You are on page 1of 20

Phong Thủ y Dịch

Tượ ng Nguyên
Tô ng
Tác giả : Phan Ngọc Thanh Hùng

Dell
Phần I : Khái niệm

- Phong thủy dịch tượng nguyên tông là bộ môn phong thủy dùng 64 quẻ kinh dịch để
phân định tốt xấu .

- Được phân làm hướng động và hướng tĩnh :

+ Hướng chính bao gồm :

* Hướng nhà : Chủ về cung Quan lộc, cung thiên di. Thể hiện công việc, mối quan hệ
giao tiếp của chủ nhà với bạn bè và mọi người xung quanh. Thể hiện tâm trạng, cách
hành xử của chủ nhà đối với mọi người

* Hướng bếp : Chủ về Cung tài biểu thị vấn đề tiền bạc trong gia đình phải gia đình có
được vui vẻ đầm ấm hay không, có sum họp hay không

* Hướng bàn thờ : Chủ về Cung phúc đức, biểu thị gia đình đó có được vui vẻ, may mắn
và đám con cháu hay không, có được nhờ con cháu hay không, gia đình có xum vầy hay
không. Nếu bàn thờ để không đúng chỗ thì người đó sẽ không được thật, không vui,
không viên mãn, sự giúp đỡ của họ với mình sẽ ít đi, vong linh trong nhà sẽ về ít. Bàn thờ
phải sạch sẽ, thoáng mát, không được để nơi dơ bẩn, hẹn chế để đồ, thần linh ghét người
giờ, nhờ, không thích là dơ bẩn .

* Hướng phòng ngủ : Chủ về Cung phu thê, tử tức ( phòng ngủ vợ chồng ) (còn phòng
ngủ con cái thì chỉ xem được ngủ dễ hay không, tâm tính như thế nào ) . Biểu hiện vợ
chồng có hợp nhau không phải tình cảm có vui vẻ hòa thuận hay không ( chưa có gia
đình thì bữa chuyện tình duyên có tốt hay xấu ). Phòng ngủ vợ chồng dễ có con hay
không con trai hay con gái nhiều hơn

* Hướng nhà vệ sinh : Chủ về Cung tật ách biểu thị sức khỏe của gia đình

Hướng động : là hướng ảnh hưởng tới chủ căn nhà , sự tốt xấu được thay đổi khi đổi chủ

Đó là hướng nhà , vị trí phòng khách , bếp , phòng ngủ , nhà vệ sinh , bàn thờ .

Hướng tĩnh : là hướng , hoặc là nơi đi ra vào của các phòng hoặc cửa dựa trên vị trí đặt ,
tọa . Hướng tĩnh không liên quan đến tuổi nên cho dù có đổi chủ thì sự tốt xấu của nó vẫn
giữ nguyên .
1.2/ Cách xác định cung phi gia chủ

Bảng tra

STT Cung phi nam Cung phi nữ


1 KHẢM CẤN
2 LY CÀN
3 CẤN ĐOÀI
4 ĐOÀI CẤN
5 CÀN LY
6 KHÔN KHẢM
7 TỐN KHÔN
8 CHẤN CHẤN
9 KHÔN TỐN

Dùng năm sinh âm lịch để tính

Lấy tổng các con số ở năm sinh , sau đó chia cho 9

Gọi A là tổng các số trong năm sinh :

+ Nếu A > 9 . Lấy A chia 9 dư được B thì tra số ở bảng tra theo B

+ Nếu A < 9 . Thì tra số ở bảng tra theo A

+ Nếu A = 9. Thì Nam là cung Khôn , Nữ là cung Tốn

+ Nếu A > 9 và chia hết hết cho 9 thì Nam là cung Khôn , Nữ là cung Tốn

Ví dụ : ( Nam ) sinh năm 1985 => 1 + 9 + 8 + 5 = 23 chia 9 dư 5

Vậy theo bảng tra ta được cung Càn

( Nữ ) sinh năm 1985 => 1 + 9 + 8 + 5 = 23 chia 9 dư 5

Vậy theo bảng tra ta được cung Tốn


1.3/ Cách xác định chủ nhà

Ai là người trụ côt


1/ Thuần Càn : Cứng nhắc , đứng đầu , bảo thủ , gia trưởng , cha , ông . Luôn luôn ra lệnh
, áp đặt , gây áp lực , khống chế , ngăn cấm

- Hướng nhà : có áp lực, nhưng có quyết tâm, thành công, mệt mỏi về công việc, lo lắng
suy nghĩ nhiều, có thăng cấp, dễ làm quản lý

Giao tiếp bên ngoài: có uy tín, người khác nghe mình ,có thể khuyên bảo răng đe người
khác.

- Bàn thờ : Gia đình có phúc đức, con cái nghe lời, gia đình yên ổn vào khuôn phép , Tạo
thêm được may mắn ( nhiều phút mà tự nỗ lực )

- Nhà vệ sinh: ít bệnh, bệnh nhẹ, bệnh dễ chữa, dễ gặp thầy thuốc giỏi. Bệnh liên quan
đến phổi và đầu, huyết áp cao, đột quỵ

- Phòng ngủ: tình cảm khó hòa hợp dễ cãi vã do suy nghĩ trái tính nhau, cứng đầu, dễ có
con trai

2/ Trạch thiên quải: Quyết đoán , thẳng thắn, cương trực, liêm khiết, luôn vì lẽ phải, đấu
tranh vì lẽ phải, dễ thị phi, gây gổ, dễ bị người khác kiếm chuyện, có cố gắng lên sẽ thành
công, sẽ gặp nhiều vất vả và cản trở 

- Hướng nhà: dễ bị mất lòng người khác, dễ bị ghét, thị phi, công việc làm nhiều việc nỗ
lực phấn đấu, được thành công nhỏ.

- Bếp: có tiền tài, có nỗ lực, nội bộ gia đình dễ thị phi phải dễ cây cỏ, hạnh phúc không
nhiều ( trung bình khá ) 

- Bàn thờ: có phúc đức nhưng ít, về cây cọ , gia đình không vui

- Nhà vệ sinh: bệnh nhiều , bệnh có liên quan đến đường thở, phổi, đau, bệnh vặt nhiều

- Phòng ngủ : vợ chồng hay cãi cọ, trục trặc. Dễ có con gái
3/ Hỏa thiên đại hữu : Sự giúp đỡ, hỗ trợ, mọi người đồng lòng tin tưởng, vượt lên tạo
dựng thành công, thông minh sáng suốt, thấu hiểu dễ đi vào đường đạo

- Hướng nhà: được mọi người giúp đỡ, được nhiều may mắn, tạo dựng được thành công,
sự nghiệp có thành công,được nhiều người kính trọng.

- Bếp: có nhiều may mắn, gia đình được yên vui hạnh phúc, thu tạo được tài sản, thành
công khác.

- Bàn thờ: phúc đức tốt, gia đình yên vui, gặp nhiều may mắn

- Nhà vệ sinh: sức khỏe tốt, ít bệnh, tâm trạng thoải mái vui vẻ

- Phòng ngủ : Vợ chồng có hơi nóng tính, nhưng hiểu chuyện, cũng vui vẻ hòa thuận.
Vậy con trai

4/ Lôi thiên đại tráng : Mạnh mẽ, vững vàng, thẳng tính, quyết đoán, thành công

-Hướng nhà: có được nhiều mối quan hệ tốt, tạo dựng được sự nghiệp, hoặc thuận lợi
công việc, được nhiều người giúp đỡ và kính trọng. Thoải mái thẳng tính, cũng hơi rộng
lượng

-Bếp: thành công, tiền tài nhiều, gia đình vui vẻ, cũng đông con cái hoặc thành viên trong
gia đình nhiều 

-Bàn thờ: vui vẻ, phúc đức tốt, có nhiều may mắn

-Nhà vệ sinh: khỏe mạnh, sức khỏe tốt. Chủ yếu bệnh về chân, gan, cơ, đầu

-Phòng ngủ : Vui vẻ, tính bộc trực, thẳng tính. Dễ có con trai

5/ Phong thiên tiểu súc : Cần cù, tiết kiệm, tốt có lợi cho những việc nhỏ. Hơi do dự, lo
lắng, không quả quyết, lo được trước mắt.

- Hướng nhà:vui vẻ với mọi người xung quanh, hơi nhỏ tính, nhỏ nhen, đối với công việc,
cuộc sống hay do dự và không có lập trường. Công việc thuận lợi, được thành công nhỏ,
chỉ làm được những việc nhỏ

- Bếp: cần cù tiết kiệm, ít được ít tài sản, chủ yếu tiết kiệm là tốt, nhà ít người sum họp.

- Bàn thờ: ít được may mắn, ít người, người trong nhà khó nhờ cậy nhau.
- Nhà vệ sinh :Bệnh vặt nhiều, ăn uống, da, bài tiết, gan, đầu.

- Phòng Ngủ: vợ chồng vui vẻ, cũng yêu thương vương tội nhau, dễ có con gái.

6/ Thủy thiên nhu :Nhu mì, chờ đợi, mong mỏi, yếu mềm, nhu nhược, ăn uống.

- Hướng nhà: hay do dự rụt rè với mọi chuyện, không có tính quyết định, hãy chờ đợi
người khác giúp đỡ mình. Dễ gặp trở ngại, khó thành công, công việc chẳng tới đâu, vừa
làm vừa chơi, thong dong.

- Bếp: thường hay hao hụt tiền bạc, tiêu pha lãng phí, không biết tiết kiệm.

- Bàn thờ : Ông chú tâm việc thờ cúng, không chăm lo ông bà tổ tiên, gia đình lạnh lẽo sa
sút, không may mắn.

- Nhà vệ sinh : bệnh nhiều, bệnh mãn tính, dây dưa không dứt. Bệnh chủ yếu về thẳng,
bài tiết, tiết niệu, bệnh sinh dục, máu, xương, đầu.

- Phòng ngủ :Vợ chồng hòa thuận. Dễ có con gái

7/ Sơn thiên đại súc :Đợi, tích trữ lớn, có của cải để dành, có tiền phải có tài sản lớn để
dành phải đầu tư. Cơ hội thành công thuận lợi, may mắn, công việc tiến lên, có của dư giả
giàu có.

- Hướng Nhà: công việc tốt, có phát triển, đầu tư được may mắn, dễ thu lợi.

- Bếp : tích trữ của cải, tổ tàiphải có nhiều tiền phải sức khỏe tốt.

- Nhà vệ sinh : sức khỏe tốt, chú ý đường ruột, đầu .

- Phòng ngủ : Vợ chồng hạnh phúc. Vậy có con trai

8/ Địa thiên thái : Thuận hòa, yên ổn, hòa hợp, an lành, an nhàn, hanh thông vui vẻ. Được
may mắn, thuận lợi, an nhàn . 

- Hướng nhà : công việc thuận lợi, mình và người cũng được an vui hòa thuận, có bước
tiến thành công, phát triển sự nghiệp.

- Bếp : May mắn, vui vẻ, no đủ, ấm cúng, có tài lộc.


-Nhà vệ sinh : sức khỏe tốt phải chú đường ruột , ít bệnh tật .

-Phòng ngủ : vợ chồng hòa thuận, hạnh phúc, vui vẻ. Dễ có con gái.

9/ Thiên trạch lý : Khó khăn, vất vả, cực nhọc, dễ dính pháp luật. Khó khăn, vất vả, cuộc
sống cơ cực, dễ bị ăn hiếp phải dễ gặp thị phi, dễ dính pháp luật.

- Hướng nhà : công việc khó khăn, không ổn định, dễ đi xa phải cuộc sống không thuận
lợi, dễ bị thua thiệt.

-Bếp , bàn thờ : không có tài không có may mắn, thường làm đúng đạo lý, lễ nghĩa về sau
mới được vui, được không phúc.

- Nhà vệ sinh : bệnh nhiều phải giữ sức khỏe kém phải lao tâm phải lao lực, liên quan đến
phổi phải đầu .

- Phòng ngủ : Gia đình cãi nhau , không hòa thuận . Dễ có con trai. 

10/ Thuần đoài : Không vừa lòng thì kỷ, đố kỵ, không trung thực, không tin tưởng. Tranh
cãi thị phi, đối đãi không thuận nhau, vui nhất thời, hoạt động văn nghệ.

- Hướng nhà : tranh cãi thị phi không hòa hợp, công việc không thuận lợi, dễ thay đổi
công việc, công việc hợp tư vấn, môi giới, giải trí.

- Bếp, bàn thờ: không yên ổn, hao tài, tổn phúc, gia đình dễ ly tán, cuộc sống khó khăn.

- Nhà vệ sinh: dễ bệnh , mất sức đề kháng, hay cáu giận chửi rủa, tâm bệnh, bệnh liên
quan đến phổi, hệ hô hấp . 

- Phòng ngủ : Gia đình hay thị phi, không vui, hay cãi cọ, chia ly. Dễ có con gái

11/ Hỏa trạch khuê : Sự chống đối, đấu tranh gây gỗ, gây hứng, đối kháng, sự hủy hoại
không vui vẻ, dễ bực tức, dễ nóng giận, khó kìm hãm, khó khăn, đổ vỡ, tan rã.

- hướng nhà: công việc không thuận lợi, dễ bị ức hiếp, áp lực, đấu tranh, cạnh tranh gây
gổ, đối kháng.

- Bếp , bàn thờ : Gia đình bất hòa, không vui vẻ không may mắn, rủi ro, tiền bạc hao hụt.
- Nhà vệ sinh: sức khỏe kém, cứ loạn tiền đình, vỡ, yếu tim . 

- Phòng ngủ: bất hòa, chia ly, tranh giành, dễ có con trai.

12/ Lôi trạch quy muội : Mê muội phải mê gái, dấu diếm không rõ ràng, dễ bị lừa, dẫn dắt
theo hội của người khác. Giao dịch môi giới . Rối ren 

- Hướng nhà: công việc giá bên đó phải không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn, rắc rối.
Người khác không thật lòng với mình, công việc chỉ tốt làm bên dịch vụ, giao dịch môi
giới. 

- Bếp , Bàn thờ: lừa đảo, dễ dính tình cảm mờ ám, tổn theo tiền bạc, mất phúc

- Nhà vệ sinh: bị bệnh nhiều, bệnh không rõ ràng, gan, phổi, ra, gần, cơ, hệ hô hấp 

- Phòng ngủ: gia đình không thuận . Dễ có tình riêng  , dễ có con gái.

13/ Phong trạch trung phù : Niềm tin, tạo sự tin tưởng với người khác phải tin tưởng lẫn
nhau. Tao tin tưởng với mọi người ,có niềm tin trong cuộc sống phải vui vẻ hơn, uy tín.

- Hướng nhà: công việc ổn, ít trở ngại, cuộc sống vui vẻ bình ổn, dễ tin tưởng người khác,
hoặc sống với nhau vì niềm tin .

- Bếp, bàn thờ: cuộc sống bình thường, tiền bạc ổn định, dùng niềm tin hay sự tin tưởng
tạo cho cuộc sống yên bình hơn.

- Nhà vệ sinh: chú ý, quan tâm sức khỏe nên ít bệnh, bệnh nhẹ, tiêu hóa, đau nhức, ăn
uống, mệt mỏi, bệnh về da, bệnh hô hấp.

- Phòng ngủ: vợ chồng yên ổn, vui vẻ hòa thuận, tin tưởng, thuận hòa. Dễ có con gái

14/ Thủy trạch tiết : Tiết là sự tiết chế , Hẹn chế, giảm bớt, ngăn cách, cản trở, ngăn cản.
Gặp khó khăn , rủi ro , bị cản trở, làm khó làm dễ.

- Hướng nhà: công việc không tốt, thường hay có sự thay đổi công việc, công việc luôn
gặp trở ngại, khó khăn dễ bị người khác kiếm chuyện, không thành công, không lên nổi.

- Bếp, bàn thờ: không được may mắn, gia đình không hòa thuận, dễ chia ly, tiền bạc dễ
hao hụt nhanh, dễ gây nợ, tiền bạc kém, hao hụt dễ gây nợ.
- Nhà vệ sinh: sức khỏe kém, thường xuyên mệt mỏi, bệnh nhiều, bệnh mãn tính, hệ hô
hấp, viêm hô hấp, viêm tiết niệu.

- Phòng ngủ: vợ chồng xung khắc hay cãi cọ không vừa lòng nhau. Dễ có con gái

15/ Sơn trạch tổn : Tổn hại tổn thất, thua thiệt, thương tổn, tính chất của người nhu
nhược, yếu mềm. Cuộc sống hay bị thua thiệt, hay bị tổn thương, sống nội tâm. Không
dám hành động mạnh mẽ, suy nghĩ và mơ mộng nhiều

- Hướng nhà: công việc khó thành công, bỏ lỡ nhiều cơ hội, chỉ đợi nghe theo, làm theo.
Khó xử lý khi gặp chuyện, thua thiệt, thiếu thốn. Thiệt, thiếu thốn.

- Bếp, bàn thờ: gia đình không hòa hợp, không thuận lợi, dễ tổn thương trong lòng, tiền
bạc không ổn định lúc này lúc kia có rồi lại mất, gia đình không hiểu nhau, không thông
cảm cho nhau. Bớt không tụ tài, cuộc sống khó khăn, không may mắn.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe kém, dễ bệnh về nội tâm, bệnh tinh thần.

- Phòng ngủ: vợ chồng không hiểu nhau, dễ sinh con gái, nếu sinh con trai thì tính tình
nhút nhát yếu đuối.

16/ Địa trạch lâm : Nhiều việc, mệt mỏi, ôm đồm quá nhiều việc không lượng sức mình,
áp lực, lo lắng, dễ bế tắc.

- Hướng nhà: áp lực mệt mỏi, không ổn định, khá vất vả, đối đãi với mọi người xung
quanh rất tôn trọng và vui vẻ.

- Bếp, bàn thờ: tiền bạc không ổn định, thường hay thiếu thốn. Gặp rủi ro phải gia đình
không vui phải không được may mắn.

- Nhà vệ sinh: bệnh đường ruột, sức khỏe kém, bận vậy ăn uống, bệnh mãn tính, đường
ruột, hô hấp, bệnh mãn kinh.

- Phòng ngủ: xung đột, không hòa hợp, không vui vẻ phải lo lắng nhiều, dẫn tới chán nản.
Dễ sinh con gái.
17/ Thiên hỏa đồng nhân : Sự hỗ trợ, giúp đỡ, đồng thời giúp đỡ, đồng Tâm đồng lòng,
vượt qua khó khăn thử thách, vì có khó khăn nên có người giúp đỡ vượt qua.

- Hướng nhà: công việc tốt, bên ngoài thường hay được giúp đỡ, gặp quí nhân phù trợ,
được mọi người quý mến và thành công.

- Bếp, bàn thờ: được may mắn, vui vẻ, tài lộc tiền bạc ổn định, có dư giả, thường gặp
nhiều may mắn, được mọi người quý mến.

- Nhà vệ sinh: có bệnh vặt, sức khỏe tốt, dễ gặp thầy thuốc, bác sĩ giỏi, bệnh nhanh qua.

- Phòng ngủ: tình cảm vui vẻ, dễ đồng thuận, thấu hiểu, dễ sinh con trai, hơi khắc khẩu
nhau tí, và có cải vả.

18/ Trạch hỏa cách : Thay đổi, cải cách, khó khăn sẽ có hướng giải quyết, nhu hòa vui vẻ.

- Hướng nhà: thường thay đổi công việc, công việc cuộc sống bình thường không có gì
nổi trội lắm, được yên bình, vui vẻ, ít gặp rủi ro, dễ nóng giận, cải vả và biết cách kiềm
chế.

- Bếp, bàn thờ: ít tài lộc, gia đình có phải bất hòa, dễ nóng giận cấu gắt,  thường lo lắng.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe hay bệnh gì ,suy nhược .

- Phòng ngủ: Tình cảm thường hay bất hòa, hay cấu gắt, hay nóng giận, tình cảm dễ thay
đổi, cải tạo, dễ có con gái

19/ Thuần ly : Thông minh sáng ngời , rạng rở, làm đẹp, giỏi, đẹp đẻ, có tài, sáng tạo, tìm
tòi, học hỏi, tính toán. Hay nóng tính. 

- Hướng nhà: Công việc có nhiều cơ hội, tài năng, ham tìm tòi học hỏi, tốt cho thi cử
công chức, có đầu óc sáng tạo . 

- Bếp, bàn thờ : cuộc sống bình thường, có chật một tí, tài chính không nhiều, trong nhà
dễ suy nghĩ với nhau, nóng giận.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe tạm , ít ổn định, hay bệnh vặt , bệnh về mắt , tinh thần tim.

- Phòng ngủ: chuyện tình cảm không nồng thắm hơi nhạt nhoà những lại ít xung đột , ít
hoà thuận
20/ Lôi hỏa phong : Thịnh vượng, may mắn, giầu có, đầy ấp. Phát triển mạnh, tăng tốc
nhanh, tốt đẹp, niềm vui.

- Hướng nhà: công việc thuận lợi, thăng quan tiến chức, có nhiều cơ hội phát triển thành
công.

- Bếp, bàn thờ: tài vật sung túc, gia đình ấm no, vui vẻ, may mắn, có phúc đức.

- Nhà vệ sinh: bạn nhanh hết, sức khỏe tốt, ít bệnh, nếu có bệnh thường phát mạnh và
nhanh, bệnh chủ yếu về trí óc, gan

- Phòng ngủ: vui vẻ, hạnh phúc, dễ có tình riêng

21/ Phong hỏa giai nhân : Người nhà , đầm ấm, vui vẻ, hạnh phúc, sum vầy, một gia đình
sum vầy bên bếp lửa, mâm cơm, phúc đức . 

- Hướng nhà: mọi việc thuận lợi, vui vẻ, thành công, được người khác giúp đỡ, dễ có cơ
hội phát triển thành công.

- Bếp, bàn thờ: ăn thêm phúc đức may mắn, tài lộc yên ổn, cuộc sống gia đình sung túc
vui vẻ.

- Nhà vệ sinh : ít bệnh , bệnh nhẹ dễ chữa , chủ yếu bệnh về da , máu , mắt , tim .

- Phòng ngủ : tình cảm vui vẻ hạnh phúc , thương yêu nhau , dễ sinh con trai

22/ Thủy hỏa ký tế : Vượt lên khó khăn, chịu cực khó vượt qua gian nan, cố gắng nhẫn
nhịn hy sinh vì mục đích của mình. Trước xấu sau tốt.

- Hướng nhà: công việc thường khó khăn trắc trở nhưng phí trước nó luôn có cơ hội tốt
cho mình, tốt nhất phải chịu cực, cố gắng tiếp tục với những gì đã tính toán hay phấn đấu
trước kia thì sẽ thành công.

- Bếp , bàn thờ: cuộc sống bình thường vất vả gian nan thời gian đầu, sau đó sẽ có hướng
đi lên, có tài lộc, có ít may mắn.
-Nhà vệ sinh: thường hay bệnh nhiều, bệnh mãn tính lâu năm nhưng sức khỏe vẫn ổn,
bệnh nặng cũng vượt qua được.

- Phòng ngủ: tình cảm không thuận lợi, nhưng biết nỗ lực nhẫn nhịn nhau, được yên ổn.
Dễ có con gái.

23/ Sơn hỏa bí : àm đẹp, rạng danh, hướng dẫn, chỉ đường, có danh tiếng, được thích và
mến mộ.

- Hướng nhà : có sự định hướng rõ ràng, thuận lợi, may mắn, được người khác thương
mến, kính trọng, thông minh, rạng danh , được soi theo, có cơ hội thành công.

- bếp, bàn thờ : Gia đình vui vẻ, rạng rỡ, có may mắn, tài lộc.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe tốt, có bệnh nhân khác, tinh thần thoải mái, tinh tấn.

- Phòng ngủ: vui vẻ, hạnh phúc, thông hiểu, thông cảm cho nhau phải đồng lòng. Dễ có
con trai.

24/ Địa hỏa minh di : Sự tổn thương, đau bên trong, nhẫn nhịn nhẫn nhục, không nói ra
ngoài, chôn dấu tính toán thông minh của mình .

- Hướng nhà: công việc khó khăn, hay bị làm khó, công việc bắp bên không thành công,
hay thay đổi công việc.

- Bếp , bàn thờ : tổn thất, hao hụt tài sản phải lo âu dễ bệnh.

- Nhà vệ sinh: bệnh nhiều, tinh thần, máu, tim, bệnh đường ruột.

- Phòng ngủ: tình cảm không hòa thuận, dễ gây gổ đánh nhau, dễ chia ly. Dễ có con gái

25/ Thiên lôi vô vọng : Sự thất vọng, mất hy vọng, dễ bực dọc đau khổ , gặp nhiều
chuyện không vui ảnh hưởng tinh thần. Dễ làm việc càn quấy, tức giận.

- Hướng nhà: công việc không thuận lợi, không may mắn, dễ chán nản, bị người khác làm
phiền, hay buồn bực thất vọng vì người khác.
- Bếp, bàn thờ: tiền bạc không tụ, bực bội, gia đình không vui vẻ, dễ hao tán củ cải, buồn
bã, chán nản.

- Nhà vệ sinh: bạn nhiều, tự hủy hoại bản thân, tinh thần bấn loạn, bệnh chủ yếu về tinh
thần, gan, chân, gân .

- Phòng ngủ: tình cảm không vui, chán nản, buồn bực, gây gổ đánh nhau, dễ có con trai

26/ Trạch lôi tùy : Theo sau, thuận theo, làm theo, tùy hứng, thuận hòa, bình yên, vui
vẻ.

- Hướng nhà: công việc thuận lợi, mức trung bình  khá , Không thành công cao phải
không có tài, cần người giúp đỡ, vui vẻ.

- Bếp, bàn thờ: gia đình yên ổn, gia đình vui vẻ, tài lộc ổn định, có chút tài sản, tiền của,
có cố gắng phải được may mắn.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe tạm ổn ít bạn, bạn lâu dài, bệnh mãn tính, bệnh về chân khớp,
phế quản.

- Phòng ngủ: vui vẻ, hòa thuận, yên ổn hạnh phúc, dễ sinh con trai

 27/ Hỏa lôi phệ hợp : Cắn xé,  đấu tranh, khó khăn, nội bộ đấu tranh, bức màn phải giữ
pháp luật phải bị xử lý bởi pháp luật, đánh để hiểu. Dùng pháp luật để đăng đe.

- Hướng nhà: khó khăn, trở ngại, rắc rối, lo lắng, dễ tính, dễ dính hình sự

- Bếp, bàn thờ: gia đình bất hòa, tiền bạc tiêu tán phải dễ bất hòa, thị phi phải ẩu đả, mất
của, mất phúc.

- Nhà vệ sinh: dễ bệnh nặng, dễ mổ phải dễ tai nạn phải dễ té ngã, gãy tay chân, bận chủ
yếu ở tim.

- Phòng ngủ: không hòa thuận, gây gổ, đánh nhau, chia ly

28/ Thuần chấn : Mạnh mẽ, cơ bắp, hùng dũng, tiến lên, tháng tới, dùng sức mạnh để áp
chế.
- Hướng nhà: công việc thuận lợi, có uy,  thế lực, có cơ hội phát triển tiến tới thành công.

- Bếp, bàn thờ: gia đình khỏe mạnh, vui vẻ, ít lo, tiền bạc đủ đầy, cuộc sống thành công
phải có may mắn.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe tốt, khỏe mạnh, hoạt động nhiều cơ thể khỏe mạnh phải bệnh chủ
yếu về cơ, khớp, gan.

- Phòng ngủ: tình cảm vui vẻ, hay giận dỗi. Dễ sinh con trai.

29/ Phong lôi ích :  Ích là lợi ích, đầu tư lâu dài cho đi, giúp đỡ, thu được vui vẻ, tinh
thần tốt, được nhiều may mắn.

- Hướng nhà: công việc ổn, công việc thuận lợi, làm việc công ích ( không lợi nhuận cho
bản thân ) . Vui vẻ, tinh thần lạc quan, được may mắn, có cơ hội.

- Bếp, bàn thờ: có may mắn, gia đình vui vẻ, có tụ tài, có của cải, đủ sống, không dư giả.
Có phúc đức, tụ được phúc.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe không được ổn định hay bệnh Lặc vặc, bệnh mãn tính, thường
xuyên quan tâm sức khỏe, bệnh chủ yếu về da , gan, cơ khớp, bài tiết, cơ quan sinh sản.

- Phòng ngủ: tốt, vui vẻ, tình cảm vui vẻ, muộn nội tâm giữ trong lòng, thường chú tâm
bên ngoài nhiều hơn, dễ có con gái.

30/ Thủy lôi truân : Khó khăn, tiến không được lùi không xong, tiếng cũng chết lùi cũng
chết, gian nan cực nhọc vất vả, nợ nần, mệt mỏi chán nản, đổ nợ.

- Hướng nhà: công việc không thuận lợi, bản thân kém cỏi, dễ gặp khó khăn phải dễ nản
chí, thường hay vất ngã, cuộc sống bấp bênh.

- Bếp , bàn thờ : Gia cảnh khó khăn tiền bạc chụp vật, thiếu thốn, giảm của phải tham gia
bye bye, độ chè phải gia đình không vui vẻ, bất hòa, mất phúc.

- Nhà vệ sinh: hai bệnh nhiều phải bệnh khó chữa, hay cảm thấy mệt mỏi, không có sức
sống, dễ bị kích động mạnh, bệnh liên quan tay chân, cột sống, máu, thận bài tiết.

- Phòng ngủ: tình cảm không vui vẻ phải dễ chia ly, bất hòa, gian nan, dễ có con trai
31/ Sơn lôi di : Di là nuôi dưỡng, im một chỗ, chăm lo bản thân, học hỏi, trao dồi, tìm
hiểu, đợi thời phát triển.

- Hướng nhà: công việc hay bị đình trễ, không có hướng đi lên, không có thành công cao,
bình thường, bình bình . Bản thân không cố gắng, không có tiến bộ.

- Bếp, bàn thờ: gia đình yên ổn ,tiền bạc đủ sống, đôi khi bị khó khăn, ít may mắn, không
có được sự cố gắng, dễ lười biếng.

- Nhà vệ sinh: bận ít, dễ bị bệnh vặt, chăm lo sức khỏe, bệnh về lưng, chân tay, xương
khớp.

- Phòng ngủ: tình cảm trầm lắm, ít quan tâm, rồi nhé, hay hờn dỗi. Dễ có con trai

32/ Địa lôi phục : Phục kích , phục hồi, gặp khó khăn, trở ngại, dễ bị kiếm chuyện, bị đả
kích , nói xấu. Bị người khác phản bội.

- Hướng nhà: công việc khó khăn nhiều trở ngại, có nội lực như khó vượt qua, dễ bị kiếm
chuyện, phản bội.

- Bếp, bàn thờ: gia đình bất hòa, cuộc sống không ổn định phải lo lắng thiếu thốn, người
nhà hay xung đột

- Nhà vệ sinh: bệnh nhiều dễ có tai nạn, thường bệnh nặng phải phẫu thuật, bệnh liên
quan đến hệ tiêu hóa, đường ruột, chân, xương khớp.

- Phòng ngủ: tình cảm bất hòa, trở ngại, ngăn cấm , buồn phiền không vui. Dễ có con trai.

33/ Thiên phong cấu : Cấu xé, ngộ nhận, hiểu lầm, gặp gỡ giải quyết, khó khăn phải đánh
nhau, tranh giành, tranh đấu.

- Hướng nhà: công việc hay khó khăn, gặp xung đột, dễ có cãi vã, tranh đấu, thường hay
bị hiểu lầm, kiếm chuyện, khó thành công.

- Bếp, bàn thờ: gia đình bất hòa, xung khắc nhau, cuộc sống không vui, bất ổn chi nhiều
hơn thu.
- Nhà vệ sinh: sức khỏe không ổn định, dễ bị thương tật, tai nạn, chủ về xương khớp, áp
lực suy nghĩ.

- Phòng ngủ: tình cảm bất hòa, gây gổ đánh nhau, dễ bị tổn thương chia rẻ. Dễ có con

34/ Trạch phong đại quá : Là hư hại, vậy đó, cố chấp, gây ra lỗi lớn, trả nợ, ôm đồm công
việc gây mệt mỏi, bất hòa, xung đột, thất bại, do quá tự tin mà làm hư việc.

- Hướng nhà: công việc không thuận lợi, dễ bất hòa, thứ hai thất bại, dễ vì cả nể mà gây
khổ cho mình, không lượng sức mình phải áp lực lớn dễ gây bệnh.

- Bếp, bàn thờ gia đình bất hòa, không tin tưởng nhau, cuộc sống vất vả thiếu thốn, cố
chấp, tổn phúc đức .

- Nhà vệ sinh: sức khỏe kém, dễ bệnh nhiều, bận đột quỵ, tai biến, vỡ mạch máu, dễ bị dụ
yếm.

- Phòng ngủ: gia đình bất hòa, dễ xung đột, cãi vã, tình cảm không bền, dễ bị dụ dỗ. Dễ

35/ Hỏa phong đỉnh : Lên cao, thành công, tài giỏi, phúc đức, may mắn, lên cao quá dễ bị
thất bại.

- Hướng nhà: công việc thành đạt phải được nhiều may mắn, làm gì cũng cố hết sức và
thuận lợi, có cơ hội tiến lên, có cơ hội phát triển.

- Bếp, bàn thờ: có phúc đức, thờ phụng cung kính, gia đình yên ấm, yên ổn, cuộc sống ổn
định, con cái hiếu thảo.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe tốt, ít chú trọng sức khỏe cho nên bệnh phát sẽ nặng , bệnh giỗ về
tai biến, mất máu, đột quỵ.

- Phòng ngủ: tình cảm sâu đậm, thắm thiết, hạnh phúc, quan tâm lo lắng nhau. Dễ có con
trai

36/ Lôi phong hằng : Lâu dài, gắn kết lâu dài, vùng đất, vùng vén, chăm lo, yên ổn, vui
vẻ, tiết kiệm, cố gắng bền bỉ.
- Hướng nhà: công việc yên ổn, cố gắng lâu dài, cố thủ, dành dụm cho sau này, ăn chắc
mặc bền.

- Bếp, bàn thờ: gia đình vui vẻ hòa thuận,có  phúc đức, có tụ tài phải cuộc sống ổn định.

- Nhà vệ sinh: ít bạn, thử không chăm lo sức khỏe, ăn uống tiết kiệm, thường có chừng
mực, bệnh mãn tính, bệnh dễ dính chân tay, xương khớp, ít hoạt động.

- Phòng ngủ: tình cảm vui vẻ, thông hiểu nhau phải quan tâm nhau. Dễ có con gái

37/ Thuần tốn : Rắc rối dây dưa , thuận theo điều nào có lợi, lương Lẹo, lạng lách , dễ
dính tình cảm, hay lo lắng do dự.

- Hướng nhà: hay gặp rắc rối, không dám thẳng thắn quyết định, dễ gặp phiền muộn và
khó khăn, khó thành công, không có chủ đích nên khó thành công.

- Bếp, bàn thờ: gia đình gặp rắc rối, phiền muộn, cuộc sống không ổn định, bất đồng quan
điểm, bất hòa, phúc đức kém. Dễ dính việc tình cảm. Trong trong công việc dễ dính tình
cảm ngoài luồng.

- Nhà vệ sinh: hay bệnh nhiều, hay không cố gắng chạy chữa, bệnh dị ứng da, hơi thở,
bệnh bài tiết, tay chân.

- Phòng ngủ: tình cảm rắc rối , dây dưa khó giải quyết. Dễ có tình cảm bên ngoài hay
phiền muộn, lo âu. Dễ sinh con gái.

38/ Thủy phong tĩnh : Tỉnh ngộ, tĩnh lặng, yên ấm, suy xét, xem lại bản thân để hiểu
mình hiểu người, có tính chất đứng lại, chờ đợi ít hoạt động, tự yên một chỗ.

- Hướng nhà: có sai lầm, hoặc không thuận lợi, nên xem xét lại bản thân, tìm cách thay
đổi cố gắng, khó thành công tiến lên.

- Bếp, bàn thờ: yên ổn tĩnh lặng, cuộc sống không ổn định, tiền bạc, dễ thao tác, gia đình,
bàn thờ, bếp núc lạnh lẽo người trong nhà lạnh, ít quan tâm tới nhau.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe kém, hay bệnh tật nhiều phải bận tinh thần, máu, gan, ra, tay,
chân, mắt, tay.
- Phòng ngủ: tình cảm không nằm thắm, ít quan tâm nhau, lạnh nhạt, thích cô đơn yên
tĩnh. Dễ có con gái

39/ Sơn phong cổ : Sự đổ nát, hư hao, thất bại, ăn chơi, tứ đổ tường, ham vui mà đi thứ
hai, không chăm lo.

- Hướng nhà: công việc khó khăn, gặp khó khăn, bản thân kém cỏi, không đủ tài năng để
giải quyết vấn đề, ham vui ham chơi, ít cố gắng. Thất bại, công việc không ổn định.

- Bếp, bàn thờ: cuộc sống bắt bênphải khó khăn, thiếu thốn, gia đình không vui phải
không thuận Hòa, phúc đức hao tổn, không được vun đắp, không được may mắn không
chăm lo thờ phụng.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe kém không chăm lo sức khỏe, ham chơi, ham ăn nên dễ sinh
bệnh, bệnh về ít vận động, chủ về xương khớp, lưng, tay, chân, tay , da , bài tiết .

- Phòng ngủ: từ cảm bất hòa không vui, không lo lắng gia đình. Dễ có con trai

40/ Địa phong thăng : Thăng Tiến, thăng thiên phải thành công thuận lợi, một bước lên
mây, may mắn, vui sướng, phúc đức, thờ phụng, yên ổn .

- Hướng nhà: công việc thành công phải thuận lợi, dễ thăng tiến, có tiền tài, được quí
nhân mến mộ, được quý mến.

- Bếp, bàn thờ: có phúc đức có may mắn, gia đình yên vui, có tài lộc tốt, cuộc sống phát
triển.

- Nhà vệ sinh: sức khỏe tốt, nhưng một khi bệnh thì sẽ nặng, dễ lên trời, bệnh chủ yếu là
đột quỵ phải trúng gió, bất tỉnh, trí óc, chân tay , gan .

- Phòng ngủ: gia đình vui vẻ hạnh phúc thương nhau, dễ có con gái
 

You might also like