You are on page 1of 4

第八课:再:zai4,让:rang4,告诉:gao4su4,等:deng3,找:zhao3,事

情:shi4qing,服务员:fu2wu4yuan2,白:bai2,黑:hei2,贵:gui4
课文一
我们下午去看电影,好吗?trưng cầu ý kiến=怎么样/吧
明天下午再去吧:bt hđ sẽ xảy ra vào tg gần sau đó: hẵng
你让我想想 再告诉你:câu kiêm ngữ , đt lặp lại bt tg ngắn
告诉 gao4su4(双宾动词 shuang1bin1 dong4ci2)告诉谁什么:
Anh ấy nói cho tôi chuyện này 他 告诉 我 这件事。
Bạn hãy bảo cho nó giờ tàu chạy 请你告诉 他 开车的时
间。
课文二
我们出去运动运动吧
你等等我,好吗?deng3deng0
王老师让我给大卫打个电话
回来再打吧。bt hđ sẽ xảy ra vào tg gần sau đó: hẵng
我想找时间去看看他。Tg ngắn
课文三
门打不开了:
我叫人去看看
课文四
你看看这几件衣服怎么样:hỏi tính chất trạng thái của sv , ko thay
bằng 好吗 (trưng cầu ý kiến )
有点儿长/有点儿贵; phân biệt 一点儿
一点儿: dùng với danh từ không đếm được, có thể lặp lại。
好一点儿点儿=好了一点儿 (biểu thị sự so sánh)
You3yi4dianr3+ tính từ: biểu thị ý không hài lòng
有点儿:đi vớ i độ ng từ và tính từ
这件红的呢?CÂU HỎI RÚT GỌN = 这件红的怎么样?
让我再 看看

语法重点
1. 疑问句“.C-V.., 好吗?” trưng cầu /hỏi ý kiến của ng khác
= 怎么样
Phân biệt khi 怎么样 dùng để hỏi trạng thái tính chất
2. 副词“再”: hđ lặp lại, tiếp tục/thêm, sẽ xảy ra trong tương lai
gần,
例子:
1.你吃了一个苹果,还想吃第二个,你怎么说?
我再吃一个苹果,好吗?
2.你来找小王,但他不在,你对他的同屋说什么?/你们怎么
说?
我明天再来找她。
同屋:我不知道他什么时候回来,你先回去,明天再来
吧。
我:  好的。(我明天再来找她。)
* cần phân biệt với “又 you4” HN q2 tr 144
“再”: dùng vơi hđ chưa xảy ra
1.今天我去看他了,我想明天再去。
 2.他上午来了,下午没有再来。
3.老师,请你再说一遍。/再讲。
4.朋友: 我吃饱 bao3: no 了。 我:再来/吃一点儿
吧。
5.服务员说:你再买一些吧。

“又”: dùng với hđ đã xảy ra


 6.他昨天来看我了,今天又来了。
 7.他昨天没有上课,今天又没来/上课。
8.我买了一斤苹果,又/还买了一斤梨。
(除了.一斤苹果..以外,我还买了一斤梨)

3. 兼语句 jian1yu3ju4: câu kiêm ngữ  HNq2 tr82


Cấu trúc
chủ 1 + Đ1 (đt kiêm ngữ) + tân 1 + Đ2 + tân 2
chủ 2
Đt kiêm ngữ là nhg đt yêu cầu, đề nghị, sai khiến, mời, phái cử .
Tân ngữ của đt kiêm ngữ (Đ1) là Tân 1 đồng thời là chủ thể hành
động (chủ 2) của hành động 2 (Đ2).
VD : Thầy giáo Trương mời chúng tôi đi xem phim.
C1 D1 T1 D2
C2
张老师 请 我们  去看电影。
Nó bảo tôi đợi nó 1 lát.
他 让 我  等他一会儿。
Mẹ ko cho tôi ra ngoài chơi.
妈妈 不让 我  出去玩儿。
Công ty cử anh ấy đi Bắc Kinh công tác.
公司 派 他  去北京工作。派
(pai4)
Mời các bạn đọc theo cô
请 你们  跟我念。

 Cần phân biệt “bảo” 让/叫/告诉


让/叫:là động từ kiêm ngữ, bt sai khiến đề nghị yêu cầu
ai làm gì
告诉: nói cho ai biết điều gì (đt song tân, có 2 tân ngữ)
他 让 我  等他一会儿。
他 告诉 我  这件事。

4. 动词的重叠 : NP xanh tr 73
Hình thức lặp lại : đt đơn âm AA,  看,听,等,想
đt song âm ABAB,  运动,休息
đt li hợp AAB  游泳,唱歌,打球
Với hđ đã xảy ra : A 了 A, AB 了 AB, A 了 AB

Với hđ chưa xảy ra: A(一)A, ABAB,AAB;


Ý nghĩa : hđ có ý thử, hđ xảy ra trg thời gian ngắn, tùy tiện tự nhiên
 Chú ý : - ko dùng với hđ đang diễn ra
我正在听听音乐。(错)-》我正在听音乐。
- Đt lặp lại ko làm định ngữ , thường làm vị ngữ
刚才试试的那两件衣服都很好看。(错)
刚才试的那两件衣服都很好看。 (对)
现在我想休息休息。(对)
- đt năng nguyện, đt bt cảm giác tâm lí ko lặp lại
我想想 muốn 看电影。(错)让我想想 nghĩ 再告诉
你。(对)
我想看看电影。 (对)
我喜欢喜欢看电影。(错)
我喜欢看电影。 (对)
- đt sau khi lặp lại thì ko mang “了 le” nữa
我试试了这条裙子。(错)
我试了试这条裙子。(对)
我试试这条裙子, 好吗?(对)

You might also like