You are on page 1of 10

一、生词

1.没(有) (动、副) méi(yǒu) chưa (có)


không (có)
2.箱子(名) xiāngzi cái hòm, vali
3.有 (动) yǒu có
4.这儿(代) zhèr ở đây
5.重 (形) zhòng nặng
6.黑 (形) hēi đen
7.红 (形) hóng đỏ
8.轻 (形) qīng nhẹ
9.旧 (形) jiù cũ
10.药 (名)yào thuốc
11.中药 (名)zhōngyào thuốc bắc
西药 (名)xīyào thuốc tây
12.茶叶 (名)cháyè lá trà
13.里 (名)lǐ bên trong
14.日用品 (名)rìyòngpǐn đồ dùng
hàng ngày
15.件 (量)jiàn chiếc, cái
16.衣服 (名)yīfu quần áo
17.把 (量)bǎ chiếc, cái
18.雨伞 (名)yǔsǎn ô, dù
雨 (名)yǔ mưa
19.瓶 (名、量)píng lọ, bình, chai
20.香水 (名)xiāngshuǐ nước hoa
香 (形)xiāng thơm
水 (名)shuǐ nước
21.本 (量)běn quyển
22.词典 (名)cídiǎn từ điển
23.张 (量)zhāng miếng, tờ
24.光盘 (名)guāngpán đĩa CD
25.支 (量)zhī cái
26.笔 (名)bǐ bút
二、词语注释:
“这是一些 药。”

Lượng từ “些”biểu thị số lượng bất định (không xác định),


thường được dùng sau các từ “一”、“哪”、“这”“那”

VD: 一些 人 哪些 书 这些 日用品 那些 笔

✵NOTE: Lượng từ “些”chỉ kết hợp với số từ “一”, không kết


hợp với số từ khác.
三、语法:
1. 形容词谓语句 Câu vị ngữ hình dung từ
Câu vị ngữ hình dung từ là câu dùng để miêu tả và đánh giá sự vật
这个箱子很重。
这本书很新。 S +(很)+ adj。
➢Dạng phủ định: “不”+ hình dung từ
这个箱子不重。 (adv)
S +不+ adj。 这本书不新。
汉语不太难。
➢Trong câu vị ngữ hình dung từ, không thêm “是”vào giữa chủ ngữ và
vị ngữ.
这个箱子是很重。(X)
➢Trước hình dung từ thường có phó từ, nếu không có phó từ thì câu
không mang ý miêu tả mà mang ý so sánh.
这个箱子重。(那个箱子轻。)
2. 正反问句 Câu hỏi chính phản
Kết hợp hình thức khẳng định và hình thức phủ định trong thành phần
chủ yếu của vị ngữ với nhau sẽ tạo thành câu hỏi chính phản.

(?)S + adj + 不+ adj? • 汉语难不难?


(?)S+V+不+V? • 你去不去?
S+V+不+V+O? • 你去不去银行?
S+V+O+不+V? • 你去银行不去?

不说: * 汉语难不难吗? (X)


* 你去不去银行吗?(X)
3. “的”字词组 Kết cấu chữ “的”

Kết cấu chữ“的”là kết cấu thêm “的”vào sau cụm từ hoặc
các thực từ như danh từ, đại từ, hình dung từ, động từ tạo thành, có
vai trò tương đương như danh từ, có thể đảm nhiệm thành phần câu
mà danh từ đảm nhiệm.

A: 这些箱子是谁的?

B: 新的是朋友的,旧的是我的。
四、课文
(一)这个黑箱子很重。 (Yī) Zhè ge hēi xiāngzi hěn zhòng.
(在机场) (zài jīchǎng)
A: 你没有箱子吗? A: Nǐ méiyǒu xiāngzi ma?
B: 有啊。我的在这儿呢。 B: Yǒu a. Wǒ de zài zhèr ne.
A: 我的很重,你的重不重? A: Wǒ de hěn zhòng, nǐ de zhòng bu zhòng
B: 这个黑的很重, B: Zhè ge hēi de hěn zhòng,
那个红的比较轻。 nà ge hóng de bǐjiào qīng.
A: 你的箱子很新,我的很旧。 A: Nǐ de xiāngzi hěn xīn, wǒ de hěn jiù.
B: 那个新的是朋友的。 B: Nà ge xīn de shì péngyou de.
这个旧的是我的。 Zhè ge jiù de shì wǒ de.
(二)这是不是中药。 (Èr) Zhè shì bu shì zhōngyào.
A: 先生,这些黑的是什么东西? A: Xiānsheng, zhè xiē hēi de shì
shénme dōngxi?
B: 这是一些药。 B: Zhè shì yìxiē yào.
A: 什么药? A: Shénme yào?
B: 中药。 B: Zhōngyào.
A: 这是不是药? A: Zhè shì bu shì yào?
B: 这不是药,这是茶叶。 B: Zhè bú shì yào. Zhè shì cháyè.
A: 那个箱子里是什么? A: Nà ge xiāngzi li shì shénme?
B: 都是日用品。有两件衣服、一把 B: Dōu shì rìyòngpǐn. Yǒu liǎng jiàn
雨伞和一瓶香水,还有一本书、 yīfu, yì bǎ yǔsǎn hé yì píng xiāngshǔi,
hái yǒu yì běn shū, yì běn cídiǎn, liǎng
一本词典、两张光盘和三支笔。
zhāng guāngpán hé sān zhī bǐ.

You might also like