngoài things by using a small
bằng chày và cối. heavy tool with a round
end and a mortar
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Sàng: thường để loại Sieve: to separate
bỏ vỏ của hạt. larger solids from
smaller solids
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Rây lọc: lấy nước từ Sieve: to separate
thực phẩm đã xay solid from liquid
nhuyễn đi bằng dụng through the sieve
cụ rây lọc để loại bỏ
xác của chúng đi.
Nấu bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh

Vắt: Bóp mạnh hoặc Squeeze: to get


vặn xoắn bằng bàn tay liquid out of
để lấy nước ở vật có something by pressing
chứa nước or twisting it hard
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Ép: ép lấy nước từ các Juice: to get the juice
loại rau, củ, quả. out of fruit or
vegetables by juicer.
Chế biến bằng phương pháp cơ học

Tiếng Việt Tiếng Anh


Nhào bột: là quá trình Knead: to press and
nén bột thành khối stretch dough with your
cùng các nguyên liệu hands to make it ready to
được thêm vào. use.
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Cán mỏng: dùng chày Roll something out:
cán bột make sth flat by pushing
sth (rolling pin) over it
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Pha: (trà, cà phê, sữa) Brew sth: to make a hot
drink of tea or coffee; to mix
with hot water and become
ready to
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Hòa tan: khuấy Dissolve: to mix
đường, muối, bột, with a liquid and
… tan trong nước be become part of
it.
Chế biến bằng phương pháp cơ học

Tiếng Việt Tiếng Anh


Khuấy: dùng muỗng, Stir: (MIX) to move a liquid
đũa, vá… để khuấy một or substance, using spoon or
hỗn hợp để chúng trộn something similar, in order to
mix it thoroughly
đều với nhau.
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Ướp: thêm gia vị Season: to add salt,
vào thức ăn cần nấu peper, etc to food in
và để một thời gian order to give it more
cho chúng thấm gia flavour
vị trước khi cho lên
bếp, làm tăng mùi vị
cho món ăn
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Trộn (rau trộn, Mix: Mix ingredients
gỏi) (lettuce, cucumbers,
carrots, meat, etc) in a
bowl.
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng: Bake (Nướng lò)


Làm cho chín
trực tiếp bằng
cách đặt trực
tiếp trên than
đốt hoặc lửa
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng: Bake (Nướng lò)


Làm cho chín - Dụng cụ : lò vi sóng
trực tiếp bằng - Nhiệt độ: vừa phải, nhiệt
cách đặt trực nóng từ bên ngoài, phía
tiếp trên than dưới thực phẩm. (170oF –
đốt hoặc lửa 500oF hay 76oC – 260oC)
- Nướng các loại bánh.
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng: Broil
Làm cho chín
trực tiếp bằng
cách đặt trực
tiếp trên than
đốt hoặc lửa
Chế biến bằng phương pháp nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng: Broil
Làm cho chín - Dụng cụ: Lò vi sóng
trực tiếp bằng - Nhiệt lớn, trực tiếp, làm chín
cách đặt trực từ bên trong thực phẩm
tiếp trên than (550oF hay 288oC)
đốt hoặc lửa - Nguyên liệu: thịt gà, bò,
heo,…
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng: Grill (Nướng vỉ) to cook food


Làm cho chín under or over a very strong
trực tiếp bằng heat
cách đặt trực
tiếp trên than
đốt hoặc lửa
Chế biến bằng phương pháp nhiệt khô

Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng: BBQ (barbecue) ?


Làm cho chín
trực tiếp bằng
cách đặt trực
tiếp trên than đốt
hoặc lửa
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng: Grill (Nướng vỉ)


Làm cho chín - Vỉ nướng, bếp than,…
trực tiếp bằng - Nhiệt độ cao, nhiệt từ dưới
cách đặt trực (500oF hay 260pC)
tiếp trên than - Nguyên liệu: thịt gà, heo,
đốt hoặc lửa bạch tuộc
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng: Toast (nướng bánh mì)


Làm cho chín
trực tiếp bằng
cách đặt trực
tiếp trên than
đốt hoặc lửa
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng: Toast (nướng bánh mì)


Làm cho chín - Dụng cụ: Máy nướng nhỏ
trực tiếp bằng (toaster)
cách đặt trực - Nhiệt độ:
tiếp trên than - Nguyên liệu: bánh mì
đốt hoặc lửa
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng Roast
(Quay):
Làm chín vàng
cả khối thịt
bằng cách
xoay đều trên
lửa hoặc rán
trong chảo mỡ
đậy kín.
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Nướng Roast
- Dụng cụ: lửa trực tiếp hay lò
(Quay): vi sóng
Làm chín vàng
- Nhiệt độ: 400oF
cả khối thịt
- Nguyên liệu: Không thay đổi
bằng cách
kích thước thực phẩm
xoay đều trên
lửa hoặc rán
trong chảo mỡ
đậy kín.
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh

Rang: làm cho chín Roast: to cook


bằng cách đảo đi đảo nuts, beans, etc. in
lại trong lòng chảo order to dry them and
nóng, không cho nước. turn them brown

roast
coffee
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Luộc: làm cho thực Boil: to cook or wash


phẩm chín trong nước something in boiling
đun sôi. water; (nấu trong nước
Ví dụ: luộc gà, luộc rau đang sôi)
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Chần: làm chín Parboil : to boil


nguyên liệu bằng nhiệt food, especially
nhận từ nước sôi trong vegetables until it is
thời gian ngắn partly cooked (luộc sơ
thực phẩm, rau)
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Ninh, hầm: làm Stew: to cook


chín nguyên liệu bằng something slowly in
nước trong thời gian liquid in a closed dish
dài, nguyên liệu chín ( nấu chín thực phẩm
mềm, nhừ. trong nước từ từ)
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Ninh: thường dùng để Stew: to cook


làm chín các thực phẩm something slowly in
xơ,cứng, dai như măng khô,
chân giò lợn, thịt bò loại 3, 4, liquid in a closed dish
gân bò… Ninh có tác dụng làm (nấu chín thực phẩm
mềm nhừ các loại thực phẩm trong nước từ từ)
hoặc để lấy nước dùng ngọt
làm nước canh, nước dùng
phở, ví dụ ninh các loại xương
gia súc, gia cầm, cá
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh
Ninh có tác dụng làm mềm
nhừ các loại thực phẩm hoặc Stew: to cook
để lấy nước dùng ngọt làm something slowly in
nước canh, nước dùng phở, ví
dụ ninh các loại xương gia súc, liquid in a closed dish
gia cầm, cá ( nấu chín thực phẩm
trong nước từ từ)
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Hầm: tương tự như Stew: to cook


ninh nhưng thực phẩm something slowly in
trước khi đem hầm liquid in a closed dish
thường được tẩm ướp ( nấu chín thực phẩm
gia vị và được xào rán trong nước từ từ)
qua. Khi hầm cho nước
vào thực phẩm ít hơn
so với ninh.
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh
Khi hầm cho nước vào
thực phẩm ít hơn so
Stew : to cook
something slowly in
với ninh.
liquid in a closed dish
( nấu chín thực phẩm
trong nước từ từ)
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Kho, rim: làm chín Simmer: to cook


 

nguyên liệu bằng nước something by keeping


có gia vị tạo màu, có it almost at boiling
mùi, vị đặc trưng, sản point. (đun sôi thực
phẩm chín mềm nhừ, phẩm cho đến khi chín
có độ mặn cao. mềm)
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Kho: là một món ăn Simmer: to cook


nổi bật vị mặn, mùi something by keeping
thơm và nhừ. it almost at boiling
point. (đun sôi thực
phẩm cho đến khi chín
mềm)
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Rim: về cơ bản Simmer: to cook


phương pháp rim something by keeping
giống như kho điểm it almost at boiling
khác biệt rim thường point. (đun sôi thực
hay cho đường lên nổi phẩm cho đến khi chín
vị ngọt và khi ăn món mềm)
rim không còn nhiều
nước như kho.
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh
Điểm khác biệt rim
thường hay cho đường
Simmer: to cook
something by keeping
lên nổi vị ngọt và ít
it almost at boiling
nước hơn kho.
point. (đun sôi thực
phẩm cho đến khi chín
mềm)
Chế biến bằng phương pháp đun trong
nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Om:tương tự như món Braise: to cook meat


kho, chỉ khác gia vị cho or vegetables very slowly
vào ngoài nước mắm with a little liquid in a
muối… còn thêm nhiều gia closed dish.
vị chua như dấm, mẻ, khế, ( nấu chín thịt hoặc rau từ
quả dọc… và nhất thiết từ trong nước cho đến khi
thực phẩm phải đem ra rán nước xốt sánh lại)
trước khi om.
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh
và nhất thiết thực
phẩm phải đem ra rán
Braise: to cook
meat or vegetables
trước khi om.
very slowly with a little
liquid in a closed dish.
( nấu chín thịt hoặc
rau từ từ trong nồi đã
đậy kín cho đến khi
nước xốt sánh lại)
Chế biến bằng hơi nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Hấp: cho nước vào Steam : to place


nồi hấp đun sôi, đặt food over boiling water
quả hấp lên trên, trong so that it cooks in the
quả hấp đã để sẵn steam
thực phẩm. Tiếp tục
đun sôi mạnh từ 30-40
phút cho đến khi thực
phẩm chín.
Chế biến bằng hơi nước
Tiếng Việt Tiếng Anh
Tiếp tục đun sôi mạnh Steam : to place
từ 30-40 phút cho đến
food over boiling water
khi thực phẩm chín.
so that it cooks in the
steam
Chế biến bằng hơi nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Đồ: Tương tự như hấp,


 

đun nước trong nồi cho


sôi mới cho thực phẩm
vào chõ (chú ý không để
cho hơi nước thoát ra
ngoài làm giảm chất lượng
của món ăn). Tiếp tục đun
đều lửa để nước sôi cho
đến khi thực phẩm chín
mềm.
Chế biến bằng hơi nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Đồ: Tương tự như hấp,


 

đun nước trong nồi cho


sôi mới cho thực phẩm
vào chõ (chú ý không để
cho hơi nước thoát ra
ngoài làm giảm chất lượng
của món ăn). Tiếp tục đun
đều lửa để nước sôi cho
đến khi thực phẩm chín
mềm.
Chế biến bằng hơi nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Tần: dùng sức nóng


của hơi nước làm chín
thực phẩm, còn gọi tần
là hấp cách thủy. Bỏ
thực phẩm vào liễn sứ,
đặt trực tiếp vào nồi
nước, đun sôi cho đến
khi thực phẩm chín
đều
Chế biến bằng hơi nước
Tiếng Việt Tiếng Anh
Bỏ thực phẩm vào liễn
sứ, đặt trực tiếp vào
nồi nước, đun sôi cho
đến khi thực phẩm
chín đều.
Chế biến bằng hơi nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Tráng: dùng nồi nấu,


X
trên có căng khung vải kín
miệng nồi. Đun nước
trong nồi cho sôi mạnh
sau đó dùng muôi tráng
một lớp bột dàn mỏng
trên mặt vải, chừng 20-30
giây bột vừa chín là
được.
           
Chế biến bằng hơi nước
Tiếng Việt Tiếng Anh

Tráng: X
 Phương pháp tráng
  

chỉ áp dụng cho một


số loại bột được xay
hoặc giã nhỏ, mịn đem
hòa lẫn với nước theo
yêu cầu chế biến.
Người ta thường dùng
để tráng bánh phở,
bánh cuốn, bánh đa…
Chế biến bằng cách đun trong chất béo
Tiếng Việt Tiếng Anh
Phi (hành): đảo hàn, Saute: to fry food
tỏi trên một ít dầu quickly in a little hot
nóng cho thơm trước fat.
khi cho thực phẩm vào
nấu
Chế biến bằng cách đun trong chất béo
Tiếng Việt Tiếng Anh

Rán nhẹ: Toss:


    
Chế biến bằng cách đun trong chất béo
Tiếng Việt Tiếng Anh

Chiên: cho lượng dầu Fry: to cook something


thường ở khoảng lưng in hot fat or oil
chừng hai mặt để nấu
chín được thức ăn.
Phương pháp này được
dùng để làm các món
như gà chiên, bánh tôm
chiên và cà tím chiên phủ
sốt phô mai.
Chế biến bằng cách đun trong chất béo
Tiếng Việt Tiếng Anh

Chiên ngập dầu: Deep-fry: to cook


nhúng hoàn toàn thức ăn vào food in oil that covers
dầu nóng. Với kiểu chiên này,
bạn không cần phải lật mặt it completely
thức ăn lại khi đang chiên, bởi
vì dầu sẽ làm chín toàn bộ
chúng. Cách này được dùng
để nấu các món như bánh
chiên, khoai tây chiên, và bánh
rán
Chế biến bằng cách đun trong chất béo
Tiếng Việt Tiếng Anh

Xào: nấu thức ăn Stir-fry: to cook thin


trong chảo, ở nhiệt độ strips of vegetables or
cao với một chút dầu. meat quickly by stirring
Cách này đem lại rất them in very hot
nhiều hương vị cho
thức ăn và là cách
tuyệt vời để nấu
những phần thịt mềm
và rau.

You might also like