Professional Documents
Culture Documents
你的生辰八字命盘
年柱 月柱 日柱 时柱
公历 1980 年 7月 8日 7时
十神 偏印 劫财 日主 比肩
乾造 庚申 癸未 壬午 甲辰 空 申酉
五行 金金 水土 水火 木土
大运
干支 甲申 乙酉 丙戌 丁亥 戊子 己丑 庚寅 辛卯
十神 食神 伤官 偏财 正财 偏官 正官 偏印 正印
长生 长生 沐浴 冠带 临官 帝旺 衰 病 死
岁数 10 20 30 40 50 60 70 80
大运是指一个人一生中若干个十年阶段的运气状况。
流年
辛未 壬申 癸酉 甲戌 乙亥 丙子 丁丑 戊寅 己卯
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998
辛巳 壬午 癸未 甲申 乙酉 丙戌 丁亥 戊子 己丑
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
辛卯 壬辰 癸巳 甲午 乙未 丙申 丁酉 戊戌 己亥
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
辛丑 壬寅 癸卯 甲辰 乙巳 丙午 丁未 戊申 己酉
2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028
辛亥 壬子 癸丑 甲寅 乙卯 丙辰 丁巳 戊午 己未
2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038
辛酉 壬戌 癸亥 甲子 乙丑 丙寅 丁卯 戊辰 己巳
2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048
辛未 壬申 癸酉 甲戌 乙亥 丙子 丁丑 戊寅 己卯
2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058
辛巳 壬午 癸未 甲申 乙酉 丙戌 丁亥 戊子 己丑
2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068
小运
干支 乙巳 丙午 丁未 戊申 己酉 庚戌 辛亥 壬子 癸丑 甲寅
十神 伤官 偏财 正财 偏官 正官 偏印 正印 比肩 劫财 食神
长生 1岁 2岁 3岁 4岁 5岁 6岁 7岁 8岁 9岁 10 岁
纳音 乙巳 丙午 丁未 戊申 己酉 庚戌 辛亥 壬子 癸丑 甲寅
流年 庚申 辛酉 壬戌 癸亥 甲子 乙丑 丙寅 丁卯 戊辰 己巳
小运,又叫行年,是小孩未交大运以前的吉凶运数。
五行分析
Nam mệnh: 1980 niên 07 nguyệt 08 nhật 07 thời 15 phân
Nông lịch: 1980 niên (sinh tiêu hầu) ngũ nguyệt chấp lục thìn thời
Bát tự: canh thân quý mùi nhâm ngọ giáp thìn
Thai nguyên: giáp tuất (sơn đầu hoả)
Mệnh cung: nhâm ngọ (dương liễu mộc)
Tiết khí: 1980-07-07 07:24 (tiểu thử), 1980 – 08 - 07 17:09 (lập thu)
Khởi vận: mệnh chủ vu xuất sinh hậu 10 niên 1 cá nguyệt 19 thiên 12 tiểu thời hậu
khởi vận
Giao vận: Mệnh chủ vu công lịch 1990 niên 08 nguyệt 27 nhật 19 thời 15 phân giao
vận, dĩ hậu mỗi phùng vĩ số đới 0 đích niên phần giao thoát vận.
Ngũ hành phân tích:
Ngũ hành mộc (nhật chủ tự kỷ) hoả (thể trí ngoại tiết) thổ (tiền tài hưởng thâu) kim
(chức vị áp lực) thuỷ (bảo hộ cầu tri)
Đắc phân 15.6 14.3 11.6 18.7 25
Đồng loại đắc phân kim 18.7; thuỷ 25; (đồng loại đắc phân: 43.7)
Dị loại đắc phân mộc 15.6; hoả 14.3; thổ 11.6; (dị loại đắc phân: 41.5)
Vượng suy đắc phân 2.2 bát tự tỷ giảo bình hành
Bát tự hỷ dụng thần bát tự hỷ thổ, thổ tựu thị thử mệnh đích「hỷ thần」.
1, Bát tự hỷ thổ, hữu lợi đích phương vị thị bản địa, nam phương (dĩ phụ xuất sinh địa
vy cơ chuẩn), bất lợi bắc phương, đông bắc; kỳ nhân hỷ hồng sắc, hoàng sắc, bất lợi
lục sắc, hắc sắc, hỷ cư trú toạ nam triều bắc đích phòng tử, sàng đích phóng trí nam
bắc hướng, sàng đầu tại nam.
2, Thủ danh dụng tự ngũ hành thuộc thổ đích hữu lợi.
3, Bát tự hỷ thổ, ứng tòng sự dữ thổ hữu quan đích sự nghiệp hoặc chức nghiệp vy
nghi, thổ sản hoặc địa sản tính chất, nông tác tính chất, súc mục tính chất, đại tự
nhiên nguyên vật tính chất, trung gian nhân tính chất, hựu nhân thổ tối ty hạ, tối
trung ương, cố lĩnh đạo tính chất, nhân tài sự nghiệp, phòng thuỷ sự nghiệp quân
thuộc chi.
Nông nhân hoặc thổ nhưỡng nghiên cứu giả, thụ hiện thành thái nghiệp, thụ hiện
thành nông tác vật (tạp cốc, mễ, mạch đẳng), súc mục thú loại (như vật ngưu dương
hoặc dưỡng kê trư ……đẳng), thụ tự liệu giới, sở hữu nông súc giới bách nghiệp. Đại
tự nhiên nguyên vật thụ mại giới {tức thạch, thạch hôi, thổ địa (bao quát sơn địa, thuỷ
nê ……đẳng)}. Kiến trúc giới, phòng địa sản mãi mại nghiệp, phòng ốc mãi mại
nghiệp. Thổ thị khắc thuỷ chi vật, cố nhi phòng thuỷ sự nghiệp (tức vũ y, vũ tản, vũ
phàm, trúc đê phòng ……diếu thuỷ vật khí ……đẳng) dã thị.
Đương phô, cổ đổng gia, giám định sư, sở hữu trung giới, giới thiệu nghiệp, cập đại
thư, luật sư, thuyết khách, pháp quan, đại lý, quản lý. Đại thế, mãi mại, thiết kế, cố
vấn, bí thư, phụ thuộc phẩm, phụ thuộc nhân quân thị (nhi thổ phụ hoả nhi sinh).
Hựu lĩnh đạo sự nghiệp (tức cao cấp quan hoặc chức), cập sử nhân thảo yếm đích sự
nghiệp (như tấn táng đẳng), hựu linh toái chỉnh lý sự nghiệp: như thư ký, bạ ký, ký lục
viên, hội kế sư dã thuộc chi.
4, Sự nghiệp phát triển lợi trung nam, bất lợi đông bắc.
5, Cát tường số tự vy: 5 6
6, Cát lợi lâu tầng mạt (cuối) vị số vy: 0 5
Bát tự luận mệnh thị tại trảo ngũ hành âm dương đích bình hành. Đồng loại hoà dị loại
đắc phân cơ bản tương đồng thời, ngũ hành âm dương giảo bình hành, nhất sinh giảo
thuận lợi. Đương đồng loại hoà dị loại đắc phân tương sai quá đại thời, nhân sinh bát
tự tựu quá ngạnh hoặc quá nhược, nhất sinh khởi phục giảo đại. Hỷ thần đích tuyển
trạch nhất bàn tòng đắc phân tối thiểu đích na nhất loại trung tuyển thủ, thử loại
trung trị tối thiểu đích ngũ hành tựu thị nhĩ đích「hỷ thần」hoặc xưng 「hữu dụng chi
thần」. Đương 「hỷ thần」lai tự lưu niên hoặc đại vận thời, mệnh bàn đích ngũ hành
hội giảo bình hành. Bình hành đích ngũ hành giảo bất hội đả giá. Hoán ngôn chi, bất
du khoái đích sự hội giảm đáo tối đê điểm, na nhất niên tựu hội giảo hạnh vận. Bát tự
tựu thị tòng giá cá bình hành lý luận, khứ phân tích nhân nhất sinh đích khởi lạc. Giá
lý, ngã môn tựu tuyển thổ đương tố thử mệnh đích「hỷ thần」.
Nhật can luận mệnh:
Nhật can tâm tính tâm hung khoan quảng, cơ trí linh mẫn, hỷ hoan chiếu cố tha nhân,
thông minh, hữu quan vận, hoặc giả giá ngự tha nhân, đãn thị vy nhân thao lao, xung
động dị nộ.
Nhật can chi tầng thứ [nhâm ngọ][thượng đẳng] toạ hạ tài quan, vô tạp khí, đa chủ
quan quý, đinh nhâm hợp tài, chủ đắc thê tài hoặc nhân thê chế phú. Đãn nhâm ngọ
bất như quý tỵ, quý tỵ tài quan song mỹ vô tạp khí, hựu vy nhật quý. Lánh ngoại,
nhâm thuỷ cái đầu hữu yểm hoả chi hiềm, cố tuy hữu quan quý, dã nan miễn đại khởi
đại lạc.
Nhật can chi phân tích vy nhân cần kiệm, phụ mẫu hình thương, tảo niên tài vật bất
thuận lợi, tồn trừ bất đa, trung niên lao tâm, sảo hữu sở đắc, vãn cảnh vượng tử, sự
ưng tích súc, phòng bị khuyết phạp. Nữ nhân hưng gia, hiền năng tự đạt, hằng tâm
hữu hoạch.
* Căn cứ tứ trụ dự trắc học bộ phận chuyên gia học giả đề cung đích tư liệu, quy nạp
chỉnh lý, cá biệt tự cú hữu đãi khảo chứng, tổng thể chuẩn xác độ giảo cao! Tra khán
“Nhật can luận mệnh” tường giải >>
Ngũ hành luận mệnh:
Ngũ hành sinh khắc chế hoá nghi kỵ thuỷ vượng đắc thổ, phương thành trì chiểu.
Thuỷ năng sinh mộc, mộc đa thuỷ súc; cường thuỷ đắc mộc, phương tiết kỳ thế.
Thuỷ năng khắc hoả, hoả đa thuỷ can; hoả nhược ngộ thuỷ, tất bất tức diệt.
Thuỷ lại kim sinh, kim đa thuỷ trọc; kim năng sinh thuỷ, thuỷ đa kim trầm.
Ngũ hành chi tính thuỷ chủ trí, kỳ tính thông, kỳ tình thiện, kỳ vị hàm, kỳ sắc hắc.
Thuỷ vượng chi nhân diện hắc hữu thái, ngữ ngôn thanh hoà, vy nhân thâm tư thục
lự, túc trí đa mưu, học thức quá nhân. Thái quá tắc hảo thuyết thị phi, phiêu đãng
tham dâm. Bất cập tắc nhân vật đoản tiểu, tính tình vô thường, đảm tiểu vô lược,
hành sự phản phúc.
Tứ trụ ngũ hành sinh khắc trung đối ứng nhu bổ đích tạng phủ hoà bộ vị thận dữ bàng
quang hỗ vy tạng phủ biểu lý, hựu thuộc não dữ bí niệu hệ thống. Quá vượng hoặc
quá suy, giảo nghi hoạn thận, bàng quang, hĩnh, túc, đầu, can, bí niệu, âm bộ, yêu
bộ, nhĩ, tử cung, sán khí đẳng phương diện đích tật bệnh.
Nghi tòng sự hành nghiệp dữ phương vị nghi thuỷ giả, hỷ bắc phương. Khả tòng sự
hàng hải, lãnh ôn bất nhiên dịch thể, băng thuỷ, ngư loại, thuỷ sản, thuỷ lợi, lãnh
tàng, lãnh đông, đả lao, tẩy khiết, tảo trừ, lưu thuỷ, cảng khẩu, vịnh trì, hồ trì đường,
dục trì, lãnh thực vật mãi mại, phiêu du, bôn ba, lưu động, liên tục tính, dị biến hoá,
thuộc thuỷ tính chất, âm hưởng tính chất, thanh khiết tính chất, hải thượng tác
nghiệp, thiên lữ, đặc kỹ biểu diễn, vận động, đạo du, lữ hành, ngoạn cụ, ma thuật, ký
giả, trinh thám, lữ xã, diệt hoả khí cụ, điếu ngư khí cụ, y liệu nghiệp, dược vật kinh
dinh, y sinh, hộ sĩ, chiêm bốc đẳng phương diện đích kinh doanh hoà công tác.
Sinh tiêu cá tính:
Hầu ① hữu tiến thủ tâm, hỷ hoan cạnh tranh.
② Đa tài đa nghệ, đa diện thủ.
③ Lược hữu hư vinh tâm, sinh hoạt lãng mạn, bất thâu câu thúc.
④ Năng dữ nhân dung hợp tương xứ, thiện vu ứng thù.
Nhược điểm: Hữu tật đố tâm, khinh phù tán mạn, tính tình đa biến, ước khuyết
thành tín.
Tam mệnh thông hội:
Nhâm nhật giáp thìn thời sinh, sinh thời thị giáp thìn, dã thị nhâm kỵ long bối cách.
Nhâm thuỷ dĩ giáp mộc vy thực thần, thìn trung đới hữu quý thuỷ hựu dữ nhâm thuỷ
hợp cục, thuỷ sinh mộc, cố giáp mộc hữu khí, dã tựu thị thực thần vượng tướng,
nhược nguyệt lệnh tái thông khí, chủ nhân tiện thị phú quý đa phúc đích mệnh. Nhược
sinh tại đông thiên, hành mão vận, đối chủ nhân bất lợi.
Nhâm ngọ nhật giáp thìn thời sinh, chủ nhân hữu thuỷ hoả chi tai. Sinh vu dần thìn
niên nguyệt, chủ nhân vy văn đàn đại nho, hoặc quý chí tế tửu văn quan. Nhược trụ
trung hữu tý tự thuần nhất, mệnh chủ khả quan nhậm ngự sử đài. Sinh tại dần mão
nguyệt, mệnh chủ phú quý. Sinh vu thìn tý nguyệt, khả tố nho chức văn quan.
Nguyệt nhật thời mệnh lý:
Nguyệt thử nguyệt sinh, tiền niên bát nguyệt thâu thai, mang chủng tiết hậu xuất sinh,
vy nhân thiện lương, tính tình ôn hoà linh lị. Hành nhi chính đạo, tự năng thành công,
khủng đối sự hổ đầu xà vĩ, vô nhẫn nại tính, ngộ lương cơ bất năng đắc. Ly tổ thành
gia. Phu phụ bán đồ, hôn thiên vy cát, tạp nhất tuế hoặc tạp ngũ tuế hậu, phương
năng đại đắc lợi ích.
Thi viết:
Tự xuất thường ngộ kiến hoành tài,
Thượng nhân tiếp dẫn tiếu nhan khai.
Điền viên sản nghiệp gia hào phú,
Vinh hoa phú quý bộ kim giai.
Nhật thử nhật sinh nhân, vy nhân nhân đức, từ bi tâm trọng, thâu nhân ái mộ, trưởng
thượng đề bạt, lập thân xứ thế, tiên khổ hậu cam, tác sự vô hư, cần kiệm tích súc, kim
vận mãn tải, hạnh phúc vô cương, phúc quý chi mệnh.
Thời (thượng ngọ thất điểm khởi thượng ngọ cửu điểm chỉ vy long thời thần)
Thông minh linh lợi, ý chí cường cố, mục trung nguyên nhân, y lộc quang huy, vy nhân
cô độc, tự tín quá trọng, nghi chi giới tâm.
Thích nghiệp: Thực nghiệp gia, chính trị gia, trung giới nhân, giáo viên, khoáng
nghiệp. Kỵ mộc loại.
Hung niên: Thập cửu (19) tuế, chấp thất (27) tuế, tạp lục (36) tuế. Tạp cửu (39) tuế,
lục thập lục (66) tuế thọ chung.
Thìn thời đầu sinh: Thời đầu sinh nhân phụ mẫu tại, lục thân vô lực huynh đệ hưu,
tâm từ tâm thiện đa thủ nghệ, tứ thập nhị tuế hậu tiệm tiệm hảo.
Thần thì trung sinh: thì trung sinh nhân tiên khắc phụ, vy nhân công đạo tính tử cấp,
huynh đệ lục thân tình sơ viễn, ly tổ thành gia quý nhân phù.
Thần thì mạt sinh: thì mạt sinh nhân mẫu tiên tốt, vy nhân thông minh tài lộc tụ,
huynh đệ hữu cố lục thân vượng, cận quan ích phu phúc lộc toàn.
Cửu tinh phong thuỷ toán mệnh trắc thí kết quả:
Nhị hắc thổ tinh niên sinh:
Nhị hắc xuất sinh niên chi nhân, kỳ tượng huy kỳ đại địa chi thổ, tuy nhậm nhân tiễn
đạp, diệc năng dung nhẫn, bình thời mặc mặc vô ngôn đích canh vân, nhi thổ hựu
năng tiêu hoá vạn vật, tư dưỡng vạn vật, hữu dưỡng dục thành trưởng đích công hiệu,
cố hữu “mẫu thân” chi ý vị, đãn kỳ tính cách lý ngoại quân nhu hoà, phàm sự do dự
bất quyết, khuyết phạp quả đoán lực, nhân tuy chính trực, đãn khước hữu dị thâu lợi
dục huân tâm đích khuyết điểm, dung dị nghi thần nghi quỷ. Tái giả, hựu cụ hữu tật
đố tha nhân đích tâm lý, đối tha nhân đích gián ngôn phản tao tăng hận. Dĩ kỳ nhậm
tính đích ngôn hành nan dĩ tâm cam tình nguyện, tính phụ hợp tha nhân. Bất quá
nhược năng cải chính giá cá khuyết điểm, đối tha nhân hoặc trưởng bối năng dĩ ôn
kính nhu thuận vy tiên, tắc năng tảo nhật xuất nhân đầu địa, thành công phát triển.
Thử chủng niên xuất sinh đích nhân, cụ hữu trung niên dĩ tiền khuynh kỳ tổ sản, viễn
tẩu tha hương, đông bôn tây bào cập phong dụ đích phúc đức, nhân thử, phi đãn y
thực trú hành bất ngu y phạp, phản nhi sinh hoạt đắc phi thường hạ dật. Vô luận nam
nữ, quân cụ thị tại trung niên dĩ tiền, như phát sinh sắc tình vấn đề, tiện nghi tao thân
bại danh liệt đắc bi thảm kết cục.
Thử chủng sinh niên đích nhân hựu hữu phàm sự đan kháo tự kỷ nỗ lực nan dĩ thành
công đích ám kỳ, sở dĩ tất tu tầm trảo lương hảo đích thương lượng đối tượng. Tài thị
thành công chi bí quyết, thượng thả dữ kỳ cô quân phấn đẩu bất năng, như thung sự
cộng đồng sự nghiệp, nhi dĩ phó lão bản, quản lý nhân đích thân phần nỗ lực, phát
triển xí hoạch tài năng, phương vy thành công chi đạo.
Đặc tính:
Nhu thuận, nỗ lực bất giải chi nhân, ngu độn nhi y lại tâm cường, cụ hữu trừ súc đích
tinh thần, khẳng vy gia nhân lao khổ.
Cơ hội:
Nhị hắc xuất sinh chi nhân đích vận thế vy “bất biến vận”, kỳ đệ nhất thứ cơ hội vy
tam thập tứ tuế (34) chí tam thập thất tuế (37), đệ nhị thứ vy tứ thập tam (43) tuế chí
tứ thập lục (46) tuế, đệ tam thứ vy ngũ thập nhất (51) tuế chí ngũ thập ngũ (55) tuế,
đệ tứ thứ vy lục thập nhất (61) tuế chí lục thập tứ (64) tuế.
Trung cáo:
Đa tố thiểu tưởng, thực thực tại tại đích thân thể lực hành.
Chú ý tỵ miễn độc lập, tịnh năng dĩ tha nhân đích bối cảnh vy kháo sơn, dĩ phát triển
bản thân đích năng lực.
Dữ ngũ hoàng, bát bạch xuất sinh đích nhân giao vãng thời, hữu như hoạch đắc huynh
đệ, thủ túc chi trợ.
Dữ nhất bạch chi nhân tương giao thời, vy ngã sở khắc, ngã khắc giả vy tài tinh, hữu
danh lợi song thu chi tượng.
Dữ tam bích, tứ lục chi nhân giao vãng thời, cửu tử vy sinh ngã chi quý nhân, đối ngã
diệc hữu trợ tướng tất thành công.
Lục bạch, thất xích vy ngã sinh, tất hấp dẫn ngã lực lượng.
THAMKHAOR THÊM:
基本信息
公历:1980 年 07 月 08 日 07 点
农历:庚申年五月廿六辰时
性别:男
前节: 小暑:1980-07-07 07:23:56
后节: 立秋:1980-08-07 17:08:30
起运:周岁:10 岁 1 个月 20 天
交运:公历:1990 年 8 个月 28 日
胎元:甲戌 [山头火];命宫:壬午 [杨柳木]
Cơ bản tín tức:
Công lịch: 1980 niên 07 nguyệt 08 nhật 07 điểm
Nông lịch: canh thân niên/ ngũ nguyệt/ chấp lục/ Thìn thời.
Tính biệt: nam
Tiền tiết: tiểu thử :1980-07-07 07:23:56
Hậu tiết: lập thu :1980-08-07 17:08:30
Khởi vận: chu tuế: 10tuế 1cá nguyệt 20thiên
Giao vận: công lịch: 1990niên 8cá nguyệt 28nhật
Thai nguyên: giáp tuất [sơn đầu hoả ]; mệnh cung: nhâm ngọ [dương liễu mộc]
Thần sát:
Niên trụ: dịch mã
Nguyệt trụ: cô túc
Nhật trụ: vô
Thời trụ: thiên đức
Ngũ hành đắc phân hoà hỷ thần
Mộc (nhật chủ tự kỷ ): 15.6 phân
Hoả (thể trí ngoại tiết ): 14.3 phân
Thổ (tiền tài hưởng thâu ): 11.6 phân
Kim (chức vị áp lực ): 18.7 phân
Thuỷ (bảo hộ cầu tri ): 25 phân
Đồng loại đắc phân: kim 18.7, thuỷ 25, hợp kế 43.7
Dị loại đắc phân: mộc 15.6, hoả 14.3, thổ 11.6, hợp kế 41.5
Vượng suy đắc phân: 2.2【bát tự tỷ giảo bình hành 】
Bát tự hỷ thần: bát tự tỷ giảo bình hành, bát tự hỷ thổ, thổ tựu thị thử mệnh đích 「hỷ
thần 」.
Bát tự luận mệnh thị tại trảo ngũ hành âm dương đích bình hành. Đồng loại hoà dị loại
đắc phân cơ bản tương đồng thì, ngũ hành âm dương giảo bình hành, nhất sinh giảo
thuận lợi. Đương đồng loại hoà dị loại đắc phân tương si quá đại thì, nhân sinh bát tự
tựu quá ngạnh hoặc quá nhược, nhất sinh khởi phục giảo đại. Hỷ thần đích tuyển trạch
nhất bàn thung đắc phân tối thiểu đích na nhất loại trung tuyển thủ , thử loại trung trị
tối thiểu đích ngũ hành tựu thị nhĩ đích 「hỷ thần 」hoặc xưng 「hữu dụng chi thần
」. Đương 「hỷ thần 」lai tự lưu niên hoặc đại vận thì, mệnh bàn đích ngũ hành hội
giảo bình hành. Bình hành đích ngũ hành giảo bất hội đả giá. Hoán ngôn chi, bất du
khoái đích sự hội giảm đáo tối đê điểm, na nhất niên tựu hội giảo hạnh vận. Bát tự tựu
thị thung giá cá bình hành lý luận, khứ phân tích nhân nhất sinh đích khởi lạc. Giá lý,
ngã môn tựu tuyển thổ đương tố thử mệnh đích 「hỷ thần 」.
Nhật trụ luận mệnh
【nhật can tâm tính 】
Tâm hung khoan quảng ,cơ trí linh mẫn ,hỷ hoan chiếu cố tha nhân ,thông minh ,hữu
quan vận ,hoặc giả giá ngự tha nhân ,đãn thị vy nhân thao lao ,xung động dị nộ.
【nhật can chi tằng thứ 】
[nhâm ngọ ][thượng đẳng ]toạ hạ tài quan, vô tạp khí, đa chủ quan quý, đinh nhâm
hợp tài, chủ đắc thê tài hoặc nhân thê chế phú. Đãn nhâm ngọ bất như quý tỵ, quý tỵ
tài quan song mỹ vô tạp khí, hựu vy nhật quý. Lánh ngoại, nhâm thuỷ cái đầu hữu
yểm hoả chi hiềm, cố tuy hữu quan quý, dã nan miễn đại khởi đại lạc.
【nhật can chi phân tích 】
Vy nhân cần kiệm, phụ mẫu hình thương, tảo niên tài vật bất thuận lợi, tồn trừ bất đa,
trung niên lao tâm, sảo hữu sở đắc, vãn cảnh vượng tử, sự ưng tích súc, phòng bị
khuyết phạp. Nữ nhân hưng gia, hiền năng tự đạt, hằng tâm hữu hoạch.
Ngũ hành luận mệnh
【ngũ hành sinh khắc chế hoá nghi kỵ 】
Thuỷ vượng đắc thổ, phương thành trì chiểu.
Thuỷ năng sinh mộc, mộc đa thuỷ súc; cường thuỷ đắc mộc, phương tiết kỳ thế.
Thuỷ năng khắc hoả, hoả đa thuỷ can; hoả nhược ngộ thuỷ, tất bất tức diệt.
Thuỷ lại kim sinh, kim đa thuỷ trọc; kim năng sinh thuỷ, thuỷ đa kim trầm.
【ngũ hành chi tính 】
Thuỷ chủ trí, kỳ tính thông, kỳ tình thiện, kỳ vị hàm, kỳ sắc hắc. Thuỷ vượng chi nhân
diện hắc hữu thái, ngữ ngôn thanh hoà, vy nhân thâm tư thục lự, túc trí đa mưu, học
thức quá nhân. Thái quá tắc hảo thuyết thị phi, phiêu đãng tham dâm. Bất cập tắc
nhân vật đoản tiểu, tính tình vô thường, đảm tiểu vô lược, hành sự phản phúc.
【tứ trụ ngũ hành sinh khắc trung đối ưng nhu bổ đích tạng phủ hoà bộ vị 】
Thận dữ bàng quang hỗ vy tạng phủ biểu lý, hựu thuộc não dữ bí niệu hệ thống. Quá
vượng hoặc quá suy, giảo nghi hoạn thận, bàng quang, hĩnh, túc, đầu, can, bí niệu,
âm bộ, yêu bộ, nhĩ, tử cung, sán khí đẳng phương diện đích tật bệnh.
【nghi thung sự hành nghiệp dữ phương vị 】
Nghi thuỷ giả, hỷ bắc phương. Khả thung sự hàng hải, lãnh ôn bất nhiên dịch thể,
băng thuỷ, ngư loại, thuỷ sản, thuỷ lợi, lãnh tàng, lãnh đông, đả lao, tẩy khiết, tảo trừ,
lưu thuỷ, cảng khẩu, vịnh trì, hồ trì đường, dục trì, lãnh thực vật mãi mại, phiêu du,
bôn ba, lưu động, liên tục tính, dị biến hoá, thuộc thuỷ tính chất, âm hưởng tính chất,
thanh khiết tính chất, hải thượng tác nghiệp, thiên lữ, đặc kỹ biểu diễn, vận động, đạo
du, lữ hành, ngoạn cụ, ma thuật, ký giả, trinh thám, lữ xã, diệt hoả khí cụ, điếu ngư
khí cụ, y liệu nghiệp, dược vật kinh dinh, y sinh, hộ sĩ, chiêm bốc đẳng phương diện
đích kinh dinh hoà công tác.
Tam mệnh thông hội
Nhâm nhật giáp thần thì sinh ,sinh thì thị giáp thần ,dã thị nhâm kỵ long bối cách.
Nhâm thuỷ dĩ giáp mộc vy thực thần ,thần trung đới hữu quý thuỷ hựu dữ nhâm thuỷ
hợp cục ,thuỷ sinh mộc ,cố giáp mộc hữu khí ,dã tựu thị thực thần vượng tương
,nhược nguyệt linh tái thông khí ,chủ nhân tiện thị phú quý đa phúc đích mệnh. Nhược
sinh tại đông thiên ,hành mão vận ,đối chủ nhân bất lợi.
Nhâm ngọ nhật giáp thần thì sinh, chủ nhân hữu thuỷ hoả chi tai. Sinh vu dần thần
niên nguyệt, chủ nhân vy văn đàn đại nho, hoặc quý chí tế tửu văn quan. Nhược trụ
trung hữu tử tự thuần nhất, mệnh chủ khả quan nhậm ngự sử đài. Sinh tại dần mão
nguyệt, mệnh chủ phú quý. Sinh vu thần tử nguyệt, khả tố nho chức văn quan.
Nguyệt nhật thì mệnh lý
【ngũ nguyệt xuất sinh đích nhân 】
Thử nguyệt sinh, tiền niên bát nguyệt thâu thai, mang chủng tiết hậu xuất sinh, vy
nhân thiện lương, tính tình ôn hoà linh lị. Hành nhi chính đạo, tự năng thành công,
khủng đối sự hổ đầu xà vĩ, vô nhẫn nại tính, ngộ lương cơ bất năng đắc. Ly tổ thành
gia. Phu phụ bán đồ, hôn thiên vy cát, tạp nhất tuế hoặc tạp ngũ tuế hậu, phương
năng đại đắc lợi ích.
Thi viết: tự xuất thường ngộ kiến hoành tài, thượng nhân tiếp dẫn tiếu nhan khai. Điền
viên sản nghiệp gia hào phú, vinh hoa phú quý bộ kim giai.
【chấp lục nhật xuất sinh đích nhân 】
Thử nhật sinh nhân, vy nhân nhân đức, từ bi tâm trùng, thâu nhân ái mộ, trưởng
thượng đề bạt, lập thân xứ thế, tiên khổ hậu cam, tác sự vô hư, cần kiệm tích súc, kim
vận mãn tải, hạnh phúc vô cương, phúc quý chi mệnh.
【thần thì xuất sinh đích nhân 】
(thượng ngọ thất điểm khởi thượng ngọ cửu điểm chỉ vy thần thì )
Thông minh linh lị, ý chí cường cố, mục trung nguyên nhân, y lộc quang huy, vy nhân
cô độc, tự tín quá trùng, nghi chi giới tâm.
Thích nghiệp: thực nghiệp gia, chính trị gia, trung giới nhân, giáo viên, khoáng nghiệp.
Kỵ mộc loại. Hung niên: thập cửu tuế, chấp thất tuế, tạp lục tuế. Tạp cửu tuế, lục thập
lục tuế thọ chung.
Thần thì đầu sinh: thì đầu sinh nhân phụ mẫu tại, lục thân vô lực huynh đệ hưu, tâm
từ tâm thiện đa thủ nghệ, tứ thập nhị tuế hậu tiệm tiệm hảo.
Thần thì trung sinh: thì trung sinh nhân tiên khắc phụ, vy nhân công đạo tính tử cấp,
huynh đệ lục thân tình sơ viễn, ly tổ thành gia quý nhân phù.
Thần thì mạt sinh: thì mạt sinh nhân mẫu tiên tốt, vy nhân thông minh tài lộc tụ,
huynh đệ hữu cố lục thân vượng, cận quan ích phu phúc lộc toàn.
Mệnh tạo giản phê
Càn tạo
Canh thân hợi vị nhâm ngọ giáp thần
Mệnh tạo giản phê
Tại sự nghiệp phương diện, khả dĩ thung sự tư khảo phương diện đích chức nghiệp
Thê tố sự mẫn tiệp tấn tốc .
Hữu tổ chức lĩnh đạo năng lực ,tinh minh năng can ,năng biện đại sự ,hưởng hữu
thanh dự .
Thượng hữu huynh tỷ, hữu độc lập phân gia đích khuynh hướng.
Tư tài nan tụ, hỷ hoan đầu cơ tính đích tài nguyên, tự tôn tâm cường, giảo trùng thị
ngoại biểu xuyên trước.
Đắc hiền tuệ chi nội trợ hiệp lực thành gia.
Tính tình cương trực nhi bất khuất phục chi đặc tính.
Giảo thủ bất trú tổ nghiệp, thất khứ gia đình giáo dục.
Hữu trí tuệ, hữu từ bi tâm.
Vy nhân cần kiệm, phụ mẫu hình thương, tai ách khả chiết, tảo niên hữu tài vật đãn
bất tụ, vãn cảnh vượng tương, sự ưng tích súc, phòng bị phạp hạn, nữ nhân hưng gia,
hiền năng chi mệnh.
Thích hợp đích chức nghiệp: thực nghiệp gia, chính trị gia, trung giới nhân, giáo viên,
khoáng nghiệp. Kỵ mộc loại. Ưng cai chú ý niên hạn: thập cửu tuế, chấp thất tuế, tạp
lục tuế, tạp cửu tuế, lục lục tuế.
Cận thập niên vận khí
2023niên 2nguyệt 4nhật ~2024niên 2nguyệt 4nhật:
Sạ vũ sạ tình xuân bất định, hoa khai hoa lạc lưỡng vô tình.
Tổn tài, biện sự sinh toả chiết, phòng xung thể sinh ám tật.
Thập thần vy tỷ kiếp: kỳ biểu tượng phạm vy đại đa dữ bản thân đích tư tưởng ngôn
hành, trần quy lậu tập, quyết sách kế hoạch, dĩ cập bằng hữu, đồng bối, huynh đệ thư
muội đẳng hữu quan.
Cát tượng: lý tưởng viễn đại, tiến thủ tâm cường, hữu chủ kiến, cảm vu dữ bất lương
hiện tượng tác đẩu tranh.
Hung tượng: bất dung dị thính thủ biệt nhân đích ý kiến, cố chấp dĩ kiến, độc đoạn
chuyên hành, đa chiêu nhạ phỉ báng hữu thương danh dự. Tố sự một hữu hằng tâm,
thuyết đích đa tố đích thiểu. Dị nhiễm thượng húng tửu đổ bác đẳng ác tập. Nam tính
yếu phòng hôn biến, nữ tính hôn kỳ tảo bất lợi.
2024niên 2nguyệt 4nhật ~2025niên 2nguyệt 4nhật:
Thiên tứ trinh tường nạp khánh đa, hoa tiền nguyệt hạ thính cao ca.
Công tác thuận lợi, hảo vận khí, thu nhập cao.
Thập thần vy thực thần: kỳ biểu tượng phạm vy đại đa dữ khai nghiệp thiên cư, văn
học tả tác, tự do chức nghiệp, chuyên nghiệp kỹ thuật, dĩ cập tử nữ, học sinh, hạ
thuộc, tính dục đẳng hữu quan.
Cát tượng: học nghiệp sự nghiệp giảo dị tiến bộ hoà thành công, thiên phú giảo dị
phát huy. Ái tình dã giảo dị sản sinh hoà tiến triển, dị giao đào hoa vận. Nữ tính giảo
dị hoài thai sinh dục.
Hung tượng: thông minh dị bị thông minh ngộ, sản sinh mâu my, dẫn khởi quan ty tố
tụng. Ngoại biểu quang hoa nội lý bình đạm, phòng quá độ lao thần nhi tổn thân tâm;
manh mục truy cầu ái tình nhi hữu tổn danh dự cập sự nghiệp. Nam nữ yếu phòng
mâu my hoà hôn biến.
2025niên 2nguyệt 4nhật ~★2025niên 2nguyệt 27nhật:
Tuy hữu phù vân yểm nguyệt quang, nghiễm nhiên phong quyển vân thu tàng.
Xung tài, xung trưởng bối thể si, quan trường giao tế phòng quan phi.
★2025niên 2nguyệt 27nhật ~2026niên 2nguyệt 4nhật:
Thập thần vy thương quan: kỳ biểu tượng phạm vy đại đa dữ lý tưởng truy cầu, ái hảo
đặc trưởng, văn học kỹ thuật, công cộng quan hệ, thiên di điệu động, dĩ cập nhi nữ,
học sinh, vãn bối, bộ thuộc, tính dục đẳng hữu quan.
Cát tượng: tỷ bình thì hữu giảo cao đích trí tuệ hoà tài năng, thông minh trí mưu đa,
tại âm nhạc nghệ thuật, ái hảo đặc trưởng phương diện giảo dị thành công.
Hung tượng: bản tính quá độ bạo lộ, nhạ sự sinh phi hảo quản sự, dị dữ nhân sản sinh
quá tiết, cô độc tịch mịch. Nam tính dị manh mục truy cầu ái tình nhi hữu tổn danh dự
cập sự nghiệp. Nữ tính phòng hôn nhân bất thuận lợi.
2026niên 2nguyệt 4nhật ~2027niên 2nguyệt 4nhật:
Thập thần vy thiên tài: kỳ biểu tượng phạm vy đại đô dữ thương nghiệp, tài sản, kim
tiền, dĩ cập phụ thân, nam tính đích tình nhân, nữ tính đích bà bà đẳng hữu quan.
Cát tượng: nhân duyên hảo khẩu bi giai, sinh ý mãi mại tỷ giảo thuận lợi, phú dụ phát
đạt. Nam tính phong lưu hào sảng, dị đắc nữ nhân hỷ hoan.
Hung tượng: bản địa cầu tài bất dị đắc, tài tuy đa đãn bất dị tồn hạ, hôn nhân cảm
tình dị biến.
2027niên 2nguyệt 4nhật ~2028niên 2nguyệt 4nhật:
Thập thần vy chính tài: kỳ biểu tượng phạm vy đại đô dữ tài sản, kim tiền, dĩ cập phụ
thân, nam tính đích thê tử hoặc nữ hữu đẳng hữu quan.
Cát tượng: tài vận hanh thông, hữu tỷ bình thì giảo đa cầu tài đích cơ ngộ. Phụ thân
giảo hữu lợi, hoặc dung dị giao thượng nữ hữu, nhân duyên bất thác.
Hung tượng: dị dẫn khởi tài sản hoặc kim tiền củ phân, ý ngoại phá háo. Tài đa
thương mẫu khắc thê, dị phát sinh cảm tình phá liệt.
2028niên 2nguyệt 4nhật ~2029niên 2nguyệt 4nhật:
Thập thần vy thất sát: kỳ biểu tượng phạm vy đại đa dữ võ chức, quân hàm, tố tụng,
ngoại địch, kiến trúc, dĩ cập nhi nữ, nữ tính đích tình nhân đẳng hữu quan.
Cát tượng: tố sự can thuý lợi lạc, công tác hiệu suất cao, giảo dị văn thành võ tựu.
Hiệp nghĩa trợ nhân thâu nhân cảm khích, danh thanh hiển hách, hữu địa vị hoặc hữu
quyền uy.
Hung tượng: cá tính thái trương dương, thông minh phản bị thông minh ngộ, tự kỷ
dung dị thâu tổn thất. Sinh hoạt khởi phục giảo đại, thân thể dị thâu thương tàn. Nữ
tính tảo hôn bất lợi.
2029niên 2nguyệt 4nhật ~2030niên 2nguyệt 4nhật:
Thập thần vy chính quan: kỳ biểu tượng phạm vy đại đa dữ chức vị, danh dự, quyền
lực, sự nghiệp cạnh tranh, thượng ty, dĩ cập tử nữ, nữ tính đích trượng phu hoặc nam
hữu đẳng hữu quan.
Cát tượng: chức vị quyền lực dị ổn cố hoặc thượng thăng, quan ty dị hoạch thắng tố
hoặc bình phản, học nghiệp hoặc sự nghiệp giảo thuận lợi. Nam tính giảo dị hoạch đắc
tử nữ tôn trùng. Nữ tính đích trượng phu giảo hữu địa vị hoặc quyền uy.
Hung tượng: dị tao phỉ báng tài thâu tổn, dị phát sinh thị phi tranh chấp, ảnh hưởng
chức vị, danh dự, huynh đệ thư muội dị phát sinh hình thương. Nữ tính chi trượng phu
hoặc nam hữu dị hữu bất lợi sự.
★2030niên 2nguyệt 27nhật ~2031niên 2nguyệt 4nhật:
Phi phù vy hoạn hựu vy tai, thu tức vô đoan thuỷ phá tài.
Hữu đắc hữu thất, tồn khoản nghi cấu trí, bình vận.
Thập thần vy thiên ấn: kỳ biểu tượng phạm vy đại đa dữ học thuật nghiên cứu, ái hảo
đặc trưởng, dĩ cập trưởng bối, quý nhân, mẫu thân đẳng hữu quan.
Cát tượng: giảo dị đắc quý nhân bang trợ, ái hảo đặc trưởng dị phát huy, học thuật
nghiên cứu giảo dị hữu thành tựu.
Hung tượng: học nghiệp hoặc sự nghiệp hữu ba chiết, sinh hoạt bất an định, danh dự
hữu tổn, hoặc mẫu thân hữu sự. Bất lợi tử nữ, dị phát sinh giao thông sự cố.
2031niên 2nguyệt 4nhật ~2032niên 2nguyệt 4nhật:
Vô đoan dạ vũ mê thu nguyệt, bất ý cuồng phong chiết hảo hoa.
Tài nguyên quảng tiến, hữu cấu trí kiến thiết đẳng hảo sự.
Thập thần vy chính ấn: kỳ biểu tượng phạm vy đại đa dữ học nghiệp, nghệ thuật, dĩ
cập trưởng bối, sư trưởng, mẫu thân, nữ tế đẳng hữu quan.
Cát tượng: tự kỷ đích thiên phú giảo dị phát huy, học nghiệp nghệ thuật phương diện
hữu phát triển.
Hung tượng: lao thần phí tâm, công tác thâu tự kỷ đích tình tự ảnh hưởng giảo đại, nữ
tính bất lợi tử nữ.
2032niên 2nguyệt 4nhật ~2033niên 2nguyệt 4nhật:
Khấu môn thanh cấp thị phi đa, nhất kiến quan phi bệnh hựu nan.
Vận khí bình bình, ích đồng bào chi vận.
Thập thần vy tỷ kiên: kỳ biểu tượng phạm vy đại đa dữ bản thân đích sự nghiệp, tư
tưởng ngôn hành, quyết sách, kiện khang an toàn, dĩ cập huynh đệ thư muội, đồng
học, đồng sự, bằng hữu, cận lân đẳng hữu quan.
Cát tượng: cá tính trương dương, sự nghiệp tâm giảo cường, dũng vu hướng bất lợi
hoàn cảnh khiêu chiến, tại dị hương giảo thuận lợi, giảo đắc bằng hữu chi trợ lực.
Hung tượng: dị tranh cường đẩu thắng, độc đoạn chuyên hành, thường tao tiểu nhân
hãm hại, hoặc thâu huynh đệ thư muội, đồng sự hoặc bằng hữu tha luỹ nhi phá tài,
hợp tác sự nghiệp dị tán hoả, phụ thân thâu khiên luỹ. Phu thê dị sinh thị phi.
NHÂMNGOJNHAATJ
Nhâm ngọ nhật xuất sinh nhân, vy nhân cần kiệm, phụ mẫu hình thương, tảo niên tài
vật bất thuận lợi, tồn trừ bất đa, trung niên lao tâm, sảo hữu sở đắc, vãn cảnh vượng
tử, sự ưng tích súc, phòng bị khuyết phạp. Nữ nhân hưng gia, hiền năng tự đạt, hằng
tâm hữu hoạch. Nhâm ngọ nhật xuất sinh nhân hoàn hữu na ta mệnh lý đặc chinh?
Bản kỳ tựu đới nhĩ nhất khởi khứ tường tế liễu giải nhất hạ nhâm ngọ nhật trụ nhân
đích mệnh cách đặc điểm.
《tam mệnh thông hội 》luận nhâm ngọ nhật đích mệnh lý
【nhâm ngọ 】: thượng đẳng nhật trụ, cửu quỷ phương hại, đãn khủng phu thê bất
mục. Toạ hạ tài quan, vô tạp khí, đa chủ quan quý, đinh nhâm hợp tài, chủ đắc thê tài
hoặc nhân thê chế phú. Đãn nhâm ngọ bất như quý tỵ, quý tỵ tài quan song mỹ vô tạp
khí, hựu vy nhật quý. Lánh ngoại, nhâm thuỷ cái đầu hữu yểm hoả chi hiềm, cố tuy
hữu quan quý, dã nan miễn đại khởi đại lạc.
Nhâm ngọ
Hoa hồng liễu lục nhật, lâm thai, chi toạ tài, chính quan, dịch mã.
Lộc mã tương yêu nhập đế hương, hoa hồng liễu lục yểm cao đường.
Xuất khuyết tối hỷ hàm ngọc quan, thiên lý điều điều nhạn bắc thượng.
Tử nguyệt, nguyệt nhật xung, ngoại hương lập gia, nan đoàn viên. Xú nguyệt, lộc
vượng, quý. Dần nguyệt, quý nhi đa tật. Mão nguyệt, phú quý song hiển, tỵ nguyệt,
tài vượng, hỷ ấn địa, ngọ nguyệt tự hình, yêu tật, tỷ kiếp phù, cát. Vị nguyệt, đại phú.
Thân, dậu nguyệt, trạng nguyên cập đệ. Thổ vượng tứ quý, chủ quyền. Hợi nguyệt,
thân vượng, tài vượng.
《nhâm ngọ thai phương 》thân dậu không vong
Nãi phúc khí thâm hậu chi mệnh dã! Trung niên chi hậu, đại đô năng cú cát thuận.
Vy nhân đa tình, hôn nhân cảm tình đa hữu tranh đoan, chướng ngại đa kiến.
Nhất sinh dung dị thâu đáo tình cảm đích khốn nhiễu; hôn nhân đối tượng đặc biệt tu
yếu thận tuyển, hoặc khả tỵ miễn trung đồ hữu lao nhạn phân phi chi hoạn.
Nữ mệnh: kham xưng hồng nhan bạc mệnh, vy cảm tình, gia đình, tử nữ đa lao khổ.
Khiếm khuyết hoạt động lực, dị phiền tâm, khuyết phạp nại lực, dị bán đồ nhi phế, đa
học nhi bất chuyên.
Tâm đa ưu khổ, trí cá tính khiếm lãng; đại đô vy lãng mạn chủ nghĩa giả, đa kiến lý
tưởng dữ hiện thực bất phù nhi thâu toả. Tối nhu khai triển giao tế, diện đới vy tiếu.
Lãng đãng, tảo niên bất định; trung niên hậu khả kiến an định.
Nữ mệnh: hồng nhan bạc mệnh, đa kiến bất đắc lương duyên.
Nhâm ngọ ① đới phật cốt, tín ngưỡng thần phật. ②nhất sinh vô y thực chi ưu.
③phối ngẫu hiền lương, nhất sinh hữu phúc khí. ④dung dị tiếp cận, diệc dung dị
phân khai. ⑤đầu não linh mẫn, đãn tư lự khiếm chu tường.
Nhâm ngọ nhật xuất sinh nhân đích tính cách
Nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân vy nhân cần kiệm, phụ mẫu hình thương, tảo niên
tài vật bất thuận lợi, tồn trừ bất đa, trung niên lao tâm, sảo hữu sở đắc, vãn cảnh
vượng tử, sự ưng tích súc, phòng bị khuyết phạp. Nữ nhân hưng gia, hiền năng tự đạt,
hằng tâm hữu hoạch.
Luận nhâm ngọ nhật nam nữ đích mệnh lý
Nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nam tính, mẫu thân đích hành vận khiếm giai. Nhất sinh
trung năng đắc quý nhân đề bạt tẩu hướng thành công. Thung sự nghệ thuật, kỹ
thuật năng danh lợi song thu.
Nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nam tính, dung dị hoà đại nhãn tình đích cô nương
luyến ái, kết hôn. Thê tử tính cách ôn nhu, nội tỉnh, chiêu dung, năng đắc trượng phu
sủng ái, phu thê tình thâm.
Nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nữ tính, tuy nhiên khấn hữu khả năng xuất sinh vu hảo
gia đình, đãn tự thân khước dung dị tao ngộ đa bệnh hoặc tân lao, trừ liễu tự kỷ hoài
tài bất ngộ ngoại, dữ huynh đệ thư muội duyên phân dã bất thâm, thậm chí mẫu thân
dã dung dị cô độc hoặc hữu tàn tật tại thân.
Nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân mệnh vận phân tích
1, nhâm thuỷ toạ chi ngọ hoả, vy lâm thai địa. Tuy nhiên, thử thì đích nhâm thuỷ, sinh
mệnh lực khấn nhược, đãn thị ngã môn khán đáo tự nhiên giới đích hạ thiên, khước
thị sơn hồng dị phát đích thì tiết, sở dĩ, ngã môn ưng đối lâm vu ngọ đích nhâm thuỷ,
hữu nhược nhi phi nhược đích quan niệm.
2, nhân thử, nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân, vô luận nam nữ, đô hữu phú vu ảo
tưởng, thậm chí dị tưởng thiên khai đích cao minh trí tuệ. Phú vu đồng tình tâm, ký
hữu cá tính ôn thuận đích nhất diện, dã hữu thần kinh đột phát quá mẫn đích sát na,
thung nhi thường thường tự thảo khổ ngật.
3, nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân, vô luận nam nữ, nhân kỳ ngọ trung đinh hoả
dữ tự kỷ hữu hợp nhi hướng mộc đích xu thế, sở dĩ thích hợp vu học thuật nghiên cứu
hoà kỹ nghệ cầu tinh. Nhân vy kỳ hảo ảo tưởng, sở dĩ dung dị đột phát linh cảm, nhi
nghệ thuật khôi bảo, bản thân tựu thị bất khả trùng phức đích linh cảm đích sản vật.
Sở dĩ, nhược chân năng dĩ thử vy nghiệp, vy sinh, thu hiệu hội phi thường hiển trước.
Nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân, vô luận nam nữ, hoà thuộc hổ, thuộc cẩu đích
nhân, dung dị tự nhiên thân cận tịnh kiến lập hữu nghị. Giá dạng đích hữu nghị, hội
cấp nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân, đới lai phát gia trí phú đích tín tức hoà cơ
ngộ. Dã hữu hợp tác cầu tài đích khả năng.
Nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân, vô luận nam nữ, hoà thuộc xà, thuộc dương đích
nhân dã hợp đắc lai. Giá ta bằng hữu, dã thị năng cấp tự kỷ đới lai trí phú tín tức hoà
cơ ngộ đích nhân.
Nhân thử, nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân, vô luận nam nữ, kỳ xã giao khuyên,
vãng vãng đa vy thiện vu kinh tế chi nhân sĩ. Năng bĩ nhân thử giao vãng, nhi sử tự
thân dã phả hữu kinh tế đầu não hoặc cập thì toản trú phát tài cơ ngộ, giá tựu yếu
khán nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân, thị bĩ thể kiện, hữu năng lực liễu.
Nhâm ngọ nhật xuất sinh đích nhân, tại phùng thử đích đại vận, lưu niên, hội hữu đột
phát sự cố. Án trung y lý luận, thị thiểu dương nhiệt khí bị dẫn động, sinh lý phương
diện, dung dị xuất hiện để kháng lực đê hạ, uý hàn, tiểu tiện bạch trọc, cao huyết áp
hoặc giả đê huyết áp, thậm chí nham chứng đẳng.
Nhâm ngọ nhật bất đồng xuất sinh thì thần đích bát tự mệnh vận
Nhâm ngọ nhật canh tử thì sinh, thì nhật tử ngọ tương xung, chủ nhân thiểu hữu nam
hài nhi đa sinh nữ hài. Sinh tại xú vị nguyệt giả, hành nam phương hoả vận tắc thị phú
quý mệnh. Nhược sinh tại kỳ tha niên nguyệt, khả thung kỳ tha quý mệnh trung thôi
khán. Kỵ giáp ngọ nguyệt, quý dậu nguyệt, tân hợi nguyệt, giáp ngọ nguyệt hình hung
đa thị phi, quý dậu nguyệt đại thâu bách hại nhi lưu ly bất đắc thiện chung, tân hợi
nguyệt chủ nhân ác tử.
Nhâm ngọ nhật tân xú thì sinh, nhập lộc mã đồng hương cách, mệnh quý. Hạ thiên
sinh giả cát, thu thiên sinh giả tài quan ấn cụ toàn, dã thị quý mệnh.
Nhâm ngọ nhật nhâm dần thì sinh, thiểu niên thì đa hữu tật bệnh tai nan. Nhật can
nhâm thuỷ toạ ngọ, thuộc lộc mã đồng hương. Sinh tại thần dần niên nguyệt, thị quan
chí nhị phẩm đích quý mệnh, sinh vu thân dậu nguyệt, vy nhân cao thượng, nhược
thông mộc khí hoặc hoả khí, chủ nhân thị tài danh quan thế đích quý mệnh. Sinh vu
tuất nguyệt, hành đông nam vận, khả quý chí chủ chưởng nhất phương đích cao quan.
Nhâm ngọ nhật quý mão thì sinh, nhật chủ nhâm thuỷ cư vu ngọ vị, thị lộc mã đồng
hương, hựu trị thì chi thị mão, thử mệnh tất năng vinh hoa phú quý. Sinh vu tỵ ngọ
niên nguyệt, mệnh chủ hoặc quan chí võ chức, hoặc tại ngự sử đài nhậm chức.
Nhâm ngọ nhật giáp thần thì sinh, chủ nhân hữu thuỷ hoả chi tai. Sinh vu dần thần
niên nguyệt, chủ nhân vy văn đàn đại nho, hoặc quý chí tế tửu văn quan. Nhược trụ
trung hữu tử tự thuần nhất, mệnh chủ khả quan nhậm ngự sử đài. Sinh tại dần mão
nguyệt, mệnh chủ phú quý. Sinh vu thần tử nguyệt, khả tố nho chức văn quan.
Nhâm ngọ nhật ất tỵ thì sinh, sinh vu thần nguyệt hoặc tuất nguyệt, mệnh quý. Sinh
vu hợi nguyệt, hành kim vận, vị chí cao cấp tướng quan.
Nhâm ngọ nhật bính ngọ thì sinh, sinh vu đông nguyệt giả, nhật chủ thân vượng,
mệnh cát. Sinh vu hạ nguyệt giả tài đa thân nhược, nhược sinh vu xú nguyệt tắc thị
triêu đình cận thần đích quý mệnh. Sinh vu dần ngọ niên nguyệt, hành kim vận, tiện
thị nhật chủ thân nhược nhi thung cường, nhập khí mệnh thung tài cách, thị cực hảo
đích mệnh.
Nhâm ngọ nhật đinh vị thì sinh, xuân thiên sinh giả tạo mệnh phổ thông, hạ thiên sinh
giả phú, thu thiên sinh giả quý, đông thiên sinh giả cát. Sinh vu tỵ ngọ niên nguyệt, thị
vị chí vương hầu đích quý mệnh. Sinh vu vị nguyệt, hành đông phương mộc vận, danh
quý. Sinh vu tử nguyệt, ấn thụ dữ tam kỳ cát tinh đô ám tàng bất lộ, chủ nhân quý chí
nhất phẩm cao quan.
Nhâm ngọ nhật mậu thân thì sinh, thuộc vu thiên quan thiên ấn, sinh vu hợi mão vị
dần nguyệt, thị hữu quyền uy đích quý mệnh. Sinh vu tử nguyệt hoặc xú nguyệt, hành
mộc vận hoặc hoả vận, thị văn chức quan viên đích thanh quý chi mệnh. Vu tuất
nguyệt xuất sinh, hành đông nam vận, mệnh chủ đương tố cao quan.
Nhâm ngọ nhật kỷ dậu thì sinh, thuộc lộc mã đồng hương, tiền bán sinh gian nan, hậu
bán sinh thuận đạt. Sinh vu xú dần nguyệt, hành kim vận hoặc thuỷ vận, khả tại võ
chức binh quyền phương diện quý chí nhị phẩm cao quan.
Nhâm ngọ nhật canh tuất thì sinh, ngọ trung sở đới đinh hoả vy tài, kỷ thổ vy quan, cố
nhập lộc mã đồng hương cách. Nhâm thuỷ tự toạ ngọ trung kỷ thổ vy quan tinh, hữu
canh tân khắc chế giáp ất dĩ phòng giáp ất mộc chế kỷ thổ quan tinh, như thử tiện thị
quý mệnh. Sinh vu thần tuất xú vị nguyệt, mệnh cát. Sinh vu thân nguyệt đắc học
đường chi tinh, chủ nhân nhân văn trí quý nhi đại hiển. Sinh vu hợi tử nguyệt tắc thuỷ
vượng, nhược nguyệt can thấu nhâm tắc chủ hung. Sinh vu ngọ tuất nguyệt nhi can
thấu mậu thổ, sát tinh vượng thịnh, mệnh chủ diệc hung.
Nhâm ngọ nhật tân hợi thì sinh, tạo mệnh nhất bàn. Sinh vu xú nguyệt, tại ngự sử đài
giám sát bộ môn đương quan. Sinh vu dần nguyệt, lộc mã đồng hương, hành kim vận
hoặc thuỷ vận, quý chí nhất phương trưởng quan. Tuất nguyệt xuất sinh, hành mộc
vận hoặc thuỷ vận, quan chí tứ ngũ phẩm. Sinh vu xú ngọ nguyệt, thị tăng quan hoặc
đạo trưởng chi mệnh.
Nhâm ngọ nhật trụ thích hợp hôn phối đích nhật trụ
Giáp dần nhật, giáp thần nhật, giáp ngọ nhật, giáp thân nhật, giáp tuất nhật, ất xú
nhật, ất tỵ nhật, ất mão nhật, ất vị nhật, ất dậu nhật, bính thần nhật, bính thân nhật,
bính ngọ nhật, bính tuất nhật, đinh xú nhật, đinh tỵ nhật, đinh vị nhật, đinh dậu nhật,
mậu dần nhật, mậu thần nhật, mậu thân nhật, mậu tuất nhật, kỷ dậu nhật, kỷ mão
nhật, kỷ vị nhật, canh tử nhật, canh dần nhật, canh thân nhật, tân hợi nhật, tân mão
nhật, tân dậu nhật, tân vị nhật, nhâm dần nhật, nhâm tuất nhật, nhâm tử nhật, nhâm
thần nhật, quý mão nhật, quý xú nhật, quý hợi nhật, quý mùi nhật.