You are on page 1of 10

ACCOUNT FOR => BRING UP

1. account for
- chiếm số lượng bao nhiêu.
vd: Water accounts for 70% of the human body. (Nước chiếm 70% cơ thể người).
- là nguyên nhân của việc gì.
vd: Lack of sleep accounted for his bad marks. (Việc thiếu ngủ là nguyên nhân nó bị điểm kém).

2. agree with sb/sth: đồng ý với; hợp với.

3. apply for sth (job): xin việc.

4. apply to sb: liên hệ với ai (for sth: để có cái gì).


vd: I had to apply to him for a visa. (Tao phải liên hệ với ông ta để có hộ chiếu).

5. ask sb for sth: xin ai cái gì.

6. back sb up: ủng hộ ai.


vd: - We will always back you up. (Bọn tao sẽ luôn ủng hộ mày).

7. base on sth: dựa trên/ dựa vào cái gì.


vd: - What story is this film based on? (Bộ phim này dựa vào câu chuyện gì ?)

8. blow out: thổi tắt (nến).


vd: - The child blew out the birthday candles. (Đứa bé thổi tắt những chiếc nến sinh nhật).

9. break down: (xe, máy móc) hỏng, không hoạt động; (mối quan hệ) chấm dứt
vd: - His motorbike broke down on the highway. (Xe máy hắn hỏng trên đường cao tốc)

10. break into: đột nhập (vào nhà để ăn trộm)12

11. break out: bùng nổ (chiến tranh, bệnh dịch).


vd: - The World War II broke out in 1939. (Thế Chiến 2 bùng bổ năm 1939).

12. break up:


- kết thúc, chấm dứt (mối quan hệ).
vd: They finally broke up their friendship. (Cuối cùng họ đã chấm dứt tình bạn).
- kết thúc (học kỳ, năm học).
vd: My school breaks up in May. (Trường tao kết thúc năm học vào tháng 5).

13. bring about: mang lại, đem lại, gây ra.


vd: - The new changes will bring about economic improvements.
(Những thay đổi mới sẽ đem lại những cải thiện về kinh tế)
14. bring back: gợi lại, hiện về (kỷ niệm)
vd: - Childhood memories were brought back to her when she visited the village.
(Những kỷ niệm thời thơ ấu được hiện về khi bà thăm ngôi làng).

15. bring down: lật đổ, hạ bệ (chính phủ).


vd: - The terrorists failed to bring down the government. (Bọn khủng bố không lật đổ được chính
phủ).

16. bring in: ban hành (luật)


vd: - A new law has just been brought in. (1 đạo luật mới vừa được ban hành).

17. bring out: phát hành, xuất bản (sách, phim); tung ra thị trường (sản phẩm nào đó).
vd: - The writer brought out his new novel yesterday. (Nhà văn phát hành tiểu thuyết mới hôm
qua).

18. bring up: nuôi nấng.

CALL AFTER => COUNT ON


19. call sb after sb: đặt tên ai theo tên ai (thường ở bị động).
vd: The boy was called after his great-grandfather. (Tên tràng chai được đặt theo tên cụ cố)

20. call for:


- call for sb: đi đón ai.
vd: Hey, John ! Call for me at 6.
(Ê, John ! Đón tao lúc 6h).
- call for sth: yêu cầu, đòi hỏi cái gì (ít gặp).

21. call off: hủy bỏ.


vd: - The show has been called off. (Buổi biểu diễn đã bị hủy bỏ).

22. call on sb = visit sb: đi thăm ai.

23. call sb up: gọi điện thoại cho ai.


vd: - Call me up when you arrive. (Gọi điện cho tao khi mày tới nơi).

24. calm down: bình tĩnh; làm ai bình tĩnh, xoa dịu ai.
- vd: He calmed down first, then he calmed her down.
(Hắn bình tĩnh trước, rồi làm nàng bình tĩnh)

25. carry on:


- carry on sth: tiếp tục việc gì.
vd: He carried on his research after his illness.
(Hắn tiếp tục bài nghiên cứu sau trận ốm).
- carry on doing sth: tiếp tục làm gì.
vd: She carried on spending his money a lot.
(Cô ta tiếp tục tiêu tiền của hắn rất nhiều).

26. carry out: thực hiện (thí nghiệm, cuộc điều tra …)
vd: - The experiment was carried out by some experts.
(Thí nghiệm được thực hiện bởi vài chuyên gia).

27. catch on: trở nên được yêu thích.


vd: - The new film caught on quickly.
(Bộ phim mới nhanh chóng được yêu thích).

28. catch up with: bắt kịp; đuổi kịp (vị trí, trình độ … ) (có thể dùng catch sb up)
vd: - He ran so fast that no one could catch up with him. (Nó chạy quá nhanh, chả đứa nào đuổi
kịp).

29. check in: làm thủ tục đăng ký khi vào khách sạn.

30. check out: làm thủ tục thanh toán khi rời khách sạn.

31. cheer up: vui lên ; cheer sb/sth up: làm ai vui lên, làm cái gì tươi sáng hơn.
vd: - Our presence cheered the children up.
(Sự có mặt của bọn tao làm bọn trẻ vui lên)

32. cheer on sb: cổ vũ cho ai (thể thao).

33. close down: ngừng kinh doanh, đóng cửa (công ty, cửa hàng, nhà máy … )
vd: - A lot of restaurants here have been closed down. (Nhiều nhà hàng ăn ở đây đã ngừng kinh
doanh).

34. cool off: trở nên mát mẻ hơn.

35. count on sb: tin tưởng ai, phụ thuộc ai.


vd: - The whole team counted on the new player. (Cả đội tin tưởng vào cầu thủ mới)

COME ACROSS => DIP INTO


36. come across: tình cờ gặp hay tìm thấy.
- I came across my old friend in the street. (Tao tình cờ gặp người bạn cũ trên đường).

37. come around = come round: ghé thăm ai (+ to sb); hồi tỉnh.
- Please come around and have dinner with us.
(Hãy ghé thăm và ăn tối với bọn tao)
- She came round quickly from the faint.
(Bà ấy nhanh chóng hồi tỉnh sau cơn ngất)

38. come back: trở về, trở lại.

39. come between (sb and sth): cản trở.


- I don't want anything to come between me and the film. (Tao không muốn thứ gì cản trở tao
xem phim)

40. come by: ghé thăm


(dùng như come around nhưng đi trực tiếp tân ngữ, không to)

41. come down with: bị mắc bệnh gì.


- He came down with flu the other day. (Hắn mới bị cúm hôm nọ).

42. come from: đến từ đâu; có nguồn gốc từ đâu.


- This word comes from Latin language.
(Từ này có nguồn gốc Latin.)

43. come in: đi vào.

44. come in for: dính phải, hứng chịu (lời chỉ trích)
The singer came in for criticism after his comment.
(Người ca sĩ đã bị chỉ trích sau lời bình luận.)

45. come on!: cố lên! (lời động viên)

46. come on (with sth): tiến bộ (với việc gì); phát triển.
- He is coming on with his career. (Hắn đang tiến triển với sự nghiệp của mình.)

47. come out: (bí mật) bị tiết lộ; (sách, phim) ra mắt, có mặt trên thị trường.
- My new book won't come out until September. (Sách của tôi sẽ không có trên thị trường cho
đến tháng 9)
(come out = 100% Nội động từ - nó không có tân ngữ và không có bị động - để phân biệt với
bring out )

48. come over (to): ghé thăm nơi ở của ai.


- Let's come over to my grandfather's house.
(Hãy tới thăm nhà ông tao)

49. come up: (vấn đề) nảy sinh.


- No serious problem came up in the party. (Không có vấn đề nghiêm trọng nảy sinh trong bữa
tiệc.)
50. come up with: nảy ra, nghĩ ra (ý tưởng).
- She always comes up with new ideas.
(Nàng luôn nảy ra những ý tưởng mới)

51. deal with: giải quyết.


- How could you deal with such problems?
(Làm sao mày có thể giải quyết được những vấn đề như vậy ?)

52. die out: tuyệt chủng.


- A lot of species have died out.
(Nhiều loài đã bị tuyệt chủng.)

53. dip into: đọc lướt, xem lướt (sách, báo)


- He dipped into the magazine and put it down. (Ông ta đọc lướt qua quyển tạp chí rồi đặt nó
xuống)

DO AWAY WITH => GLANCE AT


54. do away with: loại bỏ, tống khứ.
vd: - You should do away with bad habits. (Mày nên bỏ những thói quen xấu đi).

55. dress up: ăn mặc diện.

56. drop by/ in: ghé thăm.


(đứng 1 mình - nếu có tân ngữ thì cho on vào trước tân ngữ)
vd: - We have just move in the new house. I hope you drop in.
(Bọn tao vừa chuyển vào nhà mới. Tao hi vọng mày sẽ ghé thăm).

57. drop out: bỏ học giữa chừng.


vd: - Some world-famous people dropped out of university in the past.
(Vài người nổi tiếng thế giới trong quá khứ đã bỏ học đại học giữa chừng).

58. eat out: đi ăn ngoài, đi ăn nhà hàng.


vd: - His family ate out last night because his mother didn't cook dinnder.
(Gia đình nó đi ăn ngoài tối qua vì mẹ nó không nấu bữa tối).

59. end up: rốt cuộc thì, cuối cùng thì (thường là V-ing / Adj / Giới từ + N ở sau)
vd: - They ended up losing all their money in the lottery. (Rốt cuộc thì họ bị mất hết số tiền vào
xổ số).

60. explain sth to sb: giải thích cho ai cái gì.


vd: - He is explaining the theory to his students.
(Ổng đang giải thích lý thuyết cho học trò).
61. face up to: đương đầu với, đối mặt với.
vd: - You cannot but face up to your own problems.
(Mày không có lựa chọn nào khác ngoài việc đối mặt với khó khăn của bản thân).

62. figure out: tìm ra, đoán ra.


vd: - The police haven't figured out how the robber could escape from the house.
(Cảnh sát vẫn chưa tìm ra cách tên trộm thoát khỏi căn nhà).

63. fill in = fill out: điền vào đơn


vd: - Firstly, you must fill in this form.
(Trước tiên, mày phải điền vào lá đơn này).

64. fill up: làm đầy.


vd: - Please fill up the fish tank with clean water. (Hãy làm đầy bể cá bằng nước sạch).

65. find out: tìm ra, khám phá.


vd: - They will never find out the truth about the dead man.
(Họ sẽ không bao giờ tìm ra sự thật về người đàn ông đã chết).

66. focus on: tập trung vào.


vd: You should focus on main subjects.
(Mày nên tập trung vào các môn chính).

67. give off: tỏa ra, thải ra.


vd: Burning garbage gave off toxic gases.
(Rác bị đốt tỏa ra những khí độc hại).

68. give up: bỏ cuộc; từ bỏ ; ngừng làm gì (+ V-ing).

69. give way to: nhường đường; nhượng bộ.


vd: - We can't give way to family violence. (Chúng ta không thể nhượng bộ cho bạo lực gia
đình).

70. glance at: liếc nhìn, nhìn trộm.


vd: - The boy sometimes glanced at the cakes which his mother had put on the table.
(Cậu bé thỉnh thoảng liếc trộm đống bánh mẹ cậu đặt lên bàn)

GET ACROSS => GET UP


71. get across to sb/ get sth across to sb: làm ai hiểu cái gì; truyền đạt cái gì cho ai
vd: He finds it hard to get his lectures across to his students. (Hắn thấy khó truyền đạt bài giảng
cho học trò)
72. get ahead: tiến bộ
vd: She is trying to get ahead in her first job. (Nàng đang cố gắng tiến bộ trong công việc đầu
tiên của mình)

73. get along: tiến bộ


vd: I quit the job because I didn't get along. (Tao bỏ việc vì tao không có tiến bộ)

74. get along with sb: hòa thuận với ai


vd: Do you get along with your mother-in-law, Laura? (Mày có hòa thuận với mẹ chồng không,
Laura ?)

75. get at: ám chỉ, có ý gì (thường dùng ở các thì tiếp diễn và trong câu hỏi)
vd: What is she getting at? (Bà ta đang ám chỉ gì ?)

76. get away: rời đi; (cảm thán) cút đi ! ; (+from) rời khỏi nơi nào.
vd: Students can't get away from the school during class. (Học sinh không thể rời trường khi
đang học)

77. get back: trở về ( ~ return/ come back)

78. get behind: ủng hộ


vd: We won't get behind their stupid ideas. (Bọn tao sẽ không ủng hộ ý kiến ngu ngốc của tụi nó)

79. get behind with: học không tốt; trả chậm tiền
vd:
- You are getting behind with your school work.
(Mày đang học không tốt)
- We are getting behind with the house rental.
(bọn tao đang trả chậm tiền thuê nhà)

80. get by (on): sống tạm đủ với


vd: Can you get by on your salary? (Mày có đủ sống với đồng lương không ?)

81. get sb down: làm ai thất vọng.


vd: He got his parents down after he had failed the exam. (Nó làm bố mẹ thất vọng khi thi trượt)

82. get down to (doing) sth: bắt đầu làm gì nghiêm túc.
vd: He has decided to get down to working hard. (Nó đã quyết định làm việc nghiêm túc)

83. get off: xuống (tàu, xe …)

84. get off with: trốn tội, thoát tội


vd: How could he get off with robbery. (Làm sao nó thoát được tội ăn cướp nhỉ ?)
85. get on: lên (tàu, xe …)

86. get on (well) with: hoàn thuận với


vd: I don't get on well with my father. (Tao không hòa thuận với bố)

87. get out: rời khỏi; (+ of) rời khỏi đâu


vd: The woman told us to get out of her garden. (Người phụ nữ bảo bọn tao ra khỏi vườn nhà
bả)

88. get over: hồi phục, khỏi (trận ốm, bệnh tật …); vượt qua (nỗi buồn …)
vd: The old man soon got over his illness. (Ông lão sớm khỏi ốm)

89. get through: thi đỗ; (luật) được thông qua; (cuộc điện thoại) kết nối được
vd:
- The law won't get through. (Đạo luật sẽ không được thông qua)
- He phoned her many times but could not get through. (Hắn gọi cho nàng nhưng không thể kết
nối)
90. get up: thức dậy ; đánh thức ai

GIVE AWAY => GO WITHOUT


91. give away: cho đi; tiết lộ bí mật
vd: - He has given away the secret, (Nó đã tiết lộ bí mật)

92. give back: trả lại, đưa lại


Vd: - She gave my money back to me yesterday. (Nàng đưa trả lại tiền cho tao hôm qua)

93. give in (to sb): đầu hàng, nhượng bộ.


Vd: - They gave in to the enemy.
(Họ đầu hàng quân địch)

94. give off: tỏa ra; thải ra (khí, ánh sáng)


Vd: - This chemical gives off carbon dioxide when burning. (Hóa chất này thải ra khí CO2 khi
cháy)

95. give up: bỏ cuộc, từ bỏ (+ V-ing)

96. give way to: nhường chỗ, nhượng bộ.


Vd - They said they wouldn't give way to corruption. (Họ nói họ sẽ không nhượng bộ cho việc
nhận hối lộ)

97. glance at: liếc nhìn, nhìn trộm


Vd: - The boy glanced at the beautiful girl. (Thằng bé nhìn trộm cô gái đẹp)
98. go ahead: bắt đầu tiến hành, tiếp tục (sau khi đợi sự cho phép); xảy ra; đến trước.
Vd: - "I would like to continue my speech" -" Go ahead!" ("Tao muốn tiếp tục bài nói." "Cứ ấy
đi !")

99. go after: đuổi theo; đi theo ( = chase)

100. go along: tiếp tục diễn ra; tiếp tục phát triển
Vd: - Our research is going along fine. (Cuộc nghiên cứu của bọn ta vẫn đang ổn)

101. go along with: đồng ý với


Vd: I won't along with what he says. (Tao sẽ không đồng ý với những điều nó nói)

102. go around/ round: di chuyển quanh; đi thăm (+ to + sb: thăm ai)


Vd: - The Earth goes around the Sun.
(Trái Đất quay quanh Mặt Trời)

103. go away: rời đi, ra đi


Vd: - The day you went away.
(Ngày em ra đi)

104. go back: trở về

105. go back on: thất hứa


Vd: - She never goes back on her words.
(Nàng không bao giờ thất hứa)

106. go by: (thời gian) trôi qua; đi ngang qua


Vd: - Time goes by quickly. (Thời gian trôi qua nhanh)

107. go down: (giá cả) hạ xuống


Vd: - The price of petrol is going down.
(Giá dầu đang hạ xuống)

108. go down with: bị mắc bệnh gì


Vd: - My son has gone down with flu. (Con trai tao đã bị cúm)

109. go in: đi vào

110. go in for: tham gia (cuộc thi), thích (cái gì), lựa chọn (nghề nghiệp, chuyên ngành)
Vd: - He went in for a competition. (Hắn tham gia 1 cuộc thi)

111. go into detail (about/ on sth): nói rõ ràng chi tiết về điều gì; đi sâu vào
Vd: - They didn't go into detail about the problem.
(Họ không đi sâu vào vấn đề)
112. go off: (bom) nổ; (báo thức) đổ chuông
Vd: The bomb went off; the alarm goes off.
(Bom nổ; báo thức kêu)

113. go on: xảy ra; tiếp tục làm gì (+ V-ing); bắt đầu 1 hoạt động (ăn kiêng)
Vd:
- What is going on?
(Cái gì đang xảy ra rứa ?)
- He went on working for that company.
(Anh ta tiếp tục làm việc cho công ty đó)
- She has gone on a diet.
(Nàng bắt đầu chế độ ăn kiêng)

114. go out: ra ngoài chơi; (đám cháy hoặc đèn điện) ngừng cháy hoặc tắt
Vd: - The lights went out when I was making cakes.
(Điện tắt khi tao đang làm bánh)

115. go over: kiểm tra kỹ lại


Vd: - She is going over her report. (Nàng đang kiểm tra lại bản báo cáo)

116. go through: trải qua, gặp phải, chịu đựng; (luật) được thông qua ( = get through)
Vd: - We are going through extremely cold weather.
(Chúng ta đang phải chịu thời tiết cực rét)

117. go up: (giá cả) tăng lên


- The price of petrol is going up.
(Giá dầu đang tăng lên)

118. go with: hợp với, đồng bộ với


Vd: - Her shoes don't go with her skirt.
(Đôi giày của nàng không hợp với chiếc váy)

119. go without: vẫn ổn mà không có thứ gì


Vd: - He could go without his monthly allowance. (Hắn vẫn ổn mà không cần tiền trợ cấp hàng
tháng)

You might also like