Professional Documents
Culture Documents
B 16
B 16
周末你干什么?
1. 又 /yòu/ [hựu ]:
lại
前天 他来看我,昨天他又来看我
了。
Mai lại là cuối tuần , chúng mình
không cần đi học.
明天又是周末, 我们不用上课。
Anh ấy lại mua một cái áo mới, thật
lắm tiền.
1. 又 /yòu/ [hựu ]:
lại
注意:
前天我回家看妈妈, 昨天早上我又
回家了。 明天我还再回家看她。
又 : hành động đã xảy ra
再 : sẽ xảy ra
2. 了 / le/ :
rồi
A: 你吃饭了吗?
B: 我吃了!
Mai lại là thứ 7 rồi, tốt quá !
明天又是星期六了, 太好了。
Tôi nói rồi, tôi không thích áo màu đậm.
我说了, 我不喜欢深色的衣服。
3. 看起来 :
xem ra, có vẻ
你今天看起来 不太好。
Cái áo này có vẻ là hàng xịn.
这件衣服 看起来 是好货。
Anh ấy trông có vẻ là người tử tế.
他 看起来 是好人。
4. 啦 = 了 啊 : rồi
Bạn mua xe mới rồi à? Tốt quá rồi !
你买新车啦? 太好啦!
Tôi đương nhiên là thích tiếng Trung
nên tôi mới học 3 nămrồi .
我当然喜欢 汉语 所以 我学 三年
啦。
5. 可以 : có thể
A : Bạn có thể cho tôi xem cái áo đỏ
kia không ?
你可以 给我看 那件 红色的衣
服吗?
B : dĩ nhiên là được rồi .
当然可以啦。
6. 好好儿 (adv) : thoả thích , cố gắng
Các em phải cố gắng học tập nhé!
你们 要 好好儿 学习 吧!
Mai là Chủ nhật, có thể tha hồ chơi.
明天是周日, 可以好好儿 玩儿。
7. 觉得 / juéde/: cảm thấy
Hôm nay tôi cảm thấy không khoẻ lắm.
今天我觉得身体不太好。
Bạn cảm thấy thời tiết hôm nay thế
nào ?
你觉得今天的天气 怎么样?
8. 没意思 (a): vô vị --- 有意思 : thú
vị
很没意思 ------------ 很有意思
太没意思了 -------- 太有意思了
你听听 , 他在说什么呢?
你看看, 那儿有什么事啊?
这是 我自己做的 蛋糕, 你吃吃!
请听