Professional Documents
Culture Documents
NAM)
A. VOCABULARY (TỪ VỰNG).
1. administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành
chính
2. astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/: làm sững sờ, làm sửng sốt
3. cavern (n) /ˈkævən/: hang lớn, động
4. citadel (n) /ˈsɪtədəl/: thành lũy, thành trì
5. complex (n) /ˈkɒmpleks/: khu liên hơp, quần thể
6. contestant (n) /kənˈtestənt/: thí sinh
7. fortress (n) /ˈfɔːtrəs/: pháo đài
8. geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/: (thuộc) địa chất
9. limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/: đá vôi
10. measure (n) /ˈmeʒə(r)/: biện pháp, phương sách
11. paradise (n) /ˈpærədaɪs/: thiên đường
12. picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
13. recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/: sự công nhận, sự thưa nhận
14. rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/: xe xích lô, xe kéo
15. round (in a game) (n) /raʊnd/: hiệp, vòng (trong trò chơi)
16. sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/: bức tượng (điêu khắc)
17. setting (n) /ˈsetɪŋ/: khung cảnh, môi trường
18. spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/: đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
19. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: công trình kiến trúc, công trình xây dựng
20. tomb (n) /tuːm/: ngôi mộ
21. excited (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/: vui mừng, kích thích
22. monuments (n) /ˈmɒnjumənt/: tượng đài
23. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/: di sản
24. souvenir (n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/: quà lưu niệm
25. palace (n) /ˈpæləs/: cung điện
26. breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/: ngoạn mục
27. man-made (adj) /ˌmæn ˈmeɪd/: nhân tạo
28. honour (v) /ˈɒnə(r)/: tôn kính
29. conserve (v) /kənˈsɜːv/: bảo tồn
30. religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/: thuộc tôn giáo
31. pilgrims (n) /ˈpɪlɡrɪmz/: những người hành hương
32. severe (adj) /sɪˈvɪə(r)/: khắc nghiệt
B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP).
I. Câu bị động không ngôi (The impersonal passive).
- Câu bị động không ngôi được dùng để diễn dạt ý kiến của người khác.
Cách dùng
- Câu bị động không ngôi thường chứa những động từ tường thuật như say, think, believe
(Uses)
know, hope, expect, report, understand, claim…ở dạng quá khứ phân từ (V 3/ed)
Cấu trúc It + is / was + VpII + that + S + V
(Structure) (Người ta nói / nghĩ / tin…rằng)
Active (chủ động) Passive (bị động)
People say that he lives abroad. It is said that he lives abroad.
(Người ta nói rằng anh ấy sống ở nước ngoài)
Ví dụ
People said that this man stole the It was said that this man stole the car.
(Example)
car. (Người ta nói rằng anh ấy đã lấy cắp chiếc xe ô tô.)
People think she is a great actress. It is thought that she is a great actress.
(Người ta nghĩ rằng cô ấy à một diễn viên giỏi)
A. Southeast and Eastern England. B. Central, North West, Northern and Northeast
England.
C. Southwest England and Wales. D. Central, Southern and Northwest Scotland.
5. It appears that in general the weather on 11 March will be
A. very much the same. B. much wetter.
C. much warmer. D. more sunny.