Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa
Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói mà ta dùng để tường
thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói.
Ví dụ:
He said "I bought a new motorbike for myself yesterday".
=> He said he had bought a new motorbike for himself the day before.
II. Động từ khuyết thiếu cũng lùi về 1 thời so với câu trực tiếp:
1. can => could
2. will=> would
3. shall => should
4. must => had to
5. may => might
III. Đại lừ nhân xưng trong câu gián tiếp thay đổi phù hợp với vai trò người
trần thuât
1. I -> he/she
2. we -> they
3. you -> they/l/he/her
4. me -> him/her
5. us -> them
6. you -> them/me/him/her
Vidu:
IV. Đại từ sở hữu trong câu gián tiếp thay đổi phù hợp với vai trò người trần
thuật
1. my -> her/his
2. our > their
3. your -> them/my/his/her
4. mine > his/hers
5. ours -> theirs
6. yours -> theirs/mine/his/hers
V. Đại từ chỉ trong câu gián tiếp sẽ thay đổi như sau
1. this -> that
2. these -> those
V. Câu mệnh lệnh và câu yêu c'âu trong lời nói gián tiếp.
- Công thức: S + told + (O) + (not) + to infinitive
Ví dụ:
" Go away!" -> He told me/The boys to go away.
XI. Các hình thức hỗn hợp trong lời nói gián tiếp.
Lời nói trực tiếp có thể bao gồm nhiều hình thức hỗn hợp: câu khẳng định, câu hỏi,
câu mệnh lệnh, câu cảm thán:
Ví dụ: She said, "can you play the piano?" and I said “no" -> She asked me if could
play the piano and I said that I could not.
Luyện tập
Đáp án