You are on page 1of 37

Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI CHƯA LÀM


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1 [910445] . She was nominated for the best actor award and she said she was deeply____________for the support from her
parents during difficult time.

A. sympathetic
B. antipathetic
C. respectable
D. grateful

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D

Kiến thức về từ vựng


A. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a): thông cảm; đồng tình
=>be sympathetic to/towards sb: đồng cảm với ai
B. antipathetic /ˌæntɪpəˈθetɪk/ (a): có ác cảm với
C. respectable /rɪˈspektəbl/ (a): đáng được tôn trọng
D. grateful /ˈɡreɪtfl/ (a): biết ơn, dễ chịu
=> be grateful to sb for sth: biết ơn ai vì điều gì
=> Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Cô đã được đề cử giải diễn viên xuất sắc nhất và cô cho biết cô vô cùng biết ơn sự
hỗ trợ từ cha mẹ cô trong suốt thời gian khó khăn.
*Note:
- be nominated for sth: được đề cử, tiến cử cho cái gì (danh hiệu, giải thưởng, vị trí,…)

Viết bình luận  

Câu 2 [910446] . He came up with a great idea for running a business and gained_________with his parents.

A. kindness
B. favor
C. respect
D. worship

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Kiến thức về từ vựng


A. kindness /ˈkaɪndnəs/ (n): sự tử tế
B. favor /ˈfeɪvə(r)/ (n): sự thiên vị, ủng hộ
=> do sb a fovor = help sb: giúp ai
=> find/gain favor with sb: nhận được sự ủng hộ của ai
C. respect /rɪˈspekt/ (n): sự kính trọng, sự tôn trọng
=> earn the respect of sb: được ai tôn trọng
=> deserves respect: xứng đáng được tôn trọng
=> show respect for sb/st: tôn trọng ai/cái gì
D. worship/ˈwɜːʃɪp/ (n): sự thờ phụng, sự thờ cúng
=> Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Anh ấy đã nảy ra một ý tưởng tuyệt vời để điều hành công việc kinh doanh và được
bố mẹ ủng hộ.
*Notes:
- come up with sth: nghĩ ra, nảy ra (ý kiến, quan điểm…)

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- run a business/ company: điều hành doanh nghiệp, công ty

Viết bình luận  

https://TaiLieuOnThi.Net
Câu 3 [910447] . I was touched by the mother’s_____________for her daughter as she didn’t sleep a wink to take care of her.

A. respect
B. gratitude
C. favor
D. solicitude

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D

Kiến thức về từ vựng


A. respect /rɪˈspekt/ (n): sự kính trọng, sự tôn trọng
B. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): sự biết ơn
=> gratitude (to sb) (for sth): biết ơn ai vì cái gì
Eg: I would like to express my gratitude to everyone for their hard work.
=> in gratitude for sth: biết ơn, trân trọng cái gì
Eg: She was presented with the gift in gratitude for her long service.
C. favor /ˈfeɪvə(r)/ (n): sự thiên vị, ủng hộ
=> be in favour of sth/doing sth: ủng hộ cái gì/làm gì
D. solicitude /səˈlɪsɪtjuːd/ (n): sự lo lắng, sự quan tâm, sự lo âu; sự sốt sắng
=> solicitude (for sb/sth): sự lo âu cho ai/ cái gì
=> Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Tôi cảm động trước sự quan tâm của người mẹ dành cho con gái khi bà không chợt
mắt chút nào để chăm sóc cô ấy.
*Notes:
not sleep a wink: không chợp mắt chút nào
take care of sb: chăm sóc, trông nom ai = look after sb

Viết bình luận  

Câu 4 [910448] . The son has been upset for a month since his mother______________due to lung cancer.

A. passed away
B. passed down
C. passed by
D. passed for

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A

Kiến thức về cụm động từ


A. passed away – pass away (prv): qua đời
B. passed down – pass down (prv): truyền lại hay để lại (thứ gì) cho sau này ( thế hệ sau)
C. passed by – pass by (prv): đi qua nhanh; vụt qua (cơ hội, sự kiện)
D. passed for – pass for (prv): được chấp nhận như một cái gì đó
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Cậu con trai buồn bã suốt một tháng kể từ khi mẹ mất vì ung thư phổi.
*Note: due to = because of: bởi vì

Viết bình luận  

Câu 5 [910449] . Parents have a legal_____________to ensure their children receive a good education and basic care.

A. tradition
B. status
C. obligation
D. guilty
 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về từ vựng


A. tradition /trəˈdɪʃn/ (n):truyền thống
B. status /ˈsteɪtəs/ (n): địa vị, vị thế
C. obligation /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/ (n): nghĩa vụ; bổn phận
=> obligation to do something: nghĩa vụ làm gì
D. guilty /ˈɡɪlti/ (a): có tội, phạm tội, tội lỗi
=> be guilty about sth/doing sth: cảm thấy có lỗi/có tội về điều gì/vì đã làm gì
=> Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Cha mẹ có nghĩa vụ pháp lý phải bảo đảm con cái của họ được giáo dục tốt và được
chăm sóc cơ bản.

Viết bình luận  

Câu 6 [910450] . Younger children are also generally thought to have___________duties such as respecting and obeying their parents.

A. mutual
B. filial
C. ancestral
D. cultural

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Kiến thức về từ vựng


A. mutual /ˈmjuːtʃuəl/ (a): lẫn nhau, qua lại
B. filial /ˈfɪliəl/ (a): (thuộc) con cái; (thuộc) đạo làm con
Collocations: filial duty: bổn phận làm con
C. ancestral /ænˈsestrəl/ (a): (thuộc) ông bà, (thuộc) tổ tiên
D. cultural /ˈkʌltʃərəl/ (a): (thuộc) văn hoá
=> Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Con cái thường được cho là phải làm tròn những bổn phận làm con như kính trọng và
vâng lời cha mẹ.

Viết bình luận  

Câu 7 [910451] . All families have cultural traditions that are______________from one generation to the next.

A. passed by
B. passed for
C. passed down
D. passed away

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ


A. passed by – pass by (prv): đi qua nhanh; vụt qua (cơ hội, sự kiện)
B. passed for – pass for (prv): được chấp nhận như một cái gì đó
C. passed down – pass down (prv): truyền lại hay để lại (thứ gì) cho sau này (thế hệ sau)
D. passed away – pass away (prv): qua đời
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Các dòng họ đều có truyền thống văn hóa được truyền từ đời này sang đời khác.
Viết bình luận  
Câu 8 [910452] . His parents give him the____________opportunity to study with one of Europe’s top chefs so that he can win first prize.

A. alone
B. unique
C. single
D. distinct

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Kiến thức về từ cùng trường nghĩa


A. alone /əˈləʊn/ (a): một mình, trơ trọi
B. unique /juˈniːk/ (a): độc nhất, đặc biệt, hiếm có
Collocations: a unique opportunity/set of circumstances: một cơ hội/hoàn cảnh đặc biệt, hiếm

C. single /ˈsɪŋɡl/ (a): đơn nhất, đơn độc
D. distinct /dɪˈstɪŋkt/ (a): riêng biệt
=> Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Cha mẹ cho anh cơ hội hiếm có để học với một trong những đầu bếp hàng đầu của
Châu Âu để anh có thể giành giải nhất.
*Note: give sb the opportunity to do sth: cho ai cơ hội làm gì

Viết bình luận  

Câu 9 [910453] . The practice of ancestor____________is relatively straightforward. Nearly every house, office, and business in
Vietnam has a small altar which is used to commune with ancestors.

A. worship
B. sympathy
C. gratitude
D. respect

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A

Kiến thức về từ vựng


A. worship /ˈwɜːʃɪp/ (n): sự thờ phụng, sự thờ cúng
B. sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự thương cảm
C. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): sự biết ơn
D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự kính trọng, sự tôn trọng
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Phong tục thờ cúng tổ tiên tương đối dễ làm. Gần như mọi ngôi nhà, cơ quan, doanh
nghiệp ở Việt Nam đều có một bàn thờ nhỏ dùng để thờ cúng tổ tiên.
*Note:
- be used to do sth: được dùng để làm gì
- commune with sb/sth: chia sẻ cảm xúc, cảm nhận với ai/cái gì mà không phải nói ra bằng lời

Viết bình luận  

Câu 10 [910454] . She never gets on well with her sister because there is great____________rivalry between them.

A. cousin
B. relative
C. sibling
D. bond
 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi


Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định


A. cousin /ˈkʌzn/ (n): anh chị em họ
B. relative /ˈrelətɪv/ (n): họ hàng
C. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n): anh chị em ruột
D. bond /bɔnd/ (n): một mối quan hệ bền chặt giữa cá thể hoặc tập thể được tạo nên từ cảm
giác thân thuộc hoặc họ có chung ý tưởng, trải nghiệm.
+ Ta có cụm từ cố định: sibling rivalry: sự ganh đua giữa anh chị em ruột
=> Dựa vào đó ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Cô ấy không bao giờ thân thiết với em gái của mình vì có sự ganh đua rất lớn giữa chị
em ruột.
*Note: get on/ along well with sb: có mối quan hệ thân thiết với ai

Viết bình luận  

Câu 11 [910455] . Parents are____________with a heavy responsibility to bring up their children and satisfy their basic needs.

A. practiced
B. expected
C. connected
D. entrusted

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D

Kiến thức về từ vựng


A. practiced – practice /ˈpræktɪs/ (v): thực hành
B. expected – expect /ɪkˈspekt/ (v): trông đợi, trông mong
C. connected – connect /kəˈnekt/ (v): liên kết, kết nối
D. entrusted – entrust /ɪnˈtrʌst/ (v): giao, giao phó
=> entrust sb with sth: giao phó ai cái gì
=> Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Cha mẹ được giao cho một trách nhiệm lớn là nuôi nấng con cái và đáp án những
nhu cầu cơ bản của chúng.
*Note: Satisfy/meet one’s needs: đáp ứng nhu cầu của ai

Viết bình luận  

Câu 12 [910456] . John's father only saw him as a___________for his dead brother, which made him extremely upset.

A. replacement
B. exchange
C. substitute
D. alternation

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về từ cùng trường nghĩa


A. replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế; người thay thế (một người thay thế một người
khác trong tổ chức, đặc biệt là trong công việc của họ); vật thay thế
B. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n): việc trao đổi qua lại (cho đi và nhận lại)
C. substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/ (n): người thay thế, vật thay thế cho cái mà bạn thường dùng hay có
được
D. alternation /ˌɔːltəˈneɪʃn/ (n): sự xen kẽ, luân phiên
=> Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Cha của John chỉ xem anh như một vật thay thế cho người anh trai đã khuất của
mình, điều này khiến anh vô cùng đau lòng.
Viết bình luận  

Câu 13 [910457] . The main reason for the change from the traditional_____________family is the migration of the young adults and
their families to the cities.

A. immediate
B. extended
C. modern
D. single

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định


A. immediate /ɪkˈstendɪd/ (a): lập tức, tức thì, ngay, trước mắt; gần gũi, gần nhất, sát cạnh
=> immediate family: gia đình ruột thịt thường gồm 2 thế hệ (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột,
anh chị em rể, em dâu)
B. extended /ɪkˈstendɪd/ (a): mở rộng ra, kéo dài
=> extended family: gia đình có từ 3 thế hệ trở lên cùng chung sống dưới một mái nhà
C. modern /ˈmɒdn/ (a): hiện đại, tân tiến
D. single /ˈsɪŋɡl/ (a): đơn thân, độc thân, đơn nhất
=> single family: gia đình chỉ có bố hoặc mẹ sống với con cái
=> Dựa vào nghĩa của cụm từ ta chọn đáp án B (ở đây cần chú ý từ “traditonal – truyền thống ám
chỉ kiểu gia đình truyền thống và việc chuyển ra ngoài sống của người trưởng thành trẻ tuổi và
gia đình của họ ám chỉ gia đình từ 3 thế hệ trở lên thì mới có điều này)
Tạm dịch: Lý do chính của sự thay đổi so với gia đình có 3 thế hệ truyền thống là do những
người trưởng thành trẻ tuổi và gia đình của họ chuyển đến các thành phố.

Viết bình luận  

Câu 14 [910458] . I’m really grateful to my parents who always instill a strong__________of collective responsibility in me.

A. thought
B. sensation
C. sense
D. recall

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định


A. thought /θɔːt/ (n): suy nghĩ, ý nghĩ
B. sensation /senˈseɪʃn/ (n): cảm giác (đối với cơ thể/ đối với hoàn cảnh bên ngoài); khả năng
cảm thụ thông qua xúc giác
C. sense /sens/ (n): giác quan
D. recall /rɪˈkɔːl/ (n): sự nhớ lại
+ Ta có cụm từ cố định: sense of responsibility: tinh thần trách nhiệm
=> Dựa vào đó ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Tôi thực sự biết ơn bố mẹ, những người luôn truyền cho tôi tinh thần trách nhiệm tập
thể.
*Note: Một số cụm từ đi với “sense” khác:
A sense of pride: Cảm xúc tự hào
A sense of loss: Cảm giác mất mác
A sense of security: Cảm giác an toàn
A sense of humor: sự hài hước
Viết bình luận  
Câu 15 [910459] . The secret of any healthy relationship is___________respect. In a healthy family, each individual is giving the respect
and space he or she deserves.

A. grateful
B. mutual
C. relative
D. alternating

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. grateful /ˈɡreɪtfl/ (a): biết ơn, dễ chịu

B. mutual /ˈmjuːtʃuəl/ (a): lẫn nhau, qua lại

=> mutual respect/understanding: sự hiểu biết/ tôn trọng lẫn nhau

C. relative /ˈrelətɪv/ (a): có liên quan đến

D. alternating /ˌɔːltəneɪtɪŋ/ (a): xen kẽ, thay phiên nhau

=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án B

Tạm dịch: Bí quyết của bất kỳ mối quan hệ tốt đẹp nào là tôn trọng lẫn nhau. Trong một gia đình
êm ấm, mỗi cá nhân đang dành sự tôn trọng và không gian mà họ xứng đáng được có.

Viết bình luận  

Câu 16 [910460] . Parents should weigh up the pros and cons before they decide to__________their family.

A. spread
B. extend
C. enlarge
D. expand

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D

Kiến thức về từ cùng trường nghĩa


A. spread /spred/ (v): truyền bá, lan rộng; làm lây lan
B. extend / iks'tend / (v): làm cho cái gì đó dài ra hơn, mở rộng hơn, lớn hơn, (như cái nhà, cái
hàng rào, con đường, hay một khu vực.); lâu hơn (như hạn dùng visa…); hay mở rộng quy mô
doanh nghiệp (hoạt động nhiều nơi hơn)
C. enlarge /ɪnˈlɑːdʒ/ (v): phóng to ra, làm cái gì lớn hơn (lượng từ vựng, mở rông khu vực nào
đó,…)
D. expand / ik 'spænd / (v): (làm cho) trở nên lớn hơn về kích cỡ, tăng số lượng hoặc tầm quan
trọng; mở rộng doanh nghiệp (mở chi nhánh mới và kiếm nhiều tiền hơn)
=>Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Cha mẹ nên cân nhắc những thuận lợi và khó khan trước khi quyết định sinh thêm
con.
*Note: weigh up the pros and cons: so sánh những cái lợi và bất lợi (những điều thuận và điều
không thuận lợi)

Viết bình luận  


Câu 17 [910461] . There's no point in feeling____________about not giving their child a sibling whether it's by choice or chance.

A. guilty
B. antipathetic
C. grateful
D. sympathetic

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. guilty /ˈɡɪlti/ (a): có tội, phạm tội, tội lỗi

=> be guilty about doing something: cảm thấy tội lỗi vì làm gì

B. antipathetic /ˌæntɪpəˈθetɪk/ (a): có ác cảm với

=> be antipathetic to sb/sth: có ác cảm với ai/điều gì

C. grateful /ˈɡreɪtfl/ (a): biết ơn, dễ chịu

=> be grateful to somebody for something: biết ơn ai vì điều gì

D. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a): thông cảm; đồng tình

=> be sympathetic to/towards somebody: đồng cảm/cảm thông với ai

=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án A

Tạm dịch: Cho dù là lựa chọn hay là vô tình thì cũng không cần phải cảm thấy có lỗi vì không
sinh thêm để cho con mình có anh có em.

*Notes:

- There is no point in doing sth = it’s no use/ good doing sth: không có ích khi làm gì

- By chance: tình cờ = (by accident/by mistake/ by coincidence)

Viết bình luận  

Câu 18 [910462] . The most common childhood mental disorders are anxiety disorders, depression which are not problems we should
take___________.

A. slightly
B. softly
C. lightly
D. quietly

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định


A. slightly /ˈslaɪtli/ (adv): nhỏ; ở một mức độ không đáng kể
B. softly /ˈsɒftli/ (adv): một cách dịu dàng, một cách êm ái
C. lightly /ˈlaɪtli/ (adv): nhẹ nhàng, nông nổi
D. quietly /ˈkwaɪətli/ (adv): yên lặng, êm ả
+ Ta có cụm từ cố định: take sth lightly: xem nhẹ cái gì
=>Dựa vào đó ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Các rối loạn tâm thần phổ biến nhất ở tuổi ấu thơ là rối loạn lo âu, trầm cảm, vấn đề
mà chúng ta không nên xem nhẹ.
Viết bình luận  

Câu 19 [910463] . More than half of parents were unsure____________finding child care options that meet their criteria.
A. with
B. on
C. of
D. at

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về giới từ


Theo cấu trúc sau: be sure (unsure) of/ about sth/doing sth: (không) chắc chắn về điều gì/ làm

=>Do đó ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Hơn một nửa số phụ huynh không chắc chắn có tìm được các lựa chọn chăm sóc trẻ
em đáp ứng các tiêu chí của họ.
*Note: meet sb’s criteria/ requirment: đáp ứng tiêu chí, yêu cầu của ai

Viết bình luận  

Câu 20 [910464] . Eventually they found a consultant who can____________them in dealing with problems facing their young children.

A. assist
B. prove
C. sponsor
D. involve

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A

Kiến thức về từ vựng


A. assist /əˈsɪst/ (v): hỗ trợ, giúp đỡ
=> assist somebody in/with doing something: hỗ trợ ai làm gì
B. prove /pruːv/ (v): chứng tỏ, chứng minh
=> prove something to somebody: chứng minh cái gì cho ai
C. sponsor /ˈspɒnsə(r)/ (v): tài trợ
D. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan, bao gồm
=> involve doing something: liên quan đến làm gì
=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Cuối cùng họ đã tìm được một nhà tư vấn có thể hỗ trợ họ giải quyết các vấn đề mà
con cái họ đang gặp phải.
*Note: Deal with = cope with: giải quyết, đối phó

Viết bình luận  

Câu 21 [910465] . The area has an infant_____________rate of 11.9 per 1,000 births, nearly double the national average.

A. morality
B. modality
C. mortality
D. mobility

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C


Kiến thức về từ vựng
A. morality /məˈræləti/ (n): đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách
B. modality /məʊˈdæləti/ (n): thể thức, phương thức
C. mortality /mɔːˈtæləti/ (n): sự tử vong, số người chết
=>Infant mortality rate là tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh của trẻ nhỏ dưới 1 tuổi.
D. mobility /məʊˈbɪləti/ (n): tính di động
=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Khu vực này có tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh là 11,9 trên 1.000 ca sinh, gần gấp đôi mức
trung bình của cả nước.

Viết bình luận  

Câu 22 [910466] . He___________heavily on his family, which can’t give him a sense of independence.

A. leans
B. assists
C. bends
D. inclines

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A

Kiến thức về từ vựng


A. leans – lean /liːn/ (v): trông cậy, dựa vào
=> lean on something/ somebody: phụ thuộc vào ai đó/điều gì đó để được giúp đỡ và hỗ trợ (=
rely on)
B. assists – assist /əˈsɪst/ (v): hỗ trợ, giúp đỡ
=> assist somebody in/with something: giúp đỡ ai việc gì
C. bends – bend /bend/ (v): cong xuống; uốn cong, làm cong
D. inclines – incline /ɪnˈklaɪn/ (v): có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng
=> incline to/towards something: nghiên về cái gì
=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án A
Tạm dịch: Anh ấy dựa dẫm quá nhiều vào gia đình, điều này không thể mang lại cho anh ấy tinh
thần tự lập.

Viết bình luận  

Câu 23 [910467] . Her___________at her son's death was so terrible that she almost fainted with shock.

A. sympathy
B. grief
C. piety
D. guilty

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Kiến thức về từ vựng


A. sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự thương cảm
=> express/feel sympathy for somebody: bày tỏ sự đồng cảm với ai
B. grief /ɡriːf/ (n): nỗi đau buồn, nỗi thương tiếc
C. piety /ˈpaɪəti/ (n): lòng hiếu thảo; lòng mộ đạo (tin vào tín ngưỡng, thần linh,…)
D. guilty /ˈɡɪlti/ (a): có tội, phạm tội, tội lỗi
=>Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Sự đau buồn của bà trước cái chết của con trai lớn đến mức bà gần như ngất đi vì
sốc.

Viết bình luận  


Câu 24 [910468] . I know it's hard to see him this way, but you can take____________in the knowledge that your grandfather is not in
any pain.

A. grief
B. guilty
C. solace
D. pain

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về từ vựng


A. grief /ɡriːf/ (n): nỗi đau buồn, nỗi thương tiếc
B. guilty /ˈɡɪlti/ (a): có tội, phạm tội, tội lỗi
=> guilty of something: phạm tội gì
C. solace /ˈsɒləs/ (n): sự an ủi, sự khuây khoả; lời an ủi
=> take solace (in something): tự an ủi mình với sự thật gì
D. pain /pein/ (n): sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)
=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Tôi biết thật khó để thấy ông ấy như vậy, nhưng bạn có thể tự an ủi mình khi biết rằng
ông của bạn không hề còn đau đớn nữa.

Viết bình luận  

Câu 25 [910469] . The___________between parents and children is usually very strong because they live under the same roof.

A. sibling
B. bond
C. relation
D. limit

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Kiến thức về từ cùng trường nghĩa


A. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n): anh chị em ruột
B. bond /bɔnd/ (n): một mối quan hệ bền chặt giữa cá thể hoặc tập thể được tạo nên từ cảm
giác thân thuộc hoặc họ có chung ý tưởng, trải nghiệm.
Collocations: bond between A and B: mối quan hệ giữa A và B
C. relation /rɪˈleɪʃn/ (n): mối quan hệ giữa hai người, hai quốc gia hay hai đội nhóm, mà tại đó họ
tác động qua lại lẫn nhau. (Luôn ở hình thức số nhiều).
Collocations: relations between A and B: mối quan hệ giữa A và B
D. limit /ˈlɪmɪt/ (n): sự giới hạn
=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án B
Tạm dịch: Mối liên kết giữa cha mẹ và con cái thường rất bền chặt vì họ sống chung dưới một
mái nhà.

Viết bình luận  

Câu 26 [910470] . My brother____________many close friendships at school but he can’t get on well with me.

A. sets
B. raises
C. forms
D. puts

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi


Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về từ vựng


A. sets – set /set/ (v): để, đặt
B. raises – raise /reɪz/ (v): nâng lên, đưa lên
C. forms – form /fɔːm/ (v): hình thành, tạo thành
Collocations: form/develop a friendship: dựng xây tình bạn/phát triển tình bạn
D. puts - put /pʊt/ (v): để, đặt
=>Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn đáp án C
Tạm dịch: Anh trai tôi có nhiều bạn thân thiết ở trường nhưng anh ấy không thể thân với tôi.
*Note: get on/along well with sb: có mối quan hệ thân thiết với ai

Viết bình luận  

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each
of the following questions.

Câu 27 [910471] . He feels under increasing pressure because he has to spend a lifetime trying to please his father.

A. lifestyle
B. lifespan
C. lifeline
D. lifesaver

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng


Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy bị áp lực ngày càng lớn vì anh ấy phải dành cả đời để cố gắng làm
hài lòng cha mình.
=> lifetime /ˈlaɪftaɪm/ (n): đời, cả cuộc đời
*Xét các đáp án:
A. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): phong cách, lối sống
B. lifespan /ˈlaɪfspæn/ (n): tuổi thọ, khoảng thời gian mà ai/cái gì sống, tồn tại
C. lifeline /ˈlaɪflaɪn/ (n): dây an toàn (buộc vào đai an toàn của người lặn); dây cứu đắm (ở lan
can trên tàu thủy)
D. lifesaver /ˈlaɪfseɪvə(r)/ (n): đội viên đội cứu đắm
=> Do đó: lifetime~ lifespan
*Notes:
- be under pressure: chịu áp lực
- spend time + V-ing: dành thời gian làm gì

Viết bình luận  

Câu 28 [910472] . Having an extra bathroom was at first a luxury, but after we had children it became a necessity.

A. pressure
B. grief
C. pleasure
D. extravagance

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng


Tạm dịch: Lúc đầu có thêm một phòng tắm là một điều xa xỉ, nhưng sau khi chúng tôi có con,
nó lại là cần thiết.
=> luxury /ˈlʌkʃəri/(n): sự xa xỉ, điều vui sướng hơn mức cần thiết.
*Xét các đáp án:
A. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): áp lực, sức ép
B. grief /ɡriːf/ (n): nỗi đau buồn, nỗi thương tiếc
C. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú
D. extravagance /ɪkˈstrævəɡəns/ (n): sự phung phí; sự xa xỉ vượt quá mức cần thiết.
=> Do đó: luxury ~ extravagance
Viết bình luận  

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each
of the following questions.

Câu 29 [910473] . The children wish their parents would stop their constant bickering because they want to live in a harmonious
family.

A. grief
B. argument
C. agreement
D. pressure

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng


Tạm dịch: Bọn trẻ mong cha mẹ chấm dứt những trận cãi vã triền miên vì chúng muốn sống
trong một gia đình hòa thuận.
=> bickering /ˈbɪkərɪŋ/ (n): sự cãi nhau vặt về những chuyện không quá quan trọng
*Xét các đáp án:
A. grief /ɡriːf/ (n): nỗi đau buồn, nỗi thương tiếc
B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh chấp
C. agreement /əˈɡriːmənt/ (n): sự đồng thuận, thỏa thuận, sự bằng lòng
D. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): áp lực, sức ép
=> Do đó: bickering >< agreement

Viết bình luận  

Câu 30 [910474] . He eventually outgrew his passion for painting and pursued career in medicine.

A. lost interest in
B. got on with
C. showed a keen interest in
D. stop paying attention to

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng


Tạm dịch: Cuối cùng, anh ấy đã không còn hứng thú với niềm đam mê hội họa và theo đuổi sự
nghiệp y học.
=> outgrew – outgrow /ˌaʊtˈɡrəʊ/ (v): ngừng làm điều gì đó hoặc mất hứng thú với điều gì
đó khi bạn lớn lên
*Xét các đáp án:
A. lost interest in: mất hứng thú với
B. got on with: thân thiết với, hòa hợp với
C. showed a keen interest in: tỏ ra rất quan tâm đến
D. stop paying attention to: ngừng chú ý đến
=> Do đó: outgrew >< showed a keen interest in

Viết bình luận  

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the
numbered blanks from 31 to 35.
A child is deeply grateful to his parents for their help, favors and kind-nesses; thus, he should hold his parents dear. When his
parents get older, he ought to prove his (31) ____________by taking care of them when they get sick and showing his solicitude for
his parents. As an old-age tradition, Vietnamese elderly people never live by themselves or in nursing homes but with one of their
children, usually their (32) ___________ son. This obligation is still continued when the parents pass away in the form of ancestral
cult and the maintenance of ancestral tombs. This filial piety tradition is passed from generation to generation and become a
unique, beautiful Vietnamese cultural feature. (33)_______________worship is practiced in most, if not all, Vietnamese homes even in
the homes of Vietnamese overseas. In relationship between siblings, younger siblings are required to respect and obey older ones.
The eldest brother, the leader, is entrusted with a heavy responsibility that of (34) _______ for the parents in case of emergency.
Respect, concord and love among siblings are a token of happy and virtuous family. In Vietnamese culture, the notion of blood
relationship is always imprinted in the mind of the Vietnamese. Being members of the (35) ___________family and of the extended family,
they are connected together by a strong sense of collective responsibility, loyalty and mutual obligation. Thus, they are expected
to help one another, especially in difficult time.
(Source: https:// www.insidevietnamtravel.com)

 00:00 03:00 1x

Câu 31 [910475] . (31)

A. sympathy
B. gratitude
C. respect
D. antipathy

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Kiến thức về từ vựng:


A. sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự đồng cảm
B. gratitude /ˈɡrætɪtʃuːd/ (n): sự biết ơn
C. respect /rɪˈspekt/ (n): sự kính trọng
D. antipathy /ænˈtɪpəθi/ (n): ác cảm
- Căn cứ vào nghĩa của câu, chọn đáp án B.
Tạm dịch:
When his parents get older, he ought to prove his (31)___________by taking care of them when
they get sick and showing his solicitude /səˈlɪsɪtjuːd/ for his parents. (Khi bố mẹ về già, con cái
nên thể hiện sự biết ơn của mình bằng cách chăm sóc bố mẹ khi ốm đau và lo lắng cho bố mẹ.)
*Notes:
- get sick: ốm, bị bệnh
- show sb’s solicitude for sb/sth: thể hiện sự quan tâm của ai dành cho ai

Viết bình luận  

Câu 32 [910476] . (32)

A. oldest
B. only
C. eldest
D. youngest

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Kiến thức về từ vựng:


A. oldest /əʊldist/ (a): già nhất, cũ nhất (nói chung)
B. only /ˈəʊnli/ (adv): chỉ, duy nhất
C. eldest /ˈeldɪst/ (a): lớn nhất (xét về tuổi tác, thứ bậc thường dùng trong gia đình, những người
có quan hệ với nhau, anh chị em)
D. youngest /jʌŋɪst/ (a): trẻ nhất
Căn cứ vào nghĩa của câu, chọn đáp án C (chính xác hơn đáp án A).
Tạm dịch:
As an old-age tradition, Vietnamese elderly people never live by themselves or in nursing homes
but with one of their children, usually their (32)________son. (Là một truyền thống lâu đời của
người Việt, cha mẹ già không bao giờ sống một mình hoặc ở trong viện dưỡng lão mà ở với một
trong những người con của mình, thường là anh con trai cả của họ.)
* Notes:
- youngest son: con trai út >< eldest son: con trai cả
- only son: con trai duy nhất/con một

Viết bình luận  

Câu 33 [910477] . (33)

A. Ancestral
B. Ancestry
C. Ancestrally
D. Ancestor

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án D

Kiến thức về từ loại:


A. Ancestral /ænˈsestrəl/ (a): (thuộc) tổ tiên
B. Ancestry/ˈænsestri/ (n): tổ tiên
C. Ancestrally/ˈænsestrəli/ (adv): (thuộc) tổ tiên
D. Ancestor/ˈænsestər/ (n): tổ tiên
- Ta có cụm từ:
Ancestor worship: thờ cúng tổ tiên, do đó chọn đáp án D.
Tạm dịch:
This filial /ˈfɪliəl/ piety /ˈpaɪəti/ tradition is passed from generation to generation and become a
unique, beautiful Vietnamese cultural feature. (33)_______worship is practiced in most, if not all,
Vietnamese homes even in the homes of Vietnamese overseas.(Truyền thống hiếu kính này
được lưu truyền từ đời này sang đời khác và trở thành một nét văn hóa đặc sắc, đẹp đẽ của Việt
Nam. Thờ cúng tổ tiên được thực hiện hầu hết ở các gia đình của người Việt, nếu không muốn
nói là tất cả, thậm chí là cả trong những gia đình người Việt sinh sống ở nước ngoài.)

Viết bình luận  

Câu 34 [910478] . (34)

A. replacing
B. substituting
C. exchanging
D. alternating

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Kiến thức về từ vựng và cấu trúc:


A. replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế
- replace sb/sth as sth: thay thế ai/cái gì làm gì
Eg: She replaced her husband as the local doctor.
- replace sb/sth with/by sb/sth: thay thế ai/cái gì bằng ai/cái gì
Eg: It is not a good idea to miss meals and replace them with snacks.
B. substitute/ˈsʌbstɪtʃuːt/ (v): thay thế
- substitute for sb/sth: thay cho ai/cái gì
Eg: Can you find someone to substitute for you at the meeting?
C. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi
- in exchange for: để trao đổi cho
D. alternate /ˈɒltəneɪt/ (v): xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên
Tạm dịch:
The eldest brother, the leader, is entrusted with a heavy responsibility that of (34)_________for the
parents in case of emergency. (Người anh cả, người đứng đầu, sẽ được giao một trách nhiệm
nặng nề, đó là làm người thay thế cho cha mẹ trong trường hợp khẩn cấp.)
=> Căn cứ vào nghĩa và căn cứ vào giới từ “for” ta chọn B
Viết bình luận  

Câu 35 [910479] . (35)

A. immediate
B. single
C. traditional
D. modern

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A

Kiến thức về từ vựng:


A. immediate/ɪˈmiːdiət/ (a): ngay lập tức
B. single/ˈsɪŋɡəl/ (a): cô đơn, một mình
C. traditional/trəˈdɪʃənəl/ (a): truyền thống
D. modern /ˈmɒdən/ (a): hiện đại
- Ta có cụm: immediate family: gia đình gồm 2 thế hệ (bố mẹ, anh chị em ruột, anh chị em
dâu…)
Tạm dịch:
Being members of the (35)__________family and of the extended family, they are connected
together by a strong sense of collective responsibility, loyalty and mutual obligation. (Là thành
viên của gia đình hạt nhân và đại gia đình, mọi người được kết nối với nhau thông qua tinh thần
trách nhiệm tập thể, lòng trung thành và nghĩa vụ chung.)

Viết bình luận  

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
questions from 36 to 40.

The decision to expand your family is not an easy one. Parents of one child often feel guilty about not giving their child a sibling.
At the same time, having another child is a major life decision that should not be taken lightly. If you’re unsure of whether or not you
want to have another kid, here are some arguments to help assist you in making your decision.
While we hate to think about our mortality, it’s hard for parents to not consider what will happen to our children when we are no
longer here. Losing a parent is never easy, but having a sibling to lean on can make the grief more bearable. It can help them to feel
less alone in the world and they can take solace in the fact that there is someone else who feels the same exact pain that they do.
There are few bonds stronger than the ones formed between siblings. They’re the only people who know you as well as, if not better,
than your parents. In most cases, siblings go on to form strong friendships that last a lifetime and when they have children, their
kids are close as well.
One of the most highly reported benefits of having more than one child, especially those who are closer in age, is the luxury of
having someone to play with. Parents with multiple children often spend less time coordinating playdates because their children
are able to amuse one another.
Even though you will have to deal with some bickering quite frequently, it’s perfectly normal and the children will eventually outgrow
it.
(Source: https:// madamenoire.com/)

 00:00

Câu 36 [910480] . Which could be the best title of the passage?

A. Reasons for giving your only child a sibling.


B. Pros and cons of children having siblings.
C. How to deal with only child syndrome.
D. Family life after welcoming a new member.

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi


Đúng! Đáp án A

Đâu có thể là tiêu đề hay nhất của đoạn văn?


A. Lý do sinh thêm để con bạn có anh có em.
B. Ưu nhược điểm của trẻ có anh chị em ruột.
C. Cách đối phó với hội chứng con một.
D. Cuộc sống gia đình sau khi chào đón một thành viên mới.
Căn cứ vào đoạn văn đầu:
The decision to expand your family is not an easy one. Parents of one child often feel guilty about
not giving their child a sibling. At the same time, having another child is a major life decision that
should not be taken lightly. If you’re unsure of whether or not you want to have another kid, here
are some arguments to help assist you in making your decision. (Quyết định sinh thêm con là
một quyết định không hề dễ dàng. Các bậc cha mẹ có một con thì thường cảm thấy tội lỗi về
việc không cho con của họ có anh có em. Đồng thời, việc sinh thêm con là một quyết định lớn
trong cuộc đời không nên xem nhẹ. Nếu bạn không chắc về việc có muốn sinh thêm con hay
không, thì đây là một số lý lẽ để giúp bạn đưa ra quyết định của mình.)

Viết bình luận  

Câu 37 [910481] . The word “one” in paragraph 1 refers to______.

A. child
B. family
C. decision
D. sibling

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Từ "one" trong đoạn 1 đề cập đến_____.


A. đứa trẻ
B. gia đình
C. quyết định
D. anh chị em ruột
- Ta căn cứ vào nghĩa của câu:
The decision to expand your family is not an easy one.
(Quyết định sinh thêm con của bạn không phải là một quyết định dễ dàng.)

Viết bình luận  

Câu 38 [910482] . According to the passage, which is NOT mentioned as the role of sibling in a child’s life?

A. An influential role model.


B. A built-in playmate.
C. A lifelong friend.
D. A person to lean on.

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Đúng! Đáp án A

Theo đoạn văn, điều nào KHÔNG được đề cập đến như là vai trò của anh chị em trong cuộc
sống của một đứa trẻ?
A. Một hình mẫu có sức ảnh hưởng.
B. Một người bạn chơi cùng gắn bó.
C. Người bạn suốt đời.
D. Một người để dựa vào.
*Xét các đáp án:
- Đáp án B nằm ở đoạn 4: “One of the most highly reported benefits of having more than one
child, especially those who are closer in age, is the luxury of having someone to play with.
Parents with multiple children often spend less time coordinating playdates because their children
are able to amuse one another.” (Một trong những lợi ích lớn nhất được báo cáo về việc có thêm
một đứa con nữa đặc biệt khi chúng gần tuổi nhau là sự quý giá khi có người để chơi cùng. Các
bậc cha mẹ có nhiều con thường dành ít thời gian chơi làm bạn với con vì chúng có thể chơi
cùng với anh chị em ruột của mình rồi.
- Đáp án C nằm ở thông tin đoạn 3: “In most cases, siblings go on to form strong friendships
that last a lifetime and when they have children, their kids are close as well.” (Trong hầu hết các
trường hợp, anh chị em ruột tiếp tục hình thành tình bạn bền chặt suốt đời và khi họ có con, con
cái của họ cũng rất thân thiết với nhau.)
- Đáp án D nằm ở thông tin đoạn 2: “Losing a parent is never easy, but having a sibling to lean on
can make the grief more bearable. It can help them to feel less alone in the world and they can
take solace /ˈsɒləs/ in the fact that there is someone else who feels the same exact pain that they
do.”(Mất cha mẹ không bao giờ là điều dễ dàng, nhưng việc có anh chị em để nương tựa có thể
khiến nỗi đau trở nên vơi bớt. Nó có thể giúp chúng bớt cảm thấy cô đơn trên thế gian này và
chúng có thể cảm thấy an ủi khi thực tế là có người khác cũng cảm thấy nỗi đau giống hệt như
chúng.)
- Như vậy trong toàn bài, chỉ có đáp án A không được đề cập đến như là vai trò của anh chị em
trong cuộc sống của một đứa trẻ.

Viết bình luận  

Câu 39 [910483] . Which of the following is TRUE about the downsides of letting children have siblings

A. One will have to bear the pain of another passing away.


B. Parents have to settle inevitable disagreements on a regular basis.
C. Children only play with their siblings, thus limited social life.
D. The parent-child bond will not be as strong as in the only child case.

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án B

Điều nào sau đây là ĐÚNG về mặt trái của việc để trẻ có anh chị em ruột?
A. Một người trong chúng sẽ phải chịu đựng nỗi đau khi một người khác qua đời.
B. Cha mẹ phải thường xuyên giải quyết những bất đồng không thể tránh khỏi.
C. Trẻ em chỉ chơi với anh chị em của mình nên đời sống xã hội bị hạn chế.
D. Mối liên kết cha mẹ - con cái sẽ không bền chặt như trong trường hợp con một.
Căn cứ vào thông tin đoạn cuối:
Even though you will have to deal with some bickering /ˈbɪkərɪŋ/ quite frequently, it’s perfectly
normal and the children will eventually outgrow it.
(Mặc dù bạn sẽ phải giải quyết một số cuộc cãi vã khá thường xuyên, nhưng đó là điều hoàn
toàn bình thường và con cái cuối cùng sẽ trưởng thành hơn.)

Viết bình luận  

Câu 40 [910484] . The word “bickering” in paragraph 5 mostly means________.

A. uproar
B. melee
C. quarrel
D. wrangle

 0 0 bình luận

 Thích  Bình luận  Theo dõi

Trả lời A - Đáp án C

Từ "bickering /ˈbɪkərɪŋ/ " trong đoạn 5 chủ yếu có nghĩa là_______.


A. uproar /ˈʌprɔː(r)/(n): tiếng ồn ào, tiếng om sòm
B. melee /ˈmeleɪ/ (n): chen lấn, xô đẩy
C. quarrel (n): cãi nhau, bất đồng thường về vấn đề cá nhân, nhỏ nhặt
D. wrangle /ˈræŋɡl/(n): cuộc tranh luận ầm ĩ (phức tạp, rối rắm, tiếp diễn trong một khoảng thời
gian rất dài)
Căn cứ vào thông tin đoạn cuối:
Even though you will have to deal with some bickering /ˈbɪkərɪŋ/ quite frequently, it’s perfectly
normal and the children will eventually outgrow it.
(Mặc dù bạn sẽ phải giải quyết một số cuộc cãi vã khá thường xuyên, nhưng đó là điều hoàn
toàn bình thường và con cái cuối cùng sẽ trưởng thành hơn.)
- Ta thấy ở đây ám chỉ những cuộc cãi vã về những thứ không quan trọng nên sẽ gần nghĩa với
đáp án C hơn, đáp án D có sắc thái mạnh hơn.
Viết bình luận  

You might also like