Professional Documents
Culture Documents
NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU - trial
NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU - trial
NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU - trial
Đề tài:
So sánh các động từ nấu nướng
trong tiếng Việt và tiếng Anh
Nhóm 3:
Nguyễn Trần Hải Hậu
Phạm Thị Ngọc Quý
Lê Ngọc Trang
NỘI DUNG
1.Phân loại
2.Phân tích
3.Nhận xét
Cơ
học
Chất Nhiệt
béo khô
Phân
loại
Hơi
Nước
nước
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Tiếng Việt Tiếng Anh
Thái: Slice:
Cắt thành miếng mỏng to cut something into
bằng dao slices.
Chế biến bằng phương pháp cơ học
Nướng: Broil
Làm cho chín
trực tiếp bằng
cách đặt trực
tiếp trên than
đốt hoặc lửa
Chế biến bằng phương pháp nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh
Nướng: Broil
Làm cho chín - Dụng cụ: Lò vi sóng
trực tiếp bằng - Nhiệt lớn, trực tiếp, làm chín
cách đặt trực từ bên trong thực phẩm
tiếp trên than (550oF hay 288oC)
đốt hoặc lửa - Nguyên liệu: thịt gà, bò,
heo,…
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh
Nướng Roast
(Quay):
Làm chín vàng
cả khối thịt
bằng cách
xoay đều trên
lửa hoặc rán
trong chảo mỡ
đậy kín.
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh
Nướng Roast
- Dụng cụ: lửa trực tiếp hay lò
(Quay): vi sóng
Làm chín vàng
- Nhiệt độ: 400oF
cả khối thịt
- Nguyên liệu: Không thay đổi
bằng cách
kích thước thực phẩm
xoay đều trên
lửa hoặc rán
trong chảo mỡ
đậy kín.
Chế biến bằng nhiệt khô
Tiếng Việt Tiếng Anh
roast
coffee
Chế biến bằng phương pháp đun
trong nước
Tiếng Việt Tiếng Anh
Tráng: X
Phương pháp tráng