풀다 thao, gỡ 문제를 풀다 giải quyết vđ, giải bài tập, câu hỏi 스트레스를 받다 bị stress V1/a1(으)면서 v2/a2 vừa.... vừa 우리 나라 말 ngôn ngữ của cta 병원 bệnh viện N 병 bệnh N 원 viên, viễn, viện, nguyên, nguyện 1/ V(으)ㄴ N 2/ N 마다 => mỗi N 집마다 사람마다 날마다 = 매일 3/ V/a 아/어야 하다/되다 => biểu hiện sự cần thiết, bặc buôc => phải Khi đến trường phải mặc đồng phục. 학교에 갈 때 동복을 입아야 합니다 / 됩니다. Ngày mai tôi phải đến thư viện để trả sách. => 내일 제가 책을 반납하러 도서관에 가야 해요/돼요. 책을 반납하다 돌려주다 Vì ngay mai phải xuất phát sớm nên tôi đã ngủ sớm. => 내일 일찍 출발해야 해서 일찍 잠을 잤어요. Phải ăn nhiều rau. => 야채를 많이 먹어야 해요/돼요. Phải ăn nhiều hoa quả chứa nhiều vtm C. => 비타민 C 가 많이 들어있는/ 많은 과일을 많이 먹어야 합니다/ 됩니다. MR: v/a 아/어야 clause (으)ㄹ 수 있다. => phải làm gì thì mới ...... Phải có topik 6 thì mới có thể xin việc ở cty này. => 토픽 6 급이 있어야/ 6 급을 받아야 이 화사에 취직할 수 있어요. Phải học tử tế thì mới có thể thi tốt được. => 똑바로 공부해야 시험을 잘 볼 수 있어요. Có nhiều tiền thì mới có thể kết hôn được. => 돈이 많이 있어야 결혼할 수 있어요, Phần 1: 1/ Mỗi người đều có nỗi đau (mà) không thể nói. => 사람마다 말할 수 없는 고통이 있습니다/ 있어요. 2/ Mỗi người đều có bài hát yêu thích riêng. => 사람마다 (따로) 좋아하는 노래가 있어요/있습니다. 따로 계산해 주세요. 서로 chung 우리 서로 서랑했습니다. 3/ Mỗi đất nước đều có vẻ đẹp truyền thống riêng. => 나라마다/국가마다 전통미가 있어요. 4/ Trong tòa nhà này mỗi tầng đều có nhà vệ sinh. => 이 건물에 층마다 화장실이 있습니다. 5/ Mỗi người đều có việc phải làm. => 사람마다 해야 할 일 있습니다. 1/ Phải học giỏi tiếng Hàn thì mới có thể đi du học Hàn Quốc. => 한국어를 잘 배워야/ 공부해야 한국 유학을 갈 수 있어요. 2/ Phải kiếm nhiều tiền thì mới có thể mua được nhà mà có ở Hà Nội. => 돈을 많이 벌어야 하노이에 있는 집을 살 수 있어요. 3/ Phải sống ở Hàn Quốc thì mới nhanh giỏi tiếng Hàn. => 한국에서 살아야 한국어를 빨리 잘해요. 4/ Phải yêu zai Hàn thì mới biết văn hóa Hàn Quốc. => 한국 남자를 사랑해야 한국 문화를 알 수 있어요. /알아요. 5/ Phải học tiếng Hàn ở học viện Wonder Hu thì phát âm mới tốt. => 원더후 어학원에서 한국어를 배워야/공부해야 발음이 좋아요. Phần 2: 1. Hôm nay việc (mà) tôi phải làm rất nhiều nhưng tôi thực sự muốn nghỉ ở nhà và xem TV. => 오늘 제가 할 일이 많지만 정말 집에서 쉬고 텔레비전을 보고 싶습니다. 2. Khi học ngoại ngữ, cái phải học chăm chỉ là ngữ pháp và từ vựng. => 외국어를 공부할 때 열심히 공부해야 하는 것은 문법과 어휘예요. 3. Mỗi khi đi ra ngoài , đồ thiết yếu (필수품) mà sẽ phải mang đi là chìa khóa, tiền và điện thoại. => 밖에 나갈 때마다/ 외출할 때마다 가져가야 하는 필수품은 열쇠와 돈과 휴대폰입니다/이에요. 4. Vì xe máy của mình phát ra tiếng động lạ/bị hỏng (고장(이) 나다) nên hôm nay mình sẽ phải đi sửa xe. => 제 오토바이가 고장나서/ 제 오토바이에 고장이 나서/ 이상한 소리가 나서 오늘 오토바이를 수리하러 가야 합니다. 5. Vì hôm qua em trai làm hỏng cái điện thoại của mình nên mình đã rất bực mình. => 어제 제 남동생이 제 핸드폰을 고장내서 제가 짜증났어요. 이/가 고장나다 을/를 고장내다 6. Nếu lần này thi trượt cấp 6 cũng đừng quá buồn. So với bằng cấp thì thực lực quan trọng hơn nhiều. => 이번에 토픽 6 급을 불합격하면 너무 슬퍼하지 마세요. 자격증보다 실력이 횔씬 더 중요합니다. 7. Bố mẹ phải quan tâm đến con cái thì mới hay mắng như thế (sb 에게 관심이 있다) => 부모님이 아이에거 괌신을 줘야 /관심이 있어서 그렇게 야단을 잘/ 자주 쳐요. 야단을 맞다 bị mắng 야단을 치다 mắng ai đó 8. Lẽ ra phải đặt chỗ trước rồi ( 예약하다) nhưng mình lại quên béng mất ý (깜박 잊다). Xin lỗi nha. => 미리 예약해야 하지만 깜박 잊었어. 미안해. 진통제 chấn thống tễ/ thuốc giảm đau 언제 소화제를 먹어요? 소화가 안 됄 때 소화제를 먹어요. 무슨 뜻: Nghĩa gì 치과 xỉ khoa/ khoa răng 안과 nhãn khoa/ khoa mắt 이비인후과 nhĩ tị yết hầu khoa/ khoa tai mũi họng 감기약 식후 >< 식전 약을 발라야 해요. 파전이었어요. 지난주에 입은 옷은 셔츠와 청바지였어요. 주말에[주마레] 한국 영화[한궁녕화] 배탈이 나다 tiêu chảy, đi ngoài 가루약 thuốc bột 물약 thuốc nước 알약 thuốc viên 아침부터 배가 아프고 두통이 있어요. 물약하고 가루약은 코를 풀다 xì mũi 코를 파다 Ngoáy mũi 오늘 밥 먹지 말고