Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP QUYỂN 2 GTHN
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP QUYỂN 2 GTHN
他替我加班。
Tā tì wǒ jiābān.
Anh ấy làm tăng ca thay tôi
很好的老师
hěn hǎo de lǎoshī
Giáo viên giỏi
他买的词典
tā mǎi de cídiǎn
Từ điển mà anh ấy mua
16. 有点儿+ tính từ : Hơi….. ( thường biểu thị sự không hài lòng)
有点儿忙:
Yǒudiǎnr máng
Hơi bận
有点累
yǒudiǎn lèi
Hơi mệt
有点长:
yǒudiǎn cháng
Hơi dài
你跟我一起去买冬天的衣服,好吗?
nǐ gēn wǒ yīqǐ qù mǎi dōngtiān de yīfú, hǎo ma?
Bạn đi mua quần áo mùa đông cùng tớ, được không?
23. …..的时候:Lúc……..
吃饭的时候不应该看电视。
Chīfàn de shíhou bù yìng gāi kàn diànshì.
Lúc ăn cơm không nên xem ti vi.
我在听音乐呢。
Wǒ zài tīng yīnyuè ne.
Tớ đang nghe nhạc.
25. 用 + tân ngữ 1 + động từ + tân ngữ 2: Làm gì bằng cách nào
他用汉语聊天。
Tā yòng hànyǔ liáotiān.
Anh ấy nói chuyện bằng tiếng Trung
越南人用筷子吃饭。
Yuènán rén yòng kuàizi chīfàn
Người Việt Nam ăn cơm bằng đũa
从你家到公司多远?
Cóng nǐ jiā dào gōngsī duō yuǎn?
Từ nhà bạn tới công ty bao xa?
27. 叫/让/派+tân ngữ 1 + động từ+ tân ngữ 2: bảo/ để/ cử ai làm gì
妈妈叫我去超市买菜。
Māmā jiào wǒ qù chāoshì mǎi cài.
Mẹ bảo tôi đi siêu thị mua thức ăn
老师, 让我先回答。
Lǎoshī , ràng wǒ xiān huídá.
Thầy giáo, để em trả lời trước
公司派我去上海工作。
Gōngsī pài wǒ qù shànghǎi gōngzuò
Công ty cử tôi tới Thượng Hải làm việc.
我对电子游戏没感兴趣。
Wǒ duì diànzǐ yóuxì méi gǎn xìngqù
Tôi không có hứng thú với trò chơi điện tử.
30. 从+ Thời gian/ địa điểm+ 到+ Thời gian/ địa điểm: Từ……….tới…………
我们从六点半到八点半上课。
Wǒmen cóng liù diǎn bàn dào bā diǎn bàn shàngkè.
Chúng tôi lên lớp từ 6h30 tới 8h30
从我这儿到和平公园很近。
Cóng wǒ zhè'er dào hépíng gōngyuán hěn jìn.
Từ chỗ tôi tới công viên Hòa Bình rất gần.
31. 往+địa điểm/ phương hướng+ động từ: làm gì về phía nào
往右拐
Wǎng yòu guǎi
Rẽ phải
往上爬
wǎng shàng pá
Leo lên trên
往前走
wǎng qián zǒu
Đi về phía trước
我每天起得很早。
Wǒ měitiān qǐ de hěn zǎo.
Hàng ngày tôi ngủ dậy rất sớm
我汉语说得不好。
Wǒ hànyǔ shuō dé bù hǎo.
Tôi nói tiếng Trung không tốt.