You are on page 1of 4

Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Hàn

1. Trợ từ trong tiếng Hàn:


Trợ từ của chủ đề: 은/는
Trợ từ của chủ ngữ: 이/가
(Trong nhiều câu chủ đề và chủ ngữ cùng chỉ 1 đối tượng thì trong câu chỉ có 은/는
hoặc 이/가)

Trợ từ của tân ngữ: 을/를


Trợ từ của thời gian: 에
Trợ từ của địa điểm: 에/에서
Trợ từ chỉ phương tiện: (by) (으) 로
Đối với/dành cho N: N 에(게)

Trợ từ của tiếng Hàn đứng sau danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó.

Ví dụ:

Thời gian + 에
오늘저녁 7 시에: 7 giờ tối nay

Nơi chốn + 에/ 에서
학교에서: ở trường học

2. Cấu trúc câu cơ bản:

Trạng từ (thời gian, địa điểm) + 에/에서+ Chủ đề+ 은/는 + chủ ngữ +이/가/ + tân
ngữ + 을/를 trạng từ (mức độ) + động từ/tính từ + đuôi câu.

Ví dụ:

– 저는 친구를 만난다.
Tôi bạn gặp  Tôi gặp bạn.

► Chủ ngữ ngôi thứ nhất (Tôi/chúng tôi/chúng ta) thường sẽ được lược bỏ.
– 제 여자친구가 아이스크림을 좋아한다.
của tôi bạn gái kem thích  Bạn gái của tôi thích kem.

오늘저녁 7 시에 시내마에서 저는 영화를 보겠다.


Nay tối 7 giờ rạp chiếu phim tôi phim sẽ xem.  7 giờ tối nay tôi sẽ đi xem
phim.

3. Đuôi câu trong tiếng Hàn:


Các câu source trong dự án này được sử dụng văn phong báo chí nên đuôi câu thường
sẽ là ㄴ/는다
a. Hiện tại
Động từ ㄴ/는다 ; tính từ 다
10 월 20 일은 여자들이 남자들에게 특별한 사랑과 관심을 받는다.
Ngày 20/10 những người phụ nữ luôn nhận được tình cảm và sự quan tâm đặc biệt
từ những người đàn ông.

무엇보다 어린이들을 잘 교육해야 한다고 생각한다.


Hơn bất cứ điều gì, tôi nghĩ rằng phải giáo dục tốt trẻ em.

나는 자주 머리가 아프다.
Đầu tôi thường xuyên bị đau

나는 일요일마다 영화를 보러 간다.


Tôi đi xem phim ở rạp mỗi chủ nhật hàng tuần.

b. Quá khứ
Động từ/Tính từ 았다/었다
어제는 많이 바빴다
Hôm qua chúng ta đã thật bận rộn.

지난 주에 시험을 봤다.
Tuần trước tôi đã thi.

누군가 하노이는 밤이 가장 아름답다고 말했다.


Ai đó đã từng nói rằng “Hà Nội đẹp nhất về đêm”.
c. Tương lai, phỏng đoán
Động từ/Tính từ 겠다', '(으)ㄹ 것이다'.

어제 밤을 새워서피곤하겠다.
Hôm qua thức cả đêm nên chắc sẽ mệt mỏi lắm đây.

나는 올해 대학을 졸업할 것이다.


Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào năm nay.

d. Nếu phía trước dùng với danh từ thì sử dụng dạng '(이)다', dạng quá
khứ (이)였다
여기는 우리 학교다.
Đây là trường chúng tôi.

나는 한국 대학교 학생이다.
Tôi là sinh viên đại học Hàn Quốc.

베트남은 풍부한 천연자원과 오래된 역사를 갖고있는 나라이다.


Việt Nam là một vùng đất giàu tài nguyên thiên nhiên và có bề dày lịch sử lâu đời.

우리 오빠는 가수였다.
Anh tôi đã từng là ca sĩ.

e. Một số mẫu câu khác


 Bởi vì …때문이다
창원 아파트 값이 2 년 여간 큰 폭으로 하락했기 때문이다.
Điều này là do giá căn hộ ở Changwon đã giảm mạnh trong 2 năm qua.

 Đang …: … 고 있다.
핵심 상권에서 벗어난 곳은 더욱 매서운 바람이 불고 있다.
Tại lối ra của các khu thương mại chủ chốt, gió đang thổi dữ dội hơn.

지역 내 풍부한 개발호재를 갖춘 단지가 인기를 끌고 있다.


Các khu phức hợp với nhiều cơ hội phát triển trong khu vực đang được ưa chuộng.

 Dạng phủ định:


Động từ 지 않는다
Tính từ 지 않다

오히려 배당 성향이 줄고 있어 주주들의 불만이 적지 않다.


Nói đúng hơn, tỷ lệ chi trả cổ tức ngày càng giảm khiến nhiều cổ đông không hài
lòng.

 Có/không:
Có N: N 이/가 있다
Không có N: N 이/가 없다; quá khứ 없었다

이런 꿈같은 일을 현실에서 이룰 수 있는 방법이 있다.


Có nhiều cách để biến điều tưởng như mơ này thành hiện thực.

이 날 사내이사 선임과 관련해서는 별 다른 이견이 없었다.


Ngày hôm đó, không ai có ý kiến gì việc bổ nhiệm giám đốc nội bộ.
Có thể/không thể

 Có thể: ..ㄹ/를 수 있다
Không thể: ㄹ/를 수 없다
진동은 줌 프로세스의 시작(또는 끝)시에 일어날 수 있다.
Tình trạng rung có thể xảy ra khi bắt đầu (hoặc kết thúc) quá trình thu phóng.

You might also like