You are on page 1of 5

TỔNG HỢP PHRASAL VERBS & IDIOMS HAY TỪ ĐỀ THI VÀO 10

CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM & CHUYÊN SỞ HÀ NỘI (TỪ 2018-2020)


* Chuyên ĐH Sư phạm:
- to do sth at/ on short notice (phrase): làm việc gì đột ngột, không có kế hoạch dự
định từ trước
Ex: There's no need for you to give me this gift at such short notice. (Bạn không cần phải
đưa tôi món quà quá vội vã như vậy.)
- to take one’s pick (col.): đưa ra lựa chọn
Ex: You can take your pick of any dessert on the cart. (Bạn có thể chọn bất kì món tráng
miệng nào trên chiếc xe đẩy.)
- Every minute counts! (phrase): Không thể để lỡ một phút giây nào!
- hang on (one’s words) (phr. v): nghe, tin tưởng lời nói của ai
Ex: He hangs on her every word as if she were some sort of goddess. (Anh ta tin từng lời cô
ấy nói như thể cô ấy là thần thánh.)
- do sth in earnest (phrase): làm gì một cách nghiêm chỉnh, chuyên tâm, tha thiết
Ex: By the end of the year, she was once again studying the Bible in earnest. (Cho tới cuối
năm, cô ấy chuyên tâm học Kinh thánh trở lại.)
- to make every effort to do sth (idm): cố gắng hết sức để làm gì
Ex: He will make every effort to pass his driving test this time. (Anh ấy sẽ cố hết sức để vượt
qua kì thi lấy bằng lái xe lần này.)
- to be green with envy (idm): ghen tị
Ex: I passed the exam and he didn’t. I guessed that he was green with envy. (Tôi vượt qua
bài kiểm tra còn anh ta thì không. Tôi đoán là anh ta đã rất ghen tị.)
- to apply oneself to sth (phr): dồn tâm sức, chăm chỉ, tập trung làm một việc gì
Ex: You must apply yourself to your work more. (Bạn nên tập trung vào công việc nhiều hơn
nữa.)
- to take sth for granted (idm): cho cái gì là đương nhiên
Ex: He seemed to take it for granted that I would go with him to Vietnam. (Anh ta cho rằng
việc tôi đi với anh ấy đến Việt Nam là điều đương nhiên.)
- to get the hang of sth (idm): hiểu được cái gì, biết cách sử dụng cái gì …
Ex: After reading the guidebook, I finally got the hang of this washing machine. (Sau khi đọc
quyển hướng dẫn, tôi cuối cùng cũng đã nắm được cách dùng chiếc máy giặt này.)
- to come down with sth (phr.v): bị ốm, dính phải bệnh gì
Ex: I have come down with a flu after the pool party yesterday. (Tôi đã bị cúm sau bữa tiệc ở
hồ bơi ngày hôm qua.)
- to get away with sth (phr.v): ăn trộm được cái gì/ thoát tội, không bị khiển trách
Ex: Unfortunately, he couldn’t get away with cheating on the exam. (Thật không may, anh ta
không thể thoát tội gian lận trong bài kiểm tra.)
- now and then (idm): thỉnh thoảng
Ex: I just go shopping now and then. (Tôi thỉnh thoảng mới đi mua sắm.)
- there and then/ then and there (idm): ngay lập tức
Ex: I suggested he call his mother and he did it there and then. (Tôi gợi ý cho anh ta gọi mẹ
và anh ta gọi ngay lập tức.)
- to get your wires crossed (idm): bị hiểu sai vấn đề, cách hiểu trái ngược nhau
Ex: Somehow we got our wires crossed because I thought Jen would do the laundry while
she thought that I would do. (Bằng một lẽ nào đó mà chúng tôi hiểu sai ý nhau, vì tôi đã
tưởng Jen sẽ làm công việc giặt giũ trong khi cô ấy tưởng tôi sẽ làm.)
- to keep one’s fingers crossed (idm): cầu nguyện, mong ước về điều gì
Ex: I have been keeping my finger crossed for the past few days that my mom will get
through the pain. (Tôi đã luôn cầu nguyện trong vài ngày qua rằng mẹ tôi sẽ qua khỏi nỗi
đau.)
- to do sth on the spur of the moment (idm): làm điều gì ngay lập tức, đột ngột, không
dự tính từ trước
Ex: He went to the hospital on the spur of the moment when he heard that his mother had a
heart attack. (Anh ta đến bệnh viện ngay khi nghe tin rằng mẹ anh ấy bị nhồi máu cơ tim.)
- to confide in sb (phr.v): tín nhiệm ai, sẵn sàng giãi bày mọi điều với ai
Ex: Do you have a friend that you can confide in? (Bạn có người bạn nào mà bạn hoàn toàn
tin tưởng vào người đó không?)
- to feel sth in one’s bones (idm): cảm nhận rất chắc chắn về điều gì
Ex: It is going to rain soon; I feel it in my bones. (Trời sắp đổ mưa rồi, tôi chắc chắn đấy.)
- to feel at ease (idm): cảm thấy thoải mái khi làm gì
Ex: I felt completely at ease in the interview and I think I have done well. (Tôi cảm thấy hoàn
toàn thoải mái ở buổi phỏng vấn và tôi nghĩ tôi đã làm tốt.)
- can(not) make head (n)or tail of sth (idm): có thể/ không thể hiểu nổi đầu đuôi cái gì
- beyond/ above the shadow of doubt (idm.): cực kì chắc chắn, không chút nghi ngờ =
undoubtedly/ doubtlessly
Ex: The work is beyond the shadow of doubt one of the best she has ever written. (Tác
phẩm lần này chắc chắn là một trong số những tác phẩm hay nhất mà cô ấy từng viết.)
- to separate the sheep from the goats (idm): chỉ ra ai vượt trội hơn trong đám đông
Ex: The exams at the end of the first year usually separate the sheep from the goats. (Các
bài kiểm tra vào cuối năm đầu thường sẽ chỉ ra ngay ai là người giỏi hơn hẳn.) ai là người
giỏi hơn hẳn.)
- to call sth off (phr.v): hủy bỏ cái gì
Ex: The match has been called off because of the weather. (Trận đấu đã bị hủy vì lí do thời
tiết.)
- to laugh it off (phr.v): cười xòa cho qua, coi như không quan tâm
Ex: It’s an embarrassing situation, but she managed to laugh it off. (Tình huống lúc đó thật
xấu hổ, nhưng cô ấy vờ như không quan tâm.)
- sth to put paid to sth (phr.v): hủy hoại/ hoàn thành xong một điều gì
Ex: His injured ankle put paid to any remaining hope we had of reaching the summit. (Đầu
gối bị chấn thương của anh đã hủy hoại mọi hi vọng của chúng tôi về việc lên tới đỉnh núi.)
- sth never cross one’s mind (idm): cái gì chưa từng nghĩ tới
Ex: Getting the highest score in the exams has never crossed my mind. (Tôi chưa bao giờ
nghĩ tới việc đạt điểm cao nhất trong các bài kiểm tra.)
- to pay in monthly instalments (phr): trả góp theo tháng
Ex: You pay in twelve successive monthly instalments of $20. (Bạn sẽ trả góp trong 12
tháng liên tiếp với $20 mỗi tháng.)

* Chuyên Sở Hà Nội:
- Các thành ngữ và phrasal verbs trong đề thi Sở Hà Nội năm 2020-2021 vừa rồi, em
hãy xem lại qua link này nhé:
https://www.facebook.com/groups/2528883310671559/permalink/3146255575600993/
- to lay off (phr.v): sa thải (nhân viên)
Ex: Nearly a quarter of the employees are laid off every year in that company. (Gần như một
phần tư số nhân viên của công ty đó bị sa thải mỗi năm.)
- to call it a day (idm): ngưng làm việc, nghỉ ngơi
Ex: I’m getting a bit tired now; let’s call it a day and take a nap. (Tôi cảm thấy hơi mệt rồi;
hãy nghỉ ngơi và đánh một giấc ngủ thôi.)
- sth to bottom out (phr.v): chạm đáy (giá cả …)
Ex: It has been a dreadful day for investors, as the stock market has bottomed out. (Đó quả
là một ngày tồi tệ cho các nhà đầu tư, khi sàn chứng khoán đã chạm đáy).
- to single out sb/sth (phr.v): chọn ra một ai đó/ cái gì được chú ý đặc biệt
Ex: Anna was over the moon when her artwork was singled out to join the national
competition. (Anna đã rất vui sướng khi bức tranh của cô được lựa chọn để tham dự cuộc
thi toàn quốc.)
- to set off for somewhere (phr.v): khởi hành đi đâu
Ex: My sister has set off for Cambridge after the winter break. (Chị gái tôi sẽ khởi hành đến
Cambridge sau kì nghỉ đông này.)
- to be home and dry (idm): an toàn, thành công, suôn sẻ
Ex: We just have to finish this section, then we're home and dry. (Chúng ta chỉ cần hoàn
thiện nốt phân đoạn này là sẽ thành công.)
- to be no match for sth/ sb (idm): không được tốt bằng ai/ cái gì
Ex: The entire class is no match for James when it comes to Calculus. (Cả lớp học không
thể sánh bằng James ở môn Giải tích).
- to come to one’s senses (idm): trở lại lối suy nghĩ hay hành động một cách hợp lý,
minh mẫn
Ex: Thanks to his persuasive speech, the Congress came to its senses, and made the right
decision. (Nhờ bài nói thuyết phục của ông ấy, Quốc hội đã suy nghĩ 1 cách tỉnh táo, và đưa
ra quyết định đúng đắn.)
- to enrol in sth (phr.v): đăng kí, gia nhập vào cái gì
Ex: I have decided to enrol in AP Biology and Psychology. (Tôi quyết định sẽ đăng kí tham
gia khóa AP Sinh học và Tâm lý học.)
- to be like two peas in a pod (idm): cực kì giống nhau, giống nhau như hai giọt nước
Ex: You will be surprised by these Chinese fake brands. They really are like two peas in a
pod compared to the authentic ones. (Bạn sẽ cảm thấy bất ngờ khi thấy những thương hiệu
Trung Quốc nhái này. So với bản gốc thì chúng giống nhau như 2 giọt nước.)
- to make a bundle (idm): kiếm được nhiều tiền
Ex: Despite being a small business, his Vietnamese restaurant has made a bundle. (Mặc dù
là một doanh nghiệp nhỏ nhưng nhà hàng đồ Việt của anh ấy kiếm được rất nhiều.)
- to burn the midnight oil (idm): học hành chăm chỉ, đèn sách tối ngày
Ex: I have been burning the midnight oil recently, since it is only 2 days until the final exams.
(Tôi đã học hành rất chăm chỉ trong thời gian vừa qua, vì chỉ còn 2 ngày nữa là đến kì thi
cuối kì rồi.)
- to abide by sth (phr.v): tuân thủ theo cái gì (luật lệ …)
Ex: No matter what your excuses are, you must abide by the school regulations. (Bất kể lí
do gì bạn đưa ra, bạn vẫn bắt buộc phải tuân thủ theo luật lệ nhà trường.)
- sth/sb endow sb with sth (phr.v): ai/ cái gì trao cho ai cái gì (thường dùng với nghĩa
tự nhiên)
Ex: Nature has endowed us with this beautiful planet. (Tạo hóa đã ban tặng cho chúng ta
một hành tinh thật đẹp.)
- to take sides (idm): theo phe ai, ủng hộ một phe nào hơn
Ex: I decided not to take sides in the argument, since John and David were both my best
friends. (Tôi quyết định không theo bất cứ phe nào trong cuộc tranh cãi, vì John và David
đều là bạn tốt của tôi.)
- to be showered with sth (idm): được nhận rất nhiều cái gì
Ex: She was showered with applause the moment she received the prize. (Cô ấy nhận được
rất nhiều tràng pháo tay khoảnh khắc cô ấy nhận giải thưởng.)
- to draw/ call/ attract one’s attention to sth (phrase): hướng sự chú ý của ai về điều gì
Ex: Look! That glamorous Rolls-Royce will definitely attract other people's attention! (Nhìn
đi! Chiếc Rolls-Royce sang trọng ấy chắc chắn sẽ thu hút sự chú ý của mọi người!)
1. virtually (adv): hầu như, gần như
Ex: virtually impossible: gần như không thể
2. to be at liberty to do sth (idm): được thoải mái, tự do làm gì
Ex: I am at liberty to sleep the whole morning on Sunday.
3. all the same (phr): mặc dù vậy/ bởi vì vậy = despite/ nevertheless
Ex: I don’t think you are entirely right; all the same, I see your point. (Tôi không nghĩ bạn
hoàn toàn đúng; tuy vậy, tôi hiểu ý của bạn.)
4. on account of something (phr): bởi vì cái gì = because of something
Ex: She gave up her career as a gymnast on account of her wounded arm. (Cô ấy từ bỏ
công việc làm một vận động viên thể hình vì cánh tay bị thương.)
5. on no account (phr): không vì bất kì lý do gì
6. under/ in no circumstances (phr): dù ở trong bất kì hoàn cảnh nào
7. Adj + v_ing + as + S + be (phr)
Ex: Ugly looking as it is, the catfish is prized for its taste. (Dù trông nó xấu nhưng con cá
trê vẫn được nhận giải thưởng vì hương vị của nó.)
8. localise (v): khoanh vùng
Ex: localise an outbreak of the disease (khoanh vùng bùng nổ dịch bệnh)
9. to drop sb a line (idm): gọi điện cho ai 1 cuộc
10. to be indifferent to sth (phr): không can tâm đến cái gì
11. rubbish tip (phr): bãi chứa rác
12. word stick in sb’s throat (idm): những lời không thể nói ra được vì không
muốn hoặc vì có
thể gây khó chịu tới người khác
13. wave of crime (phr): làn sóng tội phạm
14. to spread one’s wings (idm): bắt đầu tự mình làm những gì mình muốn mà
không bị gò bó
15. to live through sth (phr. v): phải trải qua những gì
Ex: We could never know the pain and fear this man had lived through. (Chúng ta không
bao giờ có thể hiểu được nỗi đau đớn, sợ hãi mà người đàn ông này đã phải trải qua.)
16. to tamper with something (phr. v): động chạm, làm thay đổi, méo mó cái gì
Ex: Someone has tampered with the lock. (Ai đó đã đụng vào cái khóa này.)
17. to turn on sb (phr. v): bất thình lình chỉ trích, nhiếc móc ai
Ex: He suddenly turned on me and accused me of stealing his credit card. (Anh ta đột
nhiên chỉ
trích tôi và buộc tội tôi rằng đã lấy cắp đi thẻ tín dụng của anh ấy.)
18. to fool around sth (phr. v): đùa giỡn, chơi với cái gì
Ex: He is not allowed to fool around the neighbour’s dog as it might bite him. (Cậu bé
không được phép chơi với con chó nhà hàng xóm vì nó có thể cắn cậu í.)
19. sth never cross one’s mind (idm): cái gì chưa từng nghĩ tới
Ex: Buying a new laptop has never crossed my mind. (Tôi chưa từng nghĩ tới việc mua
một chiếc máy tính xách tay mới.)
20. sth to be restricted to sb (phr): điều mà chỉ có ai được tiếp cận/ biết đến
Ex: Knowledge of the details are restricted to the manager and the secretary. (Chỉ người
quản lý và thư kí được biết về những thông tin chi tiết.)
21. Don’t breathe a word about sth to sb (idm): không được nói phép nói gì
22. sth to fall into disrepute (phr): cái gì bị mất uy tín
23. to be second to none (idm): đứng đầu, đứng nhất, “số 2 không ai số 1” = to be
the best
Ex: In my class, Jerry is second to none in Physics. (Ở lớp tôi, Jerry đứng đầu môn vật
lý).
24. can(not) make head (n)or tail of sth (idm): có thể/ không thể hiểu nổi đầu đuôi
cái gì
25. sb to be kept in the dark about sth (idm): cái gì là bí mật, không cho ai biết
26. to bear a strong/ striking resemblance to sb/ sth (idm): rất giống ai/ cái gì
Ex: His behaviours bear a strong resemblance to my dad. (Hành động của anh ấy rất
giống với bố tôi).
27. to establish oneself as sth/ sb (idm): trở thành ai/ cái gì, là ai/ cái gì
Ex: Instead of studying abroad, she stayed in her hometown and established herself as
a successful doctor. (Thay vì đi du học, cô ấy ở lại quê nhà và trở thành một người bác
sĩ thành công.)

You might also like