Professional Documents
Culture Documents
bài tập kiểm tra 1
bài tập kiểm tra 1
thẻ học sinh email mua rồi mang đến ngôn ngữ
ngày tháng năm sinh mỗi tuần ngày thường quan tâm
số liên lạc mỗi năm dạy tiếng anh ở trường nổi tiếng
địa chỉ luôn luôn nói chuyện với người hàn có thời gian
quốc bằng tiếng Hàn
V+ (으)려고 : thể hiện mục đích của hành động. Dịch là “để”
1) Tôi đã đến Hàn Quốc để gặp gia đình bạn trai
10) Tôi làm bài tập nhiều để nhanh giỏi tiếng Hàn
V+ 거나 : hay/hoặc; sử dụng khi lựa chọn 1 trong những hành động.( Tức là mình làm
cái này hoặc làm cái khác)
--------------------------------------------------------------------
7) 평일에 책을 읽거나 숙제 해요
N(이)나 N : cái này hoặc cái kia; Thể hiện sự lựa chọn trong những danh từ
복습 : ÔN TẬP
피부 건강: sức khỏe da 돈을 모으다 : để dành tiền
수첩: sổ tay 중요하다: quan trọng
뚜어가다: chạy đi 줄을 사다: xếp hàng
회사에 취직하다: xin việc vào công ty 잊어버리다: quên
[취지카다]
돈이 떨어지다: hết tiền 푹 쉬다: nghỉ ngơi đầy đủ
V+ (으)려고 : thể hiện mục đích của hành động. Dịch là “để”
1) Mỗi ngày tôi đều ăn trái cây để duy trì sức khỏe da
4) Mỗi ngày tôi làm bài tập trong 2 tiếng để mau giỏi
5) Môi ngày tôi tập thể dục 30 phút để sống khỏe mạnh
12) Tôi đã ghi vào sổ tay những việc quan trọng để không bị quên
14) Tôi đã xếp hàng để mua vé xem phim tôi thích (줄을 서다 xếp hàng)
15) Tôi đã mở radio để nghe bài hát tôi thích (켜다 :mở)
V+ 거나 : hay/hoặc; sử dụng khi lựa chọn 1 trong những hành động.( Tức là mình làm cái
này hoặc làm cái khác)
1) Nếu thích ai đó tôi sẽ thường xuyên nhắn tin hoặc gọi điện
2) Sau này tôi muốn xin việc ở công ty Hàn Quốc hoặc đi du học Hàn Quốc
3) Nếu tâm trạng không vui tôi sẽ đi dạo trong công viên hoặc nói chuyện với bạn thân
4) Nếu bị cảm tôi sẽ nghỉ ngơi đầy đủ hoặc uống trà nóng
5) Nếu nhớ gia đình tôi sẽ gọi điện hoặc gửi email cho gia đình.
7) Nếu để dành được nhiều tiền, tôi sẽ cho mẹ phân nửa hoặc tôi gửi ngân hàng (돈의 반:phân
nửa tiền)
8) Nếu có từ vựng không biết thì tôi sẽ tra từ điển hoặc hỏi bạn tôi ( 사전을 찾다 tra từ điển)
9) Hàng ngày tôi thường đi bộ tới trường hoặc đi xe buýt (걸어서 가다 :đi bộ)
10) Buổi sáng tôi uống sữa hoặc ăn trái cây
11) Nếu có thời gian thì tôi tập thể dục ở công viên hoặc tôi đi bơi
N(이)나 N : cái này hoặc cái kia; Thể hiện sự lựa chọn trong những danh từ
1) Nếu hết tiền hãy hỏi mẹ hoặc anh trai (물어보다: hỏi)
2) Nếu gặp khó khăn, bạn thân hoặc gia đình sẽ giúp đỡ tôi
3) Nếu thời tiết tốt chúng ta hãy cùng đi công viên hoặc đi biển nhé?
4) Nếu có nhiều tiền tôi sẽ đi du lịch Hàn Quốc hoặc Nhật Bản
5) Nếu anh ấy đến tôi sẽ làm món ăn hàn Quốc hoặc món ăn Việt Nam
9) Thông thường tôi làm bài tập ở quán cà phê hoặc thư viện