You are on page 1of 151

13 THÓI QUEN NHỎ NGĂN CẢN SỰ THÀNH CÔNG

1. Sai phương pháp.


2. Nói nhiều hơn làm.
3. Quyết định nóng vội.
4. Phàn nàn, bất mãn.
5. Huênh hoang, khoác lác.
6. Đổ lỗi cho người khác.
7. Tìm đường tắt.
8. Giả vờ nhiệt tình.
9. Sống không có mục đích.
10. Chấp nhận tất cả những lời nhờ vả.
11. Suy nghĩ đơn giản.
12. Hành động không suy nghĩ.
13. Phủ định hiện thực.

p/s : chúc mọi người luôn thành công trong cuộc sống!
Ngữ pháp

1. V 다 보니 ~ nói về kinh nghiệm

Ý nghĩa:
- Diễn tả 1 kết quả (vế sau) của việc thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên tục 1
hành động (vế trước).
- Cùng nghĩa với V 다 보니까
- Chủ ngữ ở vế trước luôn là người nói.
ví dụ:
- 매일 운동을 하다 보니 건강해졌어요.
- 저는 매운 음식을 못 먹었는데 자꾸 먹다 보니 이제는 잘 먹게 됐어요.
- 아무 일도 하지 않고 집에만 있다 보니 게을러졌어요.
- 9 시 뉴스를 매일 보다 보니 처음 들었을 때보다 쉽게 느껴져요.

2. V 다 보면~ đưa ra lời khuyên

Ý nghĩa:
- Diễn tả 1 kết quả sẽ xảy ra (vế sau) nếu thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên
tục 1 hành động nào đó (vế trước).
- Thường được sử dụng với ‘–게 되다’, ‘아/어/여 지다’
- Chủ ngữ vế sau thường là người nghe.
ví dụ:
- 한국 친구와 만나서 이야기하다 보면 한국 문화도 알게될 거예요.
- 책을 큰 소리로 계속 읽다 보면 발음이 좋이질 거예요.
- 한국에 오래 있다 보면 한국 사람처럼 행동하게 될 거예요.
-노래를 자꾸 따라 부르다 보면 잘아게 될 거에요.
3 . ~V 게 되다 giải thích sự biến đổi

Ý nghĩa:
- Giải thích sự biến đổi.
- Thường được sử dụng khi ai đó giới thiệu về chính mình.
ví dụ:
- 오늘부터 이 회사에서 일하게 됐습니다. 앞으로 잘 부탁드립니다.
- 일정이 바뀌어서 한국에 한달 더 있게 됐어요.
- 지난달부터 신촌에 있는 하숙집에서 살게 됐어요.

4 . V 았/었/였다가~ diễn tả 2 hành động

Ý nghĩa:
1. Hành động đi sau tương phản, trái ngược với hành động trước.
- Hành động trước và hành động sau phải cùng chủ ngữ.
2. Hành động đi trước là tình huống hay lý do để xảy ra hành động đi sau.
ví dụ:
1. - 학교에 갔다가 왔어요.
- 의자에 앉았다가 일어났습니다.
- 모자를 썻다가 벗습니다.
2. - 시장에 갔다가 바지를 하나 샀어요.
- 문을 열었다가 먼지가 들어와서 얼른 닫았어요.
- 점심시간에 삼계탕을 먹으러 갔다가 사남이 너무 많아서 그냥 왔어요.

5 . A/V (으)ㄹ까 봐(서)~ diễn tả sự lo lắng

Ý nghĩa:
- Diễn đạt nghĩa: lo ngại A/V sẽ xãy ra.
-(ㅇ)ㄹ까 봐 걱정이다: lo lắng về 1 hành động sẽ xảy ra.
-았/었/였을 까 봐: lo lắng về hành động có thể đã xảy ra.
-Không dùng với câu mệnh lệnh và câu đề nghị.
ví dụ:
- 이따가 비가 올까 봐 우산을 가져 왔어요.
- 나중에 표를 구할 수 없을까 봐 미리 예매하려고 해요.
- 오늘 날씨가 쌀쌀할까 봐 두꺼운 옷을 입고 왔는데 날씨가 따뜻해요.
- 제가 약속을 잊어버릴까 봐 전화하셨어요?
- 친구한테 주려고 선물을 샀는데 친구가 마음에 안 들어할까 봐 걱정이에요.

- [학교어서] 앤디 씨한테 부탁할 일이 있어서 오늘 앤디 씨를 꼭 만나야 해


요. 그런데 앤디 씨가 집에 벌써 갔을까 봐 걱정이에요.

6 . A/V(으)ㄹ 테니까~ ý muốn/suy đoán

Ý nghĩa:
1. Diễn đạt ý muốn của người nói và yêu cầu điều gì đó ở người nghe.
- Chủ ngữ ở vế đầu thường là ngưởi nói, vế sau là câu mệnh lệnh hoặc câu
đề nghị.
2. Diễn đạt sự suy đoán của người nói, đây cũng là lý do cho sự dự đoán
hoặc lời đề nghị, yêu cầu ở vế câu sau.
- Chủ ngữ ở vế đầu luôn là ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3.
- 았/었/였을 테니까: suy đoán hành động/ tình huống đã hoàn thành.
-Kết thúc câu với (으)ㄹ 테니까요.
ví dụ:
1.
A 제가 오늘 저녁을 살 테니까 같이 나갑시다.
B 왜 저녁을 사 요? 무슨 좋은 일 있어요?
A 제가 음료수 좀 가져갈까요?
B 음료수는 제가 살 테니까 그냥 오시면 돼요.
2.
- 이따가 비가 올 테니까 우산 가지고 가세요.
A 주말에 거제도로 여행 가는데 춥지 않을까요?
B 거제도는 남쪽이라서 따뜻할 테니까 괜찮을 거예요.
A 얘기하다 보니 시간이 늦었어요.
B 학교 식당은 문을 닫았을 테니까 학교 밖에 가서 저녁을 먹읍시다.
-조금만 기다리세요. 선생님께서 곧 오실 1. V 다 보니 ~ nói về kinh nghiệm

Ý nghĩa:
- Diễn tả 1 kết quả (vế sau) của việc thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên tục 1
hành động (vế trước).
- Cùng nghĩa với V 다 보니까
- Chủ ngữ ở vế trước luôn là người nói.
ví dụ:
- 매일 운동을 하다 보니 건강해졌어요.
- 저는 매운 음식을 못 먹었는데 자꾸 먹다 보니 이제는 잘 먹게 됐어요.
- 아무 일도 하지 않고 집에만 있다 보니 게을러졌어요.
- 9 시 뉴스를 매일 보다 보니 처음 들었을 때보다 쉽게 느껴져요.

2. V 다 보면~ đưa ra lời khuyên

Ý nghĩa:
- Diễn tả 1 kết quả sẽ xảy ra (vế sau) nếu thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên
tục 1 hành động nào đó (vế trước).
- Thường được sử dụng với ‘–게 되다’, ‘아/어/여 지다’
- Chủ ngữ vế sau thường là người nghe.
ví dụ:
- 한국 친구와 만나서 이야기하다 보면 한국 문화도 알게될 거예요.
- 책을 큰 소리로 계속 읽다 보면 발음이 좋이질 거예요.
- 한국에 오래 있다 보면 한국 사람처럼 행동하게 될 거예요.
-노래를 자꾸 따라 부르다 보면 잘아게 될 거에요.

3 . ~V 게 되다 giải thích sự biến đổi

Ý nghĩa:
- Giải thích sự biến đổi.
- Thường được sử dụng khi ai đó giới thiệu về chính mình.
ví dụ:
- 오늘부터 이 회사에서 일하게 됐습니다. 앞으로 잘 부탁드립니다.
- 일정이 바뀌어서 한국에 한달 더 있게 됐어요.
- 지난달부터 신촌에 있는 하숙집에서 살게 됐어요.

4 . V 았/었/였다가~ diễn tả 2 hành động

Ý nghĩa:
1. Hành động đi sau tương phản, trái ngược với hành động trước.
- Hành động trước và hành động sau phải cùng chủ ngữ.
2. Hành động đi trước là tình huống hay lý do để xảy ra hành động đi sau.
ví dụ:
1. - 학교에 갔다가 왔어요.
- 의자에 앉았다가 일어났습니다.
- 모자를 썻다가 벗습니다.
2. - 시장에 갔다가 바지를 하나 샀어요.
- 문을 열었다가 먼지가 들어와서 얼른 닫았어요.
- 점심시간에 삼계탕을 먹으러 갔다가 사남이 너무 많아서 그냥 왔어요.

5 . A/V (으)ㄹ까 봐(서)~ diễn tả sự lo lắng

Ý nghĩa:
- Diễn đạt nghĩa: lo ngại A/V sẽ xãy ra.
-(ㅇ)ㄹ까 봐 걱정이다: lo lắng về 1 hành động sẽ xảy ra.
-았/었/였을 까 봐: lo lắng về hành động có thể đã xảy ra.
-Không dùng với câu mệnh lệnh và câu đề nghị.
ví dụ:
- 이따가 비가 올까 봐 우산을 가져 왔어요.
- 나중에 표를 구할 수 없을까 봐 미리 예매하려고 해요.
- 오늘 날씨가 쌀쌀할까 봐 두꺼운 옷을 입고 왔는데 날씨가 따뜻해요.
- 제가 약속을 잊어버릴까 봐 전화하셨어요?
- 친구한테 주려고 선물을 샀는데 친구가 마음에 안 들어할까 봐 걱정이에요.

- [학교어서] 앤디 씨한테 부탁할 일이 있어서 오늘 앤디 씨를 꼭 만나야 해


요. 그런데 앤디 씨가 집에 벌써 갔을까 봐 걱정이에요.

6 . A/V(으)ㄹ 테니까~ ý muốn/suy đoán

Ý nghĩa:
1. Diễn đạt ý muốn của người nói và yêu cầu điều gì đó ở người nghe.
- Chủ ngữ ở vế đầu thường là ngưởi nói, vế sau là câu mệnh lệnh hoặc câu
đề nghị.
2. Diễn đạt sự suy đoán của người nói, đây cũng là lý do cho sự dự đoán
hoặc lời đề nghị, yêu cầu ở vế câu sau.
- Chủ ngữ ở vế đầu luôn là ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3.
- 았/었/였을 테니까: suy đoán hành động/ tình huống đã hoàn thành.
-Kết thúc câu với (으)ㄹ 테니까요.
ví dụ:
1.
A 제가 오늘 저녁을 살 테니까 같이 나갑시다.
B 왜 저녁을 사 요? 무슨 좋은 일 있어요?
A 제가 음료수 좀 가져갈까요?
B 음료수는 제가 살 테니까 그냥 오시면 돼요.
2.
- 이따가 비가 올 테니까 우산 가지고 가세요.
A 주말에 거제도로 여행 가는데 춥지 않을까요?
B 거제도는 남쪽이라서 따뜻할 테니까 괜찮을 거예요.
A 얘기하다 보니 시간이 늦었어요.
B 학교 식당은 문을 닫았을 테니까 학교 밖에 가서 저녁을 먹읍시다.
-조금만 기다리세요. 선생님께서 곧 오실 테니까요.
TỪ VỰNG THUẾ VÀ GIAO DỊCH:

고정비: Chi phí cố định


공장: Nhà máy
공헌이익: Lợi nhuận đóng góp
교환: Trao đổi
구전: Truyền miệng
귀금속: Kim loại quí
금액조정: Thanh toán số lượng
기업소득세: Thếu thu nhập doanh ngiệp
기입자: Thêu bao truyền hình cáp
기존고객: Khách hàng hiện có
낙지: Vùng phủ sóng
녹화: Thu âm
단가: Đơn giá
단위: Đơn vị
단품: Sản phẩm riêng lẻ
달성율: Tỉ lệ thành công
대물상품: Sản phẩm lớn
대부: Khoản vay nợ
대조확인: Kiểm tra chéo
대차대조표: Bản cân đối kế toán
등급; Phân loại
등록: Đăng ký
등록자본금: Vốn đăng ký
디지털가전: Thiết bị điện tử
레포츠: Giải trí / Thể thao
론칭: Cho ra mắt
리뷰회의: Họp duyệt trương trình
리허설: Diễn thử
마케팅: Tiếp thị
매장: Cửa hàng
매체: Kênh
매출비중: Tỉ lệ doanh số
매출성장률: Tỉ lệ tăng trưởng doanh thu
매출액: Doanh số bán hàng
모델: Người mẫu
모듈: Môđun
목표액: Chỉ tiêu doanh số
무류센터: Trung tâm phân phối
무이자할부: Trả góp không lãi
미용: Làm đẹp
미출고: Hàng chưa giao
반출: Đưa ra,
반품: Hàng trả
방송: Phát sóng
방송제작비: Chi phí sản xuất
배경음악: Nhạc nền
배송(원:) Giao hàng ( đại lý)
배송비: Chi phí giao hàng
배송예정일: Ngày dự kiến giao hàng
벤더: Nhà cung cấp
변동비: Chi phí khả biến
보험: Bảo hiểm
부진상품: Sản phẩm khó bán
부체: Nợ
분당이익: Lợi nhuận mỗi phút
분장: Trang điểm
비용: Chi phí
비용정산: Thanh toán chi phí
사업자등록증: Giấy phép kinh doanh
사은품: Quà tặng miễng phí
사이즈: Kích thước
상승: Tăng
상표: Nhãn hiệu thương mại
상품: Sản phẩm
상품개발: Phát triển sản phẩm
상품구성: Cấu tạo sản phẩm
상품권: Phiếu quà tặng sản phẩm
상품기술서: Tờ giải thích sản phẩm
상품기획: Hoạch định sản phẩm
상품소개: Giới thiệu sản phẩm
상품인수인계: Giao nhận sản phẩm
상품코드: Mã số sản phẩm
색상: Màu sắc
샘플 :Hàng mẫu
생방송: Chương trình trực tiếp
생활용품: Đồ gia dụng
서버: Máy chủ
서비스: Dịch vụ bán hàng
세금: Thuế
세전/세후: Trước thuế/sau thuế
세트: Lắp đặt, cài đặt
소구포인트: Điểm nổi bật của sản phẩm
소싱: Tìm nguồn cung ứng
소품 :Đạo cụ
속옷: Đồ lót
손익계산서: Báo cáo thực tập
송장: Hóa đơn
송출료: Chi phí truyền thông
송출범위: Độ bao phủ
수거: Thu thập
수발: Nhận và gửi hàng
수수료: Tiền hoa hồng
수정: Điều chỉnh
수취거절: Từ chối
순주문액: Số lượng đơn hàng thực tế
시스템: Hệ thống
시연: Làm mẫu giới thiệu sản phẩm
시장가: Giá thị trường
시청: số người xem
시청률: Chỉ số người xem
신규고객: Khách hàng mới
신뢰도: Độ tin cậy
신용카드: Thẻ tín dụng
아날로그: Analog
아동용품:: Đồ dùng cho trẻ em
업데이트: Nâng cấp
업무파트너: Đối tác kinh doanh
영수증: Biên nhận
영업이익: Lợi nhuận kinh doanh
예산: Ngân sách
예측: Dự đoán
온라인결제: Thanh toán trực tuyến
우편전신화: Điện chuyển tiền qua bưu điện
원가: Giá vốn
위성채널: Kênh phát sóng qua vệ tinh
육로운송: Vận chuyển bằng đường bộ
의류: Trang phục
이벤드(프로모션): Khuyến mãi
이익율: Tỉ lệ lợi nhuận
이익액: Lợi nhuận
인건비: Chi phí nhân công
인입콜수: Số cuộc gọi đến
인터넷홈페이지: Trang web internet
입고: Nhập kho
입금: Nhập tiền
입력: Chèn
자막: Phụ đề
자본: Vốn
자산: Tài Sản
잡활: Phụ kiện
재고: Tồn kho
재고실사: Kiểm tra tồn khoa
재구매: Mua hàng trở lại
재무: Tài chính
재무보고: Báo cáo tài chính
재방송: Chiếu lại / phát lại
적립금: Tiền tích lũy
전략회의: Hội nghị chiến lược
전주대비: So với tuần trước
전환율: Tỉ lệ chuyển đổi
전환율: Tỉ lệ chuyển đổi
접수인: Người đăng ký
정보: Thông tin
조명: Ánh sáng
조회 :Yêu cầu
주문 :Đơn dặt hàng
주방가전: Thiết bị nhà bếp
주방용품: Đồ dùng nhà bếp
주조실: Phòng điều khiển chính

증가: Tăng
증자: Tăng vốn
증치세: Thuế giá trị gia tăng
지방소득세: Thuế thu nhập khu vực
지불: Thanh toán
직불카드: Thẻ ghi nợ
직송: Giao hàng trực tiếp
창고: Nhà kho
채널: Kênh
철도운송: Vận chuyển bằng đường xe lửa
총주문액: Tổng doanh số đơn đặt hàng
추첨: Bốc thăm
출고: Xuất kho
출장비: Chi phí công tác
출하지시: Phiếu xuất hàng
취소: Hủy hàng
침구: Chăn, gối, nệm và khăn trải giường
카다로그: Catalô
카메라: Máy quay phim
코디: Người tạo hình
콜센터: Tổng Đài
쿠본: Phiếu quà tặng
클레임: Khiếu nại
택배: Giao hàng
테잎: Băng hình
판매가" Giá bán
판촉비: chi phí khuyến mãi
편성: Lập trương trình
편성비중: Tỉ lệ phát sóng sản phẩm
편집: Dựng hình
포장: Đóng gói
포장비: Chi phí giao hàng
품질관리: Quản lý chất lượng
품질제고: Cải tiến chất lượng
프라임타임: Giờ cao điểm
프로크램: Chương trình trực tiếp
하락: Giảm
할인: Chiết khấu, giảm giá
항공운송: Vận chuyển bằng đương hang không
해사운송: Vận chuyển bằng đường thủy
헤어: Tóc
현금: Tiền mặt
현금흐름표: Vòng quay tiền mặt
홍보: Quảng bá, tuyên truyền
화면: Màn hình
환급: Hoàn tiền
환불: Hoàn tiền
회게: Kế toán
회원: Hội viên
효율: Tính hiệu quả
히트상품: Sản phẩm hit, sản phẩm ưa chuộng
TỪ VỰNG NHÀ HÀNG 1

1 : 식당----- ▶xíc tang----- ▶ quán ăn


2 : 식당에 가다----- ▶xíc tang êca tà ----- ▶đi nhà hàng
3 : 레스토랑----- ▶rê xưd thô răng ----- ▶nhà hàng
4 : 술집----- ▶ xul chíp ----- ▶quán rượu , quầy ba
5 : 아침식사----- ▶a shim xíc xa----- ▶ cơm sáng
6 : 점심식사----- ▶chơm xim xíc xa----- ▶ cơm trưa
7 : 저녁식사----- ▶chơ nuớc xíc xa ----- ▶cơm tối
8 : 저녁식사를 하다----- ▶ cho niớc xíc xa rưl ha tà----- ▶ ăn cơm tối
9 : 후식 ----- ▶hu xíc ----- ▶tráng miệng
10 : 주식----- ▶chu xíc ----- ▶món ăn chính
11 : 음식----- ▶ưm xíc ----- ▶món ăn
12 : 매뉴----- ▶me niu ----- ▶thực đơn
13 : 밥----- ▶báp----- ▶cơm
14 : 국----- ▶cúc----- ▶ canh
15 : 쌀----- ▶xal----- ▶ gạo
16 : 기름----- ▶ci rưm----- ▶ dầu ăn
17 : 소금----- ▶xô cưm----- ▶ muối
18 : 설탕----- ▶xơn thang----- ▶ đường
19 : 고추----- ▶cô shu----- ▶ ớt
20 : 간장----- ▶can chang----- ▶ nước mắm
21 : 빵----- ▶bang ----- ▶bánh
22 : 라면----- ▶ra miơn----- ▶ mỳ gói
23 : 고기----- ▶cô ci ----- ▶thịt
24 : 소고기----- ▶xô cô ci----- ▶ thịt bò
25 : 돼지고기----- ▶toe chi cô ci ----- ▶thịt heo
26 : 개고기----- ▶ce cô ci t----- ▶hịt chó
27 : 닭고기----- ▶tác cô chi----- ▶ thịt gà
28 : 생선----- ▶xeng xơn----- ▶ cá
29 : 바다생선----- ▶ba ta xeng xơn----- ▶cá biển
30 : 회 ----- ▶huê ----- ▶món gỏi
31 : 생선회----- ▶xeng xơn huê ----- ▶gỏi cá
32 : 계란----- ▶ciê ran----- ▶ trứng
33 : 야채----- ▶ia she----- ▶ rau
34 : 토마토----- ▶ thô ma thô ----- ▶cà chua
35 : 고구마----- ▶cô cu ma----- ▶ khoai
36 : 감자----- ▶cam cha k----- ▶hoai tây
37 : 양파----- ▶iang pa----- ▶ hành tây
38 : 마늘----- ▶ma nưl----- ▶ tỏi
39 : 두부----- ▶tu bu ----- ▶đậu phụ
40 : 녹두----- ▶nốc tu ----- ▶đậu xanh
41 : 땅콩----- ▶tang không----- ▶ lạc
42 : 과일----- ▶coa il ----- ▶hoa quả
43 : 포도----- ▶pô tô ----- ▶nho
44 : 사과----- ▶xa coa----- ▶ táo
45 : 배----- ▶be----- ▶ lê
46 : 수박----- ▶xu bác----- ▶ dưa hấu
47 : 바나나 ----- ▶ba na na----- ▶ chuối
48 : 오렌지----- ▶ô rên chi----- ▶cam
49 : 소주----- ▶xô chu----- ▶ rượu trắng
50 : 술----- ▶xul ----- ▶rượu
51 : 영주----- ▶iang chu ----- ▶rượu ngoại
52 : 약주----- ▶iác chu----- ▶ rượu thuốc
53 : 맥주----- ▶méc chu ----- ▶bia
54 : 안주----- ▶an chu ----- ▶đồ nhắm
55 : 주스----- ▶chu xừ ----- ▶nước ngọt ,
56 : 콜라----- ▶khô la----- ▶ cô ca
57 : 우유----- ▶u iu----- ▶ sữa
58 : 커피----- ▶khơ pi ----- ▶cà fê
59 : 잔----- ▶chan ----- ▶ly , chén
60 : 그릇----- ▶cư tứt ----- ▶bát đĩa
61 : 젓가락----- ▶chớt ca----- ▶ rác thìa
62 : 숫가락----- ▶xút ca rác ----- ▶thìa
63 : 전기밥솥----- ▶chơn ci báp xốt ----- ▶nồi cơm điện
64 : 주전자----- ▶chu chơn cha----- ▶ ấm điện
65 : 가스레인지----- ▶ca xư rê in chi----- ▶ bếp ga
66 : 김치----- ▶cim shi----- ▶ kim chi
67 : 불고기 ----- ▶bul cô ci ----- ▶thịt nướng
68 : 삼계탕----- ▶xam ciê thang ----- ▶gà hầm sâm
69 : 반찬----- ▶pan shan----- ▶thức ăn
70 : 영양----- ▶ioang iang ----- ▶ding dưỡng
71 : 전통음식----- ▶chơn thông ưm xíc ----- ▶món ăn truyền thống
72 : 양식----- ▶iang xíc ----- ▶món tây , món âu
73 : 한식----- ▶han xíc ----- ▶món ăn Hàn Quốc
74 : 맛 있다----- ▶mát xít tà ----- ▶ngon
75 : 맛 없다----- ▶mát ợp tà----- ▶ không ngon
76 : 먹어보다----- ▶mơ cơ bô tà ----- ▶ăn thử
77 : 맵다 ----- ▶mép tà ----- ▶cay
78 : 짜다 ----- ▶cha tà----- ▶ mặn
79 : 달다----- ▶tal tà----- ▶ngọt
80 : 쓰다----- ▶xư tà ----- ▶đắng
81 : 싱겁다----- ▶xing cớp tà----- ▶ nhạt
82 : 요리사----- ▶iô ri xa ----- ▶đầu bếp
83 : 주방장----- ▶chu bang chang----- ▶ bếp trưởng
84 : 식사접대하다----- ▶xíc xa chớp te ha tà----- ▶ mời cơm
TỪ VỰNG NƠI CHỐN

1 : 사무실----- ▶xa mu sil ----- ▶văn phòng


2 : 경리부----- ▶ciơng ni bu ----- ▶bộ phận kế tóan
3 : 관리부----- ▶coan li bu ----- ▶bộ phận quản lý
4 : 무역부----- ▶mu iớc bu----- ▶ bộ phận xuất nhập khẩu
5 : 총무부----- ▶shông mu b----- ▶u bộ phận hành chính
6 : 업무부----- ▶ớp mu bu----- ▶ bộ phận nghiệp vụ
7 : 생산부----- ▶xeng xan bu ----- ▶bộ phận sản xuất
8 : 컴퓨터----- ▶khơm piu thơ----- ▶ máy vi tính
9 : 복사기----- ▶bốc xa ci ----- ▶máy photocoppy
10 : 팩스기----- ▶péc xừ ci----- ▶ máy fax
11 : 전화기----- ▶chơn hoa ci ----- ▶điện thoại
12 : 프린터기----- ▶pừ rin thơ ci ----- ▶máy in
13 : 계산기----- ▶ciê xan ci----- ▶ máy tính
14 : 장부----- ▶chang bu ----- ▶sổ sách
15 : 기록하다----- ▶ci rốc ha tà ----- ▶vào sổ / ghi chép
16 : 전화번호----- ▶chơn hoa bơm hô----- ▶ sổ điện thoại
17 : 열쇠,키 ----- ▶iơl xuê khi ----- ▶chìa khóa
18 : 여권----- ▶iơ cuôn ----- ▶hộ chiếu
19 : 외국인등록증----- ▶uê cúc in tưng rốc chưng----- ▶ thẻ người nước
ngoài
20 : 백지----- ▶béc chi----- ▶ giấy trắng
21 : 월급----- ▶uơl cứp ----- ▶lương
22 : 출급카드----- ▶shul cưn kha tư----- ▶ thẻ chấm công
23 : 보너스 ----- ▶bô nơ xừ ----- ▶tiền thưởng
24 : 월급명세서----- ▶ươl cứp miơng xê xơ----- ▶ bảng lương
25 : 기 본월급----- ▶ci bôn ươl cứp tiền ----- ▶lương cơ bản
26 : 잔업수당----- ▶chan ớp xu tang----- ▶ tiền tăng ca / làm thêm
27 : 특근수당----- ▶thức cưn xu tang ----- ▶tiền làm ngày chủ nhật
28 : 심야수당----- ▶xim ia xu tang----- ▶ tiền làm đêm
29 : 유해수당 ----- ▶iu he cu tang ----- ▶tiền trợ cấp độc hại
30 : 퇴직금----- ▶thuê chic cưm ----- ▶tiền trợ cấp thôi việc
31 : 월급날----- ▶ươl cứp nal----- ▶ ngày trả lương
32 : 공제----- ▶công chê----- ▶ khoản trừ
33 : 의료보험료----- ▶ưi riô bô hơm riô ----- ▶phí bảo hiểm
34 : 의료보험카드----- ▶ưi riô bô hơm kha từ ----- ▶thẻ bảo hiểm
35 : 공장 c----- ▶hông chang ----- ▶nhà máy / công xưởng
36 : 사장----- ▶xa xhang ----- ▶giám đốc
37 : 사모님----- ▶xa mô nim ----- ▶bà chủ
38 : 부사장----- ▶bu xa chang ----- ▶phó giám đốc
39 : 이사----- ▶ i xa ----- ▶ phó giám đốc
40 : 공장장 c----- ▶ông chang chang----- ▶ quản đốc
41 : 부장----- ▶bu chang----- ▶ trưởng phòng
42 : 과장----- ▶coa chang ----- ▶trưởng chuyền
43 : 대리----- ▶te r----- ▶i phó chuyền
44 : 반장----- ▶ban chang----- ▶ trưởng ca
45 : 비서----- ▶bi xơ----- ▶ thư ký
46 : 관리자----- ▶coan li cha----- ▶ người quản lý
47 : 기사----- ▶ci xa----- ▶ kỹ sư
48 : 운전기사----- ▶ưn chơn ci xa ----- ▶lái xe
49 : 근로자----- ▶cưn lô cha ----- ▶người lao động
50 : 외국인근로자----- ▶uê cúc in cưn lô cha----- ▶ lao động nước ngoài
51 : 연수생----- ▶ iơn xu xeng----- ▶ tu nghiệp sinh
52 : 불법자----- ▶bul bớp cha ----- ▶người bất hợp pháp
53 : 경비아저씨----- ▶ ciơng bi a chơ xi----- ▶ ông bảo vệ
54 : 식당아주머니----- ▶xic tang ca chu mơ ni ----- ▶bà nấu ăn
55 : 청소아주머니----- ▶shơng cô a chu mơ ni ----- ▶bà dọn vệ sinh
56 : 일----- ▶ il ----- ▶công việc
57 : 일을하다----- ▶i rưl ha tà ----- ▶làm việc
58 : 주간 ----- ▶chu can ----- ▶ca ngày
59 : 야간 ----- ▶ia can----- ▶ ca đêm
60 : 이교대 ----- ▶i ciô te làm----- ▶ hai ca
61 : 잔업----- ▶chan ớp----- ▶ làm thêm
62 : 주간근무----- ▶chu can cưn mu ----- ▶làm ngày
63 : 야간근무----- ▶ia can cưn mu ----- ▶làm đêm
64 : 휴식----- ▶hiu xíc ----- ▶nghỉ ngơi
65 : 출근하다----- ▶shul cưn ha tà ----- ▶đi làm
66 : 퇴근하다----- ▶thuê cưn ha tà----- ▶ tan ca
67 : 결근----- ▶ciơl cưn ----- ▶nghỉ việc
68 : 모단결근----- ▶mu tan ciơl cơn nghỉ ----- ▶không lí do
70 : 일을시작하다----- ▶i rưl x chác ha tà ----- ▶bắt đầu công việc
71 : 일을 끝내다----- ▶ i rưl cứt ne tà ----- ▶kết thúc công việc
72 : 퇴사하다----- ▶thuê xa ha tà ----- ▶thôi việc
73 : 근무처----- ▶cưn mô shơ nơi----- ▶ làm việc
74 : 근무시간 ----- ▶cưn mu xi can ----- ▶thời gian làm việc
75 : 수량 ----- ▶xu riang ----- ▶số lượng
76 : 품질----- ▶pum chil ----- ▶chất lượng
77 : 작업량----- ▶chác ớp riang lượng----- ▶ công việc
78 : 부서----- ▶bu xơ ----- ▶bộ phận
79 : 안전모----- ▶an chơn mô ----- ▶mũ an toàn
80 : 공구----- ▶công cu ----- ▶công cụ
81 : 작업복----- ▶chác ớp bốc ----- ▶áo quần bảo hộ lao động
82 : 장갑----- ▶chang cáp----- ▶ găng tay
83 : 기계----- ▶ci ciê----- ▶ máy móc
84 : 미싱 ----- ▶mi xing----- ▶ máy may
85 : 섬유기계----- ▶xơm iu ci cie ----- ▶máy dệt
86 : 프레스----- ▶pư re xừ ----- ▶máy dập
87 : 선반----- ▶xơm ban----- ▶ máy tiện
88 : 용접기----- ▶iông chơp ci----- ▶ máy hàn
89 : 재단기----- ▶che tan ci ----- ▶máy cắt
90 : 포장기----- ▶pô chang ci máy----- ▶ đóng gói
91 : 자주기계----- ▶cha xu ci cê----- ▶máy thêu
92 : 라인----- ▶la in----- ▶ dây chuyền
93 : 트럭----- ▶thu rớc ----- ▶xe chở hàng / xe tải
94 : 지게차----- ▶chi cê sha----- ▶ xe nâng
95 : 크레인----- ▶khư lê in----- ▶ xe cẩu
96 : 반----- ▶ban ----- ▶chuyền
97 : 일반----- ▶il ban----- ▶ chuyền 1
98 : 검사반----- ▶i ban ----- ▶chuyền 2
99 : 검사번----- ▶cơm xa ban----- ▶ bộ phận kiểm tra
100 : 포장반----- ▶pô chang ban----- ▶ bộ phận đóng gói
101 : 가공반----- ▶ca công ban----- ▶ bộ phận gia công
102 : 완성반----- ▶oan xơng ban ----- ▶bộ phận hoàn tất
103 : 재단반----- ▶che tan ban----- ▶ bộ phận cắt
104 : 미싱반----- ▶mi xing ban----- ▶ chuyền may
105 : 미싱사----- ▶mi xing ----- ▶xa thợ may
106 : 목공----- ▶mốc công ----- ▶thợ mộc
107 : 용접공----- ▶iông chớp----- ▶ công thợ han
108 : 기계공----- ▶ci ciêng công----- ▶ thợ cơ khí
109 : 선반공----- ▶xơn ban công----- ▶ thợ tiện
110 : 기능공----- ▶ci nưng công----- ▶ thợ (nói chung )
111 : 제폼----- ▶che phum ----- ▶sản phẩm
112 : 부품----- ▶bu pum----- ▶ phụ tùng
113 : 원자재----- ▶uôn cha che----- ▶ nguyên phụ kiện
114 : 불량품----- ▶bu liang pum ----- ▶hàng hư
115 : 수출품----- ▶xu shul pum----- ▶ hàng xuất khẩu
116 : 내수품----- ▶ne xu pum ----- ▶hàng tiêu dùng nội địa
117 : 재고품----- ▶che cô pum----- ▶ hàng tồn kho
118 : 스위치----- ▶xư uy shi ----- ▶công tắc
119 : 켜다----- ▶khiơ ta----- ▶ bật
120 : 끄가----- ▶cư tà----- ▶ tắt
121 : 작동시키다----- ▶chacứ tông chi xikhi tà----- ▶ dừng máy
122 : 고치다----- ▶cô shi tà ----- ▶sửa chữa
123 : 정지시키다----- ▶chơng chi xi khi tà d----- ▶ừng máy
124 : 고장이 나다----- ▶co chang i na tà ----- ▶ hư hỏng
125 : 조정하다----- ▶chô chơng ha tà----- ▶ điều chỉnh
126 : 분해시키다----- ▶bun he xi khi tà----- ▶ tháo máy
1 ▶ : 한국식당 입니다

Han cúc cíc tang im ni tà


Nhà hàng Hàn Quốc xin nghe
2:▶ 예, 오늘 저녁 7 싱 2 안용 예약하고싶은데요
iê , ô nưl chơ nước il cốp xi e i in iông iê iác ha cô xi pưn te iô
vâng , tôi muốn đặt chỗ cho hai người tối nay lúc 7 giờ

3 ▶: 두분이요. 이름이 어떻게 됩니까?


Tu bu ni iô . I rư mi ơ tớt cê tuê ni ca /
Hai người ạ . xin cho biết họ tên

4 ▶; 예.김영호입니다
Iê , kim iơng hô im ni tà
Vâng , tôi là kim yong ho

5 ▶: 고맙습니다.준비해놓게습니다
Co máp xưm ni tà , chun bi he nốt cết xưm ni tà
Cám ơn , tôi sẽ chuẩn bị

6 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?
Abg đã gọi món nào chưa ?

7 ▶: 뭘 주문해야 할지 모르곘어요.특별한 요리 있습니까?


Không biết nên gọi món nào ? ở đây có món gì đặc biệt không ?

8 ▶: 불고기는 어떻습니까?
Bul ô ci nưn ơ tớt xưm ni ca?
Thịt nướng có được không ạ /

9 ▶: 네,좋아요
Nê , chô ha iô
Vâng , tốt thôi

10 ▶: 불고기 몇인분 드릴까요?


Bul cô ci miớt in bun tư ril ca iô ?
Thịt nướng làm mấy suất ạ ?

11 ▶: 우선 삼인 분 주세요.
U xơn xam in bun hu xê iô
Cho tôi ba suất trước đã

▶---------------------------------------------------------------------▶

12 ▶: 주문 하셨습니까?
Chu mun ha xi ớt xưm ni ca ?
Anh gọi món ăn chưa ?

13 ▶: 하뇨, 메뇨 좀 보여 주시겠어요?
A nio me niu chôm bô iô chu xi cết xơ iô
Chưa , hãy cho tôi xem thực đơn

14 ▶: 기다리게 해서 죄송하니다.매뉴 여기 있습니다.


Ci ta ri cê he xiư chêu xông hăm ni tà , me niu iơ ci ít xưm ni tà
Xin lỗi để các ông đợi , có thực đơn đây ạ

15 ▶: 메뉴 보고 결정할테니 잠시 기다려 주세요


Me niu bô cô ciơ chơng hal thê ni cham xi ci ta riơ chu xê iô
Chúng tôi xem thực đơn rồi sẽ quyết định , chờ chúng tôi một chút

16 ▶: 알 겠습니다.천천히 하십시요.
Al cết xưm ni tà , shơm shơm hi ha xíp xi ô
Vâng . tôi hiểu rồi , ông cứ từ từ gọi

17 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?
Abg đã gọi món nào chưa ?

18▶ : 아직요,이 집에는 뭘 잘 합니까?


A chíc iô . I chi pe nưn muơl chal hăm ni ca ?
Chưa , nhà hàng này có món gì ngon ?

19 ▶: 저희집 음식은 다 맛있습니다


Chơ hưi chíp ưm xi cưm ta ma xít xưm ni tà
Nhà hàng chúng tôi món gì cũng ngon cả

20 ▶: 한국 음식에 대해서 잘 몰라서 그러는데, 좀 소개 해주세요.


Han cúc ưm cíc ê te he xơ chal mô la xo cư rơ nưn te , chôm xô he chu xê

Chúng tôi không biết nhiều về món ăn Hàn Quốc , anh giới thiệu cho tôi đi

21▶ : 저희 집 의 삼계탕을 한 번드셔 보십시요


Chơ hưi chíp ê xam iê thang ưl hăn bơn tư xiơ bô xíp xi iô
Vậy dùng thử món gà hầm sâm của nhà hàng chúng tôi vậy

22 ▶: 좋아요.그걸 먹어 보죠
Cho ha iô , cư cơl mơ cơ bô chiô
Tốt lắm , ăn thử món đó xem sao

23 ▶: 웨이터, 뭔가 혼돈한 것같군요


Uê i thờ , muơn ca hôn tôn hăn cớt cát cun iô
Này anh phục vụ , hình như anh nhầm thì phải

24 ▶: 무슨 말씀이신지?
Mu xưn mal xưm i xin chi ?
Anh nói gì ạ ?

25 ▶: 이건 내가 주문한 것이 아닌 것 같은데요.
I cơn ne ca chu mun hăn cơ xi a in cớt ca thưn tê iô
Món này hình như không phải là món tôi gọi

26▶ : 아이구,제가 실수했습니다. 정말 죄송합니다


A i cu , chê ca xil xu hét xưm ni tà . chơng mal chuê xông hăm ni tà
ấy , tôi nhầm rồi , thatạ là xin lỗi các quí vị

27 ▶: 괜찮아요,그럴 수도 있죠
Coén shá na iô , cư rơk xu tô ít chiô
Không sao mà , ai cũng có lúc nhầm lẫn mà

28▶ : 잠시만 더 기다려 주십시요. 손님께서 주문하신걸 금방 갖다드리겠습


니다
Chan xi man to ki ta riơ chu xip xi ô . xôn nim kê xơ col cưm bang tư ri kết
xưm ni ta
Xin quý khách chờ thêm một chút nữa , món quý khách gọi sẽ có ngay

▶---------------------------------------------------------------------▶

29 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết xưm ni cá ?
Ông dùng gì ạ ?

30▶: 햄버거와 콜라 큰 것으로 하나 주세요


Hem bơ cơ oa khô la khưn cơ xư rô ha na chu xê iô
Cho tôi một cái bánh hamburger va một chai côla loại lớn

31▶ : 샐러드를 드시겠습니까?


Se lơ tư rưl tư xi cết xưm ni cá ?
Ông có dùng món salad không ạ ?

32▶ : 예, 라지로 먹겠습니다


Iê ra chi rô mớc cết xưm ni tà
Vâng , cho tôi loại lớn

33 ▶: 더 필요한 것이 없습니까?
Tơ pi riô hăn cơ xi ợp xưm ni ca ?
Ông có cần gì thêm nữa không ạ

34 ▶: 이인분 더 주세요
I in bun tơ chi xê iô
Cho thêm hai suất nữa

35 ▶: 아니오,됐습니다
A ni ô , toét xưm ni tà
Không , vậy là đủ rồi

36 ▶: 이 부근에 베트남 음식점이 있습니까?


I bu cưn ê bê thư nam ưm ích chơ mi ít xưm ni ca ?
Gần đây có quán ăn Việt Nam nào không ?

37 ▶: 모르겠는데요
Mô rư cết nưn tê iô
Tôi cũng không biết

38 ▶: 베트남 음식이 먹고 싶은데 어떻게 하면 되지요?


Bê thư nam ưm xíc i mơc cô cí pưn tê ơ tớt cê ha miơm tuê chi iô /
Tôi thèm ăn món Việt Nam quá , làm thế nào đây ?

39 ▶: 밖에 나가서 찾아 보세요
Ba cê na ca xơ sha cha bô xê iô
Thử ra ngoài tìm xem

40 ▶: 베트남 쌀 국수를 드신적 이 없는 것 같는데오


Bê thư nam xal cúc xu rưl tư xin chơ ci ợp nưn cớt cát thưn tê ô
Hình như anh chưa ăn phở Việt Nam đúng không ?

41▶ : 기회가 없어서 그래요, 저도 한번 먹고 싶어요


Ci hê ca ợp xơ xơ cư re iô , chơ tô hăn bơn mơ cô xi pơ iô
Vì chưa có cơ hội , tôi cũng muốn ăn thử một lần xem sao

42 ▶: 여기 앉아도 됩니까?
Iơ ci an cha tô tuêm ni ca ?
Ngồi đây có được không ?

43 ▶: 예, 무엇을 마시겠습니까?
Iê , mu ớt xưl ma xi cết xưm ni ca ?
Vâng , anh uống gì ạ ?

44 ▶: 어떤 맥주가 있습ㄴ까?
Ơ tơn méc chu ca ít xưm ni ca ?
Có loại bia nào ?

45 ▶: 헤네캔,타이거 와 바바바 있습니다


He ne ken , tha i cơ oa ba ba ba ít xưm ni tà
Có Heneken , tiger và 333

46 ▶: 333 두병 주세요
Ba ba ba tu bi ơng chu xê iô
Cho hai chai 333

47▶ : 웨이트레스,계산서 갖다주세요


Uê i thư rê xư , ciê xan xơ ca chiơ ta chu xê iô
Anh phục vụ anh hãy mang hóa đơn lại đây cho tôi

48 ▶: 각각 따로 드릴까요?
Các các te rô tư ril ca iô ?
Tôi sẽ tính riêng cho từng người hay sao ạ

49 ▶: 아니요,한 장으로 주세요


A ni ô , hăn chang ư rô chu xê iô
Không , lấy chung một tời

50 ▶: 내가 낼게
Ne ca nel cê
Tôi sẽ trả

51 ▶: 아니야,내가 낼게, 내가 낼 차례 야
A ni a , ne ca nel cê , ne ca nel cha liê ia
Không , tôi sẽ trả lần đến lượt tôi mà
TỪ VỰNG VỀ TÌNH YÊU:

사랑 / 애정: tình yêu


인연: nhân duyên.
연분을 맺다: kết duyên.
인연을 맺다: kết nhân duyên
인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng.
전생의 인연: nhân duyên kiếp trước.
인연을 끊다:. cắt đứt nhân duyên.
운명: vận mệnh.
선보다: xem mặt.
데이트하다: hẹn hò
치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận <phụ nữ>.
엽색;sự tán tỉnh, theo đuổi con gái để mua vui.
반하다.:phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
서로 반하다:.yêu nhau, phải lòng nhau.
여자에게 반하다:phải lòng phụ nữ.
남자에게 반하다: phải lòng đàn ông.
한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.
사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ.
발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine.
첫사랑: mối tình đầu
끝사랑: tình cuối
옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ.
참사랑: mối tình trong trắng, mối tình chân thật.
짝사랑 / 외사랑: .yêu đơn phương
삼각관계: quan hệ ba phía , mối tình tay ba.
삼각연애: tình yêu tay ba.
양다리를 걸치다: bắt cá hai tay.
양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay.
사랑사기: lừa tình.
상사병: bệnh tương tư.
사랑하다: yêu.
남녀간의 애정: tình yêu nam nữ.
부부의 사랑: tình yêu chồng vợ.
변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi.
사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu.
사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu
사랑에 빠지다: chìm đắm,đam mê ái tình
사랑을 받다: chấp nhận tình yêu
사랑을 잃다.: mất tình yêu
사랑을 바치다: cống hiến tình yêu
사랑에 눈멀다: mù quáng vì yêu
사랑을 고백하다: thổ lộ tình yêu
사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ
사랑싸움: yêu nhau mà cãi nhau, cãi nhau của những người yêu nhau.
사랑의 보금자리: tổ ấm uyên ương
영원한 사랑을 맹세하다: thề yêu mãi mãi
진실한 사랑: mối tình chung thủy
격렬한 사랑: tình yêu mãnh liệt
어려운 사랑: tình duyên trắc trở
불의의 사랑: mối tình bất chính
덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi
불타는 사랑: mối tình cháy bỏng
순결한 사랑: một mối tình trong trắng
사랑의 증표:bằng chứng của tình yêu
진정한 사랑: tình yêu chân chính
낭만적인 사랑: một tình yêu lãng mạn
몰래 사랑하다: yêu thầm
사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ
죽도록 사랑하다: yêu đến chết
이루어지지 않은 사랑: mối tình dở dang
사랑의 힘: mãnh lực tình yêu
한결같이사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một
애인:người yêu
애인과 헤어지다: chia tay người yêu
질투하다: ghen tuông
강짜를 부리다: ghen
화내다 / 성내다: giận hờn
설레다: rung động, xao xuyến
키스: hôn, nụ hôn
뽀뽀: hôn, hôn vào má
입술을 맞추다:.hôn môi
여자와 키스하다: hôn phụ nữ
손에 입 맞추다: hôn vào tay
약혼하다 / 정혼하다: đính hôn
구혼하다.:.cầu hôn
이혼하다:ly hôn
구혼을 거절하다: từ chối cầu hôn
프로포즈하다: .cầu hôn, ngỏ lời
미혼: chưa lập gia đình
동거: sống chung, ở chung
혼전동거: sống chung trước hôn nhân
결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới
연애상대: đối tượng yêu
자유연애: tự do yêu đương
연애편지: thư tình
독신남/ 동정남: trai tân
숫총각: chàng trai tân
총각: .trai tân, nam chưa vợ
독신녀: gái tân
색싯감:con dâu tương lai
사윗감: chàng rể tương lai
노총각: người đàn ông ế, người đàn ông già không lấy được vợ
노처녀: người phụ nữ ế, người đàn bà già không lấy được chồng
MẸ ỐM

Mọi hôm mẹ thích vui chơi


Hôm nay mẹ chẳng nói cười được đâu
Lá trầu khô giữa cơi trầu
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa
Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan
Khắp người đau buốt, nóng ran
Mẹ ơi ! Cô bác xóm làng đến thăm
Người cho trứng, người cho cam
Và anh y sĩ đã mang thuốc vào
Sáng nay trời đổ mưa rào
Nắng trong trái chín ngọt ngào bay hương
Cả đời đi gió đi sương
Bây giờ mẹ lại lần giường tập đi
Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ kể chuyện rồi thì múa ca
Rồi con diễn kịch giữa nhà
Một mình con sắm cả ba vai chèo
Vì con, mẹ khổ đủ điều
Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn
Con mong mẹ khỏe dần dần
Ngày ăn ngon miệng, đêm nằm ngủ say
Rồi ra đọc sách, cấy cày
Mẹ là đất nước, tháng ngày của con.
Đi khắp thế gian không ai tốt bằng Mẹ.
Gánh nặng cuộc đời không ai khổ bằng Cha.
Nước biển mênh mông không đong đầy tình Mẹ.
Mây trời lồng lộng không phủ kín công Cha.
Tần tảo sớm hôm Mẹ nuôi con khôn lớn.
Mang cả tấm thân Cha che chở đời con.
Ai còn Mẹ xin đừng làm Mẹ khóc.
Đừng để buồn lên mắt Mẹ nghe không..

------------------------------------------

Mẹ hiền hai chữ thiêng liêng


Viết lên trang giấy nối liền chúng ta
Bạn, tôi tất cả một nhà
Đều chung một Mẹ gọi là Âu Cơ
Thương người thương cả trong mơ
Nhớ người nhớ cả từ thơ ấu kia
Dẫu cho con phải chia lìa
Luôn giành cho Mẹ mọi bề yêu thương
Trăm năm tình vẫn còn vương
Làm sao đền đáp công ơn Mẹ hiền?
문법과 표현:

1) N 에게 V-도록 허락하다 :"cho phép ai được làm việc gì đó"

예)
어머니께서 나에게 그 사람과 결혼하도록 허락하셨어요.

아버지께서 여행 가도록 허락해 주셨어요.

선생님께서 학생들에게 일찍 가도록 허락하셨어요?

2) V-아/어 달라고 부탁하다 :"chủ ngữ cầu xin(nhờ) ai đó làm điều gì cho
chính mình"

예)
나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁할 거예요.

언니가 나에게 조카를 봐 달라고 부탁했어요.

친구가 나에게 기차역으로 마중 나와 달라고 부탁했어요.

@) N 을/를 부탁하다: "Nhờ ai đó việc gì đó"(như cấu trúc trên)


예)
아주머니께 요리를 부탁할 거예요.

여행사 다니는 친구에게 비행기표 예약을 부탁했어요.

바쁠 때는 동생에게 청소를 부탁해요.


3) A/V-(으)ㅁ : (cấu trúc biến động,tính từ thành danh từ)

VD: 슬프다 :buồn_____슬픔: nỗi buồn


걷다 : đi bộ______걸음:bước chân
예)
동생을 잃어버린 슬픔 때문에 오랫동안 밤마다 잠을 잘 수 없었다.

어디에선가 그녀의 웃음 소리가 들리는 것 같다.

지나가던 사람들이 모두 걸음을 멈추고 그를 바라보았다.

@/ V-(으)ㄹ 줄 알다[모르다] (to know /not to know


how to V )
->biết [không biết](cách làm,phương pháp...)

-한자를 읽을 줄 아세요? 아니요.읽을 줄 몰라요


Biết đọc chữ HÁn khôn g? không ,k biết cách đọc

-제 동생은 수영할 줄 몰라요


Em tôi k biết (pp,cách)bơi

-내 친구는 운전할 줄 모릅니다.


Bạn tôi k biết (cách ,pp)lái xe

@/ 팔다(to sell)
->bán
-오늘은 책을 10 권 팡았어요
Hôm nay (đã)bán được 10 cuốn sách

-잡지를 어디서 팝니까?


Ở đâu bán tạp chí?

**Cách chia thì đt 팔다

-팔아요 ,팔았어요,팔아서 ,팔면 ,팔 거예요


-팝니다,파니까 ,파는데 ,파세요,파십니다
(Các đt khác tương tụ :살다 ,알다,만들다,멀다)

N 에게 N 을/를 팔다 (to sell N to N)

-아저씨는 학생에게 신문을 팔았어요


Người đàn ông(đã) bán báo cho học sinh

-차를 누구에게 파셨어요?


Bán xe cho ai ?

어휘화 표현

1.N 은/는 N 에게(에) 좋다[나쁘다] (N is good /bad


forN)
->tốt/xấu cho,đối với ....

-아이들에게 그 영황는 좋지 않아요


Phim đó không tốt cho bọn trẻ
-술은 건강에 나빠요
Rượi xấu cho sức khỏe

2.뜻(meaning)
->nghĩa ,ý nghĩa

-한국어를 읽을 줄 알지만 뜻을 잘 모르겠어요


Biết đọc tiếng Hàn nhưng k biết nghĩa

-그 단어의 뜻을 가르쳐 주세요


Làm ơn chỉ cho tôi nghĩa từ vựng đó
1.N 에게 N 을/를 부치다[보내다]
(to mail ,send N to N)
->gửi vật gì ,cái gì ...cho ai

-어제 동생에게 책을 부쳤어요

N (으)로 부치다[보내다]
(to mail ,send by N)
-> Gửi đồ vật .. bằng phương tiện nào đó

-이 편지를 비행기로 보내면 얼마입니까?

-이 책을 배로 부치겠어요

2.잠깐
->Một chút ,chốc lát
-잠깐 기다리세요
Chờ 1 chút nhé

-영숙 씨를 잠깐 만날 수 있을까요?
Tôi có thể gặp Young Sook trong chốc lát được không ?
Xem Bản dịch

NGỮ PHÁP -지 말까요?


đừng..nhé/ hay là đừng...nhỉ

이 옷을 사지 말까요?
Hay là chúng ta đừng mua áo này nhỉ?

오늘 만나지 말까요?
술을 마시지 말까요?
오늘 일하러 가지 말까요?
오늘 공부하지 말까요?
MỖI NGÀY MỘT CHỦ ĐỀ.(giao tiếp)

(1) 너 왜 그렇게 정신을 못 차려?


sao trông cậu mơ màng vậy?
어제 너무 늦게 잠을 잤어.
hôm qua mình ngủ muộn quá.
어쩐지 너 평소에 이러지 안잖아.
ý mình nói thường ngày cậu không như vậy.
(2) 오늘 내 책 가져 왔어?
hôm nay cậu có mang sách cho mình không vậy?
너가 나보고 가져오라고 했어?
mình đã nói là sẽ mang cho cậu à?
너 왜 그렇게 젗신을 못 차려.
sao trông cậu mơ màng vậy?

지하철 타본 적이 있습니까 ?
네, 타본 적이 있지요.

Bạn đã từng đi tàu điện ngầm lần nào chưa?


có, từng đi rồi.

ĐỘNG TỪ + ㄴ/은 적이 있다.


Từng làm gì đó rồi.
ĐỘNG TỪ + ㄴ/은 적이 없다.
Chưa từng làm gì đó.

저는 미국에 간 적이 없어요.
Tôi chưa từng đi Mỹ.

MỖI NGÀY MỘT CHỦ ĐỀ.( giao tiếp )


(1) 들리는 이야기에 회사에 변화가 있을거라며.
nghe nói công ty sắp có sự thay đổi.
나도 들었어, 합병한다며.
mình cũng nghe nói thế, hình như sát nhập thì phải.
너가 말하는 것처럼 그런게 아냐.
điều đó không giống như cậu nói đâu.
(2) 요즘 우리 아들 성적이 많이 떨어지고 있어.
gần đây thành tích của thằng con trai mình giảm xuống rất nhanh.
아마도 시험 압력이 굉장히 큰가봐.
chắc là áp lực của kỳ thi quá lớn đấy mà.
너가 말하는 것처럼 그런게 아냐.
điều đó không giống như cậu nói đâu.

MỖI NGÀY MỘT CHỦ ĐỀ ( giao tiếp )


(1) 너 나 사랑해?
anh có yêu em không?
난 진심으로 너 사랑해.
anh thật lòng yêu em mà.
그럼 우리 결혼하자.
vậy thì chúng ta kết hôn đi.
(2) 너 네가 널 진심으로 사랑하는거 믿어줘.
em hãy tin rằng anh luôn thực lòng yêu em.
그럼 왜 나랑 결혼 안해?
thế sao anh không cưới em?
난 일을 찾은뒤 결혼을 하고 싶어.
vì anh muốn lập nghiệp xong rồi mới kết hôn.

MỖI NGÀY MỘT CHỦ ĐỀ.


(1) 나 지금 이성을 잃으려고 해.
mình sắp mất lí trí hết rồi.
너 왜 그래?
cậu làm sao vậy.
선생님이 너무 많은 숙제를 내 줬어.
thầy giáo cho bao nhiêu là bài tập.
(2) 나 한 눈에 그녀한테 반했어.
mình đã yêu cô ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.
너 너무 충동적으로 그러지마.
cậu đừng có xốc nổi như vậy.
나 지금 이성을 잃으려고 해.
mình sắp mất hết lý trí rồi.

Mỗi ngày một chủ đề.


(1) 엄마 컴퓨터 한대 사주세요.
Mẹ mua cho con một chiếc máy tính đi.
나 생각 좀 하고 다시 결정하자.
Đễ mẹ suy nghĩ rồi mới quyết định được.
다른 아이들은 다 있다고요.
Các bạn khác đều có cả mà.
(2) 우리 집 한채 가야하지 아나요?
Chúng ta có nên mua một ngôi nhà không nhỉ.
나 생각 좀 하고 다시 결정하자.
Đe anh suy nghĩ rồi mới quyết định.
제가 보기에는 "푸미흥" 아주 좋은 거 같아요.
Em thấy ở Phú Mỹ Hưng tuyệt đấy chứ.
Từ vựng về những người anh em, họ
hàng. (tiếp..)

1.Em gái chồng_Cách viết:시누이-->khi gọi:아가씨(chưa kết hôn và kết


hôn rùi đều được)
2.Em trai chồng_Cách viết:시동생-->gọi:도련님(chưa kết hôn)_서방님(đã
kết hôn)
서방님:Ngoài ra còn để gọi con rể và chồng em gái chồng
3.Anh trai chồng_viết:아주버니-->gọi:아주버님
4.Chị dâu(gọi vợ anh trai chồng):형님-->viết và gọi giống nhau
5.Em dâu(vợ em trai chồng):동서-->viết,gọi như nhau
6.Em trai vợ:처남
7.Anh vợ:매형
9.Em gái vợ:처제
10.Chị gái vợ:처형
11.Anh rể(em gái gọi chồng chị):형부
12.Em rể(chị gái gọi chồng em):매제
13.Anh trai gọi vợ em(thím):제수
14.Em gái gọi vợ anh(chị dâu:올케 언니
15.Cụ bà:전주 할머니
16.Cụ ông:전주 할아버지
17.Cậu(anh và em trai mẹ):외삼촌
18.Mợ(vợ cậu):외숙모
19.Mẹ ruột:친어머니/친 엄마(gọi mẹ lúc nhỏ)
20.Bố ruột:친 아버지/친 아빠(gọi bố lúc nhỏ)
21.Ông nội:친 할아버지
22.Bà nội:친 할머니
23.Chú:숙부님
24.Thím:숙모님
25.Con rể:사위/서방
26.Con dâu:며느리
27.Gia đình:가족/가정/식구
28.Ông bà gọi Cháu trai:손자
29.Ông bà gọi cháu gái:손녀
30.Vợ:아내/와이프/처/마누라
31.Chồng:남편/신랑
32.Hàng xóm:이웃/동네 사람
33.Con trai:아들
34.Con gái:딸
35.Bố dượng:의붓아버지
36.Mẹ kế:계모
37.Bố nuôi:양부/양아버지/키우는 아버지
38.Mẹ nuôi:의모/양모/양어머니
39.Con nuôi:양자
40.Bố mẹ nuôi:양부모
41.Gia đình chồng:시집/시댁
42.Bố mẹ:부모/부모님
43.Bố mẹ đẻ:친 부모/친 부모님
44.Bố mẹ chồng:시 부모/시 부모님
45.Gia đình vợ:외가 집
46.Anh chị em:형제 자매
47.Anh em trai:형제
48.Chị em gái:자매
49.Vợ chồng:부부
50.Con cái:자식/자녀
51.Con gái riêng của vợ/chồng:의붓딸
52.Con gái riêng của vợ/chồng:의붓아들
53.Con cháu:자손
54.Em rể(anh trai gọi chồng em gái):매제
55.Anh em rể cũng gọi nhau như chị em dâu:동서
56.Anh rể(em trai gọi chồng chị gái):매형
57.Bố mẹ vợ:처부모
58.Bố vợ:장인
59.Mẹ vợ:장모님
60.Bố dượng:계부
61.Họ hàng:친척
62.Anh chị em:남매
63.Em trai bố(chưa kết hôn):삼촌
64.Em trai bố(đã kết hôn):작은 아빠
65.Chị/em gái Bố:고모
66.Chị/em gái mẹ:이모
MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ THUẾ VÀ GIAO DỊCH TIỀN
TỆ.

가격인상 Việc nâng giá


가격인하 Hạ giá
가격지정주문 Đặt theo giá chỉ định
가격표 Bảng giá
가계부 Sổ ghi chép chi tiêu
가계비 Chi phí chi tiêu trong gia đình
가계소득 Thu nhập gia đình
가계지출 Chi tiêu gia đình
가공 Gia công
가공무역 Mậu dịch gia công
가공및서비스 Gia công và dịch vụ
가구점 Nơi bán đồ dùng gia đình
가난하다 Nghèo
가불하다 Tạm ứng trước
가산세 Thuế nộp thêm
가스요금 Tiền sử dụng gas
가죽가공 Gia công ngành da
100%외투법인 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngòai 100%
15 일이내 Trong vòng 15 ngày
1 년단위로 Lấy đơn vị là 1 năm
1 등급시장 Thị trường lọai 1
2 일전까지 Chậm nhất trước hai ngày
24 인승 이하의 자동차 Xe hơi dưới 24 chỗ
2 인이상으로 구성된 유한 책임회사 Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành
viên trở lên
50%이상 수출 Xuất khẩu trên 50%
52 주최고가 Gía cao nhất trong 52 tuần
가게 Cửa hàng, cửa hiệu
가격 Giá cả
가격[주가]변동금 Phí dự trữ dao động (giá cổ phiếu)
가격결정일 Ngày định giá
가격결정회의 Cuộc họp định giá 값어치 Giá trị
강세 Thế đang đi lên
강제 해지 Bắt buộc ngưng (hợp đồng)
강제정리 Thanh lý cưỡng chế
갚다 Trả nợ
개발 Phát triển, nghiên cứu
개방경제 Nền kinh tế mở cửa
개별경쟁매매 Giao dịch canh tranh cá biết
개별세법 Luật thuế cụ thể
개시 Mở, khai mới
개업 Mở nghiệp, khai ngiệp
가격대별 거래량 Lượng giao dịch theo giá niêm yết
가격우선의 원칙 Nguyên tắc ưu tiên giá
각종세금 Các loại thuế
간접금융 Tín dụng gián tiếp
간접세 Giá gián tiếp
간접투자형식 Hình thức đầu tư gián tiếp
감가상각 Khấu hao
감가상각비 Chi phí khấu hao tài sản
감독 Giám sát
감사위원회 위원장 Trưởng ban kiểm soát
감사위원회 Ban kiểm soát
감세 Hạ thuế, giảm thuế
거래액 Doanh số kim ngạch
회전율 Tỷ lệ xoay vòng đồng tiền
감소 Giảm
감정 증명서 Giấy chứng nhận giám định
감정 평가 비 Chi phí giám định
갑근세 Thuế thu nhập lao động
거래내용 Nội dung giao dịch
거래대금 Khối lượng giao dịch, số tiền giao dịch
거래량 Lượng giao dịch
거래번 Số lần giao dịch
거래소 Sàn giao dịch
거래수 Số giao dịch
거래액, 회전율 Lượng ( tiền )giao dịch
거래처 Nơi giao dịch
거스름돈 Tiền thối lại, tiền thừa
거시경제 Nền kinh tế vĩ mô
거시적 분석 Phân tích vĩ mô
거액 Số tiền lớn
갑종근로소득세 Thuế thu nhập
값 Giá, giá trị
개인구좌 Tài khoản riêng
개인사업자 Doanh nghiệp tư nhân
개인소득세 Thuế thu nhập cá nhân
개인소득세율 표 Bảng thuế thu nhập cá nhân
개인주주 Cổ đông cá nhân
개인회사 Doanh nghiệp tư nhân
개점 Mở cửa hàng
객장 Sàn giao dịch
갭 Khoảng cách
거금 Số tiền lớn
거래 Giao dịch
거래날짜 Ngày giao dịch
거래내역조회 Kiểm tra nội dung giao dịch
거액 Số tiền lớn
거품 Bong bóng
건설-경영-이전(BTO)계약 Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao
건설 Xây dựng
건의를 받다 Chấp thuận kiến nghị
건축 자재 소모품 비 Phí tiêu hao vật liệu xây dựng
건축 Kiến trúc
건축계약 Hợp đồng xây dựng
건축허가 신청 Xin giấy phép xây dựng
검소하다 Giảm xuống
검토 Kiểm thảo
격려금 Tiền khuyến khích
견본 Hàng mẫu
견본품 Hàng mẫu
THÀNH NGỮ + NGỮ PHÁP

우물 안의 개구리 :" con ếch ngồi đáy giếng"

우물 안의 개구리가 되지 않도록 많은 경험을 하고 싶어요.

2.V-(으)려던 참이다 :" có ý định là sẽ làm việc gì đó ngay lúc này...dùng


tương tự như cấu trúc : (으)려고 하다 "

그렇지 않아도 내가 너에게 전화를 하려던 참이었어.

나도 그 말을 하려던 참이야.

3. N 마저 " ngay cả ai đó, việc gì đó, cái gì đó cũng "

오늘 떠나는 마지막 비행기마저 놓쳤으니 어쩌지요?

월급을 다 쓰고 예금해 놓은 것마저 다 써 버렸으니 큰일이군요.

4. A/V - (으)ㄹ 정도이다 : "Đuôi câu chỉ mức độ, đến mức nào đó"

너무 웃어서 배가 아플 정도예요.

그 문제는 너무 어려워서 어른들도 잘 몰 풀 정도래요.

비가 하도 와서 앞이 안 보일 정도예요.

5. A/V- (으)ㄹ 정도로 " ....đến nổi/ đến mức mà"


오늘 잠을 잘 정도로 피곤하네요.

아나운서의 말은 알아듣기 힘들 정도로 빨라요.

이제는 한국 사람과 농담을 할 정도로 한국말을 잘해요.

6. 생각하기에 따라(서) "Theo như tôi nghĩ thì........"

그 문제는 생각하기에 따라 쉬울 수도 있고 어려울 수도 있어요.

생각하기에 따라서 즐거울 수도 있고 괴로울 수도 있겠지요.

돈은 좋은 것일 수도 있지만 생각하기에 따라서 나쁜 것일 수도 있어요.

7. 보기에[듣기에] 따라(서) "Theo như tôi thấy, theo như tôi nghe thì ..."

그 그림은 보기에 따라 어린아이가 그린 기림 같기도 해요.

말이란 듣기에 따라서 오해를 할 수도 있어요.

13.어 버리다:TIẾC NUỐI,LÀM MỘT VIỆC ĐẾN CHẤM DỨT

그 남자가 준 편지는 다 쩢어 버렸어요.


담배는 끊어버렸어요.

14.(으)ㄹ게요와 잖아요:DÙNG CHO VĂN NÓI


15.-고 나다= ㄴ/은 후
먹고 나서 뭐 해?

16.어 있다: đang--> chỉ trạng thái


가 있다.

17.-는 줄 알다/모르다:BIẾT KHÔNG BIẾT LÀM GÌ ĐÓ


TƯỞNG LÀ,KHÔNG BIẾT LÀ
그 사람이 한국에 와 있 는 줄 알고 있어요

18.-도록:ĐỂ.ĐẾN MỨC
피곤하면 쉬도록 하세요

19.-는다면 (văn nói): NẾU+CÂU TƯỜNG THUẬT


엄마가 돈을 어떻게 썼냐면 뭐라고 할까?

20.-던데:HỒI TƯỞNG,N CÓ 받침 이던데


일이 남아있던데 가서 도와주자

21.-는다고 하던데 :HỒI TƯỞNG

22.-(으)ㄹ 걸요:GIÁ NHƯ,LẼ RA.HỐI TIẾC VIỆC ĐÃ LÀM,DỰ ĐOÁN VIỆC


XẢY RA
지금 나가면 길이 막힐 걸요

6.-조차:NGAY CẢ ,THẬM CHÍ


너초자 나를 못 믿겠니?
7.-자마자-:NGAY KHI
도착하자마자 잘 갔다고 연락을 했더군요

8.어쩐지,웬지,뭔지:KHÔNG BIẾT TẠI SAO,KHÔNG BIẾT THẾ


NÀO.KHÔNG BIẾT CÁI GÌ
나는 어쩐지 그녀가 마음에 드는데!
오늘은 웬지 짜증이 나!
이게 뭔지 굉장히 무거워요

9.-지-:KHẲNG ĐỊNH VẾ ĐẦU.PHỦ ĐỊNH VẾ SAU


네가 젊었지 늙었어요?
여기가 서울이지 뉴욕이에요?

10.-(으)ㄹ까 하다/(으)ㄹ 까 보다:ĐANG NGHĨ LÀ SẼ LÀM GÌ ĐÓ.LO


LẮNG GÌ ĐÓ
번역은 영수에게 맡길까하는데요
돈을 잃어버릴 까봐 가방속에 깊이 넣었어요

11.그렇지 않아도 –(으)려던 참이다:DÙ KHÔNG_CŨNG ĐÃ ĐỊNH


그 사람 어떤 사람이에요?
그렇지 않아도 소개하려던 참이었어요.

12.-(으)ㄹ 건가요?:(văn nói)TỰ HỎI.HỎI GỢI Ý


머리를 자를 건가요?

1.(으)ㄹ텐데_:CHẮC LÀ.CÓ LẼ LÀ

피곤하실텐데 좀 쉬세요
2.-기는-하지만 TUY-NHƯNG

급하기는 급하지안 서트를 필요는 없어요

3.-만 (못) 하다:N1 KHÔNG BẰNG N2

호텔이 좋아도 내집만 못해요.

4.-어 놓다:LÀM CÁI GÌ ĐÓ RỒI ĐỂ ĐÓ

은행에다가 돈을 맡겨놓고 씁니다.

5.-거든-:GIỮA CÂU:NẾU.CUỐI CÂU:VÌ+ĐUÔI MỆNH LỆNH,RỦ RÊ

좋은 일이 있거든 알려주세요.
TỪ VỰNG PHỎNG VẤN:

1.직장 ㅡ noi lam viec 24.그만두다ㅡ nghi viec


2.직장을 구하다ㅡ tim viec 25.삼년간 ㅡ thoi gian ba nam
3.영업사원 ㅡ nhan vien kinh 26.아르바이트ㅡ lam them
doanh 27.직업 ㅡ nghe nghiep
4.찾고있다ㅡ dang tim 28.한국어 능력 ㅡ nang luc tieng
5.비서ㅡ thu ky han
6.면접 ㅡ phong van 29.직장 경험 ㅡ kinh nghiem lam
7.신체 검사 ㅡ kham suc khoe viec
8.이력서ㅡ ly lich 30.판매 경험 ㅡ kinh nghiem ban
9.공무원 ㅡ cong nhan vien chuc hang
10.졸업장 ㅡ bang tot nghiep 31.경험이 없다ㅡ khong co kinh
11.반드시ㅡ chac chan nghiem
12.서류ㅡ ho so 32.장단 점 ㅡ diem manh va diem
13.언제ㅡ khi nao yeu
14.자기 소개ㅡ tu gioi thieu ban 33.운전 면허증 ㅡ bang lai xe
than 34.최종 결과ㅡ ket qua cuoi cung
15.어느 분야ㅡ nghanh nao 35.최종 결정 ㅡ quyet dinh cuoi
16.전공 ㅡ chuyen nghanh cung
17.학교 성적 ㅡ diem hoc 36.장점 ㅡ diem manh
18.학점 평군 ㅡ diem quan binh 37.특별한 기술 ㅡ ky thuat dac
19.회사ㅡ cong ty biet
20.선택하다ㅡ chon lua 38.외국어ㅡ ngoai ngu
21.발전하다ㅡ phat trien 39.기대하다ㅡ mong doi
22.발휘하다ㅡ phat huy 40.원하다ㅡ mong doi
23.현재ㅡ hien tai 41.어느 부서ㅡ bo phan nao
42.생산부ㅡ bo phan san xuat 70.제도ㅡ che do
43.근무시간 ㅡ thoi gian lam viec 71.보상금 ㅡ khen thuong
44.통보하다ㅡ thong bao 72.기율 ㅡ ky luat
45.합격이 되다ㅡ đậu đạt. 73.규칙 ㅡ quy tac,noi quy
46.연락을 드리다ㅡ lien lac cho 74.일을 그만두다ㅡ nghi viec
47.신문에서ㅡ tren bao 75.면직하다ㅡ sa thai
48.알게 되다ㅡ biet duoc 76.연차휴가ㅡ nghi phep
49.문제ㅡ van de 77.휴일 ㅡ ngay nghi
50.물론이다ㅡ tat nhien 78.허락을 구하다ㅡ xin phep
51.출근하다ㅡ di lam 79.병가ㅡ nghi duong benh
52.퇴근하다ㅡ tan viec.di lam ve 80.연기하다ㅡ gia han
53.통역 ㅡ thong dich 81.청산하다ㅡ thanh toan, tra
54.임무ㅡ nhiem vu 82.송금하다ㅡ chuyen khoan
55.사업일 ㅡ cong viec 83.출장가다ㅡ di cong tac
56.일하러가다ㅡ di lam 84.세금 ㅡ thue
57.할일 ㅡ viec lam 85.영수증ㅡ hoa don
58.자료ㅡ tu lieu 86.포장지ㅡ bao bi
59.입사하다ㅡ vao cty 87.운영하다ㅡ dieu hanh
60.공문 ㅡ cong van 88.완성품 ㅡ thanh pham
61.복사ㅡ ban sao.coppy 89.단계ㅡ cong doan
62.노동계약 ㅡ hop dong lao dong 90.부품 ㅡ phu lieu
63.보건보험 ㅡ bao hiem y te 91.광고ㅡ quang cao
64.사회보험 ㅡ bao hiem xa hoi 92.야근ㅡ lam dem 야간 ca dem
65.수입출 ㅡ xuat nhap khau 93.잔업ㅡ lam them
66.월급 ㅡ luong thang 94.사장ㅡ giam doc
67.받다 ㅡ nhan 95.조퇴하다ㅡ ve som
68.봉급 ㅡ luong 96.근무일 ㅡ ngay lam viec
69.보수ㅡ tien cong 97.체결하다ㅡ ky ket
98.정시에ㅡ dung gio 105.특근 수당: lương làm cn
정시 thoi gian co dinh 106.해고 : sa thải
제시간 thoi gian quy dinh 107.해고를 당하다: bị sa thải
99.지각하다ㅡ tre 108.기본급여: lương căn bản
100.작업복 ㅡ do bao ho lao dong 109.건강진단 : khám sức khoẻ
101.보상금 ㅡ tien boi thuong
102.보너스 ㅡ tien thuong 110.근로자 : nguoi lao dong
103.초과근무 수당 : lương làm 111.출퇴근 버스 : xe đưa rước
thêm ngoai gio
104.야근 수당: lương làm đêm 112.최저 봉급: lương tối thiểu
저는 순가락으로 밥을 막어요.

명사 을/를 타다
(으)로 가다

학교에 오토바이나 자전거를 탈거예요.


공원에 자동차로 가요.
고향에 버스로 왔어요.

빨리 + 동사
동생이 빨리 일하세요.
빨리 갑시다.
빨리 일을 끝내서 들어갈게요.

조심히 + 동사
친구가 조심히 일하세요.
동생이 조심히 공부하세요.

어떻게 + 동사
친구는 어떻게 그여자를 사랑했어요..?
어떻게 목도리로 섵물해요.?
친구는 어떻게 한국어를 좋아했어요.?
집에서 학교에까지 어떻게 가요?

어떻게 아/어야 하다/되다


비가와서 지금 어떻게 학교에 가야해요.
내일 수업이 있어서 지금 어떻게 숙제를 해야돼요.

동사 (으)러
친구를 만나러 박닝에놀어왔어요.
책을 사러 서점에가요.
한국어를 공부하러 학교에 가요.

멀다…..멀리 + 동사
제가 영어 반은 우제국에 멀리 있어요.
저는 꾸만 씨 집의 멀리 살아요.
병원에 학교에 멀리 있어요.

가깝다 ….가까이 +동사


그여자를 가까이 봤어요.
학교에 가까이 가서 오토바이로 갔어요
고향에 가까이 살아서 매우 부모님께서 보고싶었어요.

늦게 + 동사
오전 오늘에 늦게 일어나서 학교에 지각했어요.
오후오늘에 수업을 늦게 끝나서 곻원에 안 갔어요.

명사 을/를 막다
이/가 막히다
교실에 들어왔을 때 꾸만 씨를 막아요.
교통사고가 나서 길이 막혔어요.

면사 와/과 똑같다..같다 .>< 다르다


아버지 얼굴와 똑같은 저 얼굴을 갖셔요.
꾸안 씨의 가방와 똑같은 Hao 씨의 가방을 갖아요.
내이름와 다르는 네이름을 갖아요.

동사 ㄴ (은) 후에.
친구를 만난 후에 집애 돌아가요.
저녁에 먹은 후에 친구를 만났어요.
아침에 일어난 후에 운동하고 아침을 먹어요..

동사 (을)ㄹ 때
버스를탈 때 ㅌ친구를 만나 요.
카피에서 거피를 미셨을때 시계를 잃었어요
요리할 때 메우 재미있어요.

명사 +만
우리반중에 저만 잘 못공부해요.
저만은 그여자에게 행복하 줘요
볼펜만 빤리 써요.

명사 (으)로 갈아타다
학교에 갈 때 버스를 갈아타요..
박닝에 올아갔 때 치하절으로 갈아탔어요.

동사/ 형용사 ㄹ거예요./ ㄹ 겁니다


아마 공원에 라람이 많을 거예요.
내일 친구를 놀러가요,아마 매우 재미있을 거예요.

ㄹ (을) 까요.
지금 Hao 씨는 학교에 갈까요.? 내일 꾸안씨는고향에 갈까요.

ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN .

가다 : ----.>Đi 싸우다: ---->Cãi nhau


오다 :------>Đến 때리다: ----->Đánh nhau
먹다: ---->Ăn 웃다: ---->Cười
식사하다 :-----> Ăn cơm 울다: ----->Khóc
마시다: ---->Uống 앉다: ------>Ngồi
입다: --->Mặc 서다: ----->Đứng
말하다: ---->Nói 보다: ----->Xem, ngắm, nhìn
살다: ----->Sống 속이다: ---->Lừa gạt
죽다: ----->Chết 부르다: ---->No bụng , hát , goi.
죽이다: ---->Giết 내려가다: ---->Xuống
육하다: ----->Chửi , mắng 올라가다: ---->Lên
취하다: ---->Say rượu 보내다:---->Gửi
듣다: ---->Nghe 부치다: ---->Gửi ( thư )
공부하다: ---->Học 가져오다 : ---->Mang đến
가르치다: ----->Dạy , giảng dạy 가져가다: -----.Mang đi
기다리다: ---->Đợi , chờ đợi 좋아하다: ----->Thích
만나다 : ----->Gặp gỡ 싫다: ---->Ghét
하다: -----> Làm 밉다 : ---->Ghét
사다: ---->Mua 빌다: ---->Mong muốn
팔다: ----->Bán Đt+ 고싶다: ---->Muốn
씻다: ---->Rửa 쉬다 : ----->Nghỉ ngơi .
빨다: ---->Giặt 뒤다: ---->Chạy
요리하다: ---->Nấu ăn 알다: ---->Biết
청소하다: ----->Dọn vệ sinh 모르다: ---->Không biết
초청하다 = 초대하다: ---->Mời 밀다: ---->Đẩy
주다: ---->Cho 당기다: ----->Kéo
드리다: ----->Biếu , tặng 딲다 : ----->Lau chùi
쓰다 : ---->Viết, đội , dùng , đắng 이해하다: ----->Hiểu
놓다: ---->Đặt, để 타다: ----->Đi xe , cưỡi ngựa
사랑하다: ----->Yêu thương 털다: ------>Phủi bụi, thổi
머무리다: ---->Trú, ngụ , ở 잊다: ----->Quên
바꾸다: ---->Đổi 보고싶다: ------>Nhớ
교환하다 : ----->Trao đổi 그립다; ----->Nhớ mong
날다: ----->Bay 자다: --->Ngủ
훔지다: ---->Ăn cắp 일어나다:------> Thức dậy
시작하다: ---->Bắt đầu 들어가다: ---->Đi vào
준비하다: ----->Chuẩn bị 들어오다; ---->Đi vào
계산하다; ---->Tính toán 인사하다: ---->Chào hỏi
회의하다: ---->Họp 이사하다: ---->Chuyển nhà
비평하다: ----> Phê bình 묻다: --->Hỏi
잡담하다: ---->Tán dóc 대답하다: ---->Trả lời
이야기하다: ---->Nói chuyện 부탁하다: ---->Phó thác , nhờ vả
희망하다: --->Hy vọng 전하다: ----->Chuyển lời
실망하다: ----->Thất vọng 찾다 = 구하다: ---->Tìm , kiếm
닫다 : ---->Đóng 구경하다; ---->Ngắm cảnh
열다: --->Mở 사귀하다 : -----> Kết bạn .
풀다: --->Tháo ......
돌아오다:---->Trở về
돌아가다: ---->Đi về
CẶP TỪ ĐỐI NGHĨA .

가깝다 >0< 멀다 : Gần <0> Xa


가난하다 >0< 부유하다: Nghèo nàn < 0 > Giàu có
가볍다 >0< 무겁다 : Nhẹ <0 > Nặng
간단하다 >0< 복잡하다: Đơn giản <0 > Phức tạp .
거칠다 >0< 부드럽다 Sần sùi <0> Mềm mại
걱정하다 >0< 안심하다 : Lo lắng < 0> An tâm
계속하다 >0< 중단하다 : Liên tục <0> Gián đoạn
귀엽다 >0< 얄밉다 : Đáng yêu <0> Đáng ghét
게으르다 >0< 열심하다 : Lười biếng <0> Chăm chỉ
기쁘다 >0< 슬프다 : Vui mừng < 0> -Buồn
낮다 >0< 높다 : Thấp < 0> Cao
낯익다 >0< 낯설다: Quen thuộc <0> Lạ lẫm
넓다 >0< 좁다 : Rộng <0> Chật hẹp
뚱뚱하다 >0< 마르다 : Béo <0> Gầy
다행하다 >0< 불행하다 : May mắn <0> Bất hạnh
단순하다 >0< 복잡하다 : Đơn giản <0> Phức tạp
답답하다 >0< 후련하다 : Ngột ngạt - <0> Thỏa mái
두껍다 >0< 얇다 : Dày <0> Mỏng
뚜렷하다 >0< 희미하다 : Rõ ràng <0> Mờ mịt
마르다 >0< 젖다 : Khô <0> Ướt
많다 >0< 적다 : Nhiều <0> Ít
모자르다 >0< 넉넉하다 : Thiếu <0> Đầy đủ
빠르다 >0< 느리다 : Nhanh <0> Chậm
바쁘다 >0< 한가하다 : Bận <0> Rảnh rỗi
밝다 >0< 어둡다 : Sáng <0> Tối
불만하다 >0< 만족하다 : Bất mãn <0> Thỏa mãn
불쾌하다 >0< 유쾌하다 : Khó chịu <0> Sảng khoái
비싸다 >0< 싸다 : Đắt <0> Rẻ
서투르다 >0< 익숙하다 : Lạ lẫm <0> Quen thuộc
수줍다 >0< 활발하다 : Ngượng ngại <0> Hoạt bát
쉽다 >0< 어렵다 : Dễ <0> Khó
예쁘다 .>0< 나쁘다; Đẹp <0> Xấu
유명하다 >0< 무명하다 : Nổi tiếng <0> Vô danh
위험하다 >0< 안전하다 : Nguy hiểm <0> An toàn
절약하다 >0< 낭비하다 : Tiết kiệm <0> Lãng phí
약하다 >0< 강하다 : Yếu <0> Khỏe
완경하다 >0< 나약하다 : Kiên cường <0> Yếu đuối
젊다 >0< 늙다 : Trẻ <0> Già
정당하다 >0< 부당하다 : Chính xác <0> Không chính xác
조용하다 .>0< 시끄럽다 : Yên tĩnh <0> Ồn ào
짧다 >0< 길다 : Ngắn <0> Dài
차다 >0< 뜨겁다 : Lạnh <0> Nóng
착하다 >0< 악하다 : Hiền lành <0> Độc ác
춥다 >0< 덥다 : Lạnh <0> Nóng
충분하다 >0< 부족하다 : Đầy đủ <0> Thiếu
친절하다 >0< 불친절하다 : Thân thiện <0> Không thân thiện
크다 >0< 작다 : To <0> Nhỏ
캄캄하다 >0< 환하다 : Tối đen, tò mò <0> Sáng
튼튼하다 >0< 약하다 : Chắc chắn , vững <0> Yếu
틀리다 >0< 맞다 : Sai <0> Đúng
편리하다 >0< 불편하다 : Thuận tiện <0> Bất tiện
편안하다 >0< 불안하다 : Bình an <0> Bất an
포근하다 >0< 쌀쌀하다 : Ấm áp <0> Lành lạnh
행복하다 >0< 불행하다 : Hạnh phúc <0> Bất hạnh
희망하다 >0< 실망하다 : Hy vọng < 0> Thất vọng
Từ chuyên nghành kinh tế

2 중 가격 Hai mức giá


가난가구 Hộ nghèo
간접세 Thuế gián tiếp
개인회사 Công ty tư nhân
격감 Giảm mạnh
경쟁동력 Động lực cạnh tranh
경제개방 Mở cửa kinh tế
공기업개혁 Cải cách doanh nghiệp nhà nước
공기업형태 Hình thức doanh nghiệp nhà nước
공적투자 Đầu tư công
국내교역 Giao dịch quốc nội
국영기업 Công ty nhà nước
국책은행 Ngân hàng quốc doanh
금융경영 Kinh doanh tiền tệ
농촌개발 Phát triển nông thôn
능률 Hiệu suất
단일가격시스템 Hệ thống giá đơn nhất
대량 소비 Tiêu dùng hàng loạt
도이머이정책 Chính sách đổi mới
독립회계 시스템 Hệ thống kiểm toán độc lập
문화유흥 Văn hóa giải trí
분배소비 Tiêu dùng phân phối
무상원조 Viện trợ không hoàn lại
빈곤선 Chuẩn nghèo
빈부격차 Khoảng cách giàu nghèo
사기업 Công ty tư nhân
상업은행 Ngân hang thương mại
사회경제적 Kinh tế xã hội
사회보험 Bảo hiểm xã hội
사회주의 경제 Kinh tế xã hội chủ nghĩa
사회주의향한 시장경제 Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
상장회사수 Số lượng doanh nghiệp lên san chứng khoán
생필품 Hàng sinh hoạt tiêu dùng
석유생산량 Lượng sản xuất dầu
시장경제체제 Thể chế kinh tế thị trường
신기업법 Luật doanh nghiệp mới
신무역법 Luật thương mại mới
신시장 Thị trường mới
신투자법 Luật đầu tư mới
외국계은행 Ngân hàng nước ngoài
외국기업 Công ty nước ngoài
은행법 공표 Công bố luật ngân hàng
은행에 대한 법령 Pháp lệnh về ngân hàng
의료보험 Bảo hiểm y tế
자본주의 경제 Kinh tế chủ nghĩa tư bản
재외동포송금 Kiều hối
정부예산 Ngân sách nhà nước
중앙계획경제체제 Hệ thống kinh tế kế hoạch tập trung
지하경제: Kinh tế ngầm
직접고용 Tuyển dụng trực tiếp
직접세 Thuế trực tiếp
총시장투자금액 Tổng giá trị đầu tư thị trường
최저임금 Mức lương tối thiểu
토지사용권세 Thuế quyền sử dụng đất
합작은행 Ngân hàng lien doanh
합작주식회사 Ngân hàng lien doanh cổ phần
합작회사 Công ty lien doanh
GDP 의구조 Cấu trúc của GDP
ODA 자금규모 Qui mô vốn ODA
ODA 자금수여국 Nước thụ hưởng vốn ODA
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN -- GIÀNH CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG.

1, 보호구: Đồ bảo hộ 24, 귀마개: Nút bịt tai


2, 플러그: Phích cắm điện 25, 지게차: Xe nâng
3, 장갑: Gang tay 26, 망치: Cái búa
4, 줄자: Thước dây 27, 철사 : Dây sắt
5 전기: Điện 28, 송곳: Cái dùi
6, 전선: Dây cáp điện 29, 나사 : Đinh ốc
7, 안전모: Mũ bảo hộ 30, 낫: Cái liềm
8, 안전화 : Giầy bảo hộ 31, 자: Cái thước
9, 손잡이: Tay cầm 32, 압정: Cái đinh ghim
10, 끈: Dây 33, 철근 : Dây thép
11, 노끈: Dây thừng 34, 볼트: Con vít
12, 장화: Ủng 35, 호미: Cái ốc
13, 쇠지레: Cái xà beng 36, 스패너: Cờ lê vặn đai ốc
14, 절단기: Máy cắt 37, 나사못: Đinh ốc
15, 재봉틀: Máy may 38, 기중기: Cần cẩu
16, 토지: Bao tay 39, 경운기: Xe máy cày
17, 포대: Bao , túi 40, 주유기: Bồn xăng dầu
18, 통발: Cái bẫy cá 41, 분무기: Bình phun , bình xịt
19, 그물: Lưới cá 42, 밧줄: Dây thừng .
20, 난간: Lan can , thanh chắn 43, 수레: Xe kéo tay
21, 위생복: Phục trang tẩy uế 44, 승강기: Cái thang
22, 공사위생: Vệ sinh công 45, 배수구: Ống thoát nươc
xưởng 46, 콘센트: Ổ cắm điện
23, 손수레: Xe kéo tay , xe rùa 47, 굴삭기: Máy đào/ máy xới
48, 드라이버: Tua vít 63, 전자드릴: Máy khoan điện
49, 전표: Bến tàu 64, 차광막: Màng chắn sáng
50, 돈사: Chuồng lợn 65, 개폐기: Cầu giao , công tắc
51, 곡괭이: Cuốc chim 66, 비계: Giàn giáo ( giàn sắt xây
52, 정도리: Búa nhổ đinh nhà )
53, 빗자루: Cái chổi 67, 불도저: Xe ủi đất
54, 사포: Giấy nhám 68, 이앙기: Máy gắt lúa
55, 쇠톱: Cưa sắt 69, 포클레인: Máy xúc
56, 전기톱: Máy cưa điện 70, 삽: Cái xẻng
57, 대패: Bàn bào 71, 솔: Chổi quét, bàn chải
58, 소화기: Bình chữa cháy 72, 페인트붓: Cọ sơn
59, 쇠스랑; Cái cào 73, 사다리: Cái thang
60, 저울: Cái cân 74, 호스: Ống dẫn ga
61, 전기저울: Cân điện tử 75, 합판: Ván ép .
62, 드릴: Máy khoan
TIẾNG HÀN VỀ THỜI GIAN .

1, 시간 : Thời gian .
2, 세월: Ngày tháng, thời gian , tháng năm .
3, 날짜: Ngày tháng
4, 일시 : Ngày giờ
5, 과거 : Quá khứ
6, 현재: Hiện tại
7, 미래: Tương lai.
8, 오늘: Hôm nay
9, 내일: Ngày mai
10, 모레: Ngày kia
11, 글피: Ngày kìa
12, 어제 : Hôm qua .
13, 그제 / 그저께 : Hôm kia

14, 요일 : Thứ
15, 월요일 : Thứ 2
16, 화요일 : Thứ 3
17, 수요일 : Thứ 4
18, 목요일 : Thứ 5
19, 금요일: Thứ 6
20, 토요일 : Thứ 7
21, 일요일 : Chủ nhật
21, 주 : Tuần
22, 이번주 : Tuần này
23, 지난주 : Tuần trước
24, 다음주 : Tuần sau
25, 주말 : Cuối tuần
26, 이번주말 : Cuối tuần này
27, 지난주말: Cuối tuần trước
28, 다음주말 : Cuối tuần sau
29, 매일 / 날마다 : Hàng ngày
28, 매주 : Hàng tuần
29, 매달 / 매월 : Hàng tháng
30, 매년 : Hàng năm
31, 주말마다 : Mỗi cuối tuần

32, 달 : Tháng
33, 이번달 : Tháng này
34, 다음달 : Tháng sau
35, 지난달 : Tháng trước
36, 월 / 개월: Tháng
37, 초순 : Đầu tháng
38, 중순: Giữa tháng
39, 월말 : Cuối tháng
40, 온해 / 금년 : Năm nay
41, 작년: Năm ngoái
42, 내년 / 다음해 : Sang năm / Năm sau
43, 내후년 : Năm sau nữa
44, 해 : Năm
45, 해당 : Theo từng năm
46, 연초: Đầu năm
47, 연말 : Cuối năm
48, 아침 / 오전 : Sáng
49, 점심: Trưa
50, 오후: Chiều
51, 저녁: Tối
52, 밤: Đêm
53, 낮: Ngày
54, 방금: Vừa mới
55, 지금: Bây giờ
56, 즉시: Ngay bây giờ .
......................^^.........................
CON VẬT :

개: Chó 오리 :Vịt ngựa.


강아지: Chó con 쥐 : Chuột 얼룩말: Ngựa vằn
,cún con 타조 :Đà điểu 제비: Chim nhạn.
개미: Con Kiến 파리: Ruồi 참새: Chim sẻ.
게: Con Cua 하마:Hà mã 토끼: Con thỏ.
거미: Nhện 호랑이: Hổ 홍학: Con cò.
거위: Ngỗng 개구리: Con ếch. 잠자리:chuồn chuồn
고양이: Mèo 거북: Con rùa. 고춧잠자리:chuồn
곰: Gấu 고래: Cá heo. chuồn ớt
나비: Con bướm 기린: Hươu cao cổ. 타조:đà điểu
낙타: Lạc đà 노루: Con hoẵng. 너구리:chồn
늑대 : Chó sói 당나귀: Con lừa. 다람쥐:sóc
닭 : Gà 독수리: Đại bàng. 달팽이:ốc sên
돼지 : Lợn(Heo) 멧돼지: Lợn lòi( lợn 박쥐:con dơi
말 : Ngựa rừng). 까마귀:con quạ
모기: Muỗi 무당벌레: Con cánh 가오리:cá đuối
물소 : Trâu cam. 장어:cá dưa
바퀴벌레: Gián 문어: Bạch tuộc. 갈치:cá đao
뱀 :Rắn 물개: Rái cá. 메기:cá trê
사자:Sư tử 백조:Thiên nga. 상어:cá mập
새 :chim 부엉이: Cú mèo. 돌고래:cá voi
소 :Bò 사슴: Con hươu. 잉어:cá chép
악어: Cá sấu 사슴벌레: Bọ cánh 금붕어:cá vàng
여우:Cáo cứng.
양 : Cừu 쇠똥구리: Bọ hung. 숭어:cá chuối(cá
염소: dê 앵무새: Con vẹt. quả)
원숭이 : Khỉ 사마귀: Con bọ 해마:cá ngựa
불가사리:sao biển 매미 : ve
오징어:mực 거머리 : Đỉa 방아깨비: cào cào
문어:bạch tuộc 벌 : ong 곰 : gấu...
낙지:bạch tuộc nhỏ 비둘기 : bồ câu nâu
TỪ VỰNG VỀ NẤU NƯỚNG ( P1 )

가열하다 đun nóng


갈다 nạo
계속 저어주다 khuấy, quậy (đều, liên tục)
굽다 nướng (lò)
긁어 내다 cạo, nạo
기름에 튀기다 chiên nhiều dầu, rán ngập dầu
깍둑썰기 xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu
깨끗이 씻다 rửa kỹ, rửa sạch
껍질을 벗기다 lột vỏ
꼬챙이를 꿰다 xiên, ghim
끊이다 hầm
nấu, luộc, nấu sôi
넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi)
네 조각으로 자르다 cắt làm tư, cắt bốn phần
눌러 짜내다 ép, ấn, nhận
담그다 nhúng ướt, ngâm
데치다 chần, trụng
뜨겁게 끓이다 hâm nóng
말다 gói, quấn, cuốn
맛을 보다. nếm
반으로 자르다 cắt làm hai
볶다 xào
불 위에서 내린다. nhấc xuống (khỏi bếp)
빻다
tán, nghiền nát, giã nhỏ
뼈를 발라내다 rút xương
살짝 데치다 nhúng, chấm
새우의 똥을 제거하다 lấy chỉ lưng tôm
섞다 trộn
설탕으로 맛을 낸다. bỏ đường, nêm đường
설탕을 뿌리다 rắc đường
쌀을 씻다 vo gạo
압력솥으로 요리하다 nấu bằng nồi áp suất
얇게 썰다 xắt lát
양념장에 재워 두다 ướp gia vị
여덟 조각으로 자르다 cắt làm tám
자르다 cắt, thái, lạng
자르다 cắt, thái, xắt
잘게 다진다 bằm nhỏ, băm nhỏ
잘게 썰다 băm, chặt, bằm
잘게 조각으로 찢다 xắt vụn, thái chỉ, xé xợi
잡아당기다 lược, lọc
장식하다 trình bày, trang trí
정사각형으로 칼질하다 thái miếng vuông, thái quân cờ, xắt miếng vuông
준비하다 chuẩn bị
짜내다 vắt, ép
쪼개다 chẻ, tước
찌다 chưng, hấp
찧다, 빻다 đập giập
채워 넣다 nhồi, dồn
채워 넣다 nhận (nhồi)
프라이팬에 살짝 튀기다 chiên (rán) áp chảo, chiên ít mỡ
해동하다 rã đông
후추로 양념하다 rắc tiêu, bỏ tiêu vào
휘젓다 khuấy, quậy, đảo
흔들다 lắc
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN MÀU SẮC

색: Màu
색깔 :Màu sắc
컬러: Màu sắc

자연색 :Màu tự nhiên


밝은 색깔 :Màu sáng
피부색 :Màu da
핏빛 :Màu đỏ máu
혼합색 :Màu sắc hỗn hợp

화려한 색 :Màu sắc lòe loẹt


부드러운 색 :Màu sắc dễ chịu
진한 색 :Màu sẫm
담박한 색 :Màu nhạt
짙은 색 :Màu hơi sẫm

빨간색 :Màu đỏ
붉은 컬러 :Màu đỏ
밝은 빨강 :Màu đỏ sáng
진분홍: Màu đỏ đậm

흰색 / 하얀색 :Màu trắng


노란색 / 옐로 :Màu vàng
은색 :Màu bạc
남색 :Màu lam
갈색 :Màu nâu
암갈색 :Màu nâu tối
회색 :Màu xám
금색:Màu vàng
카키: Màu kaki

자주색 / 보라색 :Màu tím


분홍색 / 핑크색 :Màu hồng
다홍색 :Màu hồng đậm
선홍색 :Màu hồng tươi
진홍색 :Màu hồng đậm

오렌지색 :Màu cam


황색 :Màu vàng ( vàng hoe )
밤색 :Màu hạ dẻ
토색 :Màu đất
흙빛 :Màu nâu đất

연두색 :Màu xanh non


신록 :Màu xanh tươi, xanh mới, xanh chồi
연두색 :Màu xanh lá
초록색 :Màu xanh lá cây
짙은 파란색 :Màu xanh thẫm
암녹색 :Màu xanh tối, xanh sẫm

녹색 :Màu xanh lục


파란색 / 푸른 색: Màu xanh dương
하늘색 :Màu xanh da trời( nhạt)
옅은 파란색 :Màu xanh lợt
밝은 파란색: Màu xanh nhợt

검은색 :Màu đen, màu tối


까만색 :Màu đen
검정색 :Màu đen
진한 감색 :Màu đen sẫm
흑색 :Màu đen

빨간색:Màu đỏ
주황 색:Màu cam
노란색: Màu vàng
파란 색:Màu xanh dương, xanh lục

황동색 :Màu đồng vàng


잔디색 :Màu cỏ
선혈 :Màu tươi, màu sống
담갈색 :Màu xám nhạt.

.....
TỔNG HỢP CÁC DẠNG VIẾT TẮT THƯỜNG DÙNG
CỦA NGƯỜI HÀN

ㅎㅎ = 하하: ha ha
ㅇㅋ (O.K)
즐” = 즐거운
“ㅈㅅ” = 죄송합니다
“여친” = 여자친구
“사릉훼” = 사랑해
“방가방가” = 방갑습니다
“ㅎ 2″ = 안녕하세요 ;hi
ㅃㅃ = 안녕히계세요 :bye = 바이바이 = :88
ㅅㄱ = 수고하세요
ㅋㅋ = 웃음
걍 = 그냥
ㄱㅊㅌ = 괜찮다
ㄳ = 감사
ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다.
기달 = 기다리세요
유딩 = 유치원생
초딩 = 초등학생
중딩 = 중학생
고딩 = 고등학생
대딩 = 대학생
직딩 = 직장인
친추 = 친구추가 (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기
ㅠ.ㅠ = 많이울기
ㅋㅋ:웃음소리
ㅎㅎ:웃음소리
ㅁㅊㄴ:미친놈 or 남
갈쳐줘:가르쳐줘
감샤:감사합니다
겜:게임
고딩:고등학생
그란디:그런데
이뽀=예쁘다
ㅇㅇ = 응
난주 = 나중에
알았어= 알써
ㅅㄱ(수고)
ㅈㅅ(죄송)
너무나= 넘나
ㅈㅈ= 저질
ㅅㅂ:시발
ㄴㅁ:니미
ㅈㄹ:지랄
ㅎㅇ:하이
ㄴㄴ:싫다는말
ㅇㅇ:알았음
그면:그러면
그타구:그렇다구
글구:그리고
글찬아두:그렇지않아도
글쿠나:그렇구나
기둘려:기다려
낼:내일
넘시로:너무싫어
노이즈:통신상태가 안좋은상태
담:다음
대어:대학생
드뎌:드디어
떔에:떄문에
리하이:짤렸다가 다시 돌아왓을떄
인사
마니:많이
마즘:맞다
맬:매일
머:뭐
먹토이대답이 없을떄
멜:메일
몇짤:몇살이야
모타는:못하는
몰:뭘
몰겠다:모르겠다
방가:반가워요
방제:방제목
설:서울
셤:시험
시로:싫어
아뇨:아니오
아지도:알지도
안냐세요:안녕하세요
알바이또:아르바이트
알써:알았어
잠수:말안하고 보고만 잇는거
잡퀴:잡퀴즈
잼업:잼미없다
젤:제일
조차나:좋찮아
중방:중학생방
츄카:축하
컴:컴퓨터
암껏도:아무것도
어솨요:어서와요
어케:어떻게
영퀴방:영어퀴즈방
완죤히:완전히
왜부짜바:왜붙잡아
울:우리
이짜나요:있잖아요
CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA.

1, 개다 = 잡다: Gấp lai , xếp lại


2, 개의하다 = 신경을 쓰다 : bận tâm = buồn phiền
3, 걱정하다 = 염려하다/ 근심하다: Lo lắng = lo nghĩ
4, 견디다 = 참다: Chịu đựng = kìm nén
5, 격다 = 경험하다: Trải qua = kinh nghiệm
6, 고생하다 = 애를 먹다: Vất vả = đau buồn
7, 노력하다 = 애를 쓰다: Nỗ lực = phấn đấu
8, 발생하다 = 생기다 / 일어나다: Phát sinh = xảy ra
9, 사라지다 = 없어지다: biến mất
10, 신뢰하다 = 믿다 : tin tưởng
11, 끌다 = 당기다 : Lôi kéo = giật
12, 벗기다 = 까다: Bóc ra = lột ra
13, 안심하다 = 마음을 놓다 : Thanh thản . Không lo âu
14, 치우다 = 정리하다 : Sắp xếp = Dọn dẹp
15, 확인하다 = 검토하다 : Xác nhận = chứng minh
16, 흔히 = 많다 : Nhiều
17, 이미 = 벌써 : Đã rồi
18, 억지로 = 마지못해 : Bị ép buộc . Cưỡng bức
19, 흔히 = 자주 : Thường xuyên
20, 꼭 = 반드시 / 틀림없이: Nhất đinh , chắc chắn
21, 전혀 = 통/ 절대로 / 결코: Tuyệt đối , hoàn toàn
22, 마찬가지로 = 똑같이 : Tương tự = giống nhau
23, 계속 = 끊임없다 : Tiếp tuc = Không ngừng
24, 겸손하다 = 겸허하다 : Khiêm tốn = nhún nhường
25, 복잡하다 = 붐비다 : Phức tạp = đông nghịt
26, 팔리다 = 매진되다 : Bán được = đã hết
27, 맡다 = 담당하다 : Trông coi , có trách nhiệm
28, 극복하다 = 이기다 : Khắc phục , vượt lên
29, 크기 = 규모: to lớn = kích cỡ
30, 틈 = 사이: Cự li = khoảng cách
31, 역할 = 기능: Vai trò = đóng vai
32, 인내심 = 참을성 : Kiên nhẫn = bền bỉ
33, 치밀하게 = 꼼꼼하게 : Thận trọng = chính xác
34, 결점 = 단점: Nhược điểm , yếu điểm
Moị người tham khảo bổ sung thêm nhé ! 여러분들! 좋은 하루 되세요 ^^
TÊN CÁC LOẠI THUỐC

감기약 ......thuốc cảm


기침약 ......thuốc ho
마취약 ......thuốc tê
마취제...... thuốc mê
도포약 ......thuốc bôi
가루약 ......thuốc bột
내복약 ......thuốc uống
물약 ..........thuốc nước
쓴 약......... thuốc đắng
신경안정제..... thuốc an thần
보음[補陰]제... thuốc bổ âm
다이어트 약.....thuốc giảm cân
지혈제....... thuốc cầm máu
회충약 .......thuốc tẩy giun
소독약....... thuốc sát trùng
피임약....... thuốc tránh thai
비듬약 .......thuốc trị gàu
소화제 .......thuốc tiêu hóa
구급약 .......thuốc cấp cứu
보약 ...........thuốc bổ thận
살균제 .......thuốc sát trùng
상비약 .......thuốc dự phòng
외용약....... thuốc bôi ngoài
태아 영양제 ........thuốc dưỡng thai
가래삭이는 약 = 거담제.. thuốc khử đờm
관장제 ........thuốc rửa ruột
구토제 ........thuốc chống nôn
머리염색약 = 염모제... thuốc nhuộm tóc
위장약 .........thuốc đau dạ dày
모발영양제...thuốc dưỡng tóc
소독약....... thuốc tiệt trùng
특효약 .......thuốc đặc biệt
결핵약 .......thuốc chữa suyễn
예방약 .......thuốc phòng chống
안약........... thuốc nhỏ mắt
강심제....... thuốc trợ tim
항암제....... thuốc chống ung thư
설사약 .......thuốc đi ngoài
근육보강제 ....... thuốc tăng nở cơ bắp
해독제 .......thuốc giải độc
점안액 .......thuốc nhỏ mắt
진경제....... thuốc hạn chế co giật
기생충구충제......... thuốc diệt kí sinh trùng
불로장수약 = 불노장생약 thuốc trường sinh bất não
멀미약 .......thuốc chống say tàu xe
혈압약 .......thuốc huyết áp
연고.......... thuốc mỡ
해열제 .......thuốc hạ sốt
항생제 .......thuốc kháng sinh
한약...........thuốc bắc
진통제 .......thuốc giảm đau
소염제 .......thuốc chống viêm
살충제....... thuốc sát trùng
자극제 .......thuốc kích thích
TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT . 날씨.

날씨: ---> Thời tiết.


기후 :----> Khí hậu.
계절:----> Mùa.
봄:-----> Mùa xuân.
여름:----> Mùa hạ.
가을:----> Mùa thu .
게울:-----> Mùa đông .
춘하추동 :----> Xuân hạ thu đông.

비 :----> Mưa.
비가 오다: ----> Trời mưa.
비가 그치다:----> Tạnh mưa.
바람:----> Gió.
봄비:----> Mưa xuân.
이슬비:----> Mưa phùn, mưa bụi .
우박:----> Mưa đá.
천동: ---> Sấm.
번개:----> Chớp.

하늘: ---> Bầu trời.


눈:---> Tuyết.
눈이오다( 내리다): ----> Tuyết rơi.
햇빛 = 햇별: Ánh nắng, tia nắng mặt trời.
태풍:---> Bão.
푹풍:----> Bão.
서리: ----> Sương giá.
서릿발:---> Sương.
구름:----> Mây.
바람:----> Gió.
안개: ---->Sương mù.
빙팡:--->Băng , tảng băng.
가몸:---> Hạn hán.

일기예보:---> Dự báo thời tiết.


선선하다:---> Mát mẻ.
서는하다:---> Dễ chịu.
덥다:----> Nóng.
춥다:---> Lạnh.
온화하다:----> Ôn hòa.
쾌적하다: ---->Dễ chịu.

기온 : ---->Nhiệt độ.
파도: ----> Sóng biển.
열대성 저기압----> : Áp thấp nhiệt đới,
저기압:----> Áp thấp.
단풍: ----> Lá đỏ.
단풍이 들다:---> Vào thu ( lá đổi màu).
도: ---> Độ.
온도:---> Nhiệt độ.
영하:----> Nhiệt độ âm.
더위;---> Cái nóng.
추위:---> Cái lạnh.
개다:----> Quang đãng.
쌀쌀하다:---> Se lạnh.
따뜻하다:----> Ấm áp.
무덥다:----> Oi bức.
더위를 먹다:----> Say nắng.
흐리다:-----> U ám , nhiều mây.
선탠하다:----> Bị ăn nắng, say nắng.
맑다:---> Trong lành, sáng sủa.

소나기:---> Mưa rào.


장마:----> Mưa dầm.
장마철:----> Mùa mưa.
건기= 가뭄:---> Mùa khô.
태양:---> Mặt trời.
무지개:---> Cầu vồng.
썰물:---> Thủy triều.

기상: --->Hiện tượng khí hậu.


먹구름:---> Mây đen.
공기:---> Không khí.
오염:---> Ô nhiễm.
그늘:---> Bóng mát.
습도:--->Độ ẩm.

물난리:---> Lũ lụt.
꽃샘 추위: ---> Cái lạnh đầu xuân, rét nàng bân .
인공강우:---> Tạo mưa nhân tạo.
자외선:.---> Tia bức xạ.
NHÀ HÀNG 2

85 : 요리사 :----- ▶ đầu bếp


86 : 웨이트리스 ----- ▶ bồi bàn
87 : 케첩 ----- ▶ Nước xốt
88 : 웨이터----- ▶ bồi bàn nam
89 : 앞 치마 ----- ▶Cái tạp dề
90 : 메뉴 ----- ▶Thực đơn
91 : 높은 의자 ----- ▶ ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn
92 : 빨대 ----- ▶ ống hút
93 : 청량 음료----- ▶ nước giải khát
94 : 주크박스 ----- ▶Máy hát tự động
95 : 설탕 ( 봉지 )----- ▶ Đường gói
96 : 수표 ----- ▶ ngân phiếu
97 : 차 ----- ▶ trà
98 : 샌드위치 ----- ▶ Bánh xăng-đuých
99 : 크르크 마개 뽑는 기구 ----- ▶Cái mở nút chai
100 : 코르크 마개 ----- ▶ Nút chai
101 : 포도주 ----- ▶Rượu vang
102 : 바텐더 ----- ▶ Nhân viên pha chế
103 : 술집 / 바 ----- ▶ Quầy bán rượu
104 : 파이프 ----- ▶Tẩu thuốc
105 : 코스터----- ▶ Cái lót cốc
106 : 성냥----- ▶ Diêm
107 : 재떨이 ----- ▶Cái gạt tàn
108 : 라이터 ----- ▶Cái bật lửa
109 : 담배 ----- ▶Thuốc lá
110 : 캌테일 바의 웨이트리스 ----- ▶nữ phục vụ rượu
111 : 쟁반 ----- ▶Cái khay
112 : 먹다 ----- ▶ Ăn
113 : 마시다----- ▶ Uống
114 : 차려 주다 ----- ▶ Phục vụ
115 : 요리하다 ----- ▶ Nấu ăn
116 : 주문하다 ----- ▶Gọi món
117 : 상을 차리다 ----- ▶Dọn dẹp bàn ăn
118 : 지불하다 ----- ▶Thanh toán
119 : 식탁을 차리다 ----- ▶ Bày băn ăn
120 : 주다 ----- ▶Đưa cho
121 : 받다 ----- ▶ Nhận
122 : 바르다 ----- ▶ Phết
123 : 잡다 ----- ▶Cầm lấy
124 : 켜다 ----- ▶Đốt , thắp
125 : 태우다 ----- ▶Làm cháy, làm khê
126 : 영수증 ----- ▶ hóa đơn
127 : 지불하다----- ▶ trả tiền
128 : 계산하다 ----- ▶ thanh toán ,tính toán

▶---------------------------------------------------------------------▶

1
PHÂN BIỆT CẤU TRÚC "VÌ..... NÊN"

1) Động từ/ tính từ + 아/어/여서: và, vì, nên…

*) Nghĩa thứ nhất chỉ nguyên nhân kết quả .Trước mệnh đề 아/어/여서
tuyệt đối không chia quá khứ, tương lại, sau mệnh đề 아/어/여서 không
chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요
”)

Ví dụ:
+) 피곤해서 집에서 쉬었습니다: Vì mệt nên tôi đã nghỉ ở nhà
+) 배가 아파서 병원에 갑니다: vì đau bụng nên đã đi bệnh viện

*) Nghĩa thứ hai: là chỉ trình tự thời gian.Mang nghĩa VÀ 2 vế của nó chỉ hệ
quả và thời gian, còn 고 chỉ mang nghĩa bình đẳng 2 vế và khôn gphu5
thuộc vào nhau

ví dụ:
+) 이를 닦아서 아침 식사했습니다: đánh răng và đã đi ăn sáng
+) 마이 씨는 시장에 가서 우유를 샀습니다: Mai đi chợ và đã mua sữa.

2) Động từ/ tính từ + 기 때문에: vì….nên (nhưng vế trước nhấn mạnh hơn
vế 2)

Vế sau 기 때문에 là hậu quả, kết quả của vế trước gây ra. Vế trước 기 때문
에 là những tình huống xấu và thường dùng cho ngôi thứ nhất số ít. Trước
기 때문에 được dùng với tất cả các thì ( quá khứ, tương lai) nhưng sau
mệnh đề 기 때문에 cũng như 아/어/여서 không chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê,
cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”). Vế sau còn tùy theo về
1 để mà hành động theo vế 1.

Ví dụ:
+) 열심히 공부 안 하기 때문에 떨어졌습니다: Vì không chăm chỉ nên đã
rớt. ( nhấn mạnh sự không chăm chỉ)
+) 눈이 많이 왔기 때문에 학교에 못 갔어 요: vì tuyết rơi nhìu nên không thể
đến trường

3) Động từ/ tính từ + (으)니까: vì… nên …

Chỉ lý do hoặc nguyên nhân, chỉ ra câu trước là nguyên nhân của câu sau.
Trước mệnh đề (으)니까 chúng ta được chia các thì( quá khứ, tương lai),
sau mệnh đề (으)니까 chúng ta được dùng đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến:
(-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”).
ví dụ:
+) 그영화가 재미 있었으니까 같이 봅시다: Bộ phim đó hay chúng ta cùng
xem nhé
+) 지금 시간이 없으니까 나중에 전화히주세요: bây giờ mình không có thời
gian nên gọi lại sau nha!
+) 감기를 했으니까 많이 쉬세요: Vì bạn đang ốm nên hãy nghỉ ngơi nhiều.
Tiếng hàn trong nấu ăn .

양념 : gia vị
소금: muối
설탕 : đường.
진간장: nước tương.
국간장: nước tương nấu canh.
고추장: tương ớt.
된장: tương đậu.
고추 가루 : bột ớt.
식초: giấm.
호추: tiêu.
깨소금: mè, muối vừng .
참기름: dầu mè.
식용유: dầu ăn.
엿: mạch nha.
소스: nước sốt .
양념장: nước chấm.
새우젓: tép muối.
미원: mì chính.
육우: nước lèo . Nước cốt.
요리: nấu ăn .
볶다: rang .
찌다: hấp.
튀기다: chiên , rán
삶다: luộc
굽다: nướng.
다지다: băm, thái nhỏ .
섞다: trộn.
주무르다: nhào bột, ướp .
넣다: nêm gia vị.
맛보다: nếm .
담그다: muối ( kim chi ).
자르다: cắt .
잘게 썰다 : xắt.
건지다: vớt ra .
거르다: lọc,
채우다: ướp,
데치다: trần, luộc sơ.
불리다: ngâm .
엉기다: đông lạnh.
그을리다: xông , hun khói .
갈다: xay, nghiền nhỏ .
절이다: muối.
무치다: cho gia vị
뒤집다: lật, đảo
깎다: gọt (vỏ)
베다: chẻ, đứt, đốn.
조림: kho.
짜내다: ép ( hoa quả ).
빻다: giã tỏi .
말다: cuộn tròn.
..........
Từ vựn g liên quan đến làm tóc .

단발머리 : tóc ngắn


긴머리 : tóc dài
생머리: tóc dài tự ..nhiên
뒷머리: tóc ở phía đằng sau
옆머리: tóc ở phía bên cạnh
머리를 다듬다 : làm gọn gàng lại tóc ( chỉ cắt tỉa chút ít )
파마하다 : làm xoăn
웨이브 : uốn tóc
염색하다: nhuộm tóc
탈색하다: tẩy màu tóc
앞머리를 자르다: cắt tóc mái
숱을 치다: tỉa tóc kiểu đầu sư tử
층을 내다 = 샤기컷 : tỉa kiểu đầu lá
뿌리염색: nhuộm chân tóc mới mọc
전체염색: nhuộm tất cả
매니큐어: sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc, ..muốn màu đẹp hơn
nhìn tươi hơn, sinh động hơn thì sơn màu
스컬프처 컬 :Phục hồi tóc
스킨 프레시너 : làm mát da đầu
드라이 스캘프 트리트먼트: Điều trị da đầu khô
오이리 스켈프 트리트먼트 :Điều trị da đầu nhờn
하일라이: hightlight là gẩy màu từng chỗ cho tóc .
펌 = 파마 일반 펌: làm xoăn bình thường
디지덜 펌: làm xoăn bằng máy
매직하다: ép thẳng
컬 : lọn tóc

매리 크리스마스!!!
여러분, 행복한 성탄절 되세요~
Merry Christmas!!!
Giáng sinh hạnh phúc nhé mọi người~
은/는/인데: tuy nhưng”, “vậy nhưng,mà,nhưng mà ...

Danh từ + 인데 ,Động từ + 는데 ,Tính từ + ㄴ/은데 =>thì hiện tại


Quá khứ 았/었/했는데
đối với 있다/없다--> 는데
=> 은/는/인데 mang nghĩa “tuy nhưng”, “vậy nhưng” (giống với -지만)
제 친구는 외국 사람인데 한국 음식을 잘 만들어요. bạn tôi là người ngoại
quốc “nhưng” làm món ăn Hàn rất giỏi.
한국어를 열심히 배우는데 한국 사람을 만나면 말을 잘못해요. học tiếng
Hàn chăm chỉ nhưng mà khi gặp người Hàn thì nói không giỏi(nói kém).
스마트폰은 좋은데 너무 비싸요. Smart phone thì tốt nhưng mà rất đắt
=>>> Ở trong Tiếng Việt chúng ta có cách “nói vòng”. Nghĩa là không nói
ngay vào cái chính mà nói vòng để “gợi ý?” hoặc “giải thích?” trước khi nói
đến cái chính.
오늘은 내 생일인데 우리 집에 놀러 와요. Hôm nay là sinh nhật tôi, bạn đến
nhà tôi chơi nhé.
비 오는데, 우산이 있으세요? Trời mưa nhỉ, bạn có ô không?
제가 책을 읽는데, 좀 조용히 해 주세요. Tôi đang đọc sách, làm ơn trật tự
được không ạ?
날씨가 좋은데 같이 공원에 나갈까요? Thời tiết đẹp nhỉ, đi công viên chơi
không bạn?
배가 고픈데 같이 빵을 먹을까요? Đói bụng quá, chúng ta cùng ăn bánh
mỳ nhé?
=>> NÓ CÒN CÓ TRƯỜNG HỢP THỨ 3 NỮA, NHƯNG TỐT NHẤT LÀ
HỌC 2 CÁI NÀY ĐÃ. HIX
DANH TỪ + 와/과, DANH TỪ + 하고, (이)랑

Biểu thị sự kết nối danh từ và danh từ trong câu, có nghĩa: với, cùng với, và
vv…
와 Dùng khi danh từ kết thúc bằng
các nguyên âm.
과 Dùng khi danh từ kết thúc bằng các phụ âm.
바나나 + 포도 = 바나나와 포도 (chuối và nho).
돈+ 권력 = 돈과 권력 (tiền và quyền lực).
선생님 + 학생 = 선생님하고 학생 (giáo viên và học sinh).
성희 + 용준 = 성희랑 용준 (Song Hy và Yong Jun).
Cũng có thể kết hợp với các trợ từ khác thành “-과도/ 와도”, “-과만/와만”, “-
과는/ 와는”
- 그 사람은 동물과도 이야기해요: Anh ta nói chuyện với cả động vật.
Trong khẩu ngữ thường được thay thế bằng “하고” và “(이)랑”.
Cũng có trường hợp đứng sau danh từ, không nối liền với danh từ khác
nhưng vẫn có nghĩa kết nối: 친구+ 와 = 친구와 (cùng với bạn), 누나+랑= 누
나랑 (cùng với chị).
_밥과 반찬을 먹었습니다: Ăn cơm và thức ăn.
_냉장고 안에 아이스크림과 과일가 있다: Trong tủ lạnh có kem và trái cây.
- 친구와 같이 낚시하러 간다: Đi câu cùng với bạn.
- 선생님하고 학생이 이야기를 하고 있다: Thầy giáo đang nói chuyện với
học sinh.
- 동생과 싸웠어요: Tôi cãi nhau với đứa em.
- 누구와 결혼합니까?: Anh kết hôn với ai vậy?
NGHỀ NGHIỆP 2

직업에 대한 단어:từ vựng về nghề nghiệp


1. 경찰: cảnh sát
2. 선생님: giáo viên
3. 학생: học sinh
4. 대학생: sinh viên
5. 가수: ca sĩ
6. 의사: bác sĩ
7. 간호사: y tá
8. 은행원: nhân viên ngân hàng
9. 비서: thư ký
10. 기자: nhà báo
11. 변호사: luật sư
12. 근로자( 노동자) : công nhân
13. 공무원: công viên chức nhà nước
14. 교수 : giáo sư
15. 화가 : họa sĩ
16. 건축가: kiến trúc sư
17. 연예인: giới nghệ sĩ
18. 회사원: nhân viên văn phòng
19. 요리사: đầu bếp
20. 승무원: tiếp viên hàng không
21. 역무원: nhân viên tàu điện ngầm
22. 번역가: biên dịch viên
23. 통역사: thông dịch viên
24. 배우: diễn viên
25. 기술자: kỹ thuật viên
26. 직원: nhân viên
27. 비행기 조종사: phi công
28. 소방수: lính cứu hỏa
29. 경찰관: cảnh sát
30. 미용사: thợ làm tóc
31. 사장: giám đốc
32. 부장: phó giám đốc
33. 과장: trưởng phòng
34. 경비: bảo vệ
35. 경리: kế toán
36. 부대: bộ đội
37. 주부: nội trợ
38. 농민: nông dân
39. 마술사: nhà ảo thuật
40. 사진사: nhiếp ảnh
41. 이발사: thợ hớt tóc
42. 작곡가: nhạc sĩ
43. 운전수: tài xế
44. 무용수: vũ công
45. 선수: cầu thủ, vận động viên
46. 연구원: điều tra viên
47. 안내원: hướng dẫn viên
48. 판매원: người bán hàng
49. 과학자: nhà khoa học
50. 모텔: người mẫu
51. 아나운서: phát thanh viên
52. 도예가: nghệ nhân làm gốm
53. 성우: diễn viên lồng tiếng
THÀNH NGỮ :

목표가 있어야 인생에 의미가 생긴다.


Phải có mục tiêu thì cuộc đời mới có ý nghĩa.

알은 스스로 깨면 생명이 되지만,


남이 깨면 요리감이 된다고 했다.
[Trứng tự vỡ sẽ xuất hiện một sinh mệnh mới,
nhưng người khác làm vỡ nó sẽ trở thành món ăn.]

베트남 방문을 환영합니다!


Welcome to Viet Nam!
Chào mừng bạn đến với Việt Nam!

Cánh cò cõng nắng, cõng mưa


Mẹ tôi cõng cả bốn mùa gió sương....
황새가 비와 햇빛을 업다
내어머니는 모든 사계철의 풍상을 업다

노래를 들으면서 한국어를 공부할까요?


이 노래를 듣고 떠오르는 느낌을 이야기 해보세요.

Chúng ta vừa nghe bài hát vừa học tiếng Hàn nhé.
Bạn hãy nói cảm xúc của bạn khi nghe bài hát này đi
사자 : 말야 ! 미안해.. 그동안 내가 잘못 했어..
말 : 어.. 괜찮어, 괜찮어. 사자야.. 우리 결혼하자! 함께 행복하게 살자..
Sư Tử: Ngựa ơi. anh xin lỗi. Trong thời gian qua anh sai rồi.
Ngựa : uhm không sao, không sao.. Sư Tử à.. mình kết hôn đi, cùng nhau
sống hạnh phúc nhé..
TỪ VỰNG VỀ LĨNH VỰC NẤU NƯỚNG ( P2 )

가루 bột
가지 cà tím
각사탕 đường phèn
감자 khoai tây
건새우 tôm khô
게 cua
게살 thịt cua
고구마 khoai lang
고수(코리앤더) ngò rí, ngò, rau mùi
고추 ớt
고추가루 ớt bột
공심채 rau muống
굴 소스 dầu hàu
꼬막조개 sò huyết
꼬치 que, cái xiên (để nướng thịt)
꽃상추 rau diếp xoăn, xà lách dún
내장 lòng
녹말가루 bột năng, bột mì tinh
녹후추 tiêu xanh
논 허프 rau om, ngò om
느타리버섯 nấm bào ngư
늑맘소스(피쉬소스) nước mắm
다섯 종류의 향신료 ngũ vị hương
다진 돼지고기 thịt lợn (heo) xay
다진 레몬그라스 sả băm
달걀 trứng
달걀 trứng gà
닭가슴살 ức gà
닭고기 thịt gà
닭날개 cánh gà
닭다리 đùi gà
닭의 간 gan gà
당근 cà rốt, củ cải đỏ
당면 bún tàu, miến
대나무 꼬치 que tre
대두 đậu nành, đỗ tương
동충하초 nấm tuyết (khô), mai tuyết nhĩ
돼지비계 mỡ heo, mỡ lợn
두부 đậu hũ, đậu phụ
두부 tàu hũ khuôn
두부피 tàu hũ ky miếng
들깻잎 lá tía tô
딜 thì là
땅콩 đậu phộng, lạc
라이스페이퍼 bánh tráng, bánh đa
레드 비트 củ dền
레몬 chanh
레몬그라스 sả
레몬바질 húng chanh
롱코리앤더/서양고수 ngò gai
마 khoai mỡ
마늘 củ tỏi
마늘 한 쪽 tép tỏi
말라바 시금치 mồng tơi
CON VẬT 2

낙타: Lạc đà 오리 :Vịt


늑대 : Chó sói 쥐 : Chuột
닭 : Gà 타조 :Đà điểu
돼지 : Heo 파리: Ruồi
말 : Ngựa 하마:Hà mã
모기: Muỗi 호랑이: Hổ
물소 : Trâu 개구리: Con ếch.
바퀴벌레: Gián 거북: Con rùa.
뱀 :Rắn 고래: Cá heo.
사자:Sư tử 기린: Hươu cao cổ.
개: Chó 노루: Con hoẵng.
강아지: Chó con ,cún con 당나귀: Con lừa.
개미: Con Kiến 독수리: Đại bàng.
게: Con Cua 멧돼지: Lợn lòi( lợn rừng).
거미: Nhện 무당벌레: Con cánh cam.
거위: Ngỗng 문어: Bạch tuộc.
고양이: Mèo 물개: Rái cá.
곰: Gấu 백조:Thiên nga.
공룡:Khủng long 부엉이: Cú mèo.
나비: Con bướm 잠자리:chuồn chuồn
새 :chim 고춧잠자리:chuồn chuồn ớt
소 :Bò 타조:đà điểu
악어: Cá sấu 사슴: Con hươu.
여우:Cáo 사슴벌레: Bọ cánh cứng.
양 : Cừu 쇠똥구리: Bọ hung.
염소: dê 앵무새: Con vẹt.
원숭이 : Khỉ 사마귀: Con bọ ngựa.
얼룩말: Ngựa vằn 돌고래:cá voi
제비: Chim nhạn. 잉어:cá chép
참새: Chim sẻ. 금붕어:cá vàng
토끼: Con thỏ. 숭어:cá chuối(cá quả)
홍학: hồng hạc. 해마:cá ngựa
너구리:chồn 오징어:mực
다람쥐:sóc 낙지:bạch tuộc nhỏ
달팽이:ốc sên 불가사리:sao biển
박쥐:con dơi 거머리 : Đỉa
까마귀:con quạ 벌 : ong
가오리:cá đuối 비둘기 : bồ câu nâu
장어:cá dưa 매미 : ve
갈치:cá đao 방아깨비: cào cào
메기:cá trê 곰 : gấu
상어:cá mập
Từ chuyên ngành xây dựng.

타당성 조사: kiểm tra tính hợp lý (feasibility study:kt tính khả thi,hợp lý)
-기술적: tính kỉ thuật
-경제적: tính kinh tế
자격부여: qualification : định phẩm chất
사전자격심사: prequalification PQ: quá trình dánh giá người vay,
입찰 :bid : đấu thầu
지명 >< 일반 : chỉ định>< phổ biến,rộng rãi ?( bid by invition,..advertising
입찰서류: bid document
입찰 초청서: invition letter to bid (ITB): Thư mời thầu
입찰안내서 : instruction to bidders :bản hướng dẫn đấu thầu
입찰양식 : bid form : phương thức đấu thầu
입찰마감: bid closing
개찰 : bid opening
하도급: sub-letting : hợp đồng phụ
설계반경: variation: thayđổi thiết kế
담보: warranty: giấy bảo đảm
도급자: contract : nhà thầu nhà c2
Bid validity : thời hạn đấu thầu
Project manager : PM : quản lý dự án
Project engineer : kỹ sư dự án
견적 : cost : bảng báo giá
Quotation: bản báo giá
예비견적: preliminary estimate : đánh giá sơ bộ
예산견적 : budget estimate : đự tính ngân sách
상세견적: detailed estimate :đánh giá chi tiết
기술용역대가: engineering fee : trao đổi dịch vụ kĩ thuật
픔질보증: QA/ quality assurance : đảm bảo chất lượng
제경비:Overhead/ overhead cost: phụ phí
승인: approval: phê chuẩn
검사: inspection ; kiểm tra
process 기본설계: quá trình thiết kế cơ bản
설계기본조항: BEDD/basic engineering design data: hạng mục thiết kế cơ
bản
계통도: Flow sheet : sơ đồ công nghệ
법규, 규격: code and regulation : mã và quy định
공사경계선; battery limit: BL: đường giới hạn thi công
Flushing : xã nước
시운전 개시>< 운전정지 : start up>< shut down
시운전 요령저: commisioning procedure : thủ tục vận hành
성능시험: performance test thử nghiệm
TIẾNG HÀN VỀ THỜI GIAN .

1, 시간 : Thời gian .
2, 세월: Ngày tháng, thời gian , tháng năm .
3, 날짜: Ngày tháng
4, 일시 : Ngày giờ
5, 과거 : Quá khứ
6, 현재: Hiện tại
7, 미래: Tương lai.
8, 오늘: Hôm nay
9, 내일: Ngày mai
10, 모레: Ngày kia
11, 글피: Ngày kìa
12, 어제 : Hôm qua .
13, 그제 / 그저께 : Hôm kia

14, 요일 : Thứ
15, 월요일 : Thứ 2
16, 화요일 : Thứ 3
17, 수요일 : Thứ 4
18, 목요일 : Thứ 5
19, 금요일: Thứ 6
20, 토요일 : Thứ 7
21, 일요일 : Chủ nhật

21, 주 : Tuần
22, 이번주 : Tuần này
23, 지난주 : Tuần trước
24, 다음주 : Tuần sau
25, 주말 : Cuối tuần
26, 이번주말 : Cuối tuần này
27, 지난주말: Cuối tuần trước
28, 다음주말 : Cuối tuần sau
29, 매일 / 날마다 : Hàng ngày
28, 매주 : Hàng tuần
29, 매달 / 매월 : Hàng tháng
30, 매년 : Hàng năm
31, 주말마다 : Mỗi cuối tuần

32, 달 : Tháng
33, 이번달 : Tháng này
34, 다음달 : Tháng sau
35, 지난달 : Tháng trước
36, 월 / 개월: Tháng
37, 초순 : Đầu tháng
38, 중순: Giữa tháng
39, 월말 : Cuối tháng
40, 온해 / 금년 : Năm nay
41, 작년: Năm ngoái
42, 내년 / 다음해 : Sang năm / Năm sau
43, 내후년 : Năm sau nữa
44, 해 : Năm
45, 해당 : Theo từng năm
46, 연초: Đầu năm
47, 연말 : Cuối năm
48, 아침 / 오전 : Sáng
49, 점심: Trưa
50, 오후: Chiều
51, 저녁: Tối
52, 밤: Đêm
53, 낮: Ngày
54, 방금: Vừa mới
55, 지금: Bây giờ
56, 즉시: Ngay bây giờ .
......................^^.........................
친가 친척 (Họ hàng bên nội _ Anh chị em của bố)

형제 : Anh chị em
할아버지: Ông
할머니: Bà
큰아버지 : Bác ,anh của bố
큰어머니 : Bác gái (vợ của bác - 큰아버지)
작은아버지 : Chú ,em của bố
작은어머니 : Thím
삼촌 : Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
고모 : Chị ,em gái của bố
고모부 : Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
사촌 : Anh chị em họ
외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
외할아버지 : Ông ngoại
외할머니 : Bà ngoại
외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
이모부: Chú (chồng của 이모)
외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
이종사촌: Con của dì (con của 이모)
처가 식구 (Gia đình nhà vợ
아내: Vợ
장인: Bố vợ
장모: Mẹ vợ
처남 : anh ,em vợ (con trai)
처제 : em vợ
처형 : Chị vợ
Danh từ + 도

Đi cùng danh từ với nghĩa: cũng, cùng


Cấu trúc:
저: 저 + 도 = 저도 (Tôi cũng)
친구: 친구 + 도 = 친구도 (Bạn cũng)
Có nghĩa giống như 또, 또한, 역시, đặt sau danh từ, có nghĩa cũng, đồng
thời, bao hàm.
Ví dụ:
- 저도 학생입니다: Tôi cũng là học sinh
- 노래도 잘 하고, 공부도 잘해요: Hát cũng hay mà học cũng giỏi
- 그는 돈도 없고 일자리도 없다: Tôi không có tiền cũng không có việc làm
- 커피도 마셔요?: Cậu cũng uống cà phê chứ?
* Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ vv… chỉ mức độ.
Ví dụ:
- 한국에도 벚꽃이 있습니다: Ở Hàn cũng có hoa anh đào
- 일요일에도 일을 해요: Ngày chủ nhật cũng làm
- 잘 생기지도 못 생기도 않다: Chẳng đẹp mà cũng chẳng xấu
- 아파서 밥도 못먹어요: Bị đau nên cơm cũng không ăn đu
CƠ THỂ CON NGƯỜI

이마 : trán 간 : gan
눈 : mắt 위 : dạ dày
혀 : lưỡi 코 : mũi
귀 : lỗ tai 뺨 : gò má
입술 : môi 입 : miệng
이 : răng 턱 : cằm
목 : cổ 팔꿈치 : khủyu tay
가슴 : ngực 아래팔/팔뚝 : cẳng tay
뼈 : xương 손목 : cổ tay
등 : lưng 손가락 : ngón tay
어깨 : vai 샅 : háng
배꼽 : lộ rốn 허벅다리 : đùi
눈썹 : lông mày 무릎 : đầu gối
속눈썹 :lông mi 종아리 : bắp chân
배 : bụng 다리 : chân
허리 : hông 허리 : eo
손톱 : móng tay 볼 : má
발톱 : móng chân 보조개 : lúm đồng xu
엉덩이 : mông 쌍꺼플 : mí mắt
팔 : cánh tay 손바닥 : lòng bàn tay
손 : bàn tay 손등 : mu bàn tay
손가락 : ngón tay 손가락 자국 : vân tay
발 : chân 엄지손가락 : ngón tay cái
발가락 : ngón chân 집게손가락 : ngón tay trỏ
발목 : cổ chân 가운뎃손가락 : ngón tay giữa
심장 : tim 약손가락 (무명지) : ngón đeo
폐 : phổi nhẫn (ngón áp út)
새끼손가락 : ngón tay út Bàn tay : 손
발바닥 : lòng bàn chân Ngón tay : 손가락
발등 : mu bàn chân Móng tay : 손톱
발꿈치 : gót chân Ngực : 가슴
엄지발가락 : ngón chân cái Bụng : 배
새끼발가락 : ngón chân út Eo/thắt lưng : 허리
머리 : Đầu Lưng : 등
머리카락 : Tóc Cột sống / Xương sống : 등뼈
얼굴 : Khuôn mặt, mặt Eo : 허리
이마 : Trán Hông : 궁둥이
순썹 : Lông mày Mông : 궁둥이의 살
속눈썹 : Lông mi Lỗ rốn : 배꼽
눈 : Mắt Nách: 옆구리
눈꺼풀 : Mí 다리 : Chân
귀 : Tai 대퇴 : Đùi
볼 / 뺨 : Má 무릎 : Đầu gối
코 : Mũi 종아리 : Bắp chân
콧등 : Sống mũi 발목 : Cổ chân
입 : Miệng 발가락 : Ngón chân
입술 : Môi 발톱 : Móng chân
이 : Răng 식도 : Thực quản
혀 : Lưỡi 기관 : Khí quản
턱 / 턱끝 : Cằm 기도 : Phế quản
목 : Cổ 폐 : Phổi
어깨 : Vai 심장 : Tim
Cánh tay : 팔 간 : Gan
Khuỷu tay : 팔끔치 신장 : Thận
Cổ tay : 손목 쓸개 : Túi mật / Mật
위 : Bao tử / Dạ dày 대장 : Đại tràng / Ruột già
소장 : Ruột non 방광 : Bàng quang / Bọn
확률 : Tỷ lệ

골치가 아프다 : Đau đầu, cảm thấy khó chịu, mệt, rắc rối

프로그램 : program : chương trình

실리다 : dạng động từ bị động của " 싣다" : được xuất bản, được chở
trên ....

면 : diện mạo, uy tín, danh dự, khía cạnh, lĩnh vực.

야외 : dã ngoại, bên ngoài

취소하다 : hủy bỏ

남부 : phương nam, vùng nam bộ, phía nam

지방 : địa phương
지역 : khu vực

끼다 : tạo sương (안개나 구름이 끼다), đeo nhẫn (반지를 끼다)

매표소 : điểm bán vé

관객 : người tham quan

사장 : giám đốc
가구: công cụ sử dụng trong gia đình, dụng cụ gia đình

먼지 : bụi

약하다: yếu đuối

꾸다 : tậu, mượn

베란다: hiên nhà, hành lang

팀 : team : đội
시합: một trận thi đấu

생명: sinh mạng , cuộc đời

이메일 : email

과장: trưởng khoa

사업: kinh doanh

당연하다: dĩ nhiên là thế, tất yếu sẽ xảy ra


Từ về thời tiết , quang cảnh

1. 하늘 : bầu trời 20. 태풍: bão


2. 하늘이 맑다: trời trong xanh 21. 폭설: bão tuyết
3. 구름: mây 22. 습기: độ ẩm
4. 안개: sương mù 23. 장마철: mùa mưa dầm
5. 구름이 끼다: mây giăng 24. 우기: mùa mưa
6. 안개가 끼다: sương mù giăng 25. 건기: mùa nắng
7. 바람이 불다: gió thổi 26. 봄: mùa xuân
8. 비가 오다: mưa 27. 여 름: mùa hè
9. 소나기: mưa rào 28. 가을 : mùa thu
10. 따뜻하다: ấm áp 29. 겨울: mùa đông
11. 덥다: nóng 30. 날씨가 맑다: thời tiết trong
12. 춥다: lạnh lành
13. 시원하다: dễ chịu 31. 온화한 기후 : khí hậu ôn hòa
14. 서늘하다: mát mẻ 32. 최저 기온: nhiệt độ thấp nhất
15. 싸락눈: mưa đá 33. 최고 기온: nhiệt độ cao nhất
16. 서리: băng giá 34. 날씨: thời tiết
17. 천동: sấm 35. 날씨가 안 좋다: thời tiết xấu
18. 번개: sét 36. 기후: khí hậu
19. 홍수: lũ lụt
NGỮ PHÁP/ 문법

1.N 에게 V-도록 허락하다 :


cho phép ai được làm việc gì đó.

예)
1.어머니께서 나에게 그 사람과 결혼하도록 허락하셨어요.
Mẹ đã cho phép tôi kết hôn với người ấy.

2.선생님께서 학생들에게 일찍 가도록 허락하셨어요?


Cô giáo đã cho phép các học sinh đi sớm rồi hả?

2.V-아/어 달라고 부탁하다 :


chủ ngữ cầu xin(nhờ) ai đó làm điều gì cho chính mình.

예)
1.나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁할 거예요.
Tôi sẽ nhờ bạn mua sách dùm tôi.

2.친구가 나에게 기차역으로 마중 나와 달라고 부탁했어요.


Bạn tôi đã nhờ tôi ra ga tàu đón người giúp bạn ấy.

3. N 을/를 부탁하다:
Nhờ ai đó việc gì đó.( gần như cấu trúc trên)

예)
1.여행사 다니는 친구에게 비행기표 예약을 부탁했어요.
Tôi đã nhờ người bạn làm ở công ty du lịch đặt vé máy bay giúp.
2.바쁠 때는 동생에게 청소를 부탁해요.
Những lúc bận là tôi nhờ em dọn dẹp.
CÁC DỤNG CỤ NẤU ĂN.

1, 국사 : Cái muôi lớn. 24, 바구니 : Rổ


2, 냄비 ; Nồi có nắp. 25, 난로: Bếp lò
3, 숫가락: Thìa 26, 가스난로: Bếp ga
4, 젓가락: Đũa 27, 전기난로: Bếp điện
5, 수저 ; Đũa và thìa. 28, 바가지: Gàu đựng nước
6, 그릇: Bát 29, 냉장고: Tủ lạnh
7, 접시 : Đĩa 30, 냉장실: Tủ lạnh lớn
8, 칼: Dao ...............^-^..................
9, 티스픈: Thìa cafe
10, 컵: Cốc
11, 유리잔 : Cốc thủy tinh
12, 포도주잔 : Cố uống rượu
vang
13, 손잡이 없는 컵: Cốc ko có tay
cầm.
14, 재반: Khay
15, 식탁: Bàn ăn
16, 식탁보: Khăn trải bàn
17, 네프킨: Khăn ăn
18, 이쑤시개: Tăm
19, 앞치마: Tạp dề
20, 전기밥솥: Nồi cơm điện
21, 압력솥: Nồi áp suất
22, 프라이펜: Chảo
23, 냄비: Xoong
Từ vựng hoa quả. 망고스틴: quả măng cụt
옥수수: bắp, bắp ngô
팝콘: bỏng ngô

과일: hoa quả 아보카도: quả bơ

포도: quả nho 서양자두: quả mận

토마토: quả cà chua 구아바: quả ổi

바나나: quả chuối 고추: quả ớt

사과: quả táo 두리안: quả sầu riêng

오이: dưa chuột 체리: quả anh đào

파인애플: quả dứa 배: quả lê

복숭아: quả đào 딸기: dâu tây

금귤: qua quất 멜론: dưa gang( dưa hấu mỹ)

밀크과일: quả vú sữa 수박: dưa hấu

감자: khoai tây 참외: dưa lê

고구마: khoai lang 롱안: quả nhãn

망고: quả xoài 사보체: quả hồng xiêm

오렌지: quả cam 살구: quả mơ

레몬: quả chanh 람부탄: quả chôm chôm

땅콩: củ lạc 파파야: đu đủ

석류: quả lựu 귤: qua quýt

코코넛: quả dừa 대추: táo tàu( táo làm thuốc bắc)

용과: quả thanh long 감: quả hồng

자몽: quả bưởi 밤: hạt dẻ


해바라기: hạt hướng dương
TỔNG ĐÀI HỖ TRỢ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI HÀN
QUỐC !

Trung tâm tư vấn nhân lực nước ngoài ☎ 1577-0071 tiếng Việt phím 3
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài Hàn Quốc ☎ 1644-0644 tiếng Việt phím
3
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 의정부 ☎ 070-8679-7208
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 인천 ☎ 032-431-5757
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 천안 ☎ 041-411-7000
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 대구 ☎ 053-654-9700
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 김해 ☎ 055-338-2727
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 창원 ☎ 055-253-5270
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 부산 ☎ 1577-7716 tiếng Việt phím 3
Trung tâm tư vấn tổng hợp cục xuất nhập cảnh ☎ 1345 tiếng Việt phím 4
Công ty bảo hiểm sam sung 퇴직금 ☎ 02-2119-2400 tiếng Việt phím 3
Trung tâm hỗ trợ phụ nữ di trú kết hôn khẩn cấp ☎ 1577-1366 ( 24h/24h )
Trung tâm hỗ trợ Gia đình đa văn hóa ☎ 1577-5432
Các bệnh trong tiếng Hàn.

-감기:bệnh cảm
(콧물이 나다 :chảy mũi ,
콧막힘:nghẹt mũi ,재채기 hắc xì)
-독감: bệnh cúm
-코골이:bệnh ngáy
-기침: ho -가래 :đàm ,đờm
-거만증:đãng trí
-치매:mất trí nhớ 치매증:bệnh tâm thần phân liệt
-죽농증:viêm xoang
-비염:viêm mũi -만성비염 :viêm mũi mãn tính - 급성비염 :viêm mũi cấp
tính
-천직 xuyễn
-뇌파손:chấn thương sọ não
-뇌염:viêm não
-뇌막염:viêm màng não
-뇌혈관파열:tai biến mạch máu não
-저혈압 huyết áp thấp <-> 고혈압:cao huyết áp
-각막염:viêm giác mạc
-고막염:viêm màng nhĩ
-아폴로눈병 (apollo 눈): viêm màng kết cấp =급성출혈결막염 (có xuất
huyết )
-중이염:viêm tai giữa
-몸살: (오한이 나다) nóng lạnh (cảm sốt khi nóng khi lạnh)
-뇌의 중양이(혹):bướu não
-다발성 신경종:bướu não (mặc dù phẫu thuật nhưng 1 thời gian sau lại to
lên ,phải giải phẫu tiếp_xem TV thấy vậy )
-파킨스병:bệnh parkison
-신경섬유종:bệnh chân voi
-구순피열 (cleft lip): sứt môi
-인면장애 ị tật gương mặt ,gương mặt xấu
-뇌성마비:bại liệt não
-광음증:thích xem lén người khác
-춘공증:chứng mệt mỏi vào đầu mùa xuân (buồn ngủ ,biếng ăn..)
-크루존증후군:chứng bệnh lồi mắt "
NGỮ PHÁP/ 문법

CHỦ NGỮ 1 -- CHỦ NGỮ 2+만 못 하다.


N1 은/는.. N2+만 못 하다.

--> N1 không thể bằng N2

예:
호텔이라도 우리 집만 못 합니다.
Dù là khách sạn cũng không bằng nhà mình

그 사람은 너만 못 해
người đó không thể bằng em được
....
지하철 타본 적이 있습니까 ?
네, 타본 적이 있지요.

Bạn đã từng đi tàu điện ngầm lần nào chưa?


có, từng đi rồi.

ĐỘNG TỪ + ㄴ/은 적이 있다.


Từng làm gì đó rồi.
ĐỘNG TỪ + ㄴ/은 적이 없다.
Chưa từng làm gì đó.

저는 미국에 간 적이 없어요.
Tôi chưa từng đi Mỹ.
직계가족 (Quan hệ trực hệ)

증조 할아버지: Cụ ông 매부: Em rể (đối với anh vợ)


증조 할머니: Cụ bà 제부: Em rể (đối với chị vợ)
할아버지: Ông 조카: Cháu
할머니: Bà
아버지: Ba ,bố 시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)
외증조 할아버지: Cụ ông (bên
ngoại)
외증조 할머니: Cụ bà (bên ngoại)
외할머니: Bà ngoại
외할아버지: Ông ngoại 남편: Chồng
어머니: Mẹ ,má 시아버지: Bố chồng
나: Tôi 시어머니: Mẹ chồng
오빠: Anh (em gái gọi) 시아주버니 (시형) : Anh chồng
형: Anh (em trai gọi) 형님 : Vợ của anh chồng
언니: Chị (em gái gọi) 시동생 : Em chồng
누나: Chị (em trai gọi) 도련님 : Gọi em chồng một cách
매형 : Anh rể (em trai gọi) tôn trọng
형부 : Anh rể (em gái gọi) 동서 : Vợ của em ,hoặc anh
형수 : Chị dâu chồng
동생: Em 시숙 : Anh chị em chồng
남동생: Em trai 며느리 : Con dâu
여동생: Em gái
NGỮ PHÁP / 문법

(으)로

1.
Danh từ (으)로: tới, đến (theo hướng, theo chiều)

뒤로 돌아가세요
Anh hãy quay lại đi.

2.
Danh từ (으)로: Bằng, dùng bằng…

한국말로 말하세요
Hãy nói bằng tiếng Hàn Quốc.

3.
Danh từ (으)로: Vì, do…

큰 병으로 입원했어요
Nhập viện vì mắc bệnh nặng.

4.
Danh từ (으)로서: Với tư cách là…

윗사람으로서 충고합니다
Tôi khuyên cậu với tư cách là người đi trước. (người lớn )
5.
Danh từ (으)로써: Bằng (cái gì đó)…

현금으로써 빚을 갚았어요
Đã trả nợ bằng tiền mặt.
NGỮ PHÁP/ 문법

1)
- Tính từ / động từ - (으)ㄹ 정도이다
+ Đuôi câu chỉ mức độ

너무 불러서 배가 아플 정도예요.
Vì no quá đến nỗi đau cả bụng.

- Tính từ / động từ- (으)ㄹ 정도로 "


+ Đến nổi/ đến mức mà

입원해 야 할 정도로 심각한가요?


Nghiêm trọng đến mức phải nhập viện sao ?

2)
N 생각하(시)기에 따라(서)
Theo như N nghĩ thì...

그 문제는 제가 생각하기에 따라 쉬울 수도 있고 어려울 수도 있는데요.


Vấn đề đó theo như tôi nghĩ thì cũng có thể dễ, cũng có thể khó
당신은 생각하시기에 따라 우리가 그 문제를 잘 해결할 수 있을까요 ?
문법/Ngữ pháp:

(으) 리라
Đuôi kết thúc câu

1. Thể hiện suy đoán, suy luận của người nói



- 그렇지 않다면 아마도 그는 목숨을 잃었으리라
Nếu không như thế có lẽ anh ta đã mất mạng rồi
- 이대로 한국어를 열심히 공부하면 한국어 실력이 빨리 늘이리라
Nếu cứ học chăm chỉ thế này thì tiếng Hàn sẽ tiến bộ nhanh đấy.
- 객지에서 살다보면 외로우리라
Sống nơi đất khách chắc là cô đơn lắm

2- Thể hiện ý chí, quyết tâm của người nói



- 매일 2 시간 한국어를 공부하리라
Tôi quyết sẽ học tiếng Hàn 2 tiếng mỗi ngày
- 한국기업에 취직하리라
Tôi sẽ xin việc ở công ty Hàn Quốc
- 그 놈을 놓치지 않으리라
Tôi quyết sẽ không để mất hắn ta đâu.
1.
TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ ĐỘNG TỪ 는데:
tình huống có ý tương phản
Đã… rồi…/ thế nhưng…

선생님은 웃는데 학생은 웃지 않아요


Thầy giáo thì cười nhưng học sinh thì không.

2.
TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는데도:
Dù… nhưng vẫn…

아픈데도 계속 일합니다
Dù đau nhưng vẫn làm..
매일 만나는데도 할 말이 많아요
Ngày nào cũng gặp nhau thế mà vẫn nhiều chuyện quá.

3.
TÍNH TỪ, ĐỘNG TƯ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는 데다가:
Vừa… lại, đã… lại còn…

그것은 비싼 데다가 품질도 나빠요


Cái áo ấy vừa đắt chất lượng lại xấu.

이 책은 어려운 데다가 한자도 많아요


Quyển sách này đã khó lại nhiều chữ Hán.
4.
TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ데요/ ĐỘNG TỪ 는데요
tình huống khẳng định điều gì đó.

지금 안 계시는데요. 누구세요?
Bây giờ không có ở nhà, ai đấy?
도서관이 참 넓은데요
Thư viện rộng quá.
NGÔN NGỮ CHÁT CHÍT CỦA NGƯỜI HÀN:
ㅇㅋ (O.K)
즐” = 즐거운 :vui vẻ nha.
“ㅈㅅ” = 죄송합니다: xin lỗi
“여친” = 여자친구:bạn gái
“사릉훼” = 사랑해: I love you
“방가방가” = 방갑습니다 :rất vui được làm quen
“ㅎ 2″ = 안녕하세요 ;hi(chào)
ㅃㅃ = 안녕히계세요 :bye = 바이바이(còn đc viết tắt là :88)
ㅅㄱ = 수고하세요: cố gắng nha
ㅋㅋ = 웃음 :cười
ㅎㅎ = 하하: ha ha (cười)
걍 = 그냥 :tự nhiên
ㄱㅊㅌ = 괜찮다 :không sao
ㄳ = 감사 :cám ơn nha.
ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다. :chúc mừng nha.
기달 = 기다리세요 :chờ một chút
유딩 = 유치원생 :học sinh mẫu giáo
초딩 = 초등학생 :học sinh cấp 1 (tiểu học)
중딩 = 중학생 :học sinh cấp 2 (THCS)
고딩 = 고등학생 :học sinh cấp 3 (THPT)
대딩 = 대학생 :sinh viên đại học
직딩 = 직장인 :nhân viên (đã đi làm)
친추 = 친구추가 (thêm bạn) (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기: khóc
ㅠ.ㅠ = 많이울기 :khóc nhiều
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ CHẤT HOÁ HỌC CƠ
BẢN

금 ------▶vàng
은 ------▶bạc
동/구리 ------▶đồng
안티몬 ------▶antimon
텅스텐 ------▶tungsten
나트륨------▶ natri
칼륨 ------▶kali
망간 ------▶mangan
수소------▶ hydro
탄소 ------▶các bon
질소 ------▶ni tơ
산소 ------▶ô xi
염소------▶ clo
아연------▶ kẽm
수은 ------▶thuỷ ngân
납 ------▶chì
리튬------▶ lithium
철 ------▶sắt, thép
플루오르------▶ flourine
헬륨------▶ helium
인 ------▶phốt pho
유황------▶ lưu huỳnh
고무 ------▶cao su
알루미늄------▶ nhôm
칼슘 ------▶canxi

You might also like