You are on page 1of 18

TỔNG HỢP CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG

1. Chỉ có … mới có thể : 只有… 才能… ( Zhǐyǒu…cáinéng…)

→只有认真学习才能考上大学。

Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué.

Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi đỗ đại học.

2. Đặc biệt: 特别 ( tè bié )

→我特别喜欢这个颜色。

Wǒ tèbié xǐhuān zhège yánsè.

Tôi đặc biệt thích màu này.

3. Không những….. mà còn…..: 不但… 而且… (Búdàn… érqiě…)

→他不但有钱而且很帅。

Tā bùdàn yǒu qián érqiě hěn shuài.

Anh ấy không những có tiền mà còn rất đẹp trai.

4. Hơn nữa … huống hồ: 何况 … 况且 (hé kuàng … kuàng qiě)

→他不是我喜欢的人,况且我很讨厌他。

Tā bùshì wǒ xǐhuān de rén, kuàngqiě wǒ hěn tǎoyàn tā.

Anh ấy không phải người tôi thích, hơn nữa tôi còn rất ghét anh ta.

→我本来想去玩儿,何况跟你一起去。

Wǒ běnlái xiǎng qù wánr, hékuàng gēn nǐ yīqǐ qù.

Tôi vốn dĩ rất muốn đi chơi, huống hồ lại còn được đi cùng cậu.

5. Rút cuộc, cuối cùng: 究竟 (jiū jìng)

→你究竟去不去也要告诉他们。

Nǐ jiùjìng qù bù qù yě yào gàosù tāmen.


Rút cuộc cậu đi hay không đi cũng phải nói với bọn họ chứ.

6. Hễ…. là… 一…就… ( Yī…jiù… )

→我的儿子一下了课就去玩儿。

Wǒ de érzi yīxià le kè jiù qù wánr.

Con trai của tôi cứ hễ tan học là lại đi chơi.

7. Thà… cũng không…: 宁可 … 也不… ( Nìngkě…yě bù… )

→我宁可被别人误会,也不想出卖朋友。

Wǒ nìngkě bèi biérén wùhuì, yě bùxiǎng chūmài péngyǒu.

Tôi thà bị người khác cũng không muốn bán rẻ bạn bè.

8. Chỉ có…còn chưa được : 光有… 还不行 ( Guāng yǒu…hái bùxíng )

→光有知识还不行,每天都要坚持下去。

Guāng yǒu zhīshì hái bùxíng, měitiān dū yào jiānchí xiàqù.

Chỉ có kiến thức thôi thì chưa đủ, mỗi ngày đều phải tiếp tục kiên trì.

9. Tuy … nhưng …: 虽然… 但是… ( Suīrán…dànshì…)

→他朋友虽然考不上大学但是很多公司想请他来工作。

Tā péngyǒu suīrán kǎo bù shàng dàxué dànshì hěnduō gōngsī xiǎng qǐng tā lái gōngzuò.

Bạn của anh ấy tuy không đỗ đại học nhưng lại có rất nhiều công ty muốn mời anh ấy đến làm việc.

10. Bị/được : 被( bèi )

→我的钱包被他偷走了。

Wǒ de qiánbāo bèi tā tōu zǒule.

Ví của tôi bị anh ta trộm mất rồi.

11. Dù…cũng… 即使 …也 … ( Jíshǐ… yě… )


→即使有三头六臂,我也帮不了你。

Jíshǐ yǒu sān tóu liù bì, wǒ yě bāng bù liǎo nǐ.

Cho dù có ba đầu sáu tay tớ cũng không thể giúp cậu.

12. Giống nhau, đều là : 同样 (tóng yàng)

→那部电影与这部同样好看。

Nà bù diànyǐng yǔ zhè bù tóngyàng hǎokàn.

Bộ phim đó với bộ phim này đều hay.

13. Ngoài…ra: 除了(chú le)… 以外 (yǐ wài)

→ 除了香蕉以外,我还想吃桃和橘子。

Chú le xiāngjiāo yǐwài, wǒ hái xiǎng chī táo hé júzi.

Ngoài chuối ra thì tớ còn muốn ăn cả đào với quýt.

14. Vì … Nên : 因为…所以… ( Yīnwèi…suǒyǐ… )

→因为爸爸很忙所以没有时间照顾孩子。

Yīnwèi bàba hěn máng suǒyǐ méiyǒu shíjiān zhàogù háizi.

Vì bố rất bận nên không có thời gian chăm sóc những đứa con.

15. Giống……như thế này: 不像 (bú xiàng)…… 这么(zhè me). // 那么 (nà me)

→这部电影不像我这么想象。

Zhè bù diànyǐng bú xiàng wǒ zhème xiǎngxiàng.

Bộ phim này không giống như những gì tôi tưởng tượng thế này.

16. …. thế…. thế: 那么… 那 么… ( Nàme… nàme… )

→你那么好那么漂亮,为什么还没男朋友?

Nǐ nàme hǎo nàme piàoliang, wèishéme hái méi nán péngyǒu?

Cậu tốt như thế này, đẹp như thế này mà tại sao không có bạn trai ?
17. Quả nhiên / quả thật : 果然 / 果真 ( Guǒrán / guǒzhēn )

→这件事果然是这样。

Zhè jiàn shì guǒrán shì zhèyàng.

Việc này quả thật là như vậy.

18. Đang / có: 着 ( zhe )

→桌子上摆着很多水果。

Zhuōzi shàng bǎizhe hěnduō shuǐguǒ.

Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.

19. Từ ….. đến …… : 从 ..… 到…. ( cóng )… (dào)

→从小到大,我和奶奶在一起。

Cóngxiǎo dào dà, wǒ hé nǎinai zài yīqǐ.

Từ bé đến lớn, tôi ở cùng bà nội.

20. Vừa… / đã… lại…: 既… 又… ( Jì…yòu… )

→我们坐在新教室里,感觉既暖和,又舒适。

Wǒmen zuò zài xīn jiàoshì lǐ, gǎnjué jì nuǎnhuo, yòu shūsh.

Chúng tôi ngồi ở phòng học mới, đã ấm áp lại còn thoải mái.

21. Vừa…..vừa…..: 一边 … 一边 … ( Yībiān…yībiān… )

→他们一边吃饭一边聊天儿。

Tāmen yì biān chīfàn yì biān liáo tiānr.

Họ vừa ăn vừa nói chuyện.

22. Theo … mà nói: 拿 (ná)…..来说 ( lái shuō )

→拿这件事来说,我不同意你的看法。
Ná zhè jiàn shì lái shuō, wǒ bù tóngyì nǐ de kànfǎ.

Theo chuyện này mà nói, tôi không đồng ý với phương pháp của cậu.

23. Sắp… rồi : 要 (yào)…了 (le)

→快点儿!要八点了!

Kuài diǎnr! Yào bā diǎnle!

Nhanh lên, sắp 8 giờ rồi !

24. Đã/qua/rồi: 已经 (yǐ jīng) / 过 (gùo)

→已经十年了,这个地方跟以前的不一样。

Yǐjīng shí nián le, zhè ge dìfāng gēn yǐqián de bù yí yàng.

Đã mười năm trôi qua rồi, nơi này thật khác trước kia.

25. Đã… thì… : 既然 ( Jìrán ) … 就( jiù ) …

→既然病了,就去医院吧?

Jì rán bìng le, jiù qù yī yuàn ba?

Đã ốm rồi thì đi bệnh viện đi

26. Rất/quá/lắm : … 太(tài)…了(le)

→你太过分了。

Nǐ tài guòfènle.

Cậu quá đáng lắm rồi.

27. Vừa không….. cũng không : 既不… 也不 (jì bù)……(yě bù)

→你既不能做饭也不能洗衣服。

Nǐ jì bùnéng zuò fàn yě bùnéng xǐ yīfú.

Cậu vừa không biết nấu cơm, cũng không biết giặt quần áo.
28. Chả trách, Không trách, Thảo nào: 怪不得….. ( guài bù dé )

→你这么善良,怪不得很多人喜欢你。

Nǐ zhème shànliáng, guàibùdé hěnduō rén xǐhuān nǐ.

Cậu tốt bụng thế này chẳng trách nhiều người lại thích cậu.

29. Có phải là… không ? : 是 …吗 ( shì ) …… ( ma )?

→你是他的经理吗?

Nǐ shì tā de jīnglǐ ma?

Bạn là giám đốc của anh ấy đúng không?

30. Đã/lại/mà/vẫn: 居然 (jū rán) /竟然 (jìng rán)

→他本来是乱说的,竟然被录取了。

Tā běnlái shì luàn shuō de, jìngrán bèi lùqǔ le.

Anh ta thực ra nói linh tinh mà lại được nhận vào.

31. Nếu…vậy thì…: 要是… 那么 … (Yàoshi…nàme…)

→要是你跟我去那么不会迟到。

Yàoshi nǐ gēn wǒ qù nàme bù huì chídào.

Nếu mà cậu đi cùng tớ vậy thì sẽ không đến muộn đâu.

32. Mặc dù… nhưng…: 尽管…可是… ( Jǐnguǎn…kěshì…)

→尽管我有很多事可是我非去不可。

Jǐnguǎn wǒ yǒu hěnduō shì kěshì wǒ fēi qù bùkě.

Mặc dù tôi có rất nhiều việc nhưng không đi không được.

33. Từ trước tới nay …… không/ chưa: 从来 ( cóng lái )…….没 (cóng lái méi) / 不 (bù)

→我从来没抽烟。

Wǒ cónglái méi chōuyān.


Từ trước tới nay tôi chưa bao giờ hút thuốc.

34. Không những không ..… trái lại ……: .不但不… 反而… ( bú dàn bù… fǎn’ér… )

→老师不但不批评他反而送她一个礼物。

Lǎoshī bùdàn bù pīpíng tā fǎn’ér sòng tā yīgè lǐwù.

Thầy giáo không những không phê bình bạn ấy mà còn tặng quà cho bạn ấy.

35. Chỉ cần… là…: 只要…就… ( Zhǐyào… jiù… )

→你只要穿这条裙子就可以参加我们的节目。

Nǐ zhǐyào chuān zhè tiáo qúnzi jiù kěyǐ cānjiā wǒmen de jiémù.

Chị chỉ cần mặc chiếc váy này là có thể tham gia tiết mục của chúng tôi.

36. Hết sức, đặc biệt, vô cùng: 格外…. , 分外…. ( gé wài) ….. ( fèn wài )

→雨后的天空格外爽朗。

Yǔ hòu de tiān kòng géwài shuǎnglǎng.

Không khí sau khi trời mưa thật mát mẻ.

37. Còn về…, đến nỗi…., cả đến …., ngay cả….: 至 于….. (zhì yú)

→你只要学这些知识,至于具体内容明天就告诉你。

Nǐ zhǐyào xué zhèxiē zhīshì, zhìyú jùtǐ nèiróng míngtiān jiù gàosù nǐ.

Bạn chỉ cần học những kiến thức này, còn về nội dung chi tiết thì ngày mai mình sẽ bảo bạn.

38. Nhất định …..: 一定会 … 的 ( yí dìng huì ) …… (de)

→每天锻炼身体一定会减肥的。

Měitiān duànliàn shēntǐ yīdìng huì jiǎnféi de.

Mỗi ngày đều tập thể dục thì nhất định sẽ giảm cân.

39. Thế mà, song, nhưng mà… : 然而… ( rán’ ér )


→我一直努力然而老板还不满意。

Wǒ yīzhí nǔlì rán’ér lǎobǎn hái bù mǎnyì.

Tôi lúc nào cũng cố gắng thế mà sếp vẫn không hài lòng.

40. Có lúc……. có lúc……: 有时候 …… 有时候……. ( yǒu shí hòu .….. yǒu shí hòu …… )

→周末有时候我看书,有时候我听音乐。

Zhōumò yǒu shíhòu wǒ kànshū, yǒu shíhòu wǒ tīng yīnyuè.

Cuối tuần thì có lúc tôi đọc sách, có lúc tôi nghe nhạc.

41. So với : 比 (bǐ)

→哥哥比我高。

Gēgē bǐ wǒ gāo.

Anh tôi cao hơn tôi

42. Thật không ngờ: 真没想到 (zhēn méi xiǎng dào)

→我做完后真没想到他们再来。

Wǒ zuò wán hòu zhēn méi xiǎngdào tāmen zàilái.

Sau khi tôi làm xong thì thật không ngờ là họ lại đến.

43. Càng … càng… : 越 (yuè)…越 (yuè)…

→现在我觉得越长大越孤单。

Xiànzài wǒ juédé yuè zhǎng dà yuè gūdān.

Bây giờ tôi cảm thấy càng lớn thì càng cô đơn.

44. Giữa…với : 与 (yǔ)…之间 (zhī jiān)

→人与人之间的关系要有什么?

Rén yǔ rén zhī jiān de guānxì yào yǒu shén me?

Mối quan hệ giữa người với người cần những gì?


45. Không giống : 跟 ……不一样 (gēn) …… (bù yí yàng)

→你买的衣服跟我买的不一样。

Nǐ mǎi de yīfú gēn wǒ mǎi de bù yīyàng.

Bộ quần áo cậu mua không giống bộ tớ mua.

46. Ở Đây, Ở kia, Ở đâu: 这儿 ( zhèr ) , 那儿 ( nàr ) , 哪儿 ( nǎr )

→你在哪儿?我在这儿。

Nǐ zài nǎ’r? Wǒ zài zhè’r.

Cậu ở đâu ? Tớ ở đây.

47. Coi…là/như…: 把 (bǎ) …当作 (dāng zuò)

→他把小狗当作一个朋友。

Tā bǎ xiǎo gǒu dàng zuò yí gè péngyǒu.

Cậu ý coi chú chó như một người bạn.

48. Bất kể… đều…: 无论 … 都 …( Wúlùn ..… dōu …… )

→无论是什么事我都可以帮你。

Wúlùn shì shénme shì wǒ dū kěyǐ bāng nǐ.

Bất luận là việc gì tớ cũng có thể giúp cậu.

49. Không…không được : 非…不可 ( Fēi…bùkě )

→这些菜很好吃,我非吃不可。

Zhèxiē cài hěn hào chī, wǒ fēi chī bù kě.

Những món ăn này ngon quá, tôi không ăn không được.

50. Làm thế nào? 怎么办 (zěn me bàn) ?

→在这个情况下我应该怎么办?
Zài zhège qíngkuàng xià wǒ yīnggāi zěnme bàn?

Trong tình hình này thì tớ nên làm thế nào?

51. Vì/để: 为了(wèi le)

→为了给她一个惊喜,我准备了很多礼物。

Wèi le gěi tā yí gè jīngxǐ, wǒ zhǔnbèi le hěnduō lǐwù.

Để tạo bất ngờ cho cô ấy, tôi đã chuẩn bị rất nhiều quà.

52. E rằng, có lẽ, xem ra… : 恐怕… (kǒng pà…)

→如果知道这件事恐怕他受不了。

Rúguǒ zhīdào zhè jiàn shì kǒngpà tā shòu bù liǎo.

Nếu mà biết được chuyện này thì e rằng anh ta không chịu nổi.

53. Như thế nào ? : 怎么样 ? (zěn me yàng?)

→你看看这本书怎么样?

Nǐ kàn kàn zhè běn shū zěnme yàng?

Anh xem cuốn sách này như thế nào?

54. Tóm lại, cuối cùng, rút cuộc: 终于 (zhōng yú) , 最终 (zuì zhōng)

→我终于得到了奖学金。

Wǒ zhōngyú dédàole jiǎngxuéjīn.

Cuối cùng tớ cũng giành được học bổng.

55. Quả thật rất , Thật là rất: 真的很 (zhēn de hěn)

→你做的菜真的很好吃。

Nǐ zuò de cài zhēn de hěn hào chī.

Món mà cậu làm quả thực rất ngon.


56. Không phải… mà là…: 不是 ( bú shì )…而是 ( ér shì )….

→不是我没有时间学书法而是我对书法没有感兴趣。

Bú shì wǒ méiyǒu shíjiān xué shūfǎ ér shì wǒ duì shūfǎ méiyǒu gǎn xìngqù.

Không phải là tôi không có thời gian học thư pháp mà tôi không thích thư pháp.

57. Tại vì sao? 为什 么 (wèi shén me?)

→为什么昨天你不做作业?

Wèishéme zuótiān nǐ bú zuò zuo yè?

Tại sao hôm qua cậu không làm bài tập về nhà?

58. Tương truyền, được biết, nghe nói: 据说 (jù shuō) / 传说 (chuán shuō)/ 听说 (tīng shuō)

→听说明年你结婚。

Tīng shuō míng nián nǐ jiéhūn.

Nghe nói năm sau cậu kết hôn.

59. Gọi … là : 管 (guǎn) …. 叫 (jiào) …..

→这个小孩管小狗叫明明。

Zhège xiǎohái guǎn xiǎo gǒu jiào míngmíng.

Đứa trẻ này gọi chú chó là Minh Minh.

60. Một…cũng…: 一 (yī) …也 (yě)…

→没事儿,我一点儿也不累。

Méi shìr, wǒ yīdiǎnr yě bú lèi.

Không sao đâu, tôi một chút cũng không mệt.

61. Có cái này, có cái kia : 有的 (yǒu de) ..…有的 (yǒu de) …..

→我们商店有的贵,有的便宜,你选什么?

Wǒmen shāngdiàn yǒu de guì, yǒu de piányí, nǐ xuǎn shénme?


Cửa hàng của chúng tôi có đồ đắt có đồ rẻ, bạn muốn chọn gì?

62. Trước kia ..… sau này…… : 以前 ( yǐ qián ) ….. 以后 ( yǐ hòu )….

→以前我不喜欢吃冰激凌但是长大以后不知道怎么爱吃冰激凌。

Yǐqián wǒ bù xǐhuān chī bīngjīlíng dànshì zhǎng dà yǐhòu bù zhīdào zěnme ài chī bīngjīlíng.

Trước kia tôi không thích ăn kem mà không hiểu sao sau này lớn lên lại thích ăn kem đến thế.

63. Mọi mặt / Khắp nơi / chỗ nào/ đâu đâu: 处处 (chù chù)

→在公园里,处处也看到人们跑步跑步。

Zài gōngyuán lǐ, chùchù yě kàn dào rénmen pǎobù pǎobù.

Ở trong công viên đâu đâu cũng thấy mọi người chạy bộ.

64. 是 … 的. ( shì ) ….. ( de )

→他是明天回来的。

Tā shì míngtiān huílái de.

Ông ấy ngày mai về đấy.

65. Đáng/Cần/ Nên: 值得 ( zhí dé yī )

→我们的校长是一位值得敬佩的人。

Wǒmen de xiàozhǎng shì yí wèi zhídé jìngpèi de rén.

Hiệu trưởng của chúng tôi là một người đáng kính.

66. Xem ra/ Nói như vậy : 看来 (kàn lái) / 这么说来 (zhè me shuō lái)

→看来他不想在我们公司工作。

Kàn lái tā bùxiǎng zài wǒmen gōngsī gōngzuò.

Xem ra anh ta không muốn làm việc ở công ty chúng ta.

67. Nói cái gì cũng …..: 说什么也…. (shuō shén me yě)


→老师说什么也对。

Lǎoshī shuō shénme yě duì.

Thầy giáo nói cái gì cũng đúng.

68. Đã chưa: 吗 (ma) /了吗 (le ma)

→你吃饭了吗?

Nǐ chīfànle ma?

Cậu ăn cơm chưa?

69. Không bằng: 不比 (bù bǐ )

→他学汉语学得不比我好。

Tā xué hànyǔ xué dé bù bǐ wǒ hǎo.

Cậu ý học tiếng trung không tốt bằng tớ.

70. Còn… huống chi là… :尚且 … 何况 … ( shàngqiě…hékuàng… )

→这个问题我尚且可以做何况你

Zhège wèntí wǒ shàngqiě kěyǐ zuò hékuàng nǐ

Vấn đề này tôi còn làm được huống chi là bạn.

71. Biết thành/trở thành/thành ra: 变成 (biàn chéng)

→为什么你变成这样的人?

Wèishéme nǐ biàn chéng zhèyàng de rén?

Tại sao cậu lại thành ra như vậy?

72. Có ….. thế nữa cũng vậy thôi : 再 (zài)…… 也不过 (yě bú guò)

→这门课很难我再学也不过。

Zhè mén kè hěn nán wǒ zài xué yě bùguò.

Môn học này khó lắm tớ có học nữa cũng vậy thôi.
73. Thà….. còn hơn … : 与其 ( yǔqí ) ….. 不如 ( bùrú ..… )

→我与其在家不如去中国留学。

Wǒ yǔqí zàijiā bùrú qù zhōngguó liúxué.

Tớ thà đi du học Trung Quốc còn hơn ở nhà.

74. Ngay cả… đều: 连… 都… ( Lián…dōu…)

→这些作业很容易,连小孩都可以做。

Zhèxiē zuòyè hěn róngyì, lián xiǎohái dōu kěyǐ zuò.

Chỗ bài tập này dễ quá, đến trẻ con cũng làm được.

75. Sở dĩ ….. là vì ……: 之所以 ( zhī suǒ yǐ ) … 是因为 ( shì yīn wèi )

→之所以我不去是因为没有时间。

Zhī suǒyǐ wǒ bù qù shì yīnwèi méiyǒu shíjiān.

Sở dĩ tớ không đi là vì tớ không có thời gian.

76. Nếu… thì…: 假使… 便… ( jiǎshǐ…biàn… )

→假使周末你不去,他便很难过。

Jiǎshǐ zhōumò nǐ bú qù, tā biàn hěn nánguò.

Nếu mà cuối tuần cậu không đi thì anh ấy sẽ buồn lắm.

77. Thực ra , thực sự , quả thực: 实在 ( shí zài shì )

→不能去医院看他我实在后悔。

Bùnéng qù yīyuàn kàn tā wǒ shízài hòuhuǐ.

Không thể đến viện thăm cậu ấy , tôi thực sự rất tiếc.

78. Một mặt thì ….. mặt khác thì ……:一方面 ( yì fāng miàn ) ….. 另一方面 ( lìng yì fāngmiàn )

→你的方法一方面可以帮助别人,另一方面可以保护环境。
Nǐ de fāngfǎ yī fāngmiàn kěyǐ bāngzhù biérén, lìng yī fāngmiàn kěyǐ bǎohù huánjìng.

Phương pháp của cậu một mặt có thể giúp đỡ mọi người, một mặt có thể bảo vệ môi trường.

79. May mà…nếu không thì: 幸亏 (xìng kuī) …… 要不 (yào bù) …..

→真幸亏你来要不我迟到了。

Zhēn xìngkuī nǐ lái yào bù wǒ chídàole.

May mà cậu đến không thì tớ muộn mất.

80. Đối với ….. mà nói ….. : 对/对于…… 来说/而言…. (duì /duì yú)…..(lái shuō /ér yán)…..

→对我来说,环境污染是很重要的问题。

Duì wǒ lái shuō, huánjìng wūrǎn shì hěn zhòngyào de wèntí.

Đối với tôi mà nói, ô nhiễm môi trường là một vấn đề rất nghiêm trọng.

81. Hoàn toàn/ căn bản / tận gốc : 根 本 (gēn běn)

→我根本不知道他在哪儿。

Wǒ gēnběn bù zhīdào tā zài nǎ’r.

Tôi hoàn toàn không biết anh ta ở đâu.

82. Bị … ảnh hướng bởi …. : 受 (shòu) …… 影响 (yǐng xiǎng)

→这个地方的温度受天气的影响。

Zhège dìfāng de wēndù shòu tiānqì de yǐngxiǎng.

Nhiệt độ ở nơi này chịu ảnh hưởng bởi thời tiết.

83. Một chút/ Có chút/ hơi/ một ít: 有点儿 ( yǒu diǎnr ) 一点儿 ( yī diǎnr )

→你觉得这条裤子有点长吗?

Nǐ juédé zhè tiáo kùzi yǒudiǎn zhǎng ma?

Cậu có thấy cái quần này hơi dài ko?


84. Nếu… thì…: 如果… 就… ( Rúguǒ…jiù… )

→如果我考上大学我妈妈就很开心。

Rúguǒ wǒ kǎo shàng dàxué wǒ māmā jiù hěn kāixīn.

Nếu mà tớ thi đỗ đại học thì mẹ tớ sẽ rất vui.

85. Đang: 正在 (zhèng zài) … 呢 (ne)

→妈妈正在做饭呢。

Māmā zhèngzài zuò fàn ne.

Mẹ đang nấu cơm

86. Có hứng thú đối với cái gì : 对 (duì) …… 产生 (chǎn shēng)/ 感兴趣 (gǎn xìng qù)

→你对中国音乐感兴趣吗?

Nǐ duì zhōngguó yīnyuè gǎn xìngqù ma?

Cậu có hứng thú với nhạc Trung không?

87. Trước tiên…, sau đó…:首先 … 其次… ( Shǒuxiān…qícì… )

→你首先做好准备,其次来找我。

Nǐ shǒuxiān zuò hǎo zhǔnbèi, qícì lái zhǎo wǒ.

Trước tiên em hãy chuẩn bị tốt sau đó thì tìm gặp tôi.

88. Có thể gọi là: 堪称 (kān chēng)

→这件书法作品堪称是我国家的瑰宝。

Zhè jiàn shūfǎ zuòpǐn kān chēng shì wǒ guójiā de guībǎo.

Những tác phẩm thư pháp này là có thể gọi là báu vật của nước tôi.

89. Thậm chí : 甚 至( shènzhì )

→老师讲课声音很大,甚至在走外面能听清楚。

Lǎoshī jiǎngkè shēngyīn hěn dà, shènzhì zài zǒu wàimiàn néng tīng qīngchǔ.
Thầy giáo giảng bài rất to, thậm chí ở bên ngoài cũng có thể nghe rõ.

90. Dù… cũng…: 不管… 也… ( Bùguǎn… yě… )

→不管你说什么,我也不相信。

Bù guǎn nǐ shuō shénme, wǒ yě bù xiāngxìn.

Cho dù cậu nói gì thì tớ cũng không tin.

91. Theo/ từ …… mà nói : 从 ( cóng ) … 来看 (Lái kàn ) / 来说 ( Lái shuō )

→从你的角度来说,我的看法真的不合适。

Cóng nǐ de jiǎodù lái shuō, wǒ de kànfǎ zhēn de bù héshì.

Theo góc độ của cậu mà nói thì cách của tớ thật sự không phù hợp.

92. Thế là : 于是 ( yúshì )

→昨天我忘了带钥匙于是不能回家。

Zuótiān wǒ wàngle dài yàoshi yúshì bùnéng huí jiā.

Hôm qua tôi quên mang chìa khoá thế là không thể về nhà.

93. Suýt nữa / Tí nữa / Hầu như/ : 几乎 (jī hū)

→这件事不是你提醒,我几乎忘了。

Zhè jiàn shì bú shì nǐ tíxǐng, wǒ jīhū wàngle.

Việc này mà cậu không nhắc thì suýt nữa tớ quên luôn.

94. Khi làm gì đó : 当 ….. 的 时 候 (dāng)…… (de shí hou)

→当你睡觉的时候,我做完了。

Dāng nǐ shuìjiào de shíhòu, wǒ zuò wánliǎo.

Trong lúc cậu ngủ thì tớ làm xong rồi.

95. Là/Làm: 作为 (zuò wéi)


→我们班同意把他作为一个成员。

Wǒmen bān tóngyì bǎ tā zuòwéi yí gè chéngyuán.

Lớp chúng tớ đồng ý coi bạn ấy là một thành viên.

96. Hiện ra/xuất hiện/rõ ràng: 显得 (xiǎn dé)

→大雨过后,路面显得很光滑

Dàyǔ guòhòu, lùmiàn xiǎndé hěn guānghuá

Sau khi mưa, đường phố hiện ra rất bóng loáng.

97. Coi…là/như: 把 (bǎ) …当作 (dāng zuò)

→他们把我当作一个小孩。

Tāmen bǎ wǒ dàng zuò yīgè xiǎohái.

Họ coi tôi là một đứa trẻ.

98. Thật không tưởng tượng được / thật không ngờ: 真没想到 (zhēn méi xiǎng dào)

→真没想到你可以解决这些问题。

Zhēn méi xiǎngdào nǐ kěyǐ jiějué zhèxiē wèntí.

Thật không ngờ cậu có thể giải quyết những vấn đề này.

99. Đây, đâu, kia: 这 ( zhè ) , 哪 ( nǎ ), 那 ( nà )

→这个我住在的地方。

Zhège wǒ zhù zài dì dìfāng.

Đây là chỗ ở của tớ.

100. Nhấn mạnh 是… 的

→他是坐飞机来中国的。

Tā shì zuò fēijī lái zhōngguó de.

Anh ta đến Trung Quốc bằng máy bay.

You might also like