You are on page 1of 18

KẾT QUẢ THI TIN HỌC

KHÓA CCA01
STT SBD HỌ VÀ TÊN NĂM SINH Đối tượng THCB WORD EXCEL ĐTB XẾP HẠNG Kết quả
1 001A VĂN ANH LIÊN 1999 =RIGHT(B4,1) 8.0 9.0 10.0
2 002B VÕ VĂN THÀNH 1990 10.0 8.0 6.0
3 003C TRỊNH QUỐC HÙNG 1987 7.0 9.0 10.0
4 004D NGUYÊN THỤY VÂN 1987 9.0 7.0 8.0
5 005E VÕ NGỌC LỆ 1987 10.0 7.0 8.0
6 006A TRẦN ANH TUẤN 1995 7.0 9.0 4.0
7 007B NGUYỄN VĂN NAM 1989 7.0 8.0 7.0
8 008A LÂM ANH HÙNG 1994 8.0 7.0 4.5
9 009C HUỲNH VĂN SƠN 1985 7.0 8.0 4.0
10 010A LÊ MINH ĐỨC 1996 6.0 6.0 7.0
11 011C TRẦN ANH DŨNG 1980 6.5 6.0 5.5

Bảng 1 - Đối tượng Bảng Thống kê


1A Học sinh Số thí sinh đậu
B Sinh viên
C Công nhân
D Viên chức
E Khác

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu. xls tại D:\Thư mục lớp

1. Đối tượng: Dựa vào ký tự cuối của SBD và tra trong Bảng 1.

2. ĐTB: là trung bình 3 môn thi làm tròn đến 0.5 (VD: 7.25 à 7.5; 6.2 à 6.0)

3. Xếp hạng: theo ĐTB từ cao xuống thấp

4. Kết quả: Nếu ĐTB>=5 thì Đậu, ngược lại Rớt.

5. Lập bảng Thống kê như mẫu.

6. Trích danh sách thí đậu sinh trước năm 1995

Danh sách thí sinh đậu sinh trước năm 1995


BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/2007
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
Stt Mã hàng Ngày nhập Xuất xứ Loại hàng Số lượng Đơn Giá Thành tiền
1 TP001 6/2/2007 THỰC PHẪM 150 45 6075
2 NS001 6/7/2007 Asean 10
3 VT002 6/8/2007 250
4 VT003 6/12/2007 230
5 TP002 6/15/2007 25
6 TP002 6/16/2007 50
7 NS002 6/17/2007 Asean 25
8 VT001 6/23/2007 450
9 NS001 6/25/2007 Asean 100
10 TP001 6/27/2007 100

Bảng 1 Bảng 2 - Bảng thống kê


Mã hàng Tên hàng Đơn Giá Số loại hàng là nông sản
TP001 Sữa bột 45 Tổng số lượng hàng nông sản
TP002 Trà túi lọc 15
NS001 Thức ăn heo thịt 220
NS002 Thức ăn heo sữa 150
VT001 Phân bón 270
VT002 Hạt nhựa 159
VT003 Hạt tổng hợp 170

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu. xls tại D:\Thư mục lớp

1. Loại hàng: Nếu 2 kí tự đầu là TP thì loại hàng "Thực phẩm", là NS thì loại hàng là "Nông sản" còn VT thì loại hàng là "Vật tư".

2. Đơn giá: Dựa vào mã hàng và dò trong bảng 1

3. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá và có giảm giá 10% nếu số lượng >=100

4. Sắp xếp danh sách theo số lượng từ nhỏ đến lớn, nếu trùng sắp theo mã hàng.

5. Lập bảng Thống kê như mẫu - Bảng 2.

6. Trích ra danh sách các mặt hàng Thực phẩm và số lượng >= 100.

Danh sách các mặt hàng Thực phẩm và số lượng >=100


DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN
STT MÃ SÁCH Nhà XB TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Năm XB Đề nghị
1 TN20070902 Bách khoa cây cỏ 78
2 BT19990011 Bài tập Hóa 10 4
3 BT19980091 Bài tập Lý 11 5
4 BT20020121 Bài tập Toán 12 5
5 XH20070533 Chuyện cổ tích VN 5
6 XH20000022 Chuyện lạ VN 4
7 XH20010002 Điển hay tích lạ 65
8 TK20050324 Hóa học vui 9
9 TN19960075 Thế giới động vật 96
10 TK20031004 Thí nghiệm Vật Lý 7
11 XH20050093 Từ điển Hán - Việt 4
12 TK19970014 Vật lý vui 64

BẢNG 1- Mã nhà xuất bản Bảng thống kê


1 Giáo Dục Năm Số lượng
2 Khoa học Kỹ thuật 2007
3 Văn Học
4 Kỹ Thuật
5 Văn Hoá

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu. xls tại D:\Thư mục lớp

1. Nhà XB: Dựa vào kí tự cuối của mã sách và tra bảng 1 để điền vào.

2. Năm XB: là 4 kí tự 3, 4, 5 và 6 của mã sách để ghi ra và chuyển sang kiểu số.

3. Đề nghị: nếu năm XB từ 2005 trở về sau và số lượng nhỏ hơn 10 thì đề nghị ghi "mua thêm", còn lại bỏ trống.

4. Sắp xếp theo nhà XB, nếu trùng thì sắp theo số lượng giảm dần.
5. Lập bảng Thống kê như mẫu.
6. Trích ra danh sách các sách thuộc nhà XB Giáo dục hoặc Văn học.

Danh sách các sách thuộc nhà XB Giáo dục hoặc Văn học
BẢNG ĐIỂM THỰC TẬP Số buổi
STT HỌ TÊN MÃ SỐ SV NGÀNH HỌC có mặt ĐIỂM CC ĐIỂM THI ĐIỂM TC KẾT QUẢ
1 trịnh xuân hoàng 04A111A 5 7
2 trần quang triệu 05V111B 5 5
3 nguyễn văn quân 04H002A 4 5
4 đỗ thu thảo 05S113B 5 7
5 trần ánh minh 04T118A 3 4
6 đàm thu phan 05A006B 2 3
7 lâm lý hằng 05S146B 1 5

BẢNG 1

NGÀNH HỌC
A
NGÀNH anh văn Bảng thống kê
V vật lý Tổng số SV đậu
H hoá Tổng số SV rớt
S sinh học
T toán - tin

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Ngành học: dựa vào kí tự thứ 3 của mã số SV theo bảng 1.
2. Điểm CC: theo số buổi có mặt: 5 buổi: 1đ; 3,4 buổi: 0.5đ, còn lại: 0đ.
3. Điểm TC = Điểm thi + Điểm CC
4. Kết quả: nếu điểm TC lớn hơn hay bằng 5 ghi ĐẬU, ngược lại ghi RỚT.
5. Sắp xếp theo điểm TC, nếu trùng thì sắp theo mã số SV giảm dần.
6. Trích danh sách sinh viên ngành Anh văn hay Toán - Tin có kết quả đậu.
7. Lập bảng Thống kê như mẫu.

Danh sách sinh viên ngành Anh văn hay Toán – Tin có kết quả đậu
KẾT QUẢ THI TIN HỌC
KHÓA CCA01
STT SBD HỌ VÀ TÊN NĂM SINH Đối tượng THCB WORD EXCEL Điểm KK Điểm tổng Kết quả
1 001A VĂN ANH LIÊN 1999 8.0 9.0 10.0
2 002B VÕ VĂN THÀNH 1990 10.0 8.0 6.0
3 003C TRỊNH QUỐC HÙNG 1987 7.0 9.0 10.0
4 004D NGUYÊN THỤY VÂN 1987 9.0 7.0 8.0
5 005E VÕ NGỌC LỆ 1987 4.0 5.0 5.0
6 006A TRẦN ANH TUẤN 1995 7.0 9.0 4.0
7 007B NGUYỄN VĂN NAM 1989 7.0 8.0 7.0
8 008A LÂM ANH HÙNG 1994 8.0 7.0 4.5
9 009C HUỲNH VĂN SƠN 1985 7.0 8.0 4.0
10 010A LÊ MINH ĐỨC 1996 6.0 6.0 7.0
11 011C TRẦN ANH DŨNG 1980 6.5 6.0 5.5

Bảng 1 - Đối tượng Bảng Thống kê


A Học sinh Số thí sinh có điểm tổng >=20
B Sinh viên
C Công nhân
D Viên chức
E Khác

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Đối tượng: Dựa vào ký tự cuối của SBD và tra trong bảng 1.
2. Điểm KK: Nếu là công nhân hay viên chức thì được 0.5
3. Điểm tổng: là tổng 3 môn thi với điểm KK
4. Kết quả: Nếu Điểm tổng>=15 thì Đậu, ngược lại Rớt.
5. Trích danh sách thí sinh đậu sinh trước 1995.
6. Lập bảng Thống kê như mẫu.

Danh sách các thí sinh đậu sinh trước 1995


KẾT QUẢ TUYỂN SINH 2007
STT Họ và tên SBD Khu vực Ngành thi D1 D2 D3 Tổng điểm
1 Nguyễn Thanh An QST-0105L 7 5 8
2 Trần Văn Anh Bình QST-0208H 8 6 6
3 TháiNhư Châu QST-0304T 5 8 5
4 Lâm Minh Tú Đức QST-0110L 6 9 4
5 Lý Minh Dương QST-0215T 8 7 8
6 Tăng Minh Kiều QST-0311L 5 8 9
7 Lê Hòa Nam QST-0207T 6 9 5
8 Nguyễn Trâm Ngọc QST-0306H 8 5 5
9 Võ Phương Tư Nhật QST-0222T 9 9 5
10 Hoàng Ngọc Phong QST-0323L 10 9 8
11 Nguyễn Tấn Lộc Quyên QST-0134H 8 5 5

BẢNG 1 BẢNG 2 Bảng thống kê


mã ngành ngành thi Khu vực Điểm ưu tiên Số Thí sinh khu vực 01
T Toán 01 0.5
L Vật lý 02 1
H hoá học 03 1.5

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Khu vực: Dựa vào kí tự thứ 5 và 6 của SBD cho biết khu vực.
2. Ngành thi: Dựa vào kí tự cuối của SBD và tra trong bảng 1.
3. Tổng điểm: Điểm thi 3 môn + Điểm khu vực tra trong bảng 2.
4. Kết quả: Nếu Tổng điểm >= 20 thì ghi ĐẬU, ngược lại RỚT.
5. Lập bảng Thống kê như mẫu.
6. Sắp xếp theo khu vực, trùng khu vực thì sắp theo tổng điểm giảm dần
7. Trích danh sách sinh viên ngành Toán có kết quả đậu.

Danh sách sinh viên ngành Toán và có kết quả đậu


Kết quả
BẢNG ĐIỂM THỰC TẬP VẬT LÝ Số buổi
STT HỌ TÊN MÃ SỐ SV NGÀNH HỌC có mặt ĐIỂM CC ĐIỂM THI ĐIỂM TC KẾT QUẢ
1 trịnh xuân hoàng 04A111A 5 7
2 trần quang triệu 05V111B 5 5
3 nguyễn văn quân 04H002A 4 5
4 đỗ thu thảo 05S113B 5 7
5 trần ánh minh 04T118A 3 4
6 đàm thu phan 05A006B 2 3
7 lâm lý hằng 05S146B 1 5

BẢNG 1

NGÀNH HỌC
A
NGÀNH anh văn Bảng thống kê
V vật lý Tổng số SV đậu
H hoá Tổng số SV rớt
S sinh học
T toán - tin

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Ngành học: dựa vào kí tự thứ 3 của mã số SV theo bảng 1.
2. Điểm CC: theo số buổi có mặt: 3 buổi: 1đ; 2 buổi: 0.5đ, còn lại: 0đ.
3. Điểm TC = Điểm thi + Điểm CC
4. Kết quả: nếu điểm TC lớn hơn hay bằng 5 ghi ĐẬU, ngược lại ghi RỚT.
5. Sắp xếp theo điểm TC, nếu trùng thì sắp theo mã số SV giảm dần.
6. Trích danh sách sinh viên ngành Vật lý hay Hóa có kết quả đậu.
7. Lập bảng Thống kê như mẫu.

Danh sách sinh viên ngành Vật lý hay Hóa có kết quả đậu
DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN
STT MÃ SÁCH NXB TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Năm XB Thể loại
1 BT19990011 Bài tập Hóa 10 4
2 BT19980091 Bài tập Lý 11 5
3 BT20020121 Bài tập Toán 12 5
4 TK19970014 Vật lý vui 64
5 TK20050324 Hóa học vui 9
6 TK20031004 Thí nghiệm Vật Lý 7
7 TN19960075 Thế giới động vật 96
8 TN20070902 Bách khoa cây cỏ 78
9 XH20010002 Điển hay tích lạ 65
10 XH20000022 Chuyện lạ VN 4
11 XH20050093 Từ điển Hán - Việt 4
12 XH20040533 Chuyện cổ tích VN 5

BẢNG 1- mã nhà xuất bản Bảng thống kê


1 Giáo Dục Nhà XB Số lượng
2 Khoa học Kỹ thuật Giáo Dục
3 Văn Học Khoa học Kỹ thuật
4 Kỹ Thuật
5 Văn Hoá

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. NXB: dựa vào kí tự cuối của mã sách và tra bảng 1 để điền vào.
2. Năm XB: là 4 kí tự 3, 4, 5 và 6 của mã sách.
3. Thể loại: nếu là nhà xuất bản Giáo dục hay Khoa học Kỹ thuật thì ghi "Học tập", còn lại "Khác".
4. Sắp xếp theo nhà XB, nếu trùng thì sắp theo năm XB giảm dần.
5. Trích ra danh sách các sách của nhà xuất bản Giáo dục hay Khoa học Kỹ thuật.
6. Lập bảng Thống kê như mẫu.

Danh sách các sách của nhà xuất bản Giáo Dục hay Khoa học Kỹ thuật
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/2008
Tỉ giá USD/VNĐ 17550
Stt Mã hàng Ngày nhập Xuất xứ Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn Giá
1 TP001A 6/2/2008 600 450
2 NS001A 6/7/2008 1500 270
3 VT002A 6/8/2008 191 260
4 VT003B 6/12/2008 230 280
5 TP002A 6/15/2008 1100 220
6 TP002B 6/16/2008 580 220
7 NS002A 6/17/2008 1838 300
8 VT001A 6/23/2008 21 460
9 NS001B 6/25/2008 230 270
10 TP001B 6/27/2008 657 450

Bảng 1 Bảng 2 - Bảng thống kê


Mã hàng Tên hàng Số lượt hàng có xuất xứ ASEAN
TP001 Sữa bột Tổng thành tiền các mặt hàng có xuất xứ ASEAN
TP002 Trà túi lọc
NS001 Thức ăn heo thịt
NS002 Thức ăn heo sữa
VT001 Phân bón
VT002 Hạt nhựa
VT003 Hạt tổng hợp

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Xuất xứ: nếu kí tự cuối của mã hàng là A thì ghi Asean còn lại bỏ trắng.
2. Tên hàng: Dựa vào mã hàng và dò trong bảng 1
3. Đơn vị tính: Nếu mã hàng bắt đầu bằng TP hay NS thì đơn vị tính ghi "thùng" còn lại ghi "tấn"
4. Thành tiền VNĐ: Số lượng * Đơn giá * Tỉ giá USD/VNĐ
5. Sắp xếp theo xuất xứ, nếu cùng xuất xứ sắp theo ngày nhập hàng.
6. Trích ra các hóa đơn có xuất xứ Asean và có số lượng lớn hơn hay bằng 100.
7. Lập bảng Thống kê như mẫu.

Danh sách có xuất xứ Asean và số lượng lớn hơn hay bằng 100
Thành tiền VNĐ
BẢNG ĐIỂM THỰC TẬP
STT HỌ TÊN MÃ SỐ SV NGÀNH HỌC BUỔI 1 BUỔI 2 BUỔI 3 ĐIỂM CC ĐIỂM THI ĐIỂM TC KẾT QUẢ
1 trịnh xuân hoàng A04111A x x x 7
2 trần quang triệu H05111B x x 5
3 nguyễn văn quân V04002A x x 5
4 đỗ thu thảo S05113B x x x 7
5 trần ánh minh T04118A x x x 4
6 đàm thu phan A05006B 3
7 lâm lý hằng H05146B x 5

BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ



NGÀNH HỌC Điểm cao nhất
A
NGÀNH anh văn Điểm thấp nhất
H hoá học
V vật lý
S sinh hoá
T toán-tin

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Ngành học: dựa vào kí tự đầu của mã số SV theo bảng 1.
2. Điểm CC: theo số buổi có mặt: 3 buổi: 1đ, 2 buổi: 0.5đ, còn lại: 0đ.
3. Điểm TC = Điểm thi + Điểm CC
4. Kết quả: nếu điểm TC lớn hơn hay bằng 5 ghi ĐẬU, ngược lại ghi RỚT.
5. Sắp xếp theo điểm TC, nếu trùng thì sắp theo mã số SV giảm dần.
6. Trích danh sách sinh viên ngành Anh văn hay Toán - Tin có kết quả đậu.
7. Lập bảng Thống kê như mẫu.

Danh sách sinh viên ngành Anh văn hay Toán – Tin có kết quả đậu
DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN
STT MÃ SÁCH Nhà Xuất bản TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Năm XB Đề nghị Loại sách
1 TN20070902 Bách khoa cây cỏ 78
2 BT19990011 Bài tập Hóa 10 4
3 BT19980091 Bài tập Lý 11 5
4 BT20020121 Bài tập Toán 12 5
5 XH20040533 Chuyện cổ tích VN 5
6 XH20000022 Chuyện lạ VN 4
7 XH20010002 Điển hay tích lạ 65
8 TK20050324 Hóa học vui 9
9 TN19960075 Thế giới động vật 96
10 TK20031004 Thí nghiệm Vật Lý 7
11 XH20050093 Từ điển Hán - Việt 4
12 TK19970014 Vật lý vui 64

BẢNG 1- Mã nhà xuất bản Bảng thống kê


1 Giáo Dục Loại Số lượng
2 Khoa học Kỹ thuật Bài tập
3 Văn Học Tham khảo
4 Kỹ Thuật
5 Văn Hoá

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Nhà xuất bản: dựa vào kí tự cuối của mã sách và tra bảng 1 để điền vào.
2. Năm XB: là 4 kí tự 3, 4, 5 và 6 của mã sách.
3. Đề nghị: nếu năm XB từ 2005 trở về sau thì đề nghị ghi "mua thêm", còn lại bỏ trống.
4. Loại sách: dựa vào 2 kí tự đầu của mã sách, nếu là BT thì loại là "Bài tập"; là TK là "Tham khảo" còn lại
ghi "Loại khác".
5. Sắp xếp theo nhà XB, nếu trùng thì sắp theo năm XB giảm dần.
6. Trích ra danh sách các sách loại Bài tập và số lượng >=5.
7. Lập bảng Thống kê như mẫu.

Danh sách các sách Bài tập có số lượng >=5


KẾT QUẢ TUYỂN SINH 2007
STT Họ và tên SBD Khu vực Ngành thi D1 D2 D3 Tổng điểm Kết quả
1 NguyễnThanh An QST-0105L 7 5 8
2 Trần Văn Anh Bình QST-0208H 4 4 4
3 Thái Như Châu QST-0304T 5 8 5
4 Lâm Minh Tú Đức QST-0110L 6 9 4
5 Lý Minh Dương QST-0215T 8 7 8
6 Tăng Minh Kiều QST-0311L 5 8 9
7 Lê Hòa Nam QST-0207T 6 9 5
8 Nguyễn Trâm Ngọc QST-0306H 8 5 5
9 Võ Phương Tư Nhật QST-0222T 9 9 5
10 Hoàng Ngọc Phong QST-0323L 10 9 8
11 Nguyễn Tấn Lộc Quyên QST-0134H 8 5 5

BẢNG 1 BẢNG 2
mã ngànngành thi đối tượng Điểm ưu tiên
T Toán 01 0.5
L Vật lý 02 1
H hoá học 03 1.5

Bảng thống kê:


Tổng số SV đậu
Tổng số SV rớt

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Khu vực: Dựa vào kí tự thứ 5 và 6 của SBD cho biết khu vực.
2. Ngành thi: Dựa vào kí tự cuối của SBD và tra trong bảng 1.
3. Tổng điểm: Điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên tra trong bảng 2.
4. Kết quả: Nếu Tổng điểm chia 3 làm tròn 1 số lẻ >=5 thì ghi ĐẬU, ngược lại RỚT.
5. Lập bảng Thống kê như mẫu.
6. Sắp xếp theo khu vực, trùng khu vực thì sắp theo tổng điểm giảm dần
7. Trích danh sách sinh viên ngành Toán có kết quả đậu.
Lưu ý: Đối tượng chính là Khu vực

Danh sách sinh viên ngành Toán có kết quả đậu


BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/2008
Tỉ giá USD/VNĐ 17550
Stt Mã hàng Ngày nhập Loại hàng Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn Giá
1 TP001 6/2/2008 10 450
2 NS001 6/7/2008 150 270
3 VT002 6/8/2008 10 260
4 VT003 6/12/2008 100 280
5 TP002 6/15/2008 150 220
6 TP002 6/16/2008 50 220
7 NS002 6/17/2008 150 300
8 VT001 6/23/2008 15 460
9 NS001 6/25/2008 20 270
10 TP001 6/27/2008 55 450

Bảng 1 Bảng 2 - Bảng thống kê


Mã hàng Tên hàng Số lượt hàng thực phẩm
TP001 Sữa bột Tổng thành tiền của mặt hàng thực phẩm
TP002 Trà túi lọc
NS001 Thức ăn heo thịt
NS002 Thức ăn heo sữa
VT001 Phân bón
VT002 Hạt nhựa
VT003 Hạt tổng hợp

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Loại hàng: Nếu 2 kí tự đầu là TP thì loại hàng "Thực phẩm", là NS thì loại hàng là "Nông sản" còn VT thì loại hàng là "Vật tư".
2. Tên hàng: Dựa vào mã hàng và dò trong bảng 1
3. Đơn vị tính: Nếu mã hàng bắt đầu bằng TP hay NS thì đơn vị tính ghi "thùng" còn lại ghi "tấn"
4. Thành tiền VNĐ: Số lượng * Đơn giá * Tỉ giá USD/VNĐ
5. Sắp xếp danh sách theo số lượng từ nhỏ đến lớn, nếu trùng sắp theo mã hàng.
6. Trích danh sách các mặt hàng là "Nông sản" hay "Thực phẩm"
7. Lập bảng Thống kê như mẫu.

Trích danh sách các mặt hàng là “Nông sản” hay “Thực phẩm”.
Thành tiền VNĐ
DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN
STT MÃ SÁCH NXB TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Năm XB Đề nghị
1 BT19990011 Bài tập Hóa 10 4
2 BT19980091 Bài tập Lý 11 5
3 BT20020121 Bài tập Toán 12 5
4 TK19970014 Vật lý vui 64
5 TK20050324 Hóa học vui 9
6 TK20031004 Thí nghiệm Vật Lý 7
7 TN19960075 Thế giới động vật 96
8 TN20070902 Bách khoa cây cỏ 78
9 XH20010002 Điển hay tích lạ 65
10 XH20000022 Chuyện lạ VN 4
11 XH20050093 Từ điển Hán - Việt 4
12 XH20040533 Chuyện cổ tích VN 5

BẢNG 1- Mã nhà xuất bản Bảng thống kê


1 Giáo Dục Nhà XB Số lượng
2 Khoa học Kỹ thuật Giáo Dục
3 Văn Học Khoa học Kỹ thuật
4 Kỹ Thuật
5 Văn Hoá

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. NXB: dựa vào kí tự cuối của mã sách và tra bảng 1 để điền vào.
2. Năm XB: là 4 kí tự 3, 4, 5 và 6 của mã sách.
3. Đề nghị: nếu Năm XB từ 2005 trở về sau và số lượng nhỏ hơn hay bằng 5 thì đề nghị ghi
"mua thêm", còn lại bỏ trống.
4. Sắp xếp theo NXB, nếu trùng thì sắp theo Năm XB giảm dần.
5. Trích ra danh sách các sách của nhà xuất bản Giáo dục hay Văn học.
6. Lập bảng Thống kê như mẫu.

Danh sách các sách NXB giáo dục hay văn học
KẾT QUẢ TUYỂN SINH 2007
STT Họ và tên SBD Nhóm Ngành thi D1 D2 D3 Tổng điểm Kết quả
1 NguyễnThanh An QST-0105L hâhah 7 5 8
2 Trần Văn Anh Bình QST-0208H 8 6 6
3 TháiNhư Châu QST-0304T 5 8 5
4 Lâm Minh Tú Đức QST-0110L 6 9 4
5 Lý Minh Dương QST-0215T 8 7 8
6 Tăng Minh Kiều QST-0311L 5 8 9
7 Lê Hòa Nam QST-0207T 6 9 5
8 Nguyễn Trâm Ngọc QST-0306H 8 5 5
9 Võ Phương Tư Nhật QST-0222T 4 4 4
10 Hoàng Ngọc Phong QST-0323L 10 9 8
11 Nguyễn Tấn Lộc Quyên QST-0134H 8 5 5

BẢNG 1 BẢNG 2
mã ngành ngành thi Nhóm Điểm ưu tiên
T Toán A 0
L Vật lý B 1
H hoá học

Bảng thống kê:


Tổng số SV đậu
Tổng số SV rớt

Học sinh lưu lại với tên Lớp_Số hiệu.xls


1. Nhóm: Dựa vào kí tự thứ 5 và 6 của SBD cho biết nhóm, nếu là 01 thì nhóm A còn lại nhóm B.
2. Ngành thi: Dựa vào kí tự cuối của SBD và tra trong bảng 1.
3. Tổng điểm: Điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên nhóm tra trong bảng 2.
4. Kết quả: Nếu Tổng điểm chia 3 làm tròn 1 số lẻ >=5 thì ghi ĐẬU, ngược lại RỚT.
5. Lập bảng Thống kê như mẫu.
6. Sắp xếp theo nhóm, trùng nhóm thì sắp theo tổng điểm giảm dần
7. Trích danh sách sinh viên ngành Toán có kết quả đậu.

Danh sách sinh viên ngành Toán có kết quả đậu

You might also like