You are on page 1of 46

Học giỏi – Nói hay

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple Tense)


I. Lý thuyết:
- Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) được sử dụng để diễn đạt các sự kiện, thói quen, hoặc sự thật
chung.
1. Cấu trúc động từ:
- Khẳng định: S + V (+ -s/-es for he, she, it)
eg: I eat breakfast every morning.
eg: She works at a hospital.
- Phủ định: Subject + do not/ does not + V (bare)
eg: I do not like coffee.
eg: He does not play the piano.
- Nghi vấn: Do/Does + subject + V(bare) + ...?
eg: Do you speak Spanish?
eg: Does she go to the gym?

2. Khi sử dụng:
- Sự thật chung và sự kiện hiển nhiên:
eg: The sun rises in the east.
- Thói quen hoặc hành động lặp lại:
eg:I always brush my teeth before bed.
- Hành động đang xảy ra hiện tại (đối với một thời kỳ thời gian chung):
eg: I work in an office.

3. Cách chia động từ:


- Đối với hầu hết các động từ, chỉ cần thêm "s" vào cuối động từ khi chủ ngữ là "he," "she," hoặc "it."
eg: play → plays; work → works,…
- Các động từ đặc biệt như "be," "have," và các động từ modal không sử dụng -s/-es trong thì hiện tại đơn
khi ở dạng khẳng định cho các đại từ như "he," "she," "it."
- Khi sử dụng động từ kết thúc bằng "y" và trước đó là một phụ âm, chúng ta chuyển "y" thành "i" và
thêm "es."
eg: study → studies, fly → flies

EXERCISE
1. She usually (go) to the gym after work.
a) go b) goes c) is going d) going
2. My parents (live) in London.
a) live b) lives c) living d) is living
3. We (not/eat) meat.
a) do not eat b) not eating c) not eat d) are not eating

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

4. What time (you/usually/wake up) in the morning?


a) do you usually wake up b) you usually wake up
c) are you usually waking up d) does you usually wake up
5. The cat always (sit) on the windowsill.
a) sit b) sits c) sitting d) is sitting
6. They (not/like) coffee.
a) don't like b) not like c) aren't liking d) doesn't like
7. He (work) as a teacher.
a) work b) works c) working d) is working
8. How often (your friends/visit) you?
a) your friends visit b) do your friends visit
c) visit your friends d) are your friends visiting
9. I (usually/walk) to the office, but today I (take) the bus.
a) usually walk, take b) usually walks, take
c) am usually walking, takes d) am usually walking, am taking
10. She (not/watch) TV very often.
a) does not watch b) not watches c) isn't watching d) doesn't watching
11. He often (read) books in the evening.
a) reads b) reading c) is reading d) read
12. My brother (not/like) to cook.
a) not like b) doesn't like c) isn't liking d) does not like
13. They (play) tennis every Saturday.
a) plays b) are playing c) play d) is playing
14. How many languages (you/speak)?
a) do you speak b) speaks you c) are you speaking d) you speak
15. The bus (arrive) at 7:15 AM every day.
a) arrive b) arrives c) is arriving d) are arriving
16. I (not/understand) the question.
a) does not understand b) am not understanding
c) do not understand d) isn't understanding
17. We usually (have) dinner at 6 PM.
a) have b) has c) are having d) is having
18. My sister (not/like) horror movies.
a) not likes b) doesn't liking c) doesn't like d) isn't liking
19. What time (the train/leave) in the morning?
a) does the train leave b) is leaving the train
c) the train leaves d) do the train leave
20. Dogs usually (bark) when they see strangers.
a) barks b) are barking c) bark d) is barking

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

ANSWER KEY
1. b) goes - Cô ấy thường đi tập gym sau giờ làm việc.
2. a) live - Bố mẹ tôi sống ở London.
3. a) do not eat - Chúng tôi không ăn thịt.
4. a) do you usually wake up - Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?
5. b) sits - Con mèo luôn ngồi trên cửa sổ.
6. a) don't like - Họ không thích cà phê.
7. b) works - Anh ấy làm nghề giáo viên.
8. b) do your friends visit - Bạn bè của bạn thường ghé thăm bạn không?
9. a) usually walk, take - Tôi thường đi bộ đến văn phòng, nhưng hôm nay tôi đi bằng xe buýt.
10. a) does not watch - Cô ấy không xem TV thường xuyên.
11. a) reads - Anh ấy thường đọc sách vào buổi tối.
12. b) doesn't like - Anh trai của tôi không thích nấu ăn.
13. c) play - Họ chơi tennis mỗi thứ bảy.
14. a) do you speak - Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?
15. b) arrives - Xe bus đến lúc 7:15 sáng mỗi ngày.
16. c) do not understand - Tôi không hiểu câu hỏi.
17. a) have - Chúng tôi thường ăn tối vào lúc 6 giờ.
18. c) doesn't like - Em gái tôi không thích xem phim kinh dị.
19. a) does the train leave - Tàu hỏa rời đi lúc mấy giờ vào buổi sáng?
20. c) bark - Chó thường sủa khi chúng thấy người lạ.

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous Tense)


I. Lý thuyết:
- Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) trong tiếng Anh được sử dụng để diễn đạt về một
hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong hiện tại, hoặc để mô tả một hành động đang
tiếp tục trong khoảng thời gian nhất định.
1. Cấu trúc động từ:
- Khẳng định: Subject + am/is/are + verb-ing (+ object)
eg: I am studying for my exams.
- Phủ định: Subject + am not/isn't/aren't + verb-ing (+ object)
eg: We aren't working on the project.
- Nghi vấn: Do/Does + subject + V(bare) + ...?
eg: Are you listening to music?

2. Khi sử dụng:
- Diễn đạt hành động đang diễn ra tại thời điểm nói:
eg: I am writing an email right now.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

- Diễn đạt hành động kéo dài trong một khoảng thời gian nhất định:
eg: She is studying for the final exams all day.
- Diễn đạt một kế hoạch hoặc hành động dự định trong tương lai gần:
eg: We are meeting for lunch tomorrow.

3. Lưu ý:
- Các động từ không thể sử dụng trong thì tiếp diễn, như "be", thường được sử dụng để biểu thị tình trạng
hoặc vị trí tại một thời điểm cụ thể.
- Khi sử dụng với một số động từ đặc biệt (ví dụ: love, hate, prefer), thì tiếp diễn có thể biểu thị một hành
động tạm thời, chưa chắc đã diễn ra liên tục.

EXERCISE
1. What ____________ you doing right now?
a) are b) is c) am d) do
2. They ____________ a movie at the cinema tonight.
a) watch b) is watching c) are watching d) watching
3. We ____________ a picnic in the park tomorrow.
a) have c) are having
b) is having d) having
4. She ____________ to music while she ____________.
a) listens / cooks b) listen / is cooking
c) is listening / cooks d) listening / cooking
5. Look! The children ____________ in the pool.
a) swim c) swims
b) is swimming d) are swimming
6. The kids ____________ in the park right now.
a) playing c) plays
b) are playing d) play
7. We ____________ a new project at work this month.
a) is working on c) working on
b) are working on d) works on
8. Listen! The birds ____________ in the trees.
a) sing c) sings
b) is singing d) are singing
9. Look! The cat ____________ on the roof.
a) is sitting b) sit
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

c) sits d) sitting
10. My parents ____________ a vacation in Europe next summer.
a) are planning
b) plans
c) plan
d) planning
11. The students ____________ a test tomorrow.
a) have
b) is having
c) are having
d) having
12. It ____________ right now, so take an umbrella.
a) rains
b) rain
c) is raining
d) raining
13. Sarah ____________ her room at the moment.
a) clean
b) cleaning
c) cleans
d) is cleaning
14. The students ____________ English for two hours.
a) are studying
b) study
c) studying
d) studies
15. We ____________ a new restaurant for dinner tonight.
a) are trying
b) try
c) trying
d) tries
16. He ____________ to the radio right now.
a) listens
b) is listening
c) listen
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

d) listening
17. The baby ____________ quietly in the crib.
a) sleeps
b) is sleeping
c) sleep
d) sleeping
18. The cat ____________ on the windowsill right now.
a) sit
b) sits
c) is sitting
d) sitting
19. They ____________ a new house in the suburbs.
a) are buying
b) buy
c) buying
d) buys
20. The sun ____________ and the birds ____________.
a) shines / sings
b) is shining / are singing
c) shine / singing
d) shines / are singing

ANSWER KEY
1. What are you doing right now? - Bạn đang làm gì vào lúc này?
2. They are watching a movie at the cinema tonight. - Họ đang xem một bộ phim ở rạp chiều nay.
3. We are having a picnic in the park tomorrow. - Chúng tôi sẽ có một cuộc picnic ở công viên ngày mai.
4. She is listening to music while she is cooking. - Cô ấy đang nghe nhạc trong khi cô ấy đang nấu ăn.
5. Look! The children are swimming in the pool. - Nhìn kìa! Các em đang bơi ở hồ bơi.
6. The kids are playing in the park right now. - Bọn trẻ đang chơi ở công viên ngay bây giờ.
7. We are working on a new project at work this month. - Chúng tôi đang làm việc trên một dự án mới ở
công ty trong tháng này.
8. Listen! The birds are singing in the trees. - Nghe kìa! Những chú chim đang hót trong cây.
9. Look! The cat is sitting on the roof. - Nhìn kìa! Con mèo đang ngồi trên mái nhà.
10. My parents are planning a vacation in Europe next summer. - Bố mẹ tôi đang lên kế hoạch đi nghỉ mát
ở Châu Âu mùa hè tới.
11. The students are having a test tomorrow. - Các học sinh sẽ có một bài kiểm tra vào ngày mai.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

12. It is raining right now, so take an umbrella. - Đang mưa đấy, nên mang theo ô.
13. Sarah is cleaning her room at the moment. - Sarah đang dọn phòng của mình vào lúc này.
14. The students are studying English for two hours. - Các sinh viên đang học tiếng Anh trong hai giờ.
15. We are trying a new restaurant for dinner tonight. - Chúng tôi đang thử một nhà hàng mới cho bữa tối
nay.
16. He is listening to the radio right now. - Anh ấy đang nghe radio vào lúc này.
17. The baby is sleeping quietly in the crib. - Em bé đang ngủ yên trong cũi.
18. The cat is sitting on the windowsill right now. - Con mèo đang ngồi trên mép cửa sổ vào lúc này.
19. They are buying a new house in the suburbs. - Họ đang mua một căn nhà mới ở ngoại ô.
20. The sun is shining and the birds are singing. - Mặt trời đang sáng và các con chim đang hót.

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (Present Perfect Tense)


I. Lý thuyết:
- Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) trong tiếng Anh được sử dụng để diễn đạt về một
hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong hiện tại, hoặc để mô tả một hành động đang
tiếp tục trong khoảng thời gian nhất định.
1. Cấu trúc động từ:
- Khẳng định: Subject + have/has + past participle
eg: I have seen that movie.
- Phủ định: Subject + haven't/hasn't + past participle
eg: She hasn't visited the museum.
- Nghi vấn: Have/Has + subject + past participle?
eg: Have you ever been to London?

2. Cách chia động từ (Past Participle):


- Đối với động từ thường: V + "-ed" (ví dụ: work → worked)
- Một số động từ bất quy tắc: read → read, write → written, do → done,...

3. Cách sử dụng:
- Diễn đạt hành động đã xảy ra trong quá khứ và ảnh hưởng đến hiện tại:
eg: I have lived in this city for five years.
- Nói về trải nghiệm sống, đã từng làm gì đó trong quá khứ:
eg: I have visited Paris twice.
- Khi muốn nhấn mạnh sự hoàn thành của một hành động:
eg: He has already finished his homework.
- Nói về hành động vừa mới kết thúc:
eg: They have just left the office.

4. Các cấu trúc thêm:


Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

- For và Since:
+ “For” thường đi kèm với khoảng thời gian, ví dụ: I have lived here for ten years.
+ “Since” thường đi kèm với một thời điểm cụ thể, ví dụ: I have lived here since 2010.
- Yet và Already:
+ “Yet” thường đi sau câu phủ định để hỏi về thời điểm chưa xảy ra, ví dụ: Has he finished his
homework yet?
+ “Already” thường đi sau câu khẳng định để nhấn mạnh rằng hành động đã xảy ra trước thời điểm
mong đợi, ví dụ: She has already eaten dinner.

EXERCISE
1. He (not/visit) his grandparents this year.
a) doesn't visit c) hasn't visited
b) isn't visiting d) not visiting
2. They (live) in this town for a long time.
a) lived c) are living
b) live d) have lived
3. How many English lessons ____ she (have) so far?
a) does she have c) has she had
b) is she having d) she has
4. She (just/move) to a new apartment since last week.
a) just moves c) is just moving
b) has just moved d) just moving
5. ____ you ever (be) to the United States?
a) Do you ever be c) Did you ever being
b) Have you ever been d) Are you ever being
6. My parents (not/eat) sushi before.
a) don't eat c) haven't eaten
b) aren't eating d) not eating
7. How long ____ you (know) your best friend?
a) do you know c) have you known
b) are you knowing d) you know
8. He (study) Spanish since last year.
a) is studying c) studied
b) studies d) has been studied
9. She (not/finish) her book yet.
a) not finish c) isn't finishing
b) hasn't finished d) didn't finish

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

10. ____ you ever (travel) abroad?


a) Have you ever traveled c) Have you ever traveling
b) Did you ever traveling d) Are you ever traveled
11. I (visit) that museum several times.
a) visited c) am visiting
b) visit d) have visited
12. They (already/leave) for an hour.
a) have already left c) already leaving
b) are already leaving d) had already left
13. She (not/tell) me the news yet.
a) isn't telling c) doesn't tell
b) hasn't told d) not telling
14. How many books ____ you (read) this month?
a) do you read c) you read
b) have you read d) are you reading
15. They (be) married for ten years.
a) is married c) are married
b) have been d) were
16. I (just/see) the movie.
a) just saw c) am just seeing
b) just seeing d) have just seen
17. She (not/visit) her grandparents for a month.
a) doesn't visit c) hasn't visited
b) isn't visiting d) not visiting
18. ____ you ever (try) rock climbing?
a) Do you ever try c) Did you ever trying
b) Have you ever tried d) Are you ever trying
19. We (never/be) to a jazz concert.
a) never being c) never are
b) have never been d) are never
20. My friends (not/finish) their homework yet.
a) haven't finished c) didn't finish
b) aren't finishing d) not finish

ANSWER KEY
1. c) hasn't visited - Anh ấy chưa thăm ông bà năm nay.
2. d) have lived - Họ đã sống ở thị trấn này từ lâu.
3. c) has she had - Cô ấy đã có bao nhiêu bài học tiếng Anh cho đến nay?
4. b) has just moved - Cô ấy vừa chuyển đến căn hộ mới từ tuần trước.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

5. b) Have you ever been - Bạn đã từng đến Hoa Kỳ chưa?


6. c) haven't eaten - Bố mẹ tôi chưa ăn sushi bao giờ.
7. c) have you known - Bạn đã biết bạn tốt của bạn bao lâu rồi?
8. d) has been studied - Anh ấy đã học tiếng Tây Ban Nha từ năm ngoái.
9. b) hasn't finished - Cô ấy chưa hoàn thành cuốn sách của mình.
10. b) Have you ever traveled - Bạn đã từng đi du lịch nước ngoài chưa?
11. d) have visited - Tôi đã thăm bảo tàng đó nhiều lần.
12. a) have already left - Họ đã rời đi khoảng một tiếng rồi.
13. b) hasn't told - Cô ấy chưa kể cho tôi nghe tin tức.
14. b) have you read - Bạn đã đọc bao nhiêu sách trong tháng này?
15. b) have been - Họ đã kết hôn được mười năm.
16. d) have just seen - Tôi vừa xem bộ phim.
17. c) hasn’t visited - Cô ấy đã không thăm ông bà khoảng 1 tháng.
18. b) Have you ever tried - Bạn đã từng thử leo núi đá chưa?
19. b) have never been - Chúng tôi chưa bao giờ đến một buổi hòa nhạc jazz.
20. a) haven't finished - Bạn bè tôi chưa hoàn thành bài tập về nhà của họ.

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN


(Present Perfect Continuous Tense)
I. Lý thuyết:
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense) thường được sử dụng để diễn
đạt về một hành động đã bắt đầu tại một thời điểm trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục vào hiện tại.
1. Cấu trúc động từ:
- Khẳng định: Subject + have/has + been + V-ing
eg: They have been working hard.
- Phủ định: Subject + haven't/hasn't + been + V-ing
eg: She hasn't been studying lately.
- Nghi vấn: Have/Has + subject + been + V-ing?
eg: Have you been waiting long?

2. Cách sử dụng:
- Diễn đạt hành động đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại:
eg: I have been studying for three hours.
- Nói về sự thay đổi hoặc tiến triển:
eg: He has been working on the project all week.
- Thường đi kèm với các từ như "for" và "since" để chỉ thời gian:
eg: I have been exercising for two months.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

eg: They have been living in this city since 2010


- Khi muốn nhấn mạnh sự liên tục của một hành động:
eg: He has been reading that book for hours.

3. Các cấu trúc thêm:


- For và Since:
+ “For” thường đi kèm với khoảng thời gian, ví dụ: I have been working here for two years.
+ “Since” thường đi kèm với một thời điểm cụ thể, ví dụ: I have been studying English since last year.

EXERCISE
1. How long ____ you (work) on this project?
a) have you been working
b) you are working
c) did you work
d) do you work
2. By this time next year, they ____ in London for ten years.-
a) will have been living
b) have been living
c) will live
d) are living
3. I ____ Spanish classes for six months.
a) took
b) am taking
c) have been taking
d) take
4. She ____ at the same company since she graduated.
a) works
b) worked
c) has worked
d) is working
5. How many books ____ you (read) so far this year?
a) do you read
b) have you read
c) are you reading
d) you read
6. We ____ each other since high school.
a) know
b) known
c) have been knowing
d) have known
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

7. ____ you ever ____ (try) surfing?


a) Do you ever try
b) Did you ever try
c) Have you ever trying
d) Have you ever tried
8. She ____ for the same company for over a decade.
a) works
b) worked
c) has worked
d) is working
9. I ____ for that email for hours.
a) wait
b) am waiting
c) have been waiting
d) waited
10. We ____ friends since we were kids.
a) are
b) were
c) have been
d) have
11. How long ____ you ____ (study) French?
a) do you study
b) have you studied
c) are you studying
d) you study
12. I ____ this book for a few days and it's really interesting.
a) read
b) am reading
c) have been reading
d) have read
13. The kids ____ soccer in the park for hours.
a) play
b) are playing
c) have played
d) plays
14. He ____ at the university since 2010.
a) works
b) worked
c) has been working
d) is working
15. ____ you ____ (visit) the new art exhibit downtown?

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

a) Did you ever visit


b) Have you ever visited
c) Have you ever visiting
d) Do you ever visiting
16. We ____ our current home for more than ten years.
a) are living
b) live
c) have lived
d) lived
17. She ____ for that promotion for months, and finally, she got it!
a) waits
b) is waiting
c) has waited
d) waited
18. How long ____ you ____ (play) the guitar?
a) do you play
b) have you played
c) are you playing
d) you play
19. They ____ the same restaurant for years, and they still love it.
a) visit
b) are visiting
c) have visited
d) visited
20. She ____ her own business since she graduated from college.
a) starts
b) is starting
c) has started
d) started

ANSWER KEY
1. a) have you been working - Bạn làm việc bao lâu nay?
2. a) will have been living - Đến thời điểm này năm sau, họ sẽ đã sống ở London được mười năm.
3. c) have been taking - Tôi đang học lớp tiếng Tây Ban Nha từ sáu tháng nay.
4. c) has worked - Cô ấy đã làm việc ở công ty cùng từ khi cô ấy tốt nghiệp.
5. b) have you read - Bạn đã đọc bao nhiêu sách cho đến nay trong năm nay?
6. d) have known - Chúng tôi đã biết nhau từ thời cao trung.
7. b) Did you ever try - Bạn đã từng thử lướt sóng chưa?
8. c) has worked - Cô ấy đã làm việc cho cùng một công ty suốt hơn một thập kỷ.
9. c) have been waiting - Tôi đã đợi email đó từ vài giờ nay.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

10. c) have been - Chúng tôi là bạn từ khi chúng tôi còn là trẻ con.
11. b) have you studied - Bạn đã học tiếng Pháp bao lâu nay?
12. c) have been reading - Tôi đã đọc cuốn sách này từ vài ngày nay và nó thật sự thú vị.
13. b) are playing - Các em bé đang chơi bóng đá ở công viên từ vài giờ nay.
14. c) has been working - Anh ấy đã làm việc tại trường đại học từ năm 2010.
15. b) Have you ever visited - Bạn đã từng ghé thăm triển lãm nghệ thuật mới ở trung tâm chưa?
16. c) have lived - Chúng tôi đã sống ở nhà hiện tại được hơn mười năm.
17. c) has waited - Cô ấy đã chờ đợi đến cơ hội thăng chức từ vài tháng nay và cuối cùng cô ấy đã đạt được!
18. b) have you played - Bạn đã chơi guitar bao lâu nay?
19. c) have visited - Họ đã đến cùng một nhà hàng từ nhiều năm nay, và họ vẫn thích nó.
20. c) has started - Cô ấy đã khởi sự kinh doanh riêng của mình từ khi tốt nghiệp đại học.

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (Past Simple Tense)


I. Lý thuyết:
1. Cấu trúc động từ:
- Khẳng định: Subject + V-ed/V2
eg: I studied English yesterday.
- Phủ định: Subject + did not (didn't) + V(bare)
eg: She didn't finish the project on time.
- Nghi vấn: Did + subject + V(bare) + ...?
eg: Did you visit the museum last week?

2. Cách chia động từ:


- Đối với động từ thường:V + "-ed" (ví dụ: play → played)
- Đối với động từ kết thúc bằng "e": [V + d] (ví dụ: dance → danced)
- Một số động từ bất quy tắc: go → went, eat → ate, come → came,...

3. Cách sử dụng:
- Diễn đạt hành động đã xảy ra và kết thúc tại một điểm trong quá khứ:
eg: I finished my homework an hour ago.
- Nói về những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không biết thời điểm cụ thể:
eg: She visited Paris several times.
- Thường đi kèm với các từ chỉ thời gian như yesterday, last week, two days ago, vv:
eg: We went to the beach last summer.
- Diễn đạt một sự kiện hoặc hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại:
eg: He lived in New York when he was a child.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

4. Các cấu trúc thêm:


- Used to:
+ Sử dụng để diễn đạt những thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ mà hiện tại không còn
tồn tại.
eg: I used to play the piano when I was a kid.
- Would:
+ Thường sử dụng để diễn đạt những hành động lặp đi lặp lại, thói quen trong quá khứ..
eg: Every summer, we would go camping as a family.

EXERCISE
1. Yesterday, I _____ (go) to the beach with my friends.
a) go
b) went
c) goes
d) gone
2. She _____ (study) French in high school.
a) study
b) studying
c) studied
d) studies
3. We _____ (visit) London two years ago.
a) visits
b) visited
c) visit
d) visiting
4. My grandparents _____ (live) in the countryside when they were young.
a) lives
b) lived
c) live
d) living
5. He _____ (not/do) his homework yesterday.
a) do
b) doing
c) did
d) does
6. Last summer, they _____ (travel) to Italy.
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

a) travels
b) travel
c) traveled
d) travelling
7. When I was a child, I _____ (have) a pet cat.
a) has
b) having
c) have
d) had
8. She _____ (not/eat) sushi before last night.
a) not eat
b) not eating
c) didn't eat
d) doesn't eat
9. What _____ you _____ (do) when the accident happened?
a) do; do
b) did; doing
c) did; do
d) do; doing
10. They have been good friends since they ____ (be) kids.
a) is
b) are
c) were
d) have been
11. She _____ (not/know) about the surprise party.
a) don't know
b) doesn't know
c) didn't know
d) not know
12. Last weekend, we _____ (go) hiking in the mountains.
a) go
b) going
c) goes
d) went
13. While I _____ (watch) TV, the phone rang.
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

a) watching
b) watch
c) watched
d) watches
14. They _____ (not/sleep) well last night.
a) not sleep
b) not sleeping
c) didn't sleep
d) doesn't sleep
15. I _____ (work) at that company for five years.
a) works
b) working
c) work
d) worked
16. She _____ (meet) her husband in college.
a) meet
b) meeting
c) met
d) meets
17. When we were on vacation, it _____ (rain) every day.
a) rains
b) raining
c) rained
d) rain
18. My sister _____ (play) the piano when she was young.
a) plays
b) played
c) playing
d) play
19. He _____ (not/finish) his homework before going to bed.
a) not finish
b) not finished
c) didn't finish
d) doesn't finish
20. We _____ (have) a great time at the party last night.
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

a) have
b) having
c) had
d) has

ANSWER KEY
1. b) went - Hôm qua, tôi đã đi đến bãi biển với bạn bè.
2. c) studied - Cô ấy đã học tiếng Pháp ở trung học.
3. b) visited - Hai năm trước, chúng tôi đã thăm London.
4. b) lived - Ông bà tôi đã sống ở nông thôn khi họ còn trẻ.
5. c) did - Anh ấy không làm bài tập về nhà vào ngày hôm qua.
6. c) traveled - Mùa hè năm ngoái, họ đã đi du lịch đến Ý.
7. d) had - Khi tôi còn nhỏ, tôi đã có một con mèo làm thú cưng.
8. c) didn't eat - Cô ấy không ăn sushi trước đêm qua.
9. c) did; do - Bạn đã làm gì khi tai nạn xảy ra?
10. c) were - Họ đã là bạn tốt từ khi họ còn nhỏ.
11. c) didn't know - Cô ấy không biết về bữa tiệc bất ngờ.
12. d) went - Cuối tuần trước, chúng tôi đã đi leo núi.
13. c) watched - Trong khi tôi đang xem TV, điện thoại reo.
14. c) didn't sleep - Họ đã không ngủ tốt đêm qua.
15. d) worked - Tôi đã làm việc tại công ty đó trong năm năm.
16. c) met - Cô ấy đã gặp chồng mình ở trường đại học.
17. c) rained - Khi chúng tôi đang nghỉ, đã mưa mỗi ngày.
18. b) played - Chị tôi đã chơi piano khi cô ấy còn trẻ.
19. c) didn't finish - Anh ấy không hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ.
20. c) had - Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại bữa tiệc đêm qua.

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past Continuous Tense)


I. Lý thuyết:
- Được sử dụng để diễn đạt một hành động đang diễn ra trong quá khứ, thường là trong một khoảnh khắc
cụ thể.
1. Cấu trúc động từ:
- Khẳng định: Subject + was/were + V-ing.
eg: I was studying when the phone rang.
- Phủ định: Subject + was not/were not + V-ing
eg: She wasn't watching TV at 9 PM yesterday.
- Nghi vấn: Was/Were + Subject +V-ing?

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

eg: Were you sleeping when I called?

2. Cách sử dụng:
- Diễn đạt hành động đang diễn ra trong một thời điểm cụ thể trong quá khứ:
eg: She was cooking dinner at 7 PM yesterday.
- Diễn đạt hành động đã diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian trong quá khứ:
eg: They were living in London for three years before moving to Paris.
- Kết hợp với thì quá khứ đơn để diễn đạt hai hành động đồng thời xảy ra, trong đó một hành động bị gián
đoạn:
eg: I was reading a book when the phone rang.

EXERCISE
1. What ______ you doing when I called you last night?
a) are
b) was
c) is
d) were
2. We ______ watching a movie when the power went out.
a) am
b) is
c) were
d) are
3. He ______ playing football at the park at 3 PM.
a) is
b) was
c) am
d) were
4. When I arrived, they ______ already waiting for me.
a) are
b) were
c) is
d) am
5. She ______ in the garden when it started raining.
a) is
b) am
c) was
d) were
6. What ______ you cooking when I came over?
a) are
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

b) was
c) is
d) were
7. They ______ at the beach all day yesterday.
a) were
b) is
c) am
d) are
8. I ______ my keys while I was walking home.
a) am losing
b) was losing
c) is losing
d) are losing
9. While I ______ TV, the phone rang.
a) watch
b) am watching
c) was watching
d) is watching
10. Last summer, we ______ a road trip across the country.
a) are taking
b) were taking
c) am taking
d) is taking
11. What ______ you thinking about when I asked the question?
a) is
b) was
c) am
d) were
12. They ______ in Paris for a week last month.
a) is staying
b) are staying
c) were staying
d) am staying
13. While I ______ my homework, my friend called me.
a) do
b) am doing
c) does
d) was doing
14. We ______ to the new restaurant when it opened last Saturday.
a) go
b) are going

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

c) were going
d) goes
15. She ______ a book when the earthquake happened.
a) reads
b) is reading
c) was reading
d) read
16. The children ______ outside when it started raining heavily.
a) play
b) are playing
c) were playing
d) plays
17. While I ______ my car, I found a scratch on the door.
a) wash
b) am washing
c) was washing
d) washes
18. Last night, they ______ dinner at their favorite restaurant.
a) have
b) are having
c) were having
d) has
19. I ______ a beautiful sunset while I was on vacation.
a) see
b) am seeing
c) was seeing
d) sees
20. What ______ you wearing when you met her for the first time?
a) are
b) is
c) were
d) am

ANSWER KEY
1. b) was - Bạn đang làm gì khi tôi gọi bạn tối qua?
2. c) were - Chúng tôi đang xem một bộ phim khi điện nước bị mất.
3. b) was - Anh ấy đang chơi bóng đá ở công viên lúc 3 giờ chiều.
4. b) were - Khi tôi đến, họ đã đợi tôi từ trước.
5. c) was - Cô ấy đang ở trong vườn khi trời bắt đầu mưa.
6. c) was - Bạn đang nấu gì khi tôi đến?

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

7. a) were - Họ đã ở biển cả ngày hôm qua.


8. b) was losing - Tôi đang đánh mất chìa khóa khi đang đi bộ về nhà.
9. c) was watching - Trong khi tôi đang xem TV, điện thoại reo.
10. b) were taking - Mùa hè qua, chúng tôi đã đi chuyến du lịch xuyên quốc gia.
11. d) were - Bạn đang nghĩ gì khi tôi hỏi câu hỏi?
12. c) were staying - Họ ở Paris một tuần vào tháng trước.
13. d) was doing - Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà, bạn gọi điện cho tôi.
14. c) were going - Chúng tôi đang đến nhà hàng mới vào thứ Bảy trước đây.
15. c) was reading - Cô ấy đang đọc một cuốn sách khi động đất xảy ra.
16. c) were playing - Trẻ con đang chơi ngoài trời khi trời bắt đầu mưa to.
17. c) was washing - Trong khi tôi đang rửa xe, tôi phát hiện ra một vết xước trên cửa.
18. c) were having - Tối qua, họ đang dùng bữa tại nhà hàng yêu thích của họ.
19. c) was seeing - Tôi đang nhìn thấy một bức hoàng hôn đẹp khi tôi đang nghỉ ngơi.
20. c) were - Bạn đang mặc gì khi bạn gặp cô ấy lần đầu tiên?

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past Perfect Tense)


I. Lý thuyết:
- Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) là một thì trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả một hành
động hoặc sự kiện xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
1. Cấu trúc động từ:
- Khẳng định: S + had + V_pp
eg: I had finished my homework when I went to bed.
- Phủ định: S + had not + V_pp
eg: They had not eaten before they went out.
- Nghi vấn: Had S + V_pp?
eg: Had you seen the movie before?

2. Cách sử dụng:
- Để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Trong trường hợp này, hành
động xảy ra trước được diễn tả bằng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau được diễn tả bằng thì
quá khứ đơn.
eg: When I arrived, they had already left.
- Để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kết quả của hành động đó vẫn còn tiếp tục trong quá
khứ.
eg: I had been sick for a week before I went to the doctor.
- Để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và được kết luận hoặc nhận xét trong quá khứ.
eg: He had worked hard all day, so he was tired.

3. Dấu hiệu nhận biết:

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

- Thì quá khứ hoàn thành thường được sử dụng cùng với các từ, cụm từ sau: before (trước khi); after
(sau khi); by the time (khi); until (cho đến khi); as soon as (ngay khi); by the end of (cuối)

EXERCISE
1. By the time we arrived at the station, the train ______.
a) had left
b) left
c) leaves
d) leaving
2. She ______ her homework before going to bed last night.
a) finishes
b) finish
c) had finished
d) finishing
3. Before the movie started, they ______ dinner.
a) eats
b) eat
c) had eaten
d) eating
4. I ______ my keys at home, so I had to call my roommate to let me in.
a) had left
b) leave
c) leaves
d) leaving
5. When I arrived, they ______ the party.
a) just start
b) just starting
c) had just started
d) just starts
6. By the time the concert ended, we ______ for over two hours.
a) danced
b) have danced
c) had danced
d) dancing
7. Before he went to bed, he ______ the windows.
a) close
b) had closed
c) closes
d) closing
8. They ______ breakfast before leaving for work.
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

a) eats
b) eating
c) had eaten
d) eat
9. By the time I got to the party, everyone ______.
a) left
b) leaves
c) leaving
d) leave
10. I ______ a lot of books by the time I finished high school.
a) read
b) reads
c) reading
d) have read
11. She ______ for that company for five years before she got a promotion.
a) works
b) working
c) worked
d) work
12. Before the storm started, they ______ the picnic.
a) plans
b) plan
c) had planned
d) planning
13. By the time I arrived, he ______ to all the songs.
a) listens
b) listened
c) listening
d) listen
14. Before the teacher came in, the students ______ their homework.
a) finish
b) finishing
c) finished
d) finishes
15. The lecture ________ out when I arrived in the classroom.
a) goes
b) have gone
c) has gone
d) had gone
16. Before they moved to the new city, they ______ there for their entire lives.
a) live

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

b) lived
c) living
d) lives
17. He ______ his car for two years before it broke down.
a) owns
b) owning
c) owned
d) own
18. By the time we reached the beach, the sun ______.
a) sets
b) setting
c) set
d) sets
19. They ______ for the bus for over an hour when it finally arrived.
a) waits
b) waiting
c) waited
d) wait
20. My sister ate all of the cake that our mum ___________.
a) make
b) had made
c) making
d) makes

ANSWER KEY
1. a) had left - Đến lúc chúng tôi đến ga, chuyến tàu đã rời khỏi.
2. c) had finished - Cô ấy đã làm xong bài tập về nhà trước khi đi ngủ tối qua.
3. c) had eaten - Trước khi bộ phim bắt đầu, họ đã ăn tối.
4. a) had left - Tôi đã để quên chìa khóa ở nhà, vì vậy tôi đã phải gọi điện thoại cho bạn cùng phòng để mở
cửa cho tôi.
5. c) had just started - Khi tôi đến, họ mới bắt đầu bữa tiệc.
6. c) had danced - Đến khi buổi hòa nhạc kết thúc, chúng tôi đã nhảy múa hơn hai giờ.
7. b) had closed. - Trước khi anh ấy đi ngủ, anh ấy đã đóng cửa sổ.
8. c) had eaten - Họ đã ăn sáng trước khi rời nhà đi làm.
9. a) had left. - Đến lúc tôi đến bữa tiệc, mọi người đã rời đi.
10. d) had read - Tôi đã đọc rất nhiều sách trước khi tôi tốt nghiệp trung học.
11. c) had worked - Cô ấy đã làm việc cho công ty đó năm năm trước khi được thăng chức.
12. c) had planned - Trước khi cơn bão bắt đầu, họ đã lên kế hoạch cho cuộc picnic.
13. b) had listened - Đến lúc tôi đến, anh ấy đã nghe hết tất cả các bài hát.
14. c) had finished - Trước khi giáo viên vào, học sinh đã làm xong bài tập về nhà.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

15. d) had gone - Bài giảng đã kết thúc khi tôi đến lớp.
16. b) had lived - Trước khi họ chuyển đến thành phố mới, họ đã sống ở đó suốt cuộc đời của họ.
17. c) had owned - Anh ấy đã sở hữu chiếc xe của mình hai năm trước khi nó hỏng.
18. c) had set. - Đến lúc chúng tôi đến bãi biển, mặt trời đã lặn.
19. c) had waited - Họ đã đợi xe buýt hơn một giờ khi nó cuối cùng đến.
20. b) had made - Em gái tôi đã ăn hết chiếc bánh mẹ làm.

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN


(Past Continuous Perfect Tense)
I. Lý thuyết:
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous Tense) sử dụng để diễn đạt về một hành
động hoặc sự kiện đã diễn ra và kéo dài trong quá khứ, đặc biệt là trước một thời điểm cụ thể hoặc trước
một sự kiện khác trong quá khứ.
1. Cấu trúc:
- Khẳng định: S + had been + V_ing
eg: She had been waiting for the bus for over an hour when it finally arrived.
- Phủ định: S + had not been + V_ing
eg: They hadn't been studying English for very long before they moved to the United States.
- Nghi vấn: Had + S + been + V_ing?
eg: Had you been practicing the piano before the concert last night?

2. Cách sử dụng:
- Diễn đạt về một hành động đang diễn ra và kéo dài cho đến một thời điểm cụ thể trước một sự kiện khác
trong quá khứ.
eg: They had been traveling around Europe for three months before they decided to settle in France.
- Liên kết hai hành động trong quá khứ
eg: By the time the police arrived, the thief had been hiding in the building for hours.
- Diễn đạt về sự kiện hoặc tình trạng không còn tiếp tục trong quá khứ:
eg: When I met her, she had been studying medicine, but later she changed her major.
- Thể hiện nguyên nhân của một tình trạng hay sự kiện trong quá khứ:
eg: The road was wet because it had been raining heavily.

EXERCISE
1. By the time I arrived, they _____ (wait) for over an hour.
a) waits
b) had been waiting

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

c) waited
d) have waited
2. She _____ (study) for the exam for three hours before she took it.
a) study
b) studying
c) had been studying
d) studies
3. When I entered the room, they _____ (talk) about their vacation plans.
a) talk
b) talks
c) talked
d) were talking
4. By the end of the day, he _____ (complete) all the tasks assigned to him.
a) complete
b) completes
c) had completed
d) was completing
5. We _____ (live) in that city for five years before we moved to the countryside.
a) live
b) had been living
c) living
d) are living
6. She _____ (not/eat) anything because she _____ (have) a late lunch.
a) not eat / had
b) didn't eat / has
c) didn't eat / had
d) not eat / has
7. They _____ (build) the house for several months when the storm hit.
a) building
b) builds
c) built
d) had been building
8. I _____ (read) a book for an hour before I decided to take a break.
a) read
b) reading
c) reads
d) had been reading
9. While we _____ (wait) for the train, it started raining.
a) wait
b) waiting
c) waited

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

d) were waiting
10. He _____ (not/sleep) well because he _____ (study) all night.
a) not sleep / studies
b) didn't sleep / has been studying
c) didn't sleep / studied
d) not sleep / is studying
11. By the time I got home, my family _____ (finish) dinner.
a) finish
b) finishing
c) had finished
d) have finished
12. She _____ (work) at the company for ten years before she got promoted.
a) works
b) working
c) worked
d) had been working
13. When I found her, she _____ (cry) in the park.
a) cry
b) cries
c) cried
d) was crying
14. We _____ (not/see) each other for ages before we met at the reunion.
a) not see
b) didn't see
c) not seeing
d) haven't seen
15. They _____ (travel) to many countries before they settled down.
a) had traveled
b) traveled
c) travels
d) were traveling
16. The kids _____ (play) outside when it _____ (start) raining.
a) play / started
b) playing / started
c) played / starts
d) were playing / started
17. Before the concert, the band _____ (rehearse) for weeks.
a) rehearse
b) rehearses
c) had rehearsed
d) was rehearsing

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

18. When she _____ (arrive) at the airport, her friends _____ (wait) for her.
a) arrives / waits
b) arriving / wait
c) arrived / were waiting
d) arrive / waiting
19. It _______ (rain) very hard for two hours before it stopped.
a) had been raining
b) rained
c) rains
d) raining
20. By the time I got to the party, everyone _____ (leave).
a) leave
b) leaves
c) leaving
d) had left

ANSWER KEY
1. b) had been waiting - Trước khi tôi đến, họ đã đợi được hơn một giờ.
2. c) had been studying - Cô ấy đã học cho kỳ thi trong ba giờ trước khi bắt đầu nó.
3. d) were talking - Khi tôi bước vào phòng, họ đang nói về kế hoạch kỳ nghỉ của họ.
4. c) had completed - Đến cuối ngày, anh ấy đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được giao.
5. b) had been living - Chúng tôi đã sống trong thành phố đó năm năm trước khi chuyển đến nông thôn.
6. c) didn't eat / had - Cô ấy không ăn gì vì cô ấy đã ăn trễ trưa.
7. d) had been building - Họ đã xây dựng ngôi nhà trong vài tháng trước khi bão đến.
8. d) had been reading - Tôi đã đọc sách một giờ trước khi quyết định nghỉ ngơi.
9. d) were waiting - Trong khi chúng tôi đang đợi tàu, trời bắt đầu mưa.
10. c) didn't sleep / studied - Anh ấy đã không ngủ tốt vì anh ấy đã học suốt đêm.
11. c) had finished - Đến khi tôi về nhà, gia đình tôi đã đã hoàn thành bữa tối.
12. d) had been working - Cô ấy đã làm việc tại công ty trong mười năm trước khi được thăng chức.
13. d) was crying - Khi tôi tìm thấy cô ấy, cô ấy đang khóc ở công viên.
14. d) haven’t seen - Chúng tôi đã không gặp nhau từ lâu trước khi gặp lại nhau tại buổi họp mặt.
15. b) had traveled - Họ đã du lịch đến nhiều quốc gia trước khi ổn định lại.
16. d) were playing / started - Trẻ con đang chơi ngoài trời khi bắt đầu mưa.
17. c) had rehearsed - Trước buổi hòa nhạc, ban nhạc đã tập luyện trong vài tuần.
18. c) arrived / were waiting - Khi cô ấy đến sân bay, bạn bè của cô ấy đã đang đợi.
19. a) had been raining - Trời đã mưa rất to suốt hai tiếng đồng hồ trước khi tạnh.
20. d) had left - Đến khi tôi đến bữa tiệc, mọi người đã rời đi.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN


(Future Simple Tense)
I. Lý thuyết:
1. Cấu trúc:
- Khẳng định: S + will + V(bare)
eg: Don’t worry, I will take you home.
- Phủ định: S + will not + V(bare)
eg: This shirt won’t be expensive because it looks old.
eg: She won’t go out tonight.
- Nghi vấn: Will + S + V(bare)?
eg: Will she accept your suggestion?

2. Cách sử dụng:
- Diễn tả 1 quyết định ngay thời điểm nói:
eg: They will start a new business in the future.
- Diễn tả 1 dự đoán không có căn cứ rõ ràng:
eg: I think it will rain tomorrow.
- Đưa ra một lời hứa:
eg: I promise I will write to her everyday.
- Dùng để đưa ra lời mời hoặc yêu cầu
eg: Will you go out for dinner with us?

EXERCISE
1. My friend __________ a new car next month.
a) will buy
b) is buying
c) buys
d) bought
2. We __________ our holiday in Spain next year.
a) will spend
b) spends
c) spending
d) spent
3. She __________ a doctor in the future.
a) will be
b) is being
c) are being
d) be

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

4. They __________ their grandparents next weekend.


a) will visit
b) visits
c) visiting
d) visited
5. I think it __________ a sunny day tomorrow.
a) will be
b) is
c) are
d) be
6. By this time next year, I __________ my studies.
a) will finish
b) finishes
c) finishing
d) finish
7. He __________ a new job in the city.
a) will find
b) finding
c) finds
d) found
8. We __________ our house before the end of the month.
a) will sell
b) sells
c) selling
d) sold
9. She __________ a party for her birthday.
a) will have
b) has
c) having
d) had
10. They __________ a movie tonight.
a) will watch
b) watching
c) watch
d) watched
11. By the time he turns 30, he __________ a successful businessman.
a) will become
b) becomes
c) becoming
d) become
12. I think she __________ her exam next week.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

a) will pass
b) passes
c) passing
d) passed
13. They __________ at the new restaurant for dinner.
a) will eat
b) eats
c) eating
d) ate
14. My parents __________ their anniversary next month.
a) will celebrate
b) celebrates
c) celebrating
d) celebrated
15. We __________ our friends in London next summer.
a) will visit
b) visits
c) visiting
d) visited
16. He __________ a famous singer one day.
a) will become
b) becomes
c) becoming
d) become
17. She __________ a new language in the future.
a) will learn
b) learns
c) learning
d) learned
18. I think they __________ the match tomorrow.
a) will win
b) wins
c) winning
d) won
19. By the end of the year, I __________ my book.
a) will finish
b) finishes
c) finishing
d) finish
20. They __________ their homework before they go to bed.
a) will do

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

b) does
c) doing
d) did

ANSWER KEY
1. a) will buy - Bạn của tôi sẽ mua một chiếc xe mới vào tháng sau.
2. a) will spend - Chúng tôi sẽ dành kỳ nghỉ ở Tây Ban Nha vào năm sau.
3. a) will be - Cô ấy sẽ trở thành bác sĩ trong tương lai.
4. a) will visit - Họ sẽ thăm ông bà vào cuối tuần tới.
5. a) will be - Tôi nghĩ ngày mai sẽ là một ngày nắng.
6. a) will finish - Đến thời điểm này vào năm sau, tôi sẽ hoàn thành học vấn của mình.
7. a) will find - Anh ấy sẽ tìm được một công việc mới ở thành phố.
8. a) will sell - Chúng tôi sẽ bán nhà trước cuối tháng.
9. a) will have - Cô ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của mình.
10. a) will watch - Họ sẽ xem một bộ phim vào tối nay.
11. a) will become - Đến khi anh ấy bước sang tuổi 30, anh ấy sẽ trở thành một doanh nhân thành công.
12. a) will pass - Tôi nghĩ cô ấy sẽ đỗ kỳ thi của mình vào tuần sau.
13. a) will eat - Họ sẽ ăn tại nhà hàng mới cho bữa tối.
14. a) will celebrate - Bố mẹ tôi sẽ tổ chức kỷ niệm đám cưới vào tháng sau.
15. a) will visit - Chúng tôi sẽ thăm bạn bè ở London vào mùa hè tới.
16. a) will become - Anh ấy sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng một ngày nào đó.
17. a) will learn - Cô ấy sẽ học một ngôn ngữ mới trong tương lai.
18. a) will win - Tôi nghĩ họ sẽ giành chiến thắng trong trận đấu ngày mai.
19. a) will finish - Đến cuối năm, tôi sẽ hoàn thành cuốn sách của mình.
20. a) will do - Họ sẽ làm bài tập về nhà trước khi đi ngủ.

“BE GOING TO”


I. Lý thuyết:
- Be going to mang ý nghĩa là “sẽ”, thường được dùng trong cấu trúc tương lai gần.
1. Cấu trúc:
- Khẳng định: S + be going to + V
eg: Kathy is going to get married next month.
- Phủ định: S + be + not + going to + V
eg: Jenny is not going to buy this house.
- Nghi vấn: Be + S + going to + V?
eg: Is Kathy going to sell this car?

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

2. Cách sử dụng:
- Diễn tả một quyết định, kế hoạch đã được dự định sẵn trong tương lai.
eg: Sara is going to take a Math exam this weekend.
- Sử dụng để dự đoán điều gì đó được phân tích trên cơ sở tình hình hiện đại, có khả năng xảy ra cao.
eg: Look! It’s cloudy. It’s going to rain.
- Sử dụng was/were going to để mô tả dự định trong quá khứ nhưng không thể thực hiện được.
eg: When I met her, she had been studying medicine, but later she changed her major.
- Thể hiện nguyên nhân của một tình trạng hay sự kiện trong quá khứ:
eg: Sara was going to travel by train but then she decided to go by car.

3. Phân biệt cấu trúc Be going to và Will

Cấu trúc Be going to Cấu trúc Will

● Cấu trúc Be going to dùng để diễn tả hành ● Cấu trúc Will diễn tả một hành động mà
động có kế hoạch, đã được sắp xếp từ người nói thực hiện ngay khi đang nói
trước. hoặc sau khi nói. Hành động này thường
eg: Hanna goes to the clothing store, she không có dự tính trước.
is going to buy a dress. eg: What a pretty dress! Hanna will buy it
now!
● Cấu trúc Be going to dựa trên hoàn cảnh
và tình huống nhất định để nói. ● Cấu trúc Will dựa trên quan điểm cá nhân
eg: Since Sara used to be in prison, it is người nói hoặc những kinh nghiệm từng
going to be difficult for her to find a job. trải. Có thể dùng để đưa ra một lời
khuyên.
eg: When Harry grows up, he will become
a good person.

EXERCISE
1. . I (have)___________ a good time tonight.
A. is going to have C. am going to have
B. are going to have D. have
2. Janet (help)___________ me.
A. is going to help C. am going to help
B. are going to help D. helps
3. (he/ drive)__________ the car?
A. Is he going to drive
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

B. Am he going to drive
C. Are he going to drive
D. Does he drive
4. We (stay)__________ at home tonight.
A. are going to stay
B. am going to stay
C. is going to stay
D. stay
5. (you/ play)__________ tennis with Jenny?
A. Am you going to play
B. Is you going to play
C. Are you going to play
D. Do you play
6. A: Are you busy this evening?
B: No, Not at all. I _______________ do anything.
A. am not going to
B. will
C. am going to
D. don’t
7. A: Are you _______________ go out of the town this weekend?
B: Yes, I am. I am going to visit my sister and my brother.
A. will
B. going to
C. like
D. don’t
8. A: _________ you going to watch the soccer match tomorrow.
B: No, I am not. I ______________ be out of town.
A. Do / am going to
B. Will / will
C. Are / don’t
D. Are / am going to

9. A: Would you like to come over tomorrow?


B: I’d like to, but I am going to ___________ for my English exam.
A. studying
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

B. studied
C. study
D. studies
10. A: I _______ have a party at my place on Tuesday. Would you like ______?
B: I’d like to. Thank you for inviting me.
A. am going to / to come
B. will / coming
C. am going to / coming
D. will / to come
11. A: Are you going to join Kevin’s birthday party?
B: __________________. I am going to visit my aunt and my uncle.
A. Yes, I can
B. No, I don’t
C. Yes, I will
D. No, I am not
12. Would you like to join my tea party? I am sure you ________ have big fun.
A. will going to
B. are going to
C. going to
D. go to
13. A: Our school is organizing a tennis competition on Friday afternoon. It is _________ in the Sports
Center. Would you like to join?
B: It would be great.
A. will be
B. be
C. going to be
D. will going to be
14. We are _____ have a barbecue with friends on Saturday. Would you like to join us?
A. going to
B. will
C. don’t
D. not
15. A: What a nice day! Do you want to go for a walk with me?
B: Sorry, but ________________.
A. I will be there on time
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

B. I am not going to do
C. I will come with you
D. I am going to help my mother do the household chores

ANSWER KEY
1. C. am going to have - Tôi sẽ có một thời gian tốt vào tối nay.
2. C. am going to help - Janet sẽ giúp tôi.
3. A. Is he going to drive? - Anh ấy sẽ lái xe không?
4. A. are going to stay - Chúng tôi sẽ ở nhà vào tối nay.
5. C. Are you going to play - Bạn sẽ chơi tennis với Jenny không?
6. C. am going to - Không, tôi có thể làm bất cứ điều gì.
7. B. going to - Bạn có dự định sẽ đi ra khỏi thành phố vào cuối tuần này không?
8. D. Are / am going to - Bạn có dự định sẽ xem trận đấu bóng đá ngày mai không? Không, tôi sẽ ở xa
thành phố.
9. C. study - Tôi sẽ học cho kỳ thi Tiếng Anh của mình.
10. C. am going to / coming - Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc tại nhà tôi vào thứ Ba. Bạn có muốn tham gia
không?
11. D. No, I am not - Bạn có định tham gia bữa tiệc sinh nhật của Kevin không? Không, tôi sẽ thăm cô và
chú tôi.
12. B. are going to - Tôi chắc chắn bạn sẽ có niềm vui lớn.
13. C. going to be - Cuộc thi quần vợt sẽ diễn ra vào chiều thứ Sáu. Nó sẽ được tổ chức tại Trung tâm Thể
thao.
14. A. going to - Chúng tôi sẽ có một buổi nướng barbecue với bạn bè vào thứ Bảy. Bạn có muốn tham gia
không?
15. B. I am not going to do - Một ngày đẹp! Bạn muốn đi dạo cùng tôi không? Xin lỗi, nhưng tôi sẽ không
làm vậy.

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (Future Continuous Tense)


I. Lý thuyết:
1. Cấu trúc:
- Khẳng định: S + will + be + V-ing
eg: I will be staying in Ho Chi Minh city at 7p.m tomorrow.
- Phủ định: S + will + not + be + V-ing
eg: My friends will not be arriving at this time tomorrow.
- Nghi vấn: Will + S + be + V-ing?
eg: Will you be joining our team next Tuesday?

2. Cách sử dụng:

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

- Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hay một khoảng thời gian trong
tương lai.
eg: I will be playing volleyball with Lan at 10 a.m tomorrow.
- Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác
xen vào.
eg: When I go to school tomorrow, my friends will be having breakfast.
- Diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
eg: Next week is Lunar new year, I will be staying with my family for the next 7 days.

3. Dấu hiệu nhận biết tương lai tiếp diễn:


- At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai
eg: At this moment next year, I will be achieving 8.0 IELTS Overall
- At + thời điểm xác định trong tương lai
eg: At 5 a.m tomorrow, I will be walking up.
- …when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn
eg: When you come tomorrow, I will be drawing pictures.

EXERCISE
1. _________ you _________ (study) at this time tomorrow?
a) Will / study
b) Are / studying
c) Will / be studying
d) Are / going to study
2. By this time next year, they __________ (travel) around the world.
a) will travel
b) will be traveling
c) are traveling
d) are going to travel
3. At 8 PM tonight, I __________ (watch) a movie.
a) am watching
b) will be watching
c) will watch
d) am going to watch
4. At this time tomorrow, she __________ (work) on this project.
a) will be working
b) is working

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

c) will work
d) will have been working
5. This time next week, we __________ (celebrate) his birthday.
a) celebrate
b) will be celebrating
c) are celebrating
d) will celebrate
6. _________ you _________ (wait) for me when I arrive?
a) Will / wait
b) Are / waiting
c) Will / be waiting
d) Are / going to wait
7. I think at 10 AM tomorrow, they __________ (have) a meeting.
a) have
b) will have
c) will be having
d) are having
8. This time next month, she __________ (study) for her exams.
a) is studying
b) will be studying
c) will study
d) is going to study
9. At this time next week, they __________ (work) on their new project.
a) work
b) are working
c) will be working
d) will work
10. She __________ (wait) for the train when you arrive.
a) waits
b) will wait
c) is waiting
d) will be waiting
11. At this moment next year, they __________ (live) in London.
a) live
b) are living
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

c) will live
d) will be living
12. At midnight, we __________ (celebrate) the New Year.
a) celebrate
b) will celebrate
c) will be celebrating
d) are celebrating
13. I'm sorry, but I __________ (not/attend) the meeting at 3 PM tomorrow.
a) not attend
b) am not attending
c) will not attend
d) will not be attending
14. By the end of the week, I __________ (work) on this project for a month.
a) work
b) am working
c) will work
d) will have been working
15. At this time tomorrow, they _________ (sit) on the beach.
a) sit
b) will sit
c) will be sitting
d) are sitting

ANSWER KEY
1. c) Will / be studying - Bạn sẽ đang học vào thời điểm này ngày mai không?
2. b) will be traveling - Đến thời điểm này năm sau, họ sẽ đang du lịch khắp thế giới.
3. b) will be watching - Tối nay lúc 8 giờ, tôi sẽ đang xem một bộ phim.
4. a) will be working - Vào lúc này ngày mai, cô ấy sẽ đang làm việc cho dự án này.
5. b) will be celebrating - Đến thời điểm này tuần sau, chúng tôi sẽ đang tổ chức lễ kỷ niệm sinh nhật anh
ấy.
6. c) Will / be waiting - Bạn sẽ đang chờ tôi khi tôi đến phải không?
7. c) will be having - Tôi nghĩ vào 10 giờ sáng ngày mai, họ sẽ đang có một cuộc họp.
8. b) will be studying - Đến thời điểm này tháng sau, cô ấy sẽ đang học cho kì thi.
9. c) will be working - Vào thời điểm này tuần sau, họ sẽ đang làm việc cho dự án mới của họ.
10. d) will be waiting - Cô ấy sẽ đang đợi tàu khi bạn đến.
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

11. c) will be living - Vào thời gian này năm sau, họ sẽ đang sống ở London.
12. c) will be celebrating - Nửa đêm, chúng tôi sẽ đang tổ chức lễ chào năm mới.
13. c) will not attend - Xin lỗi, nhưng tôi sẽ không tham dự cuộc họp vào 3 giờ chiều ngày mai.
14. d) will have been working - Đến cuối tuần, tôi sẽ đã làm việc cho dự án này được một tháng.
15. c) will be sitting - Vào thời điểm này ngày mai, họ sẽ đang ngồi trên bãi biển.

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (Future Perfect Tense)


I. Lý thuyết:
1. Cấu trúc:
- Khẳng định: S + will + have + VpII
eg: I will have completed his report by the end of this month. .
- Phủ định: S + will + not + have + VpII
eg: I won't have finished my work this week.
- Nghi vấn: Will + S + have + VpII?
eg: Will they have finished their homework in the next 2 hours?

2. Cách sử dụng:
- Diễn đạt về hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
eg: By the end of this year, she will have visited five different countries.
- Diễn tả một hành động, sự việc sẽ được hoàn thành trước một hành động, sự việc khác trong tương lai.
eg: The chef will have made the dinner before the time he comes tomorrow.

3. Dấu hiệu nhận biết tương lai tiếp diễn:


- By + Mốc thời gian trong tương lai
eg: I will have come home by 10 p.m.
- By the time: Thường được đặt ở đầu câu
eg: By the time I am 18 years old, I will have cut my hair.
- By the end of + Khoảng thời gian trong tương lai
eg: By the end of July, I will have finished my work.

EXERCISE
1. By this time tomorrow, they __________ (finish) their journey.
a) will finish c) will be finishing
b) will have finished d) finish
2. She _________ (complete) the course by the end of this month.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

a) completes c) will be completing


b) will complete d) will have completed
3. You ________(receive) the bill by the time the item arrives.
a) ‘ll have received
b) will receiving
c) receive
d) ‘ve received
4. I'm sure they _________ (not/arrive) by the time we start the meeting.
a) will not arrive
b) will arrive not
c) will not be arriving
d) will not have arrived
5. She _________ (study) English for five years by the time she graduates.
a) is studying
b) will be studying
c) will study
d) will have studied
6. Another million people ______ unemployed by the time next year?
a). will have become
b) will become
c) will be become
d) will be becoming
7. By next summer, they _________ (live) in that house for ten years.
a) live
b) will live
c) will have lived
d) will be living
8. I think she _________ (not/finish) her book by next week.
a) will not finish
b) will not be finishing
c) will not have finished
d) will finish not
9. _________ he _________ (visit) the Eiffel Tower by the time he leaves Paris?
a) Does / visit
b) Is / visiting
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

c) Will / visit
d) Will / have visited
10. By the end of next year, George ______ (learn) Japanese for two years..
a) will learn
b) has learned
c) will have learned
d) learns
11. By this time next week, I _________ (work) here for five years.
a) work
b) will work
c) will be working
d) will have worked
12. She _________ (not/finish) her assignment by the time the deadline arrives.
a) will not finish
b) will not be finishing
c) will not have finished
d) will finish not
13. She_____from the excursion by 6 o'clock tonight.
a) will have returned
b) is going to return
c) is returning
d) will be returning
14. _________ they _________ (build) the new bridge by the end of the month?
a) Do / build
b) Are / building
c) Will / build
d) Will / have built
15. By next Christmas, she _________ (know) him for two years.
a) know
b) will know
c) will be knowing
d) will have known
16. I'm afraid I _________ (not/complete) the project on time.
a) will not complete
b) will not be completing
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

c) will not have completed


d) will complete not
17. The car ______ ready for him by the time he comes tomorrow.

a) will be
b) will have been
c) will being
d) are going to be
18. _________ you _________ (see) the movie by the time it is released?
a) Have / seen
b) Will / see
c) Are / seeing
d) Will / have seen
19. I think he _________ (not/arrive) by the time the party starts.
a) will not arrive
b) will not be arriving
c) will not have arrived
d) will arrive not
20. _________ you _________ (graduate) from university by the time you turn 25?
a) Will / graduate
b) Are / graduating
c) Will / be graduating
d) Will / have graduated

ANSWER KEY
1. b) will have finished - Vào thời điểm này ngày mai, họ sẽ đã hoàn thành chuyến đi của mình.
2. d) will have completed - Đến cuối tháng này, cô ấy sẽ đã hoàn thành khóa học.
3. a) ‘ll have received - Bạn sẽ đã nhận được hoá đơn ngay khi món hàng đến.
4. d) will not have arrived - Tôi chắc chắn rằng họ sẽ chưa đến vào lúc chúng ta bắt đầu cuộc họp.
5. d) will have studied - Cô ấy sẽ đã học tiếng Anh trong năm năm khi cô ấy tốt nghiệp.
6. a) will have become - Một triệu người khác sẽ thất nghiệp vào thời điểm năm sau.
7. c) will have lived - Đến hè tới, họ sẽ đã sống trong ngôi nhà đó được mười năm.
8. c) will not have finished - Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ chưa hoàn thành cuốn sách của mình đến tuần sau.
9. d) Will / have visited - Anh ấy sẽ đã thăm tháp Eiffel đến khi anh ấy rời khỏi Paris chứ?
10. c) will have learned - Vào cuối năm sau, George sẽ học tiếng Nhật trong hai năm.
11. d) will have worked - Đến thời điểm này tuần sau, tôi sẽ đã làm việc ở đây được năm năm.
12. c) will not have finished - Cô ấy sẽ chưa hoàn thành bài tập của mình đến khi hạn chót đến.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

13. a) will have returned - Cô ấy sẽ trở về sau chuyến du ngoạn lúc 6 giờ tối nay
14. c) Will / have built - Họ sẽ đã xây cầu mới đến cuối tháng này chứ?
15. d) will have known - Đến Giáng Sinh tới, cô ấy sẽ đã quen anh ta được hai năm.
16. c) will not have completed - Tôi e rằng tôi sẽ chưa hoàn thành dự án đúng hạn.
17. c) will have been - Chiếc xe sẽ sẵn sàng cho anh ta vào ngày mai anh ta đến..
18. d) Will / have seen - Bạn sẽ đã xem bộ phim đó đến khi nó được phát hành chứ?
19. c) will not have arrived - Tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ chưa đến vào lúc bắt đầu bữa tiệc.
20. d) Will / have graduated - Bạn sẽ đã tốt nghiệp đại học khi bạn tròn 25 tuổi chứ?

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN


(Future Perfect Continuous Tense)
II. Lý thuyết:
1. Cấu trúc:
- Khẳng định: S + will + have been + V-ing
eg: I will have been learning Math by 9pm tomorrow.
- Phủ định: S + will + not + have + been + V-ing
eg: I won’t have been reading books for 2 months by the end of November.
- Nghi vấn: Will + S + have been + V-ing?
eg: Will you have been learning English this time next month?

2. Cách sử dụng:
- Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm xác định trong tương lai.
eg: By August 15th, I will have been working for this company for 10 years.
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với hành động khác trong tương lai.
eg: When my sister gets her degree, she will have been studying at Hanoi University for four years

3. Dấu hiệu nhận biết tương lai tiếp diễn:


- By + Mốc thời gian trong tương lai/ By the time
eg: I will have been waiting for an hour by the time I meet my mother.
- For + khoảng thời gian xác định
eg: When I am 20 years old, I will have been playing games for 5 years.

EXERCISE
1. Ben _________________ weight for three months. (not/lose)
2. She __________________ books since morning. (read)
3. He __________________ for two months. (not/travel)
4. We __________________ for two hours. (sing)
5. I __________________ an essay for one hour. (not/write)
6. _____ my mom ____________ food for many years? (cook)
Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973
Facebook.com/anhtuan1212
Học giỏi – Nói hay

7. They__________________ a bicycle for two hours. (not/ride)


8. He ______________ to learn the french language for three years. (try)
9. She__________________ a job for five years. (not/do)
10. ____ I ____________ till 2030? (win)
11. We __________________ these formal shirts for three months. (wear)
12. She __________________ early in the morning for a week. (wake)
13. I __________________ rent for ten months. (not/pay)
14. The butterfly __________________ for one hour. (fly)
15. We __________________ chess for two hours. (not/play)

ANSWER KEY
1. Ben won’t have been losing weight for three months.
2. She will have been reading books since morning.
3. He won’t have been traveling for two months.
4. We will have been singing for two hours.
5. I won’t have been writing an essay for one hour.
6. Will my mom have been cooking food for many years?
7. They won’t have been riding a bicycle for two hours.
8. He will have been trying to learn the French language for three years.
9. She won’t have been doing a job for five years.
10. Will I have been winning till 2030?
11. We will have been wearing these formal shirts for three months.
12. She will have been waking early in the morning for a week.
13. I won’t have been paying rent for ten months.
14. The butterfly will have been flying for one hour.
15. We won’t have been playing chess for two hours.

Toà NO6-B1, đường Thành Thái, Cầu Giấy – 0965.729.973


Facebook.com/anhtuan1212

You might also like