Professional Documents
Culture Documents
HSK 3. 第一课
HSK 3. 第一课
小江
大家好
TÀI LIỆU CẦN THIẾT
CHO LỚP HỌC
Những gì các bạn cần có trong bài học này: Trước tiên hãy
chuẩn bị một tâm thế thật tốt nhé, chọn cho mình một chỗ
ngồi thật yên tĩnh, một cuốn vở, những chiếc bút bạn yêu
thích, một chiếc tai nghe nếu cần và một tách trà giải tỏa
căng thẳng. chỉ cần vậy thôi. CHÚC CÁC BẠN CÓ MỘT
BUỔI HỌC THẬT THÚ VỊ VÀ BỔ ÍCH NHÉ !
MỤC TIÊU, QUY TẮC CỦA LỚP HỌC
Mục tiêu các bạn cần đạt được trong bài Các quy tắc của lớp học đó chính là các
học này: bạn cần phải cố gắng học được hết từ
- Học được thêm những từ mới bổ ích vựng và cấu trúc câu trong bài, vận dụng
- Có thể đặt ra nhiều câu hơn với chúng chúng một cách hợp lý, đừng lãng phí thời
- Ghi nhớ và viết được các từ vựng nhanh gian và hãy tập trung vào việc học.
chóng .
一。生词
。周末:ZHOUMO:CUỐI TUẦN
1
比如 1. 比如 2. Ví dụ 3
比如 1. 比如 2. 比如 3.
-我跟她一起看电影 - 我跟她在一起 - 他跟小狗笑。
- 你想跟我玩 - 你又玩电脑
游戏吗? 游戏吗?
。作业:ZUOYE :BÀI TẬP
6
比如 1. 比如 2。 比如 3.
- 写作业 - 做作业 交作业
-
( )
JIAO :NỘP BÀI TẬP
- 开始写作业 - 我做作业做得 - 我交作业了
完了
- 你帮我写作 - 我不想做作业
业把。
。着急:ZHAOJI :LO LẮNG
7
比如 1. 比如 2. 比如 3.
- 很着急 -不着急 - 你怎么一点儿
也不着急?
- 别着急 - 你着什么急?
。复习:FUXI :ÔN TẬP
8
比如 1. 比如 2. 比如 3.
- 怎么复习 - 好好复习 - 周末我要在家
复习课文。
- 我不知道该怎 - 我会好好复习
么复习。
。南方:NANFANG :PHƯƠNG NAM
9
比如 1. 比如 2. 比如 3.
- 越南南方 - 我去过越南南 - 我去中国南方
方。 旅游。
- 越南南方很美
面包:MIANBAO :BÁNH MÌ
10.
比如 1. 比如 2. 比如 3.
- 吃面包 - 一个面包 - 两片面包
( )
PIAN4 : MIẾNG,LÁT
11. 带:DAI : MANG , DẪN
比如 1。 比如 2. 比如 3.
- 带面包 - 我带你去超市 - 我想带他去看
电影。
- 带钱
地图:DITU : BẢN ĐỒ
12.
比如 1. 比如 2. 比如 3。
中国地图
- -看地图 - 带地图
问题
Câu hỏi số 2: 小丽有吃惊吗?为什么?.
Câu trả lời 2:
我有三个问题,想问你。