You are on page 1of 3

2/11/2022

Phát âm
1. Cách phát âm đuôi -s và -es
/iz/: c, s, x, z, ss, ch, sh, ge
E.g: races, buses, boxes, prizes, kisses, watches, dishes, changes
/s/: p, k, t, f, ph, th
E.g: sleeps, books, hats, cliffs, graphs, myths
/z/: còn lại
E.g: crabs, words, bags, deals, dreams, fans, sings
2. Cách phát âm đuôi – ed
/id/: t,d
e.g: wanted, needed
/t/: p, k, sh, ch, gh, th, ss, c, x
e.g: helped, looked, washed, watched, laughed, breathed, kissed, danced, fixed
/d/: còn lại
e.g: called, cleaned, offered, damaged, loved, used, followed, enjoyed, amazed
THÌ (TENSES)

I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)


1. Cấu trúc
a. Thể khẳng định
S + V (s/es) + (O)
I
You
We + V nguyên thể
They
CN số nhiều

He
She + V thêm s/es
It
CN số ít
b. Thể phủ định
S + do not/ does not + V
I
You
We + do not/ don’t + V
They
CN số nhiều

He
She + does not / doesn’t + V
It
CN số ít
c. Thể nghi vấn/ câu hỏi
Do/ Does + S + V?
Lưu ý: Động từ “be”  am, is, are
I + am

You
We + are
They
CN số nhiều

He
She + is
It
CN số ít
2. Cách dùng
a. Miêu tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại
E.g: I go to school every Monday.
b. Chân lý, sự thật hiển nhiên
E.g: The sun rises in the East.
c. Miêu tả trạng thái, nhận thức ở hiện tại
E.g: This cake tastes good. (chiếc bánh này có vị ngon đấy)
d. Sự việc trong tương lai mà đã được sắp xếp theo thời gian biểu, lịch trình cố định.
E.g: The train leaves at 12 p.m.
3. Trạng từ chỉ thời gian (Dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
Always: luôn luôn
Usually: thường thường
Often: thường
Sometimes = occasionally: thỉnh thoảng
Seldom: ít khi
Rarely: hiếm
Never: không bao giờ
Once a month/ a year/ …: 1 lần một tháng/ năm/…
Every day/ year/ month/…: mỗi ngày/ năm/ tháng/…

II. Thì hiện tại tiếp diễn

You might also like