Professional Documents
Culture Documents
4
4
1.어휘
2.문법
Ý nghĩa và cách sử dụng: Thể hiện sự việc trước khi xảy ra khi mình không biết. Sau khi xảy ra thì
mình mới nhận ra điều đó.
Ví dụ:
그 사람의 말을 듣고 보니까 왜 그런 행동을 했는지 이해가 됐다.
Nghe lời nói của người đó tôi hiểu tại sao lại làm hành động như vậy.
인터넷 쇼핑으로 주문한 물건을 받고 보니까 인터넷으로 본 것과 색깔이 달랐다.
Tôi nhận hàng đặt qua mua sắm trên mạng và thấy màu sắc khác với những gì tôi thấy trên Internet.
Ý nghĩa và cách sử dụng: Nó được sử dụng để đưa ra đề xuất hoặc đặt câu hỏi, dự đoán những gì sẽ
xảy ra hoặc chưa từng thấy trong tương lai.
Ví dụ:
Ý nghĩa và cách sử dụng: Nó được sử dụng để hỏi đối phương một cách lịch sự bằng cách gắn động
từ hoặc tính từ.
Ví dụ:
Ý nghĩa và cách sử dụng: Nó thể hiện thời điểm hoặc điều kiện gắn liền với động từ và tính từ.
Ví dụ: