You are on page 1of 2

4 과 : 나의 진로

1.어휘

게다가 : ngoài ra, hơn nữa


부담 : trọng trách
박람회 : cuộc trưng bày, cuộc triển lãm
담당자 : người phụ trách
일거양득 : nhất cử lưỡng tiện, một công đôi việc
진로 : đường đi tới
시도하다 : thử
유비무환 : hữu bị vô hạn, cẩn tắc vô ưu
작심삼일 : quyết tâm ba ngày
전화위복 : may mắn qua điện thoại
상부상조 : sự tương trợ giúp đỡ
우왕좌왕 : sự vòng vo
다재다능 : đa tài đa năng
우유부단 : sự lưỡng lự, sự ba phải, sự thiếu quyết đoán
영업 : việc kinh doanh
쪽 : tóc búi
자격 : tư cách
대하다 : đối diện
지원자 : người xin ứng tuyển
답변 : câu trả lời
능력 : khả năng, năng lực
가치관 : giá trị quan
적성 : thích hợp
자격증 : giấy chứng nhận
흥미 : sự hứng thú
전공 : việc nghiên cứu chuyên ngành, việc học chuyên ngành
업무 : công việc
발전 가능성 : khả năng phát triển
근무지 : nơi làm việc
연봉 : lương hằng năm
복지 : phúc lợi

2.문법

2.1 -고 보니까: “sau khi…thì thấy”/“ làm gì rồi nhận ra rằng ”

Ý nghĩa và cách sử dụng: Thể hiện sự việc trước khi xảy ra khi mình không biết. Sau khi xảy ra thì
mình mới nhận ra điều đó.

Công thức: V + 고 보니까

Ví dụ:
그 사람의 말을 듣고 보니까 왜 그런 행동을 했는지 이해가 됐다.
Nghe lời nói của người đó tôi hiểu tại sao lại làm hành động như vậy.
인터넷 쇼핑으로 주문한 물건을 받고 보니까 인터넷으로 본 것과 색깔이 달랐다.
Tôi nhận hàng đặt qua mua sắm trên mạng và thấy màu sắc khác với những gì tôi thấy trên Internet.

2.2 -을/ㄹ 텐데: “…sẽ…”

Ý nghĩa và cách sử dụng: Nó được sử dụng để đưa ra đề xuất hoặc đặt câu hỏi, dự đoán những gì sẽ
xảy ra hoặc chưa từng thấy trong tương lai.

Công thức: A/V + 을/ㄹ 텐데

Ví dụ:

조금 이따가 레오 씨도 올 텐데 만나고 가세요.


Chút xíu nữa Leo cũng sẽ đến, hãy gặp anh ấy rồi đi nhé.
부모님께서 많이 걱정하실 텐데 연락을 자주 드리고 있어요?
Bố mẹ bạn sẽ rất lo lắng, bạn có thường xuyên liên lạc không?

2.3 -는지요/ 은지요/ ㄴ지요?

Ý nghĩa và cách sử dụng: Nó được sử dụng để hỏi đối phương một cách lịch sự bằng cách gắn động
từ hoặc tính từ.

Công thức: V/A + 는지요/ 은지요/ ㄴ지요?

Ví dụ:

성함이 어떻게 되시는지요?


Tên bạn là gì ạ?
혹시 음식 양이 부족하지는 않은지요?
Không biết lượng thức ăn có thiếu không?

2.4 -는/은/ㄴ 경우에: “Trong trường hợp/ tình huống…”

Ý nghĩa và cách sử dụng: Nó thể hiện thời điểm hoặc điều kiện gắn liền với động từ và tính từ.

Công thức: V + 는/ 경우에


A + 은/ㄴ 경우에

Ví dụ:

신청자가 많은 경우에는 신청 접수를 예정보다 일찍 끝낼 수 있다.


Trường hợp có nhiều người đăng ký thì có thể hoàn thành đăng ký sớm hơn dự kiến.
문제가 생겼을 경우 관리자에게 즉시 연락해서 해걸해야 한다.
Nếu phát sinh vấn đề thì phải liên hệ ngay với người quản lý để giải quyết.

You might also like