Professional Documents
Culture Documents
Phrasal Verbs Phổ Biến
Phrasal Verbs Phổ Biến
1. account for
- chiếm số lượng bao nhiêu.
vd: Water accounts for 70% of the human body. (Nước chiếm 70% cơ thể người).
- là nguyên nhân của việc gì.
vd: Lack of sleep accounted for his bad marks. (Việc thiếu ngủ là nguyên nhân nó bị điểm kém).
9. break down: (xe, máy móc) hỏng, không hoạt động; (mối quan hệ) chấm dứt
vd: - His motorbike broke down on the highway. (Xe máy hắn hỏng trên đường cao tốc)
17. bring out: phát hành, xuất bản (sách, phim); tung ra thị trường (sản phẩm nào đó).
vd: - The writer brought out his new novel yesterday. (Nhà văn phát hành tiểu thuyết mới hôm
qua).
24. calm down: bình tĩnh; làm ai bình tĩnh, xoa dịu ai.
- vd: He calmed down first, then he calmed her down.
(Hắn bình tĩnh trước, rồi làm nàng bình tĩnh)
26. carry out: thực hiện (thí nghiệm, cuộc điều tra …)
vd: - The experiment was carried out by some experts.
(Thí nghiệm được thực hiện bởi vài chuyên gia).
28. catch up with: bắt kịp; đuổi kịp (vị trí, trình độ … ) (có thể dùng catch sb up)
vd: - He ran so fast that no one could catch up with him. (Nó chạy quá nhanh, chả đứa nào đuổi
kịp).
29. check in: làm thủ tục đăng ký khi vào khách sạn.
30. check out: làm thủ tục thanh toán khi rời khách sạn.
31. cheer up: vui lên ; cheer sb/sth up: làm ai vui lên, làm cái gì tươi sáng hơn.
vd: - Our presence cheered the children up.
(Sự có mặt của bọn tao làm bọn trẻ vui lên)
33. close down: ngừng kinh doanh, đóng cửa (công ty, cửa hàng, nhà máy … )
vd: - A lot of restaurants here have been closed down. (Nhiều nhà hàng ăn ở đây đã ngừng kinh
doanh).
37. come around = come round: ghé thăm ai (+ to sb); hồi tỉnh.
- Please come around and have dinner with us.
(Hãy ghé thăm và ăn tối với bọn tao)
- She came round quickly from the faint.
(Bà ấy nhanh chóng hồi tỉnh sau cơn ngất)
44. come in for: dính phải, hứng chịu (lời chỉ trích)
The singer came in for criticism after his comment.
(Người ca sĩ đã bị chỉ trích sau lời bình luận.)
46. come on (with sth): tiến bộ (với việc gì); phát triển.
- He is coming on with his career. (Hắn đang tiến triển với sự nghiệp của mình.)
47. come out: (bí mật) bị tiết lộ; (sách, phim) ra mắt, có mặt trên thị trường.
- My new book won't come out until September. (Sách của tôi sẽ không có trên thị trường cho
đến tháng 9)
(come out = 100% Nội động từ - nó không có tân ngữ và không có bị động - để phân biệt với
bring out )
59. end up: rốt cuộc thì, cuối cùng thì (thường là V-ing / Adj / Giới từ + N ở sau)
vd: - They ended up losing all their money in the lottery. (Rốt cuộc thì họ bị mất hết số tiền vào
xổ số).
75. get at: ám chỉ, có ý gì (thường dùng ở các thì tiếp diễn và trong câu hỏi)
vd: What is she getting at? (Bà ta đang ám chỉ gì ?)
76. get away: rời đi; (cảm thán) cút đi ! ; (+from) rời khỏi nơi nào.
vd: Students can't get away from the school during class. (Học sinh không thể rời trường khi
đang học)
79. get behind with: học không tốt; trả chậm tiền
vd:
- You are getting behind with your school work.
(Mày đang học không tốt)
- We are getting behind with the house rental.
(bọn tao đang trả chậm tiền thuê nhà)
82. get down to (doing) sth: bắt đầu làm gì nghiêm túc.
vd: He has decided to get down to working hard. (Nó đã quyết định làm việc nghiêm túc)
88. get over: hồi phục, khỏi (trận ốm, bệnh tật …); vượt qua (nỗi buồn …)
vd: The old man soon got over his illness. (Ông lão sớm khỏi ốm)
89. get through: thi đỗ; (luật) được thông qua; (cuộc điện thoại) kết nối được
vd:
- The law won't get through. (Đạo luật sẽ không được thông qua)
- He phoned her many times but could not get through. (Hắn gọi cho nàng nhưng không thể kết
nối)
90. get up: thức dậy ; đánh thức ai
100. go along: tiếp tục diễn ra; tiếp tục phát triển
Vd: - Our research is going along fine. (Cuộc nghiên cứu của bọn ta vẫn đang ổn)
110. go in for: tham gia (cuộc thi), thích (cái gì), lựa chọn (nghề nghiệp, chuyên ngành)
Vd: - He went in for a competition. (Hắn tham gia 1 cuộc thi)
111. go into detail (about/ on sth): nói rõ ràng chi tiết về điều gì; đi sâu vào
Vd: - They didn't go into detail about the problem.
(Họ không đi sâu vào vấn đề)
112. go off: (bom) nổ; (báo thức) đổ chuông
Vd: The bomb went off; the alarm goes off.
(Bom nổ; báo thức kêu)
113. go on: xảy ra; tiếp tục làm gì (+ V-ing); bắt đầu 1 hoạt động (ăn kiêng)
Vd:
- What is going on?
(Cái gì đang xảy ra rứa ?)
- He went on working for that company.
(Anh ta tiếp tục làm việc cho công ty đó)
- She has gone on a diet.
(Nàng bắt đầu chế độ ăn kiêng)
114. go out: ra ngoài chơi; (đám cháy hoặc đèn điện) ngừng cháy hoặc tắt
Vd: - The lights went out when I was making cakes.
(Điện tắt khi tao đang làm bánh)
116. go through: trải qua, gặp phải, chịu đựng; (luật) được thông qua ( = get through)
Vd: - We are going through extremely cold weather.
(Chúng ta đang phải chịu thời tiết cực rét)