You are on page 1of 15

汉语讲义 1

第四课 我有两个妹妹

一、词语、语音、语法 (课时:50 分钟)

(一)词语 (课时:20 分钟)

有 yǒu
1.
Động từ HỮU Có

没 méi
2.
Không
Động từ MỘT
没有

个 ɡè

Cái, con

“个”đứng trước danh từ, thường dùng làm


Lượng
3. CÁ lượng từ cho người hoặc vật.
từ
VD:一个人

一个学生

妹妹 mèimei

MUỘI Em gái
4. Danh từ
MUỘI VD:我有一个妹妹。

45
岘港外国语大学中文系汇编讲义

我没有妹妹。

两 liǎnɡ

Phân biệt giữa “二”và“两”:

5. “ 二 ”và“ 两 ”đều có nghĩa là 2, nhưng

“二”thường dùng để biểu thị số đếm, còn


Số từ LƯỠNG “两”thì thường được dùng trước lượng từ,

VD:两个人

两个妹妹

两个学生.

爸爸 bàbɑ

Ba, bố
6.
Danh từ BÁ BÁ VD:我爸爸不是中国人。

你爸爸是哪国人?

爷爷 yéye

7. Ông nội
Danh từ GIA GIA
VD:我爷爷是中国人。

妈妈 māmɑ

46
汉语讲义 1

Mẹ, má?
8. Danh từ MA MA
VD:你妈妈好吗?

奶奶 nǎinɑi

9. Bà nội
Danh từ NÃI NÃI
VD:这是我爷爷、奶奶。

姐姐 jiějie

10. Chị gái


Danh từ THƯ THƯ
VD:我姐姐不是中国人

哥哥 ɡēɡe

11. Anh trai


Danh từ CA CA
VD:我没有哥哥。

弟弟 dìdi

12. Em trai
Danh từ ĐỆ ĐỆ
VD:我也没有弟弟。

的 de

13. Trợ từ ĐÍCH

47
岘港外国语大学中文系汇编讲义

Thường dùng trong cụm từ sở hữu.

VD:老师的爸爸

林达的妈妈

我的姐姐

照片 zhàopiàn

CHIẾU
14. Danh từ Tấm ảnh, bức ảnh
PHIẾN
VD:我的照片

老师的照片

这是你的照片吗?

啊 ɑ

Nhỉ, nhé, nhá, đấy…


Thán từ A VD:A: 这是你的照片吗?

B: 是啊。

他 tā

15. Anh ấy, cậu ấy


Đại từ THA
VD:他是我哥哥。

48
汉语讲义 1

她 tā

16. Chị ấy, cô ấy


Đại từ THA VD:她是我姐姐。

她是李老师。

那 nà

17. Kia, đó
Đại từ NA
VD:那是你奶奶吗?

对 duì

18. Đúng
Hình
ĐỐI VD:A:那是你奶奶吗?
dunɡ từ
B: 对,是我奶奶。

和 hé


19.
VD:你和我
Liên từ HÒA
她和爸爸

你有姐姐和妹妹吗?

*注释 Chú thích

49
岘港外国语大学中文系汇编讲义

 Cả “二” và “两” đều chỉ số “2”. Nhưng “两” thường đứng trước lượng từ,

VD: 两个学生。

(二)语法 (课时:15 分钟)

1. “有”字句 Câu chữ “有”

(1)Câu chữ“有” là câu được tạo thành bởi động từ “有”và tân nɡữ, thể hiện

sự sở hữu hoặc phụ thuộc.

(2)Hình thức phủ định là “没有”。Trong câu phủ định, tân ngữ đứng sau động

từ “有”không được mang lượng từ.

Chủ nɡữ Vị nɡữ

(1)我 有 一个 妹妹

(2)我 没 有 哥哥

2. 定语(一)表示领属关系 Định ngữ biểu hiện mối quan hệ phụ thuộc (1)

Khi danh từ, đại từ hoặc danh từ riêng làm định nɡữ, để thể hiện mối

quan hệ phụ thuộc thì phí trước chúng thường có “的”

(1)妈妈 的 照片

(2)我 的 照片

(3)王大阳 的 照片

3. 家庭亲属关系表达法 Cách biểu đạt mối quan hệ thân thuộc trong gia

đình

Khi nói về mối quan hệ phụ thuộc chi sự thân quen, chữ “的” đứng sau

các đại từ chỉ nɡười như “你、我、他/她” thường bị lược bỏ. Đối với các đại từ

hoặc danh từ khác, khi dùng để miêu tả mối quan hệ phụ thuộc phía sau phải có

50
汉语讲义 1

“的”.

(1)我 爸爸

(2)我 妈妈

(3)我们 的 妈妈

(4)老师 的 爸爸

4. 量词(Lượng từ)

Giữa số từ và danh từ cần phải có lượng từ, thông thường giữa danh từ

và lượng từ đều có quan hệ phối hợp cố định. “个” là lượng từ thường dùng

nhất.

(1)两 个 妹妹

(2)三 个 学生

(三)语音 (课时:15 分钟)

1. ɑ 的发音变化小结 Một số chú ý khi phát âm vận mẫu ɑ

(1)Phát âm của vận mẫu đơn ɑ là [ɑ], giống phát âm của từ “park” trong tiếng

Anh.

(2)Phát âm của vận mẫu “ɑ” trong vận mẫu kép “uɑ, iɑ, ɑo” và vận mẫu

mang âm mũi “ɑnɡ” có cách phát âm giống phát âm của vận mẫu đơn “ɑ”, VD:

huā, xiā, ɡāo, lánɡ.

(3)Phát âm của vận mẫu “ɑ” trong vận mẫu kép “ɑi” và vận mẫu mang âm

mũi “ɑn” khi phát âm khẩu hình mình nhỏ hơn so với vận mẫu đơn “ɑ”. VD:

lái, nán, nián.

51
岘港外国语大学中文系汇编讲义

二、课文(课时:50 分钟)

(一)分角色朗读课文

课文一

林达: 这是你的照片吗?

大阳: 是啊。

林达: 他是你爸爸吗?

大阳: 不是,是我爷爷。这是我爸爸。

林达: 她是你妈妈吗?

大阳: 是啊。

林达: 那是你奶奶吗?

大阳: 对,是我奶奶。

Líndá: Zhè shì nǐ de zhàopiàn mɑ?

Dàyánɡ: Shì ɑ.

Líndá: Tā shì nǐ bàbɑ mɑ?

Dàyánɡ: Bú shì, shì wǒ yéye. Zhè shì wǒ bàbɑ.

Líndá: Tā shì nǐ māmɑ mɑ?

Dàyánɡ: Shì ɑ.

Líndá: Nà shì nǐ nǎinɑi mɑ?

Dàyánɡ: Duì, shì wǒ nǎinɑi.

课文二

林达: 你有妹妹吗?

大阳: 有。我有两个妹妹。

52
汉语讲义 1

林达: 你有姐姐吗?

大阳: 没有。我没有姐姐。

林达: 你有哥哥和弟弟吗?

大阳: 我没有弟弟,也没有哥哥。

Líndá: Nǐ yǒu mèimei mɑ?

Dàyánɡ: Yǒu. Wǒ yǒu liǎnɡ ɡe mèimei.

Líndá: Nǐ yǒu jiějie mɑ?

Dàyánɡ: Méiyǒu. Wǒ méiyǒu jiějie.

Líndá: Nǐ yǒu ɡēɡe hé dìdi mɑ?

Dàyánɡ: Wǒ méiyǒu dìdi, yě me yǒu ɡēɡe.

课文三

大阳: 这是我爸爸,他是汉语老师。

林达: 你妈妈呢?

大阳: 我妈妈也是汉语老师。

林达: 你妹妹是学生吗?

大阳: 是啊,她们是学生。

Dà yánɡ: Zhè shì wǒ bàbɑ, tā shì Hànyǔ lǎoshī.

Lín dá: Nǐ māmɑ ne?

Dà yánɡ: Wǒ māmɑ yěshì Hànyǔ lǎoshī.

Lín dá: Nǐ mèimei shì xuéshēnɡ mɑ?

Dà yánɡ: Shì ɑ, tāmen shì xuéshēnɡ.

53
岘港外国语大学中文系汇编讲义

(二)根据课文的内容回答问题

(1)大阳有哥哥吗?

(2)大阳有弟弟吗?

(3)大阳有姐姐吗?

(4)大阳有妹妹吗?

三、听说训练(课时:50 分钟)

(一)说话活动

Nhìn vào hai bức tranh dưới đây giới thiệu về gia đình của 大卫 và gia

đình của 大阳. Sau đó thực hành một đoạn hội thoại, một bạn hỏi và một bạn

trả lời về từng thành viên trong gia đình hai bạn.

大卫的照片 大阳的照片

(二)听说练习

(1)A:没有 x B:有

(2)A:有 B:没有 x

(3)A:是 B:不是 x

(4)A:没有 x B:有

四、课后练习(课时:60 分钟以上)

(一)完成对话

54
汉语讲义 1

(1)A:你有哥哥吗? B:_______________________。

(2)A:你有弟弟吗? B:_______________________。

(3)A:你有姐姐吗? B:_______________________。

(4)A:你有妹妹吗? B:_______________________。

(二)把下面的句子改成否定句

(1)他有一个姐姐。

(2)我有一个哥哥。

(3)他有一个妹妹。

(4)她有一个弟弟。

“一 yī”khi đứng trước các từ mang thanh 4 thì đọc thành “一 yí”

(三)根据图片完成句子

她(1)是_________________。

他(2)是_________________。

她(3)是_________________。

他(4)是_________________。

她(5)是_________________。

他(6)是_________________。

他(7)是_________________。

(四)用不用“的”

(1)大阳 _________________ 妹妹

(2)我们 _________________ 妈妈

(3)老师 _________________ 弟弟

55
岘港外国语大学中文系汇编讲义

(4)我 _________________ 爸爸

(5)他 _________________ 妈妈

(6)他 _________________ 照片

(五)用“二”还是“两”?

(1)他有_________________个弟弟。
liang

(2)一、_________________、三、四。
er

(3)林达有_________________个中国朋友。
liang

(六)阅读练习

妈 的 有 个

这是大阳 1_________照片。这是他爸爸、2_________妈、爷爷和奶
de ma

奶。大阳有两 3_________妹妹。他没有姐姐,没
ge 4_________哥哥,也没
you

有弟弟。

(七)用下面的词语造句

(1)有________________________________________________________。

(2)没有______________________________________________________。

五、语音练习(课时:30 分钟以上)

(一)朗读下面的音节

ɑ uɑ iɑ ɑo ɑnɡ ɑi iɑn ɑn

bā bāo bānɡ bāi bān

pā pāo pānɡ pāi pān

dā diǎ dāo dānɡ dāi dān

56
汉语讲义 1

tā tāo tānɡ tāi tān

mā māo mānɡ mái mán

nā nāo nānɡ nǎi nán

lā liǎ lāo lānɡ lái lán

ɡā ɡuā ɡāo ɡānɡ ɡāi ɡān

kā kuā kāo kānɡ kāi kān

hā huā hāo hānɡ hāi hān

zā zāo zānɡ zāi zān

cā cāo cānɡ cāi cān

sā sāo sānɡ sāi sān

zhā zhuā zhāo zhānɡ zhāi zhān

chā chuā chāo chānɡ chāi chān

shā shuā shāo shānɡ shāi shān

jiā jiāo jiānɡ jiān

qiā qiāo qiānɡ qiān

xiā xiāo xiānɡ xiān

(二)朗读下列句子

(1)Māmɑ mǎi báicài. 妈妈买白菜。

(2)Nǎinɑi mǎi dàmài. 奶奶买大麦。

(3)Lǎoshī bù lǎo. 老师不老。

(4)Tā shànɡ shān cǎi chá. 他上山採茶。

(5)Kuài lái zhāi huā! 快来摘花!

57
岘港外国语大学中文系汇编讲义

(6)Dà xiā tài xiānɡ le. 大虾太香了。

(三)朗读下列词语,注意轻音

(1)māmɑ (2)ɡēɡe (3)tā de (4)yéye (5)xuéshenɡ

妈妈 哥哥 他的 爷爷 学生

(6)dìdi (7)mèimei (8)jiějie (9)nǎinɑi (10)wǒ de

弟弟 妹妹 姐姐 奶奶 我的

(四)声调听辨练习

(1) dàjiē x  dàjiě (2) mèilìx  měilì

(3) méiyǒu x  méi yóu v (4) mài mǎ x  mǎi mǎ

(5) dà ɡè  dà ɡē x (6) yēzix  yèzi v

(7) hǎo huāx  hǎo huà (8) dà má v  dà mǎ

(9) dàxuě  dàxué x (10)lǎoshīx  lǎoshí

(五)拼读练习

(1)Dānmài 丹麦 Danmark

(2)Ruìdiǎn 瑞典 Sweden

(3)Bīnɡdǎo 冰岛 Iceland

(4)Ài'ěrlán 爱尔兰 Ireland

(5)Àolándǎo 奥兰岛 Aland

58
汉语讲义 1

(六)古诗

Chuánɡ qián mínɡyuè ɡuānɡ 床前明月光 Đầu giường ánh trăng rọi,

Nínɡ shì dì shànɡ shuānɡ 凝是地上霜 Mặt đất như phủ sương.

Jǔ tóu wànɡ mínɡ yuè 举头望明月 Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,

Dī tóu sī ɡùxiānɡ 低头思故乡 Cúi đầu nhớ cố hương.

59

You might also like