You are on page 1of 4

VOCABULARY

Unit 7: SAVING ENEGY


9
2. LISTEN AND READ
bill bɪl n hóa đơn
enormous ɪˈnɔːməs adj to lớn, khổng lồ
crack krak n vết nứt, khe hở
bath bɑːθ n sự tắm
shower ˈʃaʊə n sự tắm dưới vòi sen
liter ˈliːtə n lít
tool tuːl n dụng cụ
4. LISTEN
solar ˈsəʊlə adj sử dụng năng lượng mặt trời
nuclear ˈnjuːklɪə adj (thuộc) hạt nhân
Sweden ˈswiːd(ə)n n nước Thụy Điển
panel ˈpan(ə)l n tấm, bảng
install ɪnˈstɔːl v lắp đặt
effective ɪˈfɛktɪv adj có hiệu quả
place pleɪs v đặt
store stɔː v dự trữ, để dành
advanced adˈvɑːnst adj tiên tiến
5. READ
luxury ˈlʌkʃ(ə)ri v hàng xa xỉ
necessity nɪˈsɛsɪti n thứ cần thiết
consumer kənˈsjuːmə n người tiêu dùng
effectively ɪˈfɛktɪvli adv có hiệu quả
light lʌɪt v chiếu sáng
watt wɒt n oát (đơn vị đo công suất)
last lɑːst v bền
scheme skiːm n kế hoạch
freezer ˈfriːzə n tủ đá, ngăn đá, máy làm kem
tumble dryer ˈtʌmb(ə)l ˈdrʌɪə n máy sấy quần áo
efficiency efficiency n hiệu suất
model ˈmɒd(ə)l n kiểu

1
category ˈkatɪg(ə)ri n loại
ultimately ˈʌltɪmətli adv cuối cùng
innovation ɪnəˈveɪʃ(ə)n n sáng kiến, sự đổi mới
conserve kənˈsəːv v bảo tồn
6. WRITE
speech spiːtʃ n bài nói, bài diễn văn
introduction ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n n mở bài
body ˈbɒdi n thân bài
function ˈfʌŋ(k)ʃ(ə)n n chức năng
gas gas n xăng dầu
motorcycle ˈməʊtəsʌɪk(ə)l n xe gắn máy hai bánh
gentlemen ˈdʒɛnt(ə)lmən n quí ông
callout kɔːl aʊt n khung lời thoại
solid ˈsɒlɪd adj rắn, đặc
draft drɑːft v (viết, vẽ) nháp
7. LANGUAGE FOCUS
connective kəˈnɛktɪv n từ nối
phrasal ˈfreɪz(ə)l adj (thuộc) cụm từ
shortage ˈʃɔːtɪdʒ n sự thiếu
decade ˈdɛkeɪd, dɪˈkeɪd n thập kỷ, thập niên
everywhere ˈɛvrɪwɛː adv khắp nơi
anywhere ˈɛnɪwɛː adv bất cứ nơi đâu
unused ʌnˈjuːst adj không dùng, chưa dùng
invalid ˈɪnvəlɪd n người tàn tật

GRAMMAR
1. Coordinating conjunctions (liên từ kết hợp)
+ AND (và) : nối thêm ý vào mệnh đề trước nó
+ BUT (nhưng) : đưa ra 1 ý tương phản với mệnh đề trước nó
+ FOR (vì) : đưa ra 1 lý do giải thích cho hành động ở mệnh đề
trước
+ OR : nói lên sự lựa chọn
+ SO (vì vậy) : đề cập đến kết quả của hành động ở mệnh đề
trước
2
Ex: - Lan is sick and she can not go to school
but she can go to school
for she was in the rain all day
or she is not fine today.
so she has to stay in bed .
He is intelligent but lazy.
She tried hard, but failed.
Do you come from France or German?
Is that good or bad?
2. Transition words: (từ chuyển ý) - dùng để nối 2 ý liên
quan lại với nhau
+ Moreover - Furthermore (hơn nữa): dùng để thêm thông tin cho
ý thứ nhất
Ex: This bike is very beautiful, moreover, it wasn't expensive.
+ However - Nevertheless: (mặc dù, tuy vậy): dùng để diễn tả ý
trái ngược với ý thứ nhất.
Ex: The weather is very beautiful today; however, I don't like to
go for a picnic.
+ Therefore - Thus: (do vậy) nói lên kết quả với ý thứ nhất.
Ex: The weather was too bad; therefore, we decided not to go for a
picnic.
•3. Phrasal verbs (động từ ghép) là động từ với 1 giới từ
Một số động từ ghép thông thường:
[ look at : nhìn vào ; look for : tìm kiếm ; look after : trông coi ,
chăm sóc; look up : tra cứu; take off (cởi ra) ; bring about st
(mang lại cái gì); put out (dập tắt)
Turn on : mở ; turn st off: tắt ; turn st up (tăng âm lượng) ; turn st
down (điều chỉnh để giảm bớt âm thanh) ; put on : mặc vào, mang
vào ; put off :dời đi... ]
4. Making Suggestion: (Câu nói đề nghị)
a. S + suggest + V-ing
Ex: I suggest going to the restaurant.
b. S + suggest + that + S + should + V ( Infinitive)
Ex: I suggest that we should go to the restaurant.

3
Nếu chúng ta không dùng Should thì động từ trong mệnh đề sau
Suggest giữ nguyên mẫu, không chia cho tất cả các ngôi:
Ex: I suggest she not watch TV too much
I suggest she jog everyday.
c. Why don't we/ you + V (infinitive) ...?
Ex: Why don't we go to the restaurant?
d. Shall we / Let's + V (Infinitive) ...
Ex: Shall we go to the restaurant? + = Let's go to the
restaurant.
e. What about / How about + V- ing...?
Ex: What about going to the restaurant? = How about going
to the restaurant?

You might also like