Professional Documents
Culture Documents
Danh Động Từ Và Động Từ Nguyên Thể (Lý Thuyết + Bài Tập Vận Dụng)
Danh Động Từ Và Động Từ Nguyên Thể (Lý Thuyết + Bài Tập Vận Dụng)
2. Những động từ đi được với cả hai cấu trúc và có sự thay đổi về nghĩa
ví dụ 1: (Trích “Đề thi thử THPT QG 2019THPT
doing to do Chuyên Trần Phú”)
something something The manager regrets that a lot of people will
forget Quên một hành Quên phải làm be made redundant by the company next year.
động đã từng một việc nào đó A. annoucing B. having announced
xảy ra trong quá C. to announce D. to have announced
khứ (Quản lý rất tiếc phải thông báo rằng nhiều
go on Tiếp tục một Làm một việc người sẽ bị công ty sa thải vào năm tới.)
việc mà mình tiếp theo trong Ví dụ 2: (Trích “Đề thi thử THPT QG 2019 trường
đang làm một chuỗi các THPT Bỉm Sơn")
hành động | deeply regret_ to her so severely regret last night.
mean Có nghĩa là làm có ý định làm gì She was badly hurt.
gì đó đó / cố ý làm gì A. to speak B. to be speaking
đó C. being spoken D. having spoken
(Tôi vô cùng hối hận vì đã nói chuyện với cô ấy rất
regret Hối hận vì đã Rất tiếc phải làm gay gắt tối qua. Cô ấy bị tổn thương nặng nề.)
làm việc gì đó gì đó Ví dụ 3: (Trích “Đề thi thử THPT QG 2019 trường
trong quá THPT Trần Nguyên Hãn lần thứ nhất”)
remember Có ký ức về một Nhớ phải làm Someone must have taken my keys. I clearly
Hành động /sự một việc nào đó remember them by the window and now
việc nào đó they are nowhere to be seen.
(hành động sự A. leaving B. to leave
việc đã xảy ra) C. to be leaving D. to have left
stop Dừng, kết thúc Ngừng làm một (Chắc hẳn ai đó đã lấy chìa khóa của tôi. Tôi nhớ
một hành động việc gì để bắt rõ ràng đã để nó gần cửa sổ và giờ tôi chẳng thấy
mà mình đang đầu một hành nó đâu cả.)
làm động khác Ví dụ 4:
Thử, thử Cố gắng, nỗ lực She should have changed her password, but she
try nghiệm làm việc làm việc gì đó didn't remember to do that.
gì đó (không ( rất khó khăn) (Lẽ ra cô ấy phải đổi mật khẩu rồi nhưng cô ấy lại
khó khăn) quên làm điều đó.)