Professional Documents
Culture Documents
p/s : chúc mọi người luôn thành công trong cuộc sống!
Ngữ pháp
Ý nghĩa:
- Diễn tả 1 kết quả (vế sau) của việc thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên tục 1
hành động (vế trước).
- Cùng nghĩa với V 다 보니까
- Chủ ngữ ở vế trước luôn là người nói.
ví dụ:
- 매일 운동을 하다 보니 건강해졌어요.
- 저는 매운 음식을 못 먹었는데 자꾸 먹다 보니 이제는 잘 먹게 됐어요.
- 아무 일도 하지 않고 집에만 있다 보니 게을러졌어요.
- 9 시 뉴스를 매일 보다 보니 처음 들었을 때보다 쉽게 느껴져요.
Ý nghĩa:
- Diễn tả 1 kết quả sẽ xảy ra (vế sau) nếu thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên
tục 1 hành động nào đó (vế trước).
- Thường được sử dụng với ‘–게 되다’, ‘아/어/여 지다’
- Chủ ngữ vế sau thường là người nghe.
ví dụ:
- 한국 친구와 만나서 이야기하다 보면 한국 문화도 알게될 거예요.
- 책을 큰 소리로 계속 읽다 보면 발음이 좋이질 거예요.
- 한국에 오래 있다 보면 한국 사람처럼 행동하게 될 거예요.
-노래를 자꾸 따라 부르다 보면 잘아게 될 거에요.
3 . ~V 게 되다 giải thích sự biến đổi
Ý nghĩa:
- Giải thích sự biến đổi.
- Thường được sử dụng khi ai đó giới thiệu về chính mình.
ví dụ:
- 오늘부터 이 회사에서 일하게 됐습니다. 앞으로 잘 부탁드립니다.
- 일정이 바뀌어서 한국에 한달 더 있게 됐어요.
- 지난달부터 신촌에 있는 하숙집에서 살게 됐어요.
Ý nghĩa:
1. Hành động đi sau tương phản, trái ngược với hành động trước.
- Hành động trước và hành động sau phải cùng chủ ngữ.
2. Hành động đi trước là tình huống hay lý do để xảy ra hành động đi sau.
ví dụ:
1. - 학교에 갔다가 왔어요.
- 의자에 앉았다가 일어났습니다.
- 모자를 썻다가 벗습니다.
2. - 시장에 갔다가 바지를 하나 샀어요.
- 문을 열었다가 먼지가 들어와서 얼른 닫았어요.
- 점심시간에 삼계탕을 먹으러 갔다가 사남이 너무 많아서 그냥 왔어요.
Ý nghĩa:
- Diễn đạt nghĩa: lo ngại A/V sẽ xãy ra.
-(ㅇ)ㄹ까 봐 걱정이다: lo lắng về 1 hành động sẽ xảy ra.
-았/었/였을 까 봐: lo lắng về hành động có thể đã xảy ra.
-Không dùng với câu mệnh lệnh và câu đề nghị.
ví dụ:
- 이따가 비가 올까 봐 우산을 가져 왔어요.
- 나중에 표를 구할 수 없을까 봐 미리 예매하려고 해요.
- 오늘 날씨가 쌀쌀할까 봐 두꺼운 옷을 입고 왔는데 날씨가 따뜻해요.
- 제가 약속을 잊어버릴까 봐 전화하셨어요?
- 친구한테 주려고 선물을 샀는데 친구가 마음에 안 들어할까 봐 걱정이에요.
Ý nghĩa:
1. Diễn đạt ý muốn của người nói và yêu cầu điều gì đó ở người nghe.
- Chủ ngữ ở vế đầu thường là ngưởi nói, vế sau là câu mệnh lệnh hoặc câu
đề nghị.
2. Diễn đạt sự suy đoán của người nói, đây cũng là lý do cho sự dự đoán
hoặc lời đề nghị, yêu cầu ở vế câu sau.
- Chủ ngữ ở vế đầu luôn là ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3.
- 았/었/였을 테니까: suy đoán hành động/ tình huống đã hoàn thành.
-Kết thúc câu với (으)ㄹ 테니까요.
ví dụ:
1.
A 제가 오늘 저녁을 살 테니까 같이 나갑시다.
B 왜 저녁을 사 요? 무슨 좋은 일 있어요?
A 제가 음료수 좀 가져갈까요?
B 음료수는 제가 살 테니까 그냥 오시면 돼요.
2.
- 이따가 비가 올 테니까 우산 가지고 가세요.
A 주말에 거제도로 여행 가는데 춥지 않을까요?
B 거제도는 남쪽이라서 따뜻할 테니까 괜찮을 거예요.
A 얘기하다 보니 시간이 늦었어요.
B 학교 식당은 문을 닫았을 테니까 학교 밖에 가서 저녁을 먹읍시다.
-조금만 기다리세요. 선생님께서 곧 오실 1. V 다 보니 ~ nói về kinh nghiệm
Ý nghĩa:
- Diễn tả 1 kết quả (vế sau) của việc thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên tục 1
hành động (vế trước).
- Cùng nghĩa với V 다 보니까
- Chủ ngữ ở vế trước luôn là người nói.
ví dụ:
- 매일 운동을 하다 보니 건강해졌어요.
- 저는 매운 음식을 못 먹었는데 자꾸 먹다 보니 이제는 잘 먹게 됐어요.
- 아무 일도 하지 않고 집에만 있다 보니 게을러졌어요.
- 9 시 뉴스를 매일 보다 보니 처음 들었을 때보다 쉽게 느껴져요.
Ý nghĩa:
- Diễn tả 1 kết quả sẽ xảy ra (vế sau) nếu thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên
tục 1 hành động nào đó (vế trước).
- Thường được sử dụng với ‘–게 되다’, ‘아/어/여 지다’
- Chủ ngữ vế sau thường là người nghe.
ví dụ:
- 한국 친구와 만나서 이야기하다 보면 한국 문화도 알게될 거예요.
- 책을 큰 소리로 계속 읽다 보면 발음이 좋이질 거예요.
- 한국에 오래 있다 보면 한국 사람처럼 행동하게 될 거예요.
-노래를 자꾸 따라 부르다 보면 잘아게 될 거에요.
Ý nghĩa:
- Giải thích sự biến đổi.
- Thường được sử dụng khi ai đó giới thiệu về chính mình.
ví dụ:
- 오늘부터 이 회사에서 일하게 됐습니다. 앞으로 잘 부탁드립니다.
- 일정이 바뀌어서 한국에 한달 더 있게 됐어요.
- 지난달부터 신촌에 있는 하숙집에서 살게 됐어요.
Ý nghĩa:
1. Hành động đi sau tương phản, trái ngược với hành động trước.
- Hành động trước và hành động sau phải cùng chủ ngữ.
2. Hành động đi trước là tình huống hay lý do để xảy ra hành động đi sau.
ví dụ:
1. - 학교에 갔다가 왔어요.
- 의자에 앉았다가 일어났습니다.
- 모자를 썻다가 벗습니다.
2. - 시장에 갔다가 바지를 하나 샀어요.
- 문을 열었다가 먼지가 들어와서 얼른 닫았어요.
- 점심시간에 삼계탕을 먹으러 갔다가 사남이 너무 많아서 그냥 왔어요.
Ý nghĩa:
- Diễn đạt nghĩa: lo ngại A/V sẽ xãy ra.
-(ㅇ)ㄹ까 봐 걱정이다: lo lắng về 1 hành động sẽ xảy ra.
-았/었/였을 까 봐: lo lắng về hành động có thể đã xảy ra.
-Không dùng với câu mệnh lệnh và câu đề nghị.
ví dụ:
- 이따가 비가 올까 봐 우산을 가져 왔어요.
- 나중에 표를 구할 수 없을까 봐 미리 예매하려고 해요.
- 오늘 날씨가 쌀쌀할까 봐 두꺼운 옷을 입고 왔는데 날씨가 따뜻해요.
- 제가 약속을 잊어버릴까 봐 전화하셨어요?
- 친구한테 주려고 선물을 샀는데 친구가 마음에 안 들어할까 봐 걱정이에요.
Ý nghĩa:
1. Diễn đạt ý muốn của người nói và yêu cầu điều gì đó ở người nghe.
- Chủ ngữ ở vế đầu thường là ngưởi nói, vế sau là câu mệnh lệnh hoặc câu
đề nghị.
2. Diễn đạt sự suy đoán của người nói, đây cũng là lý do cho sự dự đoán
hoặc lời đề nghị, yêu cầu ở vế câu sau.
- Chủ ngữ ở vế đầu luôn là ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3.
- 았/었/였을 테니까: suy đoán hành động/ tình huống đã hoàn thành.
-Kết thúc câu với (으)ㄹ 테니까요.
ví dụ:
1.
A 제가 오늘 저녁을 살 테니까 같이 나갑시다.
B 왜 저녁을 사 요? 무슨 좋은 일 있어요?
A 제가 음료수 좀 가져갈까요?
B 음료수는 제가 살 테니까 그냥 오시면 돼요.
2.
- 이따가 비가 올 테니까 우산 가지고 가세요.
A 주말에 거제도로 여행 가는데 춥지 않을까요?
B 거제도는 남쪽이라서 따뜻할 테니까 괜찮을 거예요.
A 얘기하다 보니 시간이 늦었어요.
B 학교 식당은 문을 닫았을 테니까 학교 밖에 가서 저녁을 먹읍시다.
-조금만 기다리세요. 선생님께서 곧 오실 테니까요.
TỪ VỰNG THUẾ VÀ GIAO DỊCH:
증가: Tăng
증자: Tăng vốn
증치세: Thuế giá trị gia tăng
지방소득세: Thuế thu nhập khu vực
지불: Thanh toán
직불카드: Thẻ ghi nợ
직송: Giao hàng trực tiếp
창고: Nhà kho
채널: Kênh
철도운송: Vận chuyển bằng đường xe lửa
총주문액: Tổng doanh số đơn đặt hàng
추첨: Bốc thăm
출고: Xuất kho
출장비: Chi phí công tác
출하지시: Phiếu xuất hàng
취소: Hủy hàng
침구: Chăn, gối, nệm và khăn trải giường
카다로그: Catalô
카메라: Máy quay phim
코디: Người tạo hình
콜센터: Tổng Đài
쿠본: Phiếu quà tặng
클레임: Khiếu nại
택배: Giao hàng
테잎: Băng hình
판매가" Giá bán
판촉비: chi phí khuyến mãi
편성: Lập trương trình
편성비중: Tỉ lệ phát sóng sản phẩm
편집: Dựng hình
포장: Đóng gói
포장비: Chi phí giao hàng
품질관리: Quản lý chất lượng
품질제고: Cải tiến chất lượng
프라임타임: Giờ cao điểm
프로크램: Chương trình trực tiếp
하락: Giảm
할인: Chiết khấu, giảm giá
항공운송: Vận chuyển bằng đương hang không
해사운송: Vận chuyển bằng đường thủy
헤어: Tóc
현금: Tiền mặt
현금흐름표: Vòng quay tiền mặt
홍보: Quảng bá, tuyên truyền
화면: Màn hình
환급: Hoàn tiền
환불: Hoàn tiền
회게: Kế toán
회원: Hội viên
효율: Tính hiệu quả
히트상품: Sản phẩm hit, sản phẩm ưa chuộng
TỪ VỰNG NHÀ HÀNG 1
4 ▶; 예.김영호입니다
Iê , kim iơng hô im ni tà
Vâng , tôi là kim yong ho
5 ▶: 고맙습니다.준비해놓게습니다
Co máp xưm ni tà , chun bi he nốt cết xưm ni tà
Cám ơn , tôi sẽ chuẩn bị
6 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?
Abg đã gọi món nào chưa ?
8 ▶: 불고기는 어떻습니까?
Bul ô ci nưn ơ tớt xưm ni ca?
Thịt nướng có được không ạ /
9 ▶: 네,좋아요
Nê , chô ha iô
Vâng , tốt thôi
11 ▶: 우선 삼인 분 주세요.
U xơn xam in bun hu xê iô
Cho tôi ba suất trước đã
▶---------------------------------------------------------------------▶
12 ▶: 주문 하셨습니까?
Chu mun ha xi ớt xưm ni ca ?
Anh gọi món ăn chưa ?
13 ▶: 하뇨, 메뇨 좀 보여 주시겠어요?
A nio me niu chôm bô iô chu xi cết xơ iô
Chưa , hãy cho tôi xem thực đơn
16 ▶: 알 겠습니다.천천히 하십시요.
Al cết xưm ni tà , shơm shơm hi ha xíp xi ô
Vâng . tôi hiểu rồi , ông cứ từ từ gọi
17 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?
Abg đã gọi món nào chưa ?
22 ▶: 좋아요.그걸 먹어 보죠
Cho ha iô , cư cơl mơ cơ bô chiô
Tốt lắm , ăn thử món đó xem sao
24 ▶: 무슨 말씀이신지?
Mu xưn mal xưm i xin chi ?
Anh nói gì ạ ?
25 ▶: 이건 내가 주문한 것이 아닌 것 같은데요.
I cơn ne ca chu mun hăn cơ xi a in cớt ca thưn tê iô
Món này hình như không phải là món tôi gọi
27 ▶: 괜찮아요,그럴 수도 있죠
Coén shá na iô , cư rơk xu tô ít chiô
Không sao mà , ai cũng có lúc nhầm lẫn mà
▶---------------------------------------------------------------------▶
29 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết xưm ni cá ?
Ông dùng gì ạ ?
33 ▶: 더 필요한 것이 없습니까?
Tơ pi riô hăn cơ xi ợp xưm ni ca ?
Ông có cần gì thêm nữa không ạ
34 ▶: 이인분 더 주세요
I in bun tơ chi xê iô
Cho thêm hai suất nữa
35 ▶: 아니오,됐습니다
A ni ô , toét xưm ni tà
Không , vậy là đủ rồi
37 ▶: 모르겠는데요
Mô rư cết nưn tê iô
Tôi cũng không biết
39 ▶: 밖에 나가서 찾아 보세요
Ba cê na ca xơ sha cha bô xê iô
Thử ra ngoài tìm xem
42 ▶: 여기 앉아도 됩니까?
Iơ ci an cha tô tuêm ni ca ?
Ngồi đây có được không ?
43 ▶: 예, 무엇을 마시겠습니까?
Iê , mu ớt xưl ma xi cết xưm ni ca ?
Vâng , anh uống gì ạ ?
44 ▶: 어떤 맥주가 있습ㄴ까?
Ơ tơn méc chu ca ít xưm ni ca ?
Có loại bia nào ?
46 ▶: 333 두병 주세요
Ba ba ba tu bi ơng chu xê iô
Cho hai chai 333
48 ▶: 각각 따로 드릴까요?
Các các te rô tư ril ca iô ?
Tôi sẽ tính riêng cho từng người hay sao ạ
50 ▶: 내가 낼게
Ne ca nel cê
Tôi sẽ trả
51 ▶: 아니야,내가 낼게, 내가 낼 차례 야
A ni a , ne ca nel cê , ne ca nel cha liê ia
Không , tôi sẽ trả lần đến lượt tôi mà
TỪ VỰNG VỀ TÌNH YÊU:
------------------------------------------
예)
어머니께서 나에게 그 사람과 결혼하도록 허락하셨어요.
2) V-아/어 달라고 부탁하다 :"chủ ngữ cầu xin(nhờ) ai đó làm điều gì cho
chính mình"
예)
나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁할 거예요.
@/ 팔다(to sell)
->bán
-오늘은 책을 10 권 팡았어요
Hôm nay (đã)bán được 10 cuốn sách
어휘화 표현
2.뜻(meaning)
->nghĩa ,ý nghĩa
N (으)로 부치다[보내다]
(to mail ,send by N)
-> Gửi đồ vật .. bằng phương tiện nào đó
-이 책을 배로 부치겠어요
2.잠깐
->Một chút ,chốc lát
-잠깐 기다리세요
Chờ 1 chút nhé
-영숙 씨를 잠깐 만날 수 있을까요?
Tôi có thể gặp Young Sook trong chốc lát được không ?
Xem Bản dịch
이 옷을 사지 말까요?
Hay là chúng ta đừng mua áo này nhỉ?
오늘 만나지 말까요?
술을 마시지 말까요?
오늘 일하러 가지 말까요?
오늘 공부하지 말까요?
MỖI NGÀY MỘT CHỦ ĐỀ.(giao tiếp)
지하철 타본 적이 있습니까 ?
네, 타본 적이 있지요.
저는 미국에 간 적이 없어요.
Tôi chưa từng đi Mỹ.
나도 그 말을 하려던 참이야.
4. A/V - (으)ㄹ 정도이다 : "Đuôi câu chỉ mức độ, đến mức nào đó"
너무 웃어서 배가 아플 정도예요.
비가 하도 와서 앞이 안 보일 정도예요.
7. 보기에[듣기에] 따라(서) "Theo như tôi thấy, theo như tôi nghe thì ..."
18.-도록:ĐỂ.ĐẾN MỨC
피곤하면 쉬도록 하세요
1.(으)ㄹ텐데_:CHẮC LÀ.CÓ LẼ LÀ
피곤하실텐데 좀 쉬세요
2.-기는-하지만 TUY-NHƯNG
좋은 일이 있거든 알려주세요.
TỪ VỰNG PHỎNG VẤN:
명사 을/를 타다
(으)로 가다
빨리 + 동사
동생이 빨리 일하세요.
빨리 갑시다.
빨리 일을 끝내서 들어갈게요.
조심히 + 동사
친구가 조심히 일하세요.
동생이 조심히 공부하세요.
어떻게 + 동사
친구는 어떻게 그여자를 사랑했어요..?
어떻게 목도리로 섵물해요.?
친구는 어떻게 한국어를 좋아했어요.?
집에서 학교에까지 어떻게 가요?
동사 (으)러
친구를 만나러 박닝에놀어왔어요.
책을 사러 서점에가요.
한국어를 공부하러 학교에 가요.
멀다…..멀리 + 동사
제가 영어 반은 우제국에 멀리 있어요.
저는 꾸만 씨 집의 멀리 살아요.
병원에 학교에 멀리 있어요.
늦게 + 동사
오전 오늘에 늦게 일어나서 학교에 지각했어요.
오후오늘에 수업을 늦게 끝나서 곻원에 안 갔어요.
명사 을/를 막다
이/가 막히다
교실에 들어왔을 때 꾸만 씨를 막아요.
교통사고가 나서 길이 막혔어요.
동사 ㄴ (은) 후에.
친구를 만난 후에 집애 돌아가요.
저녁에 먹은 후에 친구를 만났어요.
아침에 일어난 후에 운동하고 아침을 먹어요..
동사 (을)ㄹ 때
버스를탈 때 ㅌ친구를 만나 요.
카피에서 거피를 미셨을때 시계를 잃었어요
요리할 때 메우 재미있어요.
명사 +만
우리반중에 저만 잘 못공부해요.
저만은 그여자에게 행복하 줘요
볼펜만 빤리 써요.
명사 (으)로 갈아타다
학교에 갈 때 버스를 갈아타요..
박닝에 올아갔 때 치하절으로 갈아탔어요.
ㄹ (을) 까요.
지금 Hao 씨는 학교에 갈까요.? 내일 꾸안씨는고향에 갈까요.
1, 시간 : Thời gian .
2, 세월: Ngày tháng, thời gian , tháng năm .
3, 날짜: Ngày tháng
4, 일시 : Ngày giờ
5, 과거 : Quá khứ
6, 현재: Hiện tại
7, 미래: Tương lai.
8, 오늘: Hôm nay
9, 내일: Ngày mai
10, 모레: Ngày kia
11, 글피: Ngày kìa
12, 어제 : Hôm qua .
13, 그제 / 그저께 : Hôm kia
14, 요일 : Thứ
15, 월요일 : Thứ 2
16, 화요일 : Thứ 3
17, 수요일 : Thứ 4
18, 목요일 : Thứ 5
19, 금요일: Thứ 6
20, 토요일 : Thứ 7
21, 일요일 : Chủ nhật
21, 주 : Tuần
22, 이번주 : Tuần này
23, 지난주 : Tuần trước
24, 다음주 : Tuần sau
25, 주말 : Cuối tuần
26, 이번주말 : Cuối tuần này
27, 지난주말: Cuối tuần trước
28, 다음주말 : Cuối tuần sau
29, 매일 / 날마다 : Hàng ngày
28, 매주 : Hàng tuần
29, 매달 / 매월 : Hàng tháng
30, 매년 : Hàng năm
31, 주말마다 : Mỗi cuối tuần
32, 달 : Tháng
33, 이번달 : Tháng này
34, 다음달 : Tháng sau
35, 지난달 : Tháng trước
36, 월 / 개월: Tháng
37, 초순 : Đầu tháng
38, 중순: Giữa tháng
39, 월말 : Cuối tháng
40, 온해 / 금년 : Năm nay
41, 작년: Năm ngoái
42, 내년 / 다음해 : Sang năm / Năm sau
43, 내후년 : Năm sau nữa
44, 해 : Năm
45, 해당 : Theo từng năm
46, 연초: Đầu năm
47, 연말 : Cuối năm
48, 아침 / 오전 : Sáng
49, 점심: Trưa
50, 오후: Chiều
51, 저녁: Tối
52, 밤: Đêm
53, 낮: Ngày
54, 방금: Vừa mới
55, 지금: Bây giờ
56, 즉시: Ngay bây giờ .
......................^^.........................
CON VẬT :
색: Màu
색깔 :Màu sắc
컬러: Màu sắc
빨간색 :Màu đỏ
붉은 컬러 :Màu đỏ
밝은 빨강 :Màu đỏ sáng
진분홍: Màu đỏ đậm
빨간색:Màu đỏ
주황 색:Màu cam
노란색: Màu vàng
파란 색:Màu xanh dương, xanh lục
.....
TỔNG HỢP CÁC DẠNG VIẾT TẮT THƯỜNG DÙNG
CỦA NGƯỜI HÀN
ㅎㅎ = 하하: ha ha
ㅇㅋ (O.K)
즐” = 즐거운
“ㅈㅅ” = 죄송합니다
“여친” = 여자친구
“사릉훼” = 사랑해
“방가방가” = 방갑습니다
“ㅎ 2″ = 안녕하세요 ;hi
ㅃㅃ = 안녕히계세요 :bye = 바이바이 = :88
ㅅㄱ = 수고하세요
ㅋㅋ = 웃음
걍 = 그냥
ㄱㅊㅌ = 괜찮다
ㄳ = 감사
ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다.
기달 = 기다리세요
유딩 = 유치원생
초딩 = 초등학생
중딩 = 중학생
고딩 = 고등학생
대딩 = 대학생
직딩 = 직장인
친추 = 친구추가 (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기
ㅠ.ㅠ = 많이울기
ㅋㅋ:웃음소리
ㅎㅎ:웃음소리
ㅁㅊㄴ:미친놈 or 남
갈쳐줘:가르쳐줘
감샤:감사합니다
겜:게임
고딩:고등학생
그란디:그런데
이뽀=예쁘다
ㅇㅇ = 응
난주 = 나중에
알았어= 알써
ㅅㄱ(수고)
ㅈㅅ(죄송)
너무나= 넘나
ㅈㅈ= 저질
ㅅㅂ:시발
ㄴㅁ:니미
ㅈㄹ:지랄
ㅎㅇ:하이
ㄴㄴ:싫다는말
ㅇㅇ:알았음
그면:그러면
그타구:그렇다구
글구:그리고
글찬아두:그렇지않아도
글쿠나:그렇구나
기둘려:기다려
낼:내일
넘시로:너무싫어
노이즈:통신상태가 안좋은상태
담:다음
대어:대학생
드뎌:드디어
떔에:떄문에
리하이:짤렸다가 다시 돌아왓을떄
인사
마니:많이
마즘:맞다
맬:매일
머:뭐
먹토이대답이 없을떄
멜:메일
몇짤:몇살이야
모타는:못하는
몰:뭘
몰겠다:모르겠다
방가:반가워요
방제:방제목
설:서울
셤:시험
시로:싫어
아뇨:아니오
아지도:알지도
안냐세요:안녕하세요
알바이또:아르바이트
알써:알았어
잠수:말안하고 보고만 잇는거
잡퀴:잡퀴즈
잼업:잼미없다
젤:제일
조차나:좋찮아
중방:중학생방
츄카:축하
컴:컴퓨터
암껏도:아무것도
어솨요:어서와요
어케:어떻게
영퀴방:영어퀴즈방
완죤히:완전히
왜부짜바:왜붙잡아
울:우리
이짜나요:있잖아요
CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA.
비 :----> Mưa.
비가 오다: ----> Trời mưa.
비가 그치다:----> Tạnh mưa.
바람:----> Gió.
봄비:----> Mưa xuân.
이슬비:----> Mưa phùn, mưa bụi .
우박:----> Mưa đá.
천동: ---> Sấm.
번개:----> Chớp.
기온 : ---->Nhiệt độ.
파도: ----> Sóng biển.
열대성 저기압----> : Áp thấp nhiệt đới,
저기압:----> Áp thấp.
단풍: ----> Lá đỏ.
단풍이 들다:---> Vào thu ( lá đổi màu).
도: ---> Độ.
온도:---> Nhiệt độ.
영하:----> Nhiệt độ âm.
더위;---> Cái nóng.
추위:---> Cái lạnh.
개다:----> Quang đãng.
쌀쌀하다:---> Se lạnh.
따뜻하다:----> Ấm áp.
무덥다:----> Oi bức.
더위를 먹다:----> Say nắng.
흐리다:-----> U ám , nhiều mây.
선탠하다:----> Bị ăn nắng, say nắng.
맑다:---> Trong lành, sáng sủa.
물난리:---> Lũ lụt.
꽃샘 추위: ---> Cái lạnh đầu xuân, rét nàng bân .
인공강우:---> Tạo mưa nhân tạo.
자외선:.---> Tia bức xạ.
NHÀ HÀNG 2
▶---------------------------------------------------------------------▶
1
PHÂN BIỆT CẤU TRÚC "VÌ..... NÊN"
*) Nghĩa thứ nhất chỉ nguyên nhân kết quả .Trước mệnh đề 아/어/여서
tuyệt đối không chia quá khứ, tương lại, sau mệnh đề 아/어/여서 không
chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요
”)
Ví dụ:
+) 피곤해서 집에서 쉬었습니다: Vì mệt nên tôi đã nghỉ ở nhà
+) 배가 아파서 병원에 갑니다: vì đau bụng nên đã đi bệnh viện
*) Nghĩa thứ hai: là chỉ trình tự thời gian.Mang nghĩa VÀ 2 vế của nó chỉ hệ
quả và thời gian, còn 고 chỉ mang nghĩa bình đẳng 2 vế và khôn gphu5
thuộc vào nhau
ví dụ:
+) 이를 닦아서 아침 식사했습니다: đánh răng và đã đi ăn sáng
+) 마이 씨는 시장에 가서 우유를 샀습니다: Mai đi chợ và đã mua sữa.
2) Động từ/ tính từ + 기 때문에: vì….nên (nhưng vế trước nhấn mạnh hơn
vế 2)
Vế sau 기 때문에 là hậu quả, kết quả của vế trước gây ra. Vế trước 기 때문
에 là những tình huống xấu và thường dùng cho ngôi thứ nhất số ít. Trước
기 때문에 được dùng với tất cả các thì ( quá khứ, tương lai) nhưng sau
mệnh đề 기 때문에 cũng như 아/어/여서 không chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê,
cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”). Vế sau còn tùy theo về
1 để mà hành động theo vế 1.
Ví dụ:
+) 열심히 공부 안 하기 때문에 떨어졌습니다: Vì không chăm chỉ nên đã
rớt. ( nhấn mạnh sự không chăm chỉ)
+) 눈이 많이 왔기 때문에 학교에 못 갔어 요: vì tuyết rơi nhìu nên không thể
đến trường
Chỉ lý do hoặc nguyên nhân, chỉ ra câu trước là nguyên nhân của câu sau.
Trước mệnh đề (으)니까 chúng ta được chia các thì( quá khứ, tương lai),
sau mệnh đề (으)니까 chúng ta được dùng đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến:
(-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”).
ví dụ:
+) 그영화가 재미 있었으니까 같이 봅시다: Bộ phim đó hay chúng ta cùng
xem nhé
+) 지금 시간이 없으니까 나중에 전화히주세요: bây giờ mình không có thời
gian nên gọi lại sau nha!
+) 감기를 했으니까 많이 쉬세요: Vì bạn đang ốm nên hãy nghỉ ngơi nhiều.
Tiếng hàn trong nấu ăn .
양념 : gia vị
소금: muối
설탕 : đường.
진간장: nước tương.
국간장: nước tương nấu canh.
고추장: tương ớt.
된장: tương đậu.
고추 가루 : bột ớt.
식초: giấm.
호추: tiêu.
깨소금: mè, muối vừng .
참기름: dầu mè.
식용유: dầu ăn.
엿: mạch nha.
소스: nước sốt .
양념장: nước chấm.
새우젓: tép muối.
미원: mì chính.
육우: nước lèo . Nước cốt.
요리: nấu ăn .
볶다: rang .
찌다: hấp.
튀기다: chiên , rán
삶다: luộc
굽다: nướng.
다지다: băm, thái nhỏ .
섞다: trộn.
주무르다: nhào bột, ướp .
넣다: nêm gia vị.
맛보다: nếm .
담그다: muối ( kim chi ).
자르다: cắt .
잘게 썰다 : xắt.
건지다: vớt ra .
거르다: lọc,
채우다: ướp,
데치다: trần, luộc sơ.
불리다: ngâm .
엉기다: đông lạnh.
그을리다: xông , hun khói .
갈다: xay, nghiền nhỏ .
절이다: muối.
무치다: cho gia vị
뒤집다: lật, đảo
깎다: gọt (vỏ)
베다: chẻ, đứt, đốn.
조림: kho.
짜내다: ép ( hoa quả ).
빻다: giã tỏi .
말다: cuộn tròn.
..........
Từ vựn g liên quan đến làm tóc .
매리 크리스마스!!!
여러분, 행복한 성탄절 되세요~
Merry Christmas!!!
Giáng sinh hạnh phúc nhé mọi người~
은/는/인데: tuy nhưng”, “vậy nhưng,mà,nhưng mà ...
Biểu thị sự kết nối danh từ và danh từ trong câu, có nghĩa: với, cùng với, và
vv…
와 Dùng khi danh từ kết thúc bằng
các nguyên âm.
과 Dùng khi danh từ kết thúc bằng các phụ âm.
바나나 + 포도 = 바나나와 포도 (chuối và nho).
돈+ 권력 = 돈과 권력 (tiền và quyền lực).
선생님 + 학생 = 선생님하고 학생 (giáo viên và học sinh).
성희 + 용준 = 성희랑 용준 (Song Hy và Yong Jun).
Cũng có thể kết hợp với các trợ từ khác thành “-과도/ 와도”, “-과만/와만”, “-
과는/ 와는”
- 그 사람은 동물과도 이야기해요: Anh ta nói chuyện với cả động vật.
Trong khẩu ngữ thường được thay thế bằng “하고” và “(이)랑”.
Cũng có trường hợp đứng sau danh từ, không nối liền với danh từ khác
nhưng vẫn có nghĩa kết nối: 친구+ 와 = 친구와 (cùng với bạn), 누나+랑= 누
나랑 (cùng với chị).
_밥과 반찬을 먹었습니다: Ăn cơm và thức ăn.
_냉장고 안에 아이스크림과 과일가 있다: Trong tủ lạnh có kem và trái cây.
- 친구와 같이 낚시하러 간다: Đi câu cùng với bạn.
- 선생님하고 학생이 이야기를 하고 있다: Thầy giáo đang nói chuyện với
học sinh.
- 동생과 싸웠어요: Tôi cãi nhau với đứa em.
- 누구와 결혼합니까?: Anh kết hôn với ai vậy?
NGHỀ NGHIỆP 2
Chúng ta vừa nghe bài hát vừa học tiếng Hàn nhé.
Bạn hãy nói cảm xúc của bạn khi nghe bài hát này đi
사자 : 말야 ! 미안해.. 그동안 내가 잘못 했어..
말 : 어.. 괜찮어, 괜찮어. 사자야.. 우리 결혼하자! 함께 행복하게 살자..
Sư Tử: Ngựa ơi. anh xin lỗi. Trong thời gian qua anh sai rồi.
Ngựa : uhm không sao, không sao.. Sư Tử à.. mình kết hôn đi, cùng nhau
sống hạnh phúc nhé..
TỪ VỰNG VỀ LĨNH VỰC NẤU NƯỚNG ( P2 )
가루 bột
가지 cà tím
각사탕 đường phèn
감자 khoai tây
건새우 tôm khô
게 cua
게살 thịt cua
고구마 khoai lang
고수(코리앤더) ngò rí, ngò, rau mùi
고추 ớt
고추가루 ớt bột
공심채 rau muống
굴 소스 dầu hàu
꼬막조개 sò huyết
꼬치 que, cái xiên (để nướng thịt)
꽃상추 rau diếp xoăn, xà lách dún
내장 lòng
녹말가루 bột năng, bột mì tinh
녹후추 tiêu xanh
논 허프 rau om, ngò om
느타리버섯 nấm bào ngư
늑맘소스(피쉬소스) nước mắm
다섯 종류의 향신료 ngũ vị hương
다진 돼지고기 thịt lợn (heo) xay
다진 레몬그라스 sả băm
달걀 trứng
달걀 trứng gà
닭가슴살 ức gà
닭고기 thịt gà
닭날개 cánh gà
닭다리 đùi gà
닭의 간 gan gà
당근 cà rốt, củ cải đỏ
당면 bún tàu, miến
대나무 꼬치 que tre
대두 đậu nành, đỗ tương
동충하초 nấm tuyết (khô), mai tuyết nhĩ
돼지비계 mỡ heo, mỡ lợn
두부 đậu hũ, đậu phụ
두부 tàu hũ khuôn
두부피 tàu hũ ky miếng
들깻잎 lá tía tô
딜 thì là
땅콩 đậu phộng, lạc
라이스페이퍼 bánh tráng, bánh đa
레드 비트 củ dền
레몬 chanh
레몬그라스 sả
레몬바질 húng chanh
롱코리앤더/서양고수 ngò gai
마 khoai mỡ
마늘 củ tỏi
마늘 한 쪽 tép tỏi
말라바 시금치 mồng tơi
CON VẬT 2
타당성 조사: kiểm tra tính hợp lý (feasibility study:kt tính khả thi,hợp lý)
-기술적: tính kỉ thuật
-경제적: tính kinh tế
자격부여: qualification : định phẩm chất
사전자격심사: prequalification PQ: quá trình dánh giá người vay,
입찰 :bid : đấu thầu
지명 >< 일반 : chỉ định>< phổ biến,rộng rãi ?( bid by invition,..advertising
입찰서류: bid document
입찰 초청서: invition letter to bid (ITB): Thư mời thầu
입찰안내서 : instruction to bidders :bản hướng dẫn đấu thầu
입찰양식 : bid form : phương thức đấu thầu
입찰마감: bid closing
개찰 : bid opening
하도급: sub-letting : hợp đồng phụ
설계반경: variation: thayđổi thiết kế
담보: warranty: giấy bảo đảm
도급자: contract : nhà thầu nhà c2
Bid validity : thời hạn đấu thầu
Project manager : PM : quản lý dự án
Project engineer : kỹ sư dự án
견적 : cost : bảng báo giá
Quotation: bản báo giá
예비견적: preliminary estimate : đánh giá sơ bộ
예산견적 : budget estimate : đự tính ngân sách
상세견적: detailed estimate :đánh giá chi tiết
기술용역대가: engineering fee : trao đổi dịch vụ kĩ thuật
픔질보증: QA/ quality assurance : đảm bảo chất lượng
제경비:Overhead/ overhead cost: phụ phí
승인: approval: phê chuẩn
검사: inspection ; kiểm tra
process 기본설계: quá trình thiết kế cơ bản
설계기본조항: BEDD/basic engineering design data: hạng mục thiết kế cơ
bản
계통도: Flow sheet : sơ đồ công nghệ
법규, 규격: code and regulation : mã và quy định
공사경계선; battery limit: BL: đường giới hạn thi công
Flushing : xã nước
시운전 개시>< 운전정지 : start up>< shut down
시운전 요령저: commisioning procedure : thủ tục vận hành
성능시험: performance test thử nghiệm
TIẾNG HÀN VỀ THỜI GIAN .
1, 시간 : Thời gian .
2, 세월: Ngày tháng, thời gian , tháng năm .
3, 날짜: Ngày tháng
4, 일시 : Ngày giờ
5, 과거 : Quá khứ
6, 현재: Hiện tại
7, 미래: Tương lai.
8, 오늘: Hôm nay
9, 내일: Ngày mai
10, 모레: Ngày kia
11, 글피: Ngày kìa
12, 어제 : Hôm qua .
13, 그제 / 그저께 : Hôm kia
14, 요일 : Thứ
15, 월요일 : Thứ 2
16, 화요일 : Thứ 3
17, 수요일 : Thứ 4
18, 목요일 : Thứ 5
19, 금요일: Thứ 6
20, 토요일 : Thứ 7
21, 일요일 : Chủ nhật
21, 주 : Tuần
22, 이번주 : Tuần này
23, 지난주 : Tuần trước
24, 다음주 : Tuần sau
25, 주말 : Cuối tuần
26, 이번주말 : Cuối tuần này
27, 지난주말: Cuối tuần trước
28, 다음주말 : Cuối tuần sau
29, 매일 / 날마다 : Hàng ngày
28, 매주 : Hàng tuần
29, 매달 / 매월 : Hàng tháng
30, 매년 : Hàng năm
31, 주말마다 : Mỗi cuối tuần
32, 달 : Tháng
33, 이번달 : Tháng này
34, 다음달 : Tháng sau
35, 지난달 : Tháng trước
36, 월 / 개월: Tháng
37, 초순 : Đầu tháng
38, 중순: Giữa tháng
39, 월말 : Cuối tháng
40, 온해 / 금년 : Năm nay
41, 작년: Năm ngoái
42, 내년 / 다음해 : Sang năm / Năm sau
43, 내후년 : Năm sau nữa
44, 해 : Năm
45, 해당 : Theo từng năm
46, 연초: Đầu năm
47, 연말 : Cuối năm
48, 아침 / 오전 : Sáng
49, 점심: Trưa
50, 오후: Chiều
51, 저녁: Tối
52, 밤: Đêm
53, 낮: Ngày
54, 방금: Vừa mới
55, 지금: Bây giờ
56, 즉시: Ngay bây giờ .
......................^^.........................
친가 친척 (Họ hàng bên nội _ Anh chị em của bố)
형제 : Anh chị em
할아버지: Ông
할머니: Bà
큰아버지 : Bác ,anh của bố
큰어머니 : Bác gái (vợ của bác - 큰아버지)
작은아버지 : Chú ,em của bố
작은어머니 : Thím
삼촌 : Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
고모 : Chị ,em gái của bố
고모부 : Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
사촌 : Anh chị em họ
외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
외할아버지 : Ông ngoại
외할머니 : Bà ngoại
외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
이모부: Chú (chồng của 이모)
외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
이종사촌: Con của dì (con của 이모)
처가 식구 (Gia đình nhà vợ
아내: Vợ
장인: Bố vợ
장모: Mẹ vợ
처남 : anh ,em vợ (con trai)
처제 : em vợ
처형 : Chị vợ
Danh từ + 도
이마 : trán 간 : gan
눈 : mắt 위 : dạ dày
혀 : lưỡi 코 : mũi
귀 : lỗ tai 뺨 : gò má
입술 : môi 입 : miệng
이 : răng 턱 : cằm
목 : cổ 팔꿈치 : khủyu tay
가슴 : ngực 아래팔/팔뚝 : cẳng tay
뼈 : xương 손목 : cổ tay
등 : lưng 손가락 : ngón tay
어깨 : vai 샅 : háng
배꼽 : lộ rốn 허벅다리 : đùi
눈썹 : lông mày 무릎 : đầu gối
속눈썹 :lông mi 종아리 : bắp chân
배 : bụng 다리 : chân
허리 : hông 허리 : eo
손톱 : móng tay 볼 : má
발톱 : móng chân 보조개 : lúm đồng xu
엉덩이 : mông 쌍꺼플 : mí mắt
팔 : cánh tay 손바닥 : lòng bàn tay
손 : bàn tay 손등 : mu bàn tay
손가락 : ngón tay 손가락 자국 : vân tay
발 : chân 엄지손가락 : ngón tay cái
발가락 : ngón chân 집게손가락 : ngón tay trỏ
발목 : cổ chân 가운뎃손가락 : ngón tay giữa
심장 : tim 약손가락 (무명지) : ngón đeo
폐 : phổi nhẫn (ngón áp út)
새끼손가락 : ngón tay út Bàn tay : 손
발바닥 : lòng bàn chân Ngón tay : 손가락
발등 : mu bàn chân Móng tay : 손톱
발꿈치 : gót chân Ngực : 가슴
엄지발가락 : ngón chân cái Bụng : 배
새끼발가락 : ngón chân út Eo/thắt lưng : 허리
머리 : Đầu Lưng : 등
머리카락 : Tóc Cột sống / Xương sống : 등뼈
얼굴 : Khuôn mặt, mặt Eo : 허리
이마 : Trán Hông : 궁둥이
순썹 : Lông mày Mông : 궁둥이의 살
속눈썹 : Lông mi Lỗ rốn : 배꼽
눈 : Mắt Nách: 옆구리
눈꺼풀 : Mí 다리 : Chân
귀 : Tai 대퇴 : Đùi
볼 / 뺨 : Má 무릎 : Đầu gối
코 : Mũi 종아리 : Bắp chân
콧등 : Sống mũi 발목 : Cổ chân
입 : Miệng 발가락 : Ngón chân
입술 : Môi 발톱 : Móng chân
이 : Răng 식도 : Thực quản
혀 : Lưỡi 기관 : Khí quản
턱 / 턱끝 : Cằm 기도 : Phế quản
목 : Cổ 폐 : Phổi
어깨 : Vai 심장 : Tim
Cánh tay : 팔 간 : Gan
Khuỷu tay : 팔끔치 신장 : Thận
Cổ tay : 손목 쓸개 : Túi mật / Mật
위 : Bao tử / Dạ dày 대장 : Đại tràng / Ruột già
소장 : Ruột non 방광 : Bàng quang / Bọn
확률 : Tỷ lệ
골치가 아프다 : Đau đầu, cảm thấy khó chịu, mệt, rắc rối
실리다 : dạng động từ bị động của " 싣다" : được xuất bản, được chở
trên ....
취소하다 : hủy bỏ
지방 : địa phương
지역 : khu vực
사장 : giám đốc
가구: công cụ sử dụng trong gia đình, dụng cụ gia đình
먼지 : bụi
꾸다 : tậu, mượn
팀 : team : đội
시합: một trận thi đấu
이메일 : email
예)
1.어머니께서 나에게 그 사람과 결혼하도록 허락하셨어요.
Mẹ đã cho phép tôi kết hôn với người ấy.
예)
1.나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁할 거예요.
Tôi sẽ nhờ bạn mua sách dùm tôi.
3. N 을/를 부탁하다:
Nhờ ai đó việc gì đó.( gần như cấu trúc trên)
예)
1.여행사 다니는 친구에게 비행기표 예약을 부탁했어요.
Tôi đã nhờ người bạn làm ở công ty du lịch đặt vé máy bay giúp.
2.바쁠 때는 동생에게 청소를 부탁해요.
Những lúc bận là tôi nhờ em dọn dẹp.
CÁC DỤNG CỤ NẤU ĂN.
코코넛: quả dừa 대추: táo tàu( táo làm thuốc bắc)
Trung tâm tư vấn nhân lực nước ngoài ☎ 1577-0071 tiếng Việt phím 3
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài Hàn Quốc ☎ 1644-0644 tiếng Việt phím
3
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 의정부 ☎ 070-8679-7208
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 인천 ☎ 032-431-5757
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 천안 ☎ 041-411-7000
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 대구 ☎ 053-654-9700
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 김해 ☎ 055-338-2727
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 창원 ☎ 055-253-5270
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 부산 ☎ 1577-7716 tiếng Việt phím 3
Trung tâm tư vấn tổng hợp cục xuất nhập cảnh ☎ 1345 tiếng Việt phím 4
Công ty bảo hiểm sam sung 퇴직금 ☎ 02-2119-2400 tiếng Việt phím 3
Trung tâm hỗ trợ phụ nữ di trú kết hôn khẩn cấp ☎ 1577-1366 ( 24h/24h )
Trung tâm hỗ trợ Gia đình đa văn hóa ☎ 1577-5432
Các bệnh trong tiếng Hàn.
-감기:bệnh cảm
(콧물이 나다 :chảy mũi ,
콧막힘:nghẹt mũi ,재채기 hắc xì)
-독감: bệnh cúm
-코골이:bệnh ngáy
-기침: ho -가래 :đàm ,đờm
-거만증:đãng trí
-치매:mất trí nhớ 치매증:bệnh tâm thần phân liệt
-죽농증:viêm xoang
-비염:viêm mũi -만성비염 :viêm mũi mãn tính - 급성비염 :viêm mũi cấp
tính
-천직 xuyễn
-뇌파손:chấn thương sọ não
-뇌염:viêm não
-뇌막염:viêm màng não
-뇌혈관파열:tai biến mạch máu não
-저혈압 huyết áp thấp <-> 고혈압:cao huyết áp
-각막염:viêm giác mạc
-고막염:viêm màng nhĩ
-아폴로눈병 (apollo 눈): viêm màng kết cấp =급성출혈결막염 (có xuất
huyết )
-중이염:viêm tai giữa
-몸살: (오한이 나다) nóng lạnh (cảm sốt khi nóng khi lạnh)
-뇌의 중양이(혹):bướu não
-다발성 신경종:bướu não (mặc dù phẫu thuật nhưng 1 thời gian sau lại to
lên ,phải giải phẫu tiếp_xem TV thấy vậy )
-파킨스병:bệnh parkison
-신경섬유종:bệnh chân voi
-구순피열 (cleft lip): sứt môi
-인면장애 ị tật gương mặt ,gương mặt xấu
-뇌성마비:bại liệt não
-광음증:thích xem lén người khác
-춘공증:chứng mệt mỏi vào đầu mùa xuân (buồn ngủ ,biếng ăn..)
-크루존증후군:chứng bệnh lồi mắt "
NGỮ PHÁP/ 문법
예:
호텔이라도 우리 집만 못 합니다.
Dù là khách sạn cũng không bằng nhà mình
그 사람은 너만 못 해
người đó không thể bằng em được
....
지하철 타본 적이 있습니까 ?
네, 타본 적이 있지요.
저는 미국에 간 적이 없어요.
Tôi chưa từng đi Mỹ.
직계가족 (Quan hệ trực hệ)
(으)로
1.
Danh từ (으)로: tới, đến (theo hướng, theo chiều)
뒤로 돌아가세요
Anh hãy quay lại đi.
2.
Danh từ (으)로: Bằng, dùng bằng…
한국말로 말하세요
Hãy nói bằng tiếng Hàn Quốc.
3.
Danh từ (으)로: Vì, do…
큰 병으로 입원했어요
Nhập viện vì mắc bệnh nặng.
4.
Danh từ (으)로서: Với tư cách là…
윗사람으로서 충고합니다
Tôi khuyên cậu với tư cách là người đi trước. (người lớn )
5.
Danh từ (으)로써: Bằng (cái gì đó)…
현금으로써 빚을 갚았어요
Đã trả nợ bằng tiền mặt.
NGỮ PHÁP/ 문법
1)
- Tính từ / động từ - (으)ㄹ 정도이다
+ Đuôi câu chỉ mức độ
너무 불러서 배가 아플 정도예요.
Vì no quá đến nỗi đau cả bụng.
2)
N 생각하(시)기에 따라(서)
Theo như N nghĩ thì...
(으) 리라
Đuôi kết thúc câu
2.
TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는데도:
Dù… nhưng vẫn…
아픈데도 계속 일합니다
Dù đau nhưng vẫn làm..
매일 만나는데도 할 말이 많아요
Ngày nào cũng gặp nhau thế mà vẫn nhiều chuyện quá.
3.
TÍNH TỪ, ĐỘNG TƯ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는 데다가:
Vừa… lại, đã… lại còn…
지금 안 계시는데요. 누구세요?
Bây giờ không có ở nhà, ai đấy?
도서관이 참 넓은데요
Thư viện rộng quá.
NGÔN NGỮ CHÁT CHÍT CỦA NGƯỜI HÀN:
ㅇㅋ (O.K)
즐” = 즐거운 :vui vẻ nha.
“ㅈㅅ” = 죄송합니다: xin lỗi
“여친” = 여자친구:bạn gái
“사릉훼” = 사랑해: I love you
“방가방가” = 방갑습니다 :rất vui được làm quen
“ㅎ 2″ = 안녕하세요 ;hi(chào)
ㅃㅃ = 안녕히계세요 :bye = 바이바이(còn đc viết tắt là :88)
ㅅㄱ = 수고하세요: cố gắng nha
ㅋㅋ = 웃음 :cười
ㅎㅎ = 하하: ha ha (cười)
걍 = 그냥 :tự nhiên
ㄱㅊㅌ = 괜찮다 :không sao
ㄳ = 감사 :cám ơn nha.
ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다. :chúc mừng nha.
기달 = 기다리세요 :chờ một chút
유딩 = 유치원생 :học sinh mẫu giáo
초딩 = 초등학생 :học sinh cấp 1 (tiểu học)
중딩 = 중학생 :học sinh cấp 2 (THCS)
고딩 = 고등학생 :học sinh cấp 3 (THPT)
대딩 = 대학생 :sinh viên đại học
직딩 = 직장인 :nhân viên (đã đi làm)
친추 = 친구추가 (thêm bạn) (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기: khóc
ㅠ.ㅠ = 많이울기 :khóc nhiều
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ CHẤT HOÁ HỌC CƠ
BẢN
금 ------▶vàng
은 ------▶bạc
동/구리 ------▶đồng
안티몬 ------▶antimon
텅스텐 ------▶tungsten
나트륨------▶ natri
칼륨 ------▶kali
망간 ------▶mangan
수소------▶ hydro
탄소 ------▶các bon
질소 ------▶ni tơ
산소 ------▶ô xi
염소------▶ clo
아연------▶ kẽm
수은 ------▶thuỷ ngân
납 ------▶chì
리튬------▶ lithium
철 ------▶sắt, thép
플루오르------▶ flourine
헬륨------▶ helium
인 ------▶phốt pho
유황------▶ lưu huỳnh
고무 ------▶cao su
알루미늄------▶ nhôm
칼슘 ------▶canxi