You are on page 1of 13

NGỮ PHÁP HSK

1. S+ 在 Time + VP

S+在 PLACE+ VP.

S+在+VP. (ĐANG)

2. S + 跟+ S.O 一起 +VP
Hôm qua tôi cùng bạn đến trƣờng đá banh.
昨天 我 跟 朋友 一起 去 学校 踢足球 了。
Zuótiān wǒ gēn péngyǒu yīqǐ qù xuéxiào tī zúqiúle.

3. S +最+ VP/ADJ
đây là bộ phim mà tôi thích nhất.
这 是 我 最 喜欢 的 电影 。
Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de diànyǐng.

4. VP/TIME +以前/Yǐqián/,......... TRƢỚC KHI


TRƢỚC KHI ĐẾN TRƢỜNG TÔI THƢỜNG Ở NHÀ ĂN CƠM VỚI MẸ.
去 学校 前,我 和/跟妈妈 经常 在 家 吃 饭。
Qù xuéxiào qián, wǒ hé/ Gēn māmā jīngcháng zàijiā chīfàn.

5. 哪 nǎ + M+ N? NÀO?
BẠN THÍCH ĐÔI GIÀY NÀO? NGÀY MAI TÔI SẼ MUA CHO BẠN.
你喜欢哪双鞋? 明天我会给你买吧。
Nǐ xǐhuān nǎ shuāng xié? Míngtiān wǒ huì gěi nǐ mǎi ba.

6. S+ VERB +了 KHOẢNG THỜI GIAN+ OBJ + (了).


CHÚNG TÔI ĐÃ HỌC TIẾNG TRUNG 2 THÁNG RỒI.
我们学了两个月汉语了。
Wǒmen xuéle liǎng gè yuè hànyǔle.
我们 学习了两个月中文了。
Wǒmen xuéxíle liǎng gè yuè zhōngwénle.

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 1


NGỮ PHÁP HSK

7. 已经 + VP+ 了。 đã…. rồi . yǐjīng ……...le

TÔI ĐÃ TAN LÀM RỒI.


我已经下班了。
Wǒ yǐjīng xiàbānle.

8. ADJ + 极了 jíle (ADV): RẤT, CỰC KÌ


THỜI TIẾT HÔM NAY THẬT TỐT.
今天 的 天气 好极了。
Jīntiān de tiānqì hǎo jíle.

9. 只 (ADV) Zhǐ+ VP: CHỈ (ONLY)


TÔI CHỈ THÍCH ĐÔI GIÀY MẸ MUA CHO TÔI.
我 只 喜欢 妈妈 给 我 买 的 鞋。
Wǒ zhǐ xǐhuān māmā gěi wǒ mǎi de xié.

10. CỤM DANH TỪ = MỆNH ĐỀ QUAN HỆ +的+ N

VẤN ĐỀ TÔI NÓI HÔM QUA BẠN ĐÃ GIẢI QUYẾT RỒI CHƢA?
昨天 我 说 的 问题 你 已经 解决 了 吗?
Zuótiān wǒ shuō de wèntí nǐ yǐjīng jiějuéle ma?
昨天我和你说的事情你解决了吗?
Zuótiān wǒ hé nǐ shuō de shìqíng nǐ jiějuéle ma?

11. S + (adv)+ 让 + S.O + VP

BA TÔI KÊU TÔI Ở NHÀ NGHỈ NGƠI 2 NGÀY.


我的爸爸让我在家休息两天。
Wǒ de bàba ràng wǒ zàijiā xiūxi liǎng tiān.

12. A +huòzhě 或者+ B ……. hoặc là

VD: Bạn có thể mua 2 chai bia hoặc 5 chai nƣớc.


你可以买两瓶啤酒或者五瓶水。
Nǐ kěyǐ mǎi liǎng píng píjiǔ huòzhě wǔ píng shuǐ.

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 2


NGỮ PHÁP HSK

13. Adj/ Verb + ma? ⇔ Adj +不+ adj

V +不+ V?

Aux +不+ aux + VP?

Bạn muốn mua cái từ điển điện tử này ko?


你 要 不 要 买 这个 电 子 词典 ?
Nǐ yào bù yāo mǎi zhège diànzǐ cídiǎn?

14. S + 一..........也不......... S+ yī……. yě bù………..

一...也/都....没/不... Yī... Yě/dōu.... Méi/bù...

………. một …. cũng không……


hôm nay 1 ly nƣớc tôi cũng chƣa uống.
今天 我 一 杯 水 也不 喝。
Jīntiān wǒ yībēi shuǐ yě bù hē.

15. BỔ NGỮ MỨC ĐỘ : S + V+ 得 de + ADV+ ADJ.


ANH TA CHẠY RẤT NHANH.
他跑得很快。
Tā pǎo de hěn kuài.
*KHI ĐỘNG TỪ MANG TÂN NGỮ
S + V+O+V 得 de + ADV+ ADJ.
ANH TA NẤU ĂN RẤT NGON.
他 做 菜 做 得 很 好。
Tā zuò cài zuò dé hěn hǎo.
我 做 饭 做 得 很好。
Wǒ zuò fàn zuò de hěn hǎo.
ANH VIẾT HÁN TỰ RẤT ĐẸP.
他写汉字写得很漂亮。
Tā xiě hànzì xiě de hěn piàoliang.

16. Verb +什么 shénme + N?


Bạn thích chạy loại xe đạp gì?
你 喜欢 骑 什么 自行车?
Nǐ xǐhuān qí shénme zìxíngchē?

17. Verb + 哪 nǎ + M+ N? NÀO?


你 喜欢 骑 哪 辆 自行车?
Nǐ xǐhuān qí nǎ liàng zìxíngchē?

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 3


NGỮ PHÁP HSK

18. 自己+verb
món ăn này tôi tự nấu
这个菜我自己做。
Zhège cài wǒ zìjǐ zuò.
=> CẤU TRÚC NHẤN MẠNH.

19. 自己的+ noun

Đây là chiếc xe đạp của chính tôi.


这是我自已的自行车。

20. 为了+VP : để.....wei le


Để đƣa đón con đi học, bọn họ đã mua 1 chiếc xe hơi
为了送接 孩子 去 学校, 他们 买 了 一 辆汽车。

21. 花: hua (N) bông hoa, (V)tiêu tốn


Tháng này tôi đã xài 5000 tệ
这个月我花了五千元。

22. 才 cái (adv) + VP/TIME: mới


HÔM NAY TÔI MỚI PHÁT HIỆN BẠN THẬT ĐẸP.
今天我才发现你很漂亮。
Jīntiān wǒ cái fāxiàn nǐ hěn piàoliang.

23. 再 (ADV) /ZAI/ + VP : LẶP LẠI (CHƢA XẢY RA)/ THÊM.

HY VỌNG BẠN NGÀY MAI LẠI ĐẾN NHÀ HÀNG CỦA TÔI ĂN TỐI.
希望你 明天 再 回来 我 的 饭馆 吃 晚饭。
Xīwàng nǐ míngtiān zài huílái wǒ de fànguǎn chī wǎnfàn.

又/Yòu/ lặp lại nhƣng đã xảy ra

24. 如果 S1........... 的话,(S2)就......... NẾU ….., THÌ……..


rúguǒ ….. Dehuà , jiù…...

NẾU HÔM NAY KHÔNG MƢA, TÔI SẼ ĐI ĐÁ BANH VỚI BẠN HỌC.

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 4


NGỮ PHÁP HSK

如果 今天 没 下雨 ,我 就 跟 我 同学 一起 去 踢足球。
Rúguǒ jīntiān méi xià yǔ, wǒ (S2) jiù gēn wǒ tóngxué yīqǐ qù tī zúqiú.

如果今天不下雨,我和同学就去 踢足球。
Rúguǒ jīntiān bùxià yǔ, wǒ hé tóngxué (S2) jiù qù tī zúqiú.
如果 今天 没有 雨,我 就 跟 同学 一起 提 足球.
Rúguǒ jīntiān méiyǒu yǔ, wǒ jiù gēn tóngxué yīqǐ tí zúqiú.

25. 从...........到....... TỪ…. ĐẾN……. (PREP)


cóng …….. dào………
TỪ NHÀ TÔI ĐẾN TRƢỜNG…..
TỪ THỨ BA ĐẾN THỨ 5…….
从我家到学校。
从星期二到星期四。
Cóng wǒjiā dào xuéxiào.
Cóng xīngqí'èr dào xīngqísì.
26. VP+ 的时候/De shíhòu/.......... KHI
(......时.......)
khi tôi đi học, tôi thƣờng ăn sáng ở trong trƣờng
上课 的时候 我 常 在 学校 里 吃 早饭。
Shàngkè de shíhòu wǒ cháng zài xuéxiào lǐ chī zǎofàn.
我 去 学校 的时候经常 在学校 里 吃 早饭。
Wǒ qù xuéxiào de shíhòu jīngcháng zài xuéxiào lǐ chī zǎofàn.

khi tôi họp, đừng gọi điện thoại cho tôi.


开会的时候, 别给我打电话。
Kāihuì de shíhòu, bié gěi wǒ dǎ diànhuà.
开会 的 时候, 不 要 给 我 打 电话。
Kāihuì de shíhòu, bùyào gěi wǒ dǎ diànhuà.

27. 越.......越....... /yuè…….yuè …../ càng… càng.


VD: càng ăn càng mập.
越吃越(长)胖。
Yuè chī yuè zhǎng pàng.

càng đi càng xa.


越走越远。
Yuè zǒu yuè yuǎn

28. .......,所以........../Suǒyǐ/ : vì vậy


因为.......,所以........../Yīnwèi/……./Suǒyǐ/……
Bởi vì trời mƣa, cho nên chúng tôi ko đi đá banh.

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 5


NGỮ PHÁP HSK

因为下雨/有 雨 所以 我们 没 去 踢足球。
Yīnwèi xià yǔ/ Yǒu yǔ suǒyǐ wǒmen méi qù tī zúqiú.
因为下雨所以我们不去踢足球。
Yīnwèi xià yǔ suǒyǐ wǒmen bù qù tī zúqiú.

29. 别的+N /Bié de/: khác


Tôi không thích nhà hàng này, chúng ta đi chỗ khác ăn sáng nha.
我 不 喜欢 这 个 饭馆, 我们 去 别的 (饭馆) 吃 早饭 吧。
Wǒ bù xǐhuān zhè gè fànguǎn, wǒmen qù bié de fànguǎn chī zǎofàn ba.

别+VP= 不要= 不能: đừng/không đƣợc/không thể

30. 每/Měi/+ M+N : mỗi


每个人 Měi gèrén
每天 měitiān
每个小时 měi gè xiǎoshí

31. 除了。。。。外,还/都。。。
Chúle.................... Wài, hái/dōu...ngoài…. còn/đều…….
Ngoài đá banh, bơi lội, anh ta còn thích đánh bóng rổ.
除了 踢足球,游泳,他 还 喜欢 打篮球。
Chúle tī zúqiú, yóuyǒng, tā hái xǐhuān dǎ lánqiú.

32. …….,而且...../Érqiě/: hơn nữa


Cô ta rất đẹp, hơn nữa cũng rất giàu.
她很漂亮,而且也很有钱。
Tā hěn piàoliang, érqiě yě hěn yǒu qián.

33. A+对/Duì/+B +VP/AP: đối với


ANH TA ĐỐI VỚI TÔI RẤT TỐT.
他对我很好.
Tā duì wǒ hěn hǎo.
ĂN ĐỒ NGỌT KHÔNG TỐT CHO SỨC KHOẺ ( THÂN THỂ)
吃甜的(东西)对身体不好。
Chī tián de dōngxī duì shēntǐ bù hǎo.

34. 先(adv)/Xiān/ TRƢỚC TIÊN


TÔI VỀ NHÀ TRƢỚC NHA.
我 先 回 家 吧。
Wǒ xiān huí jiā ba.

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 6


NGỮ PHÁP HSK

35. V+ 一下 một chút+ Obj = VV (lặp lại động từ)

TÔI MUỐN XEM THỬ HÔM NAY TRÊN TIVI CÓ CHƢƠNG TRÌNH GÌ?

我要看看今天电视里有什么节目。
今天 我 要 看 一下电视里 有 什么 节目 ?
Wǒ yào kàn kàn jīntiān diànshì li yǒu shé me jiémù.
Jīntiān wǒ yào kàn yīxià diànshì li yǒu shénme jiémù?

36. NP: mệnh đề quan hệ + 的+ N


我 最 喜欢 我 妈妈 做 的 菜。
Wǒ zuì xǐhuān wǒ māmā zuò de cài.

37. S+已经 đã (adv)+ V+ 了/过+ số lƣợng +O + (了).


Tôi đã mua 2 cái TV.
我已经买过两个电视。
我 已经 买 过 两 个 电视 了。
Wǒ yǐjīng mǎiguò liǎng gè diànshì.
Wǒ yǐjīng mǎiguò liǎng gè diànshìle.
我 已经 买 了 两 个 电视 了。
Wǒ yǐjīng mǎile liǎng gè diànshìle.

38. 马上就............了 /mǎshàng jiù……. le/ sắp … rồi


Tôi sắp về đến nhà rồi.
我马上就回到家了。
Wǒ mǎshàng jiù huí dàojiāle.

(马上)就要。。。。了 (Mǎshàng) jiù yào....le


要。。。。。。。了 yào.......le
(都) 快要、快。。。。了
(dōu) kuàiyào, kuài....le

39. 刚才/Gāngcái / hồi nảy, vừa mới (noun ) + S+......

hồi nảy tôi gặp mẹ bạn ở trƣớc cổng trƣờng.


刚才我在学校门前见你妈妈了。
Gāngcái wǒ zài xuéxiào mén qián jiàn nǐ māmāle.
刚才 我 在 学校 门口 的 前面 看见 /看到 你妈妈。
Gāngcái wǒ zài xuéxiào ménkǒu de qiánmiàn kànjiàn/ Kàn dào nǐ
māmā.

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 7


NGỮ PHÁP HSK

40. A 比 bǐ B +都/更/还 + ADJ + BỖ NGỮ (一点儿 Yīdiǎnr) (A>B)


MIỀN NAM NÓNG HƠN MIỀN BẮC .
ĐI MÁY BAY NHANH HƠN ĐI XE LỬA.
南方 比 北方 热。
坐飞机 比 坐 火车 快。
Nánfāng bǐ běifāng rè.
Zuò fēijī bǐ zuò huǒchē kuài.

41. 向+ phƣơng vị từ + 走 /xiàng ……...zǒu/ đi về bên…...


向北走 :Xiàng běi zǒu: đi về phía bắc

***向+S.O+ VP (VỚI)

42. S+ (adv)+ 把 (prep) đem + S.T+V……


tôi giặt quần áo rồi.
=> tôi đem quần áo giặt rồi.
我把衣服洗了.Wǒ bǎ yīfú xǐle.
Tôi đã tặng cho em tôi 1 cái đồng hồ.
我已经给弟弟一块手表.
Wǒ yǐjīng gěi dìdì yīkuài shǒubiǎo.
我已经把一块手表给弟弟.
Wǒ yǐjīng bǎ yīkuài shǒubiǎo gěi dìdì.

43. S+ (adv)+ 把 (prep) đem + S.T+V+ 得 /de/+ Adv +Adj.

Tôi đã giặt quần áo sạch sẽ rồi. 干净 /Gānjìng/ (adj) sạch sẽ


我 已经 把 衣服 洗 得 很干净 了
Wǒ yǐjīng bǎ yīfú xǐ de hěn gānjìngle

44. S + (adv) +使 shǐ khiến+ O+ V/ adj


việc này khiến cho tôi rất nhức đầu. 头疼 Tóuténg
这 个 事情 使 我 很 头疼。
Zhè gè shìqíng shǐ wǒ hěn tóuténg.

45. S+ (adv) +被 bị, đƣợc+ (O)+ Verb (bei)


phòng của tôi đã đƣợc mẹ dọn dẹp sạch sẽ rồi.
打扫 Dǎsǎo: dọn dẹp
干净 gānjìng (adj): sạch sẽ
VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 8
NGỮ PHÁP HSK

我的房间已经被妈妈打扫干净了。
Wǒ de fángjiān yǐjīng bèi māmā dǎsǎo gānjìngle.

46. S+V1 +了+ O1 +再/ 就+VP2 : xong V1 thì làm V2

吃了午饭再走吧.
Chīle wǔfàn zài zǒu ba.
ĂN CƠM TRƢA XONG THÌ ĐI NHA.

47. S+TIME+ cái 才 MỚI+VP.

48. V+过=了+OBJ.

49. 怎么 这么+ ADJ? TẠI SAO…. NHƢ VẬY?

街上怎么这么安静?
Jiē shàng zěnme zhème ānjìng?

50. ADJ + 得很(ADV) RẤT

秋天的风大得很.
Qiūtiān de fēng dà dé hěn.
GIÓ MÙA THU RẤT TO.

51. CÂU TỒN HIỆN: PVT + V+着+ NP.

椅子上放着一张 世界地图.
Yǐzi shàng fàngzhe yī zhāng shìjiè dìtú.
TRÊN GHẾ ĐANG ĐẶT 1 TẤM BẢN ĐỒ THẾ GIỚI.

52. SO SÁNH KÉM


A 没有 B + 那么/这么 + ADJ.

骑自行车没有开车那么快.
Qí zìxíngchē méiyǒu kāichē nàme kuài.
CHẠY XE ĐẠP KHÔNG NHANH BẰNG LÁI XE HƠI.

53. SO SÁNH BẰNG: A + 跟/像/和+ B+一样+ ADJ.

弟弟跟哥哥一样高.
Dìdì gēn gēgē yīyàng gāo.

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 9


NGỮ PHÁP HSK

EM TRAI CAO BẰNG ANH TRAI.

54. ADJ/ ADV +地 /DE/+ VP

55. VERB+ BNKQ+ OBJ

56. NHẤN MẠNH:

S+(ADV)+是 TIME/PLACE/WAY+ VP+的.

您是骑自行车来的? nín shì qí zìxíngchē lái de.

57. S+ ADJ/VERB+得 (đến nỗi mà)+VP.

58. S+多么+ADJ/VERB 啊!: biết bao

59. A+ háishì 还是 HAY LÀ+B?

60. A+/ lí/ 离 CÁCH +B+ rất gần/xa.

我的家离公司很近。
Wǒ de jiā lí gōngsī hěn jìn.
NHÀ TÔI CÁCH CÔNG TY RẤT GẦN

61. 虽然……………,但是………

虽然今天晚上的天气很冷,但是他还出去。
Suīrán jīntiān wǎnshàng de tiānqì hěn lěng, dànshì tā hái chūqù.
MẶC DÙ THỜI TIẾT TỐI NAY RẤT LẠNH NHƢNG ANH TA VẪN RA NGOÀI.

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 10


NGỮ PHÁP HSK

62. S+ /wèi/ 为 VÌ, ĐỂ, CHO+ S.O+VP.

63. S+ /xiān/ 先 TRƢỚC TIÊN+ VP,然后…………

64. VP+ /yǐhòu/ 以后+……………

Xiàkè yǐhòu, wǒmen qù túshū guǎn ba.

下课 以后, 我们 去 图书馆 吧。

65. S+ /yìbiān/ 一边+ VP1+ 一边+VP2.


CON TRAI CỦA TÔI THÍCH VỪA NGHE NHẠC VỪA ĐỌC SÁCH.
现在的孩子喜欢一边吃饭一边看电视。
Xiànzài de háizi xǐhuān yībiān chīfàn yībiān kàn diànshì.

66. S+ /zhèng zài/ 正在+VP +呢 /ne/.

67. S+ 一 ..... 就 ......... một khi (hễ)…… thì……

68. S+ (ADV)+ /gěi/ 给 +S.O+ S.T/VP.

69. S+要是 ... ,就 ........ Yàoshi... , Jiù………..

70. A 不像 B .... 那么 +Adj A bù xiàng B.... Nàme+…………

71. 老是/Lǎo shì/ LUÔN LUÔN

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 11


NGỮ PHÁP HSK

72. Bổ ngữ xu hƣớng

Động từ + 来 / 去 (Biểu đạt xu hƣớng của động tác)


• 来: biểu thị động tác hƣớng gần ngƣời nói.
• 去: biểu thị động tác hƣớng xa ngƣời nói.

Động từ 去,来 đặt sau động từ khác làm bổ ngữ để biểu thị xu hƣớng gọi là bổ
ngữ xu hƣớng đơn.
Nếu động tác hƣớng về phía ngƣời nói thì dùng 来, nếu động tác hƣớng ra xa
ngƣời nói thì dùng 去.

1. Động từ vừa có tân ngữ vừa có bổ ngữ xu hƣớng đơn, nếu tân ngữ chỉ địa điểm
sẽ đặt giữa động từ vào bổ ngữ xu hƣớng đơn.

V+PLACE+来 / 去

Ví dụ:

(1). Bên ngoài mƣa rồi, mau vào trong nhà đi. 外边下雨了,快进屋里来吧。
(Wàibian xià yǔle, kuài jìn wū li lái ba.)

2. Nếu tân ngữ không chỉ nơi chốn (chỉ sự vật) thì tân ngữ đặt trƣớc hoặc sau bổ
ngữ xu hƣớng đều đƣợc.

VERB + OBJ +来 / 去 HOẶC VERB +来 / 去+ OBJ


Ví dụ:

Hai câu sau đƣợc dịch nhƣ nhau:

(1). A: 他带去了一些水果。(Tā dài qùle yīxiē shuǐguǒ)

B: 他带了一些水果去。(Tā dàile yīxiē shuǐguǒ qù.)

⇒ đều mang nghĩa là (Anh ấy đã đem đi một ít trái cây.)

Các động từ xu hƣớng kép 上来/Shànglái,上去/Shàngqù/,进来/Jìnlái/,进去


/Jìnqù/,回来/Huílái/,回去/Huíqù/,起来/Qǐlái/。。。đi sau một động từ khác
để làm bổ ngữ gọi là bổ ngữ xu hƣớng kép.

73. S+VERB+了+ OBJ (SỐ LƢỢNG)+ (了).

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 12


NGỮ PHÁP HSK

74. S+VP+了吗/了吧/了没 (le ma/le ba/le méi)?

75. S+V1+着 ZHE+O1+VP2


(2 HÀNH ĐỘNG XẢY RA ĐỒNG THỜI)
ANH TA CƢỜI VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI CỦA TÔI
他 笑 着 回答 我 的 问题
Tā xiàozhe huídá wǒ de wèntí

76. S+不是..........吗? KHÔNG PHẢI.... SAO?


你不是说去买东西吗?为什么还在家?
Nǐ bùshì shuō qù mǎi dōngxī ma? Wèishéme hái zàijiā?

77. S+ 又+ ADJ1+ 又+ ADJ 2.


CÔ TA VỪA ĐẸP VỪA GIÀU.
她又漂亮又有钱。
Tā yòu piàoliang yòu yǒu qián.

VIỆT THÁI HSK – ZALO: 0984550989 Page 13

You might also like