You are on page 1of 8

Ms.

Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11


Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
MS.LINH THPT BẮC THĂNG LONG 0366880833
UNIT 6. GLOBAL WARMING Danh động từ hoàn thành có thể được dùng trong
Sự nóng lên của toàn cầu các cấu trúc sau:
Vocabulary a. V + O + Prep + Perfect Gerund
1. absorb /əbˈzɔːb/(v): thấm, hút Các động từ thường gặp là accuse sb of (buộc tội
2. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/(n): khí quyển ai); apologize sb for (xin lỗi ai), admire sb for
3. awareness /əˈweənəs/(n): sự nhận thức, hiểu biết, quan (ngưỡng mộ ai), blame sb for (đổ lỗi cho ai),
tâm congratulate sb on (chúc mừng ai), criticize sb
4. ban /bæn/(v): cấm for (chỉ trích ai), praise sb for (khen ngợi ai),
thank sb for (cảm ơn ai), suspect sb of (nghi ngờ
5. capture /ˈkæptʃə(r)/ (v): lưu lại, giam giữ lại
ai), ....
6. carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n): lượng khí C02
E.g: The police blamed him for having cut
thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy...
down the oldest tree in the park.
7. catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (adj):thảm họa
8. clean-up /ˈkliːn ʌp/(n):sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ b. V + Perfect Gerund
sinh Các động từ thường gặp là admit (thừa nhận),
deny (phủ nhận), forget (quên), mention (đề cập),
9. climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n):biến đổi khí hậu
remember (nhớ), regret (hối tiếc, hối hận), ....
10. diversity /daɪˈvɜːsəti/(n):sự đa dạng
11. drought /draʊt/ (n): hạn hán E.g: I admit having stolen his money.
12. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/(adj): thuộc vể sinh thái Lưu ý: Tùy vào ngữ cảnh chúng ta có thể sử
13. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n):hệ sinh thái dụng danh động từ đơn (gerunds) hay danh
14. emission /iˈmɪʃn/ (n):(danh từ không đếm được) sự động từ hoàn thành (perfect gerunds). Trong
phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí); một số trường hợp chúng ta có thể thấy rõ hành
15. famine /ˈfæmɪn/(n): nạn đói kém động nào xảy ra trước và do đó chúng ta chỉ cần
16. greenhouse gas/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n): chất khí gây sử dụng danh động từ đơn mà không cần dùng
hiệu ứng nhà kính danh động từ hoàn thành để nhấn mạnh.
17. heat -related /hiːt - rɪˈleɪtɪd/(a): có liên quan tới nhiệt
E.g: She denied stealing the bag.
18. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm, lan truyền
19. lawmaker /ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n): người làm luật, nhà lập 2. Perfect participles in clauses of time and
pháp reason (Phân từ hoàn thành trong các mệnh
đề chỉ thời
20. oil spill /ˈɔɪl - spɪl/ (n.p):tràn dầu
gian và lý do)

Grammar a. Hình thức: having + PP (chủ động); having


been + pp (bị động)
E.g: Having finished his homework, he went out
1. Perfect gerunds (Danh động từ hoàn thành)
with his friends. (Sau khi làm xong bài tập về nhà,
• Hình thức having + pp (chủ động); having been cậu ấy đã đi chơi với bạn.)
+ pp (bị động) Chức năng:
b. Chức năng
Dùng thay cho hình thức hiện tại của danh
Chúng ta dùng phân từ hoàn thành để:
động từ khi nhấn mạnh một hành động đã xảy
- Rút gọn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề
ra trong quá khứ trước hành động của động từ
đó xảy ra trước hành động khác.
chính trong câu.
E.g: He finished his homework and then he went
E.g: She denied having stolen the bike. (Cô ấy out with his friends.
phủ nhận đã lấy trộm xe đạp.) Having finished his homework, he went out
nhấn mạnh hành động with his friends.
"having stolen the bike - lấy trộm xe đạp" xảy ra - Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.
trước hành động "she denied- cô ấy phủ nhận" E.g: After he had got up, he brushed his teeth.
MS.LINH THPT BẮC THĂNG LONG 0366880833
After having getting up/ Having getting up, he
brushed his teeth.
- Giải thích lý do cho hành động trong mệnh đề
chính.
E.g: Having lost the game, they cried a lot.
Lưu ý: Mệnh đề rút gọn được gọi là mệnh đề
phân từ (participle clauses); hai hành động có
cùng chủ ngữ.

You might also like