Professional Documents
Culture Documents
https://sites.google.com/site/binhan8289/--trang-tin-tuc-can-biet/nhung-tin-bai-suu-tam/ngay-goi-hoang-
dao---hac-dao
Qua quỹ đạo đó thấy đường đi của mặt trời trong một năm có những khoảng cách khác nhau, lấy
quỹ đạo đó mà phân định mùa và khí tiết. Thuyết Nhị thập bát tú cũng có nguồn xuất phát từ Hoàng Đạo.
Các sao trên cung Hoàng Đạo vốn không có hàm ý sao tốt hay sao xấu. Nhưng theo tâm lý của
người xưa: Mặt trời tức Ông trời. Mặt trời là vật hữu hình, Ông Trời là vô hình, Mọi người, mọi vật, mọi việc
mọi điều hoạ phúc trên đời này đều do ông Trời đầy đủ quyền uy quyết định. Ngày ngày, tháng tháng, năm
năm trên đường đi của ông Trời qua từng chặng đường tất phải có các vị thần hộ vệ, mỗi vị thần là 1 ngôi
sao, các thần có thần thiện thần ác, mỗi thần chyên lo một việc do ông Trời giao phó. Vì vậy trong
12 giờ có 12 vị thần sát, các vị thần sát cũng luân phiên trực nhật mỗi vị 1 ngày trong tháng trong năm.
Đường thần thiện đi gọi là Hoàng Đạo, đường thần ác đi gọi là Hắc Đạo.
BẢNG KÊ GIỜ HOÀNG ĐẠO, HẮC ĐẠO TỪNG NGÀY VÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO, HẮC ĐẠO TRONG TỪNG THÁNG
Tên Giờ
STT Giờ\Ngày Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
- Hoàng Đạo (A)
- Hắc Đạo (B)
1 Thanh Long Hoàng đạo A Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ
2 Minh Đường Hoàng đạo A Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi
3 Thiên Hình Hắc đạo B Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân
4 Chu Tước Hắc đạo B Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu
5 Kim Quỹ Hoàng đạo A Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
6 Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo A Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi
7 Bạch Hổ Hắc đạo B Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý
8 Ngọc Đường Hoàng đạo A Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu
9 Thiên Lao Hắc đạo B Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần
10 Nguyên Vũ Hắc đạo B Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão
11 Tư Mệnh Hoàng đạo A Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn
12 Câu Trận Hắc đạo B Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ
Tên Giờ
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
Ngày\Tháng Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
-Hoàng Đạo (A) (M.một) (Chạp) (Giêng) (Hai) (Ba) (Tư) (Năm) (Sáu) (Bảy) (Tám) (Chín) (Mười)
-Hắc Đạo (B)
Chú thích:
a) Các ngày
- 8 Ngọc Đường Hoàng Đạo: Trùng ngày với sao Thiên Thành (tốt)
- 11 Tư Mệnh Hoàng Đạo: Trùng ngày với sao Thiên Quang (tốt)
- 7 Bạch Hổ Hắc Đạo (xấu) Trùng ngày với sao Thiên Mã (tốt)
- 5 Kim Quỹ Hoàng Đạo trùng ngày với sao Thiên Tài (tốt)
- 6 Bảo Quang Hoàng Đạo Trùng ngày với sao Địa Tài (tốt)
- Thiên Lao Hắc Đạo (xấu) trùng ngày với sao Minh Tinh (tốt)
b) trong 6 ngày Hoàng Đạo nói trên, cuốn Ngọc Hạp thông thư chỉ có ghi 4 ngày Hoàng Đạo chính thức là
Thanh Long,Minh Đường,Kim Đường và Ngọc Đường (không có Tư Mệnh và Kim Quỹ).
c) trong 6 ngày Hắc Đạo nói trên, cuốn Ngọc Hạp thông thư chỉ ghi 4 ngày Chu Tước,Bạch Hổ,Câu Trận,Nguyên Vũ
(không có Thiên Hình và Thiên Lao)
d) Mã số thời xưa ghi thứ tự Hoàng Đạo và Hắc Đạo từ 1 đến 12 như sau:
Đạo (1) Viễn (2) Kỷ (3) Thời (4) Thông (5) Đạt (6) Lộ (7) Dao (8) Hà (9) Nhật (10) Hoàng (11)
Trình (12)
Mỗi câu lục bát sau đây có 14 chữ: Hai chữ đầu chỉ 2 ngày, chữ thứ 3 chỉ giờ tý, chữ thứ 4 chỉ giờ sửu,
lần lượt theo thứ tự từ chữ thứ 3 đến chữ 14 chỉ từgiờ tý, sửu, dần, mão...xem trong bảng, thấy chữ nào
có phụ âm đầu là chữ "Đ" thì đó là giờ hoàng đạo. Phân tích tỷ mỉ hơn thì đó là các giờ: Thanh long,
Minh đường, kim đường, thiên lương, ngọc đường, hoàng đạo
Ngày Tý Sưủ Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Dần, Đi Đứng bình yên Đến Đâu cũng Được người quen Đón chào
thân
Mão, Đến cửa Động Đào có tiên Đưa Đón qua Đèo thiên thai
dậu
Tỵ, cuối Đất cùng trời Đến nơi Đắc Địa còn ngồi Đắn Đo
hợi
Tý, Đẹp Đẽ tiền Đồ qua sông Đừng vội Đợi Đò sang ngang
ngọ
sẵn kẻ Đưa Đường băng Đèo vượt suối Đem sang Đồn Điền
Sửu,
mùi
Ví dụ: Xem bảng trên biết được : ngày Dần hoặc ngày Thân thì giờ hoàng đạo
đóng ở các giờ: Tý, sửu, thìn, tỵ, mùi, tuất (VẦN “Đ” ).