Professional Documents
Culture Documents
Các Cấu Trúc Câu Chính Trong Tiếng Hàn
Các Cấu Trúc Câu Chính Trong Tiếng Hàn
Trợ từ của tiếng Hàn đứng sau danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ví dụ:
Thời gian + 에
오늘저녁 7 시에: 7 giờ tối nay
Nơi chốn + 에/ 에서
학교에서: ở trường học
Trạng từ (thời gian, địa điểm) + 에/에서+ Chủ đề+ 은/는 + chủ ngữ +이/가/ + tân
ngữ + 을/를 trạng từ (mức độ) + động từ/tính từ + đuôi câu.
Ví dụ:
– 저는 친구를 만난다.
Tôi bạn gặp Tôi gặp bạn.
► Chủ ngữ ngôi thứ nhất (Tôi/chúng tôi/chúng ta) thường sẽ được lược bỏ.
– 제 여자친구가 아이스크림을 좋아한다.
của tôi bạn gái kem thích Bạn gái của tôi thích kem.
나는 자주 머리가 아프다.
Đầu tôi thường xuyên bị đau
b. Quá khứ
Động từ/Tính từ 았다/었다
어제는 많이 바빴다
Hôm qua chúng ta đã thật bận rộn.
지난 주에 시험을 봤다.
Tuần trước tôi đã thi.
어제 밤을 새워서피곤하겠다.
Hôm qua thức cả đêm nên chắc sẽ mệt mỏi lắm đây.
d. Nếu phía trước dùng với danh từ thì sử dụng dạng '(이)다', dạng quá
khứ (이)였다
여기는 우리 학교다.
Đây là trường chúng tôi.
나는 한국 대학교 학생이다.
Tôi là sinh viên đại học Hàn Quốc.
우리 오빠는 가수였다.
Anh tôi đã từng là ca sĩ.
Đang …: … 고 있다.
핵심 상권에서 벗어난 곳은 더욱 매서운 바람이 불고 있다.
Tại lối ra của các khu thương mại chủ chốt, gió đang thổi dữ dội hơn.
Có/không:
Có N: N 이/가 있다
Không có N: N 이/가 없다; quá khứ 없었다
Có thể: ..ㄹ/를 수 있다
Không thể: ㄹ/를 수 없다
진동은 줌 프로세스의 시작(또는 끝)시에 일어날 수 있다.
Tình trạng rung có thể xảy ra khi bắt đầu (hoặc kết thúc) quá trình thu phóng.