You are on page 1of 16

Bảng tra tuổi Kim Lâu:

5
1 Kim Lâu Thân Ảnh hưởng trực tiếp đến bản thân
2 Không phạm Kim Lâu Tốt
3 Kim Lâu Thê Ảnh hưởng đến người vợ
4 Không phạm Kim Lâu Tốt
Không phạm Kim Lâu Tốt
5 Kim Lâu Tử Ảnh hưởng đến con cái
6 Không phạm Kim Lâu Tốt
7 Kim Lâu Lục súc Ảnh hưởng đến vật nuôi trong nhà
8 Không phạm Kim Lâu Tốt

Bảng tra tuổi Hoàng Ốc:


1
1 Cát Có chốn an cư tốt, mọi việc hanh thông, thuận lợi
2 Nghi Có lợi, nhà cửa hưng vượng, giàu có
3 Địa sát Gia chủ sẽ bị mắc bệnh tật
4 Tấn tài Phúc lộc sẽ tới
5 Thọ tử Trong nhà chia rẽ, lâm vào cảnh tử biệt, sinh ly
6 Hoàng ốc Khó mà thành đạt được
Bảng tra số Can - Chi
7 1
4 Giáp 4 Tí
5 Ất 5 Sửu
6 Bính 6 Dần
7 Đinh 7 Mão
8 Mậu 8 Thìn
9 Kỷ 9 Tỵ
0 Canh 10 Ngọ
1 Tân 11 Mùi
2 Nhâm 0 Thân
3 Quý 1 Dậu
2 Tuất
3 Hợi
TÍNH TUỔI KIM LÂU - HOÀNG ỐC - TAM TAI

Năm sinh: 1957 Tuổi âm lịch: Đinh Dậu


Tuổi âm cần tính: 6 7 Tuổi âm năm nay: 67
Năm nay: 2023 Năm âm lịch: Quý Mão

Kết luận: Ý nghĩa:


Kim Lâu Tử Ảnh hưởng đến con cái
Cát Có chốn an cư tốt, mọi việc hanh thông, thuận lợi

Các tuổi gặp hạn TAM TAI cần tránh:


+ Người chủ tuổi Thân-Tí-Thìn gặp hạn TAM TAI vào năm Dần-Mão-Thìn
+ Người chủ tuổi Dần-Ngọ-Tuất gặp hạn TAM TAI vào năm Thân-Dậu-Tuất
+ Người chủ tuổi Tỵ-Dậu-Sửu gặp hạn TAM TAI vào năm Hợi-Tí-Sửu
+ Người chủ tuổi Hợi-Mão-Mùi gặp hạn TAM TAI vào năm Tỵ-Ngọ-Mùi

© 2008 - Vũ Hữu Khôi - http://www.khoi.name.vn


nam nữ
10 la hầu huỳnh tiền 10
11 thổ tú tam kheo 11
12 thuỷ diệungũ mộ 12
13 thái bạchthiên tinh 13
14 thái dươtoán tận 14
15 vân hớn thiên la 15
16 kế đô địa võng 16
17 thái âm diêm vương 17
18 mộc đức 18
19 la hầu 19
20 thổ tú 20
21 thuỷ diệu 21
22 thái bạch 22
23 thái dương 23
24 vân hớn 24
25 kế đô 25
26 thái âm 26
27 mộc đức 27
28 la hầu 28
29 thổ tú 29
30 thuỷ diệu 30
31 thái bạch 31
32 thái dương 32
33 vân hớn 33
34 kế đô 34
35 thái âm 35
36 mộc đức 36
37 la hầu 37
38 thổ tú 38
39 thuỷ diệu 39
40 thái bạch 40
41 thái dương 41
42 vân hớn 42
43 kế đô 43
44 thái âm 44
45 mộc đức 45
46 la hầu 46
47 thổ tú 47
48 thuỷ diệu 48
49 thái bạch 49
50 thái dương 50
51 vân hớn 51
52 kế đô 52
53 thái âm 53
54 mộc đức 54
55 la hầu 55
56 thổ tú 56
57 thuỷ diệu 57
58 thái bạch 58
59 thái dương 59
60 vân hớn 60
61 kế đô 61
62 thái âm 62
63 mộc đức 63
64 la hầu 64
65 thổ tú 65
66 thuỷ diệu 66
67 thái bạch 67
68 thái dương 68
69 vân hớn 69
70 kế đô 70
71 thái âm 71
72 mộc đức 72
73 la hầu 73
74 thổ tú 74
75 thuỷ diệu 75
76 thái bạch 76
77 thái dương 77
78 vân hớn 78
79 kế đô 79
80 thái âm 80
81 mộc đức 81
82 la hầu 82
83 thổ tú 83
84 thuỷ diệu 84
85 thái bạch 85
86 thái dương 86
87 vân hớn 87
88 kế đô 88
89 thái âm 89
90 mộc đức 90
91 la hầu 91
92 thổ tú 92
93 thuỷ diệu 93
94 thái bạch 94
95 thái dương 95
96 vân hớn 96
97 kế đô 97
98 thái âm 98
99 mộc đức 99
100 la hầu 100
101 thổ tú 101
102 thuỷ diệu 102
103 thái bạch 103
104 thái dương 104
105 vân hớn 105
106 kế đô 106
107 thái âm 107
108 mộc đức 108
109 la hầu 109
110 thổ tú 110
AI

Sao hạn Nam: ý nghĩa:


thái bạch
Sao Thái Bạch: Chủ về hao tán tiền bạc, có ti
thông, thuận lợi
phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắn

Sao Hạn Nữ: ý nghĩa:


thái âm
Sao Thái âm:  Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho
kế đô thái âm Sao Thái âm:  Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ
vân hớn thái dương Sao Thái Dương: Chủ về an khang thịnh vượng
mộc đức mộc đức Sao Mộc Đức: Chủ về hôn sự cát lành, nữ giới
thái âm thái bạch Sao Thái Bạch: Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu
thổ tú la hầu Sao La Hầu: Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan
la hầu kế đô Sao Kế Đô: Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, h
thái dương thổ tú Sao Thổ Tú: Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hà
thái bạch thuỷ diệu Sao Thuỷ Diệu: Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng
thuỷ diệu vân hớn Sao Vân Hớn: Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
mộc đức
thái âm
thổ tú
la hầu
thái dương
thái bạch
thuỷ diệu
kế đô
vân hớn
ao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề
Sao này kỵ màu trắng quanh năm.

anh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam mạng.


lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam mạng.
n khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp n
sự cát lành, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắ
tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ
ội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có
về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên,
inh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời
về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
ặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
i chừng bệnh về mắt.
quanh năm.
mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
m, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Kỵ nhất với nữ giới.
gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
ông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
ốt về thai sản.
phi đàm tiếu.

You might also like