You are on page 1of 19

sắc huyền

- +
NGÀNH XÃ HỘI ĐEN, CẦM ĐỒ, CHO VAY MƯỢN, ĐÁ

QUÝ 1 -> 9 MỆNH 6-16-26-36-46-56-6 GIÁP 10 -> 18


6 T5
Lâm ưu T N TÍN ĐỨC T N THUẬN T N LÂM T N An Gia T N PHI TỔN K N
Lâm ưu T N TẤN LỰC M C SUY K N PHONG TH C Phục kích T N KIÊN ĐỊNH T N

Đồng Nhân Lâm An ĐẠT Cấu Thiên Quan


Đồng Nhân Hỏa Linh AN Càn Thiên Bình

NHÂM 82 -> 90 PHÚC ĐỨC 7-17-27-37-47-57-6


7 T8 HỌ TÊN
Phục kích T N VĂN TINH H N TẤN K N LY H N NGUYÊN=ĐƯC-HU

Năm Sinh
TRỒNG
1993 QUÝ
TRỌT Năm Xem
2023 QUÝ

Càn Mã Kích YẾU 31

TÂN 73 -> 81 P.MẪU 8-18-28-38-48-58-6


8 T1-11
ĐỂ ĐƯỢC LUẬN GIẢI C
Thoái Ẩn K C CƠ MƯU TH C DƯỠNG M N TIẾT TH C

VUI LÒNG LIÊN HỆ THẦY ĐỊA TH

LÀM
THẦY

Sư Dục Hại ĐẤU

CANH 64 -> 72 ĐIỀN 9-19-29-39-49-59-6 KỶ 55 -> 63


9 T4
Uy Nghiêm K C TẤN LỰC M N THUẬN T N TIỂU QUÁ K C Lạc Hình K C DIÊU Y M N
Phục Hỏa Linh ĐẠT Đại Quá Thủy Hình

BẤT ĐỘNG SẢN, NGÀNH THUỘC THỔ NGÀNH ĂN CHƠI, HÚT CHÍCH, XÌ KE, BÀI BẠC
huyền hỏi ngã nặng
? = .
HO VAY MƯỢN, ĐÁNH NHAU MAI MỐI TƯ VẤN TÌNH YÊU HÔN NHÂN GIA ĐÌNH

HUYNH 5-15-25-35-45-55-65- ẤT 19->27 P.THÊ 4-14-24-34-44-54-64-7


T2-12 4 T9
THUẬN T N TÙY M C Phục kích T N VĂN TINH H C SINH M C LỮ H C
BÌNH TH N DI M C Lâm ưu T N TÍN ĐỨC T N BẠI H C KHIÊM K N

ĐẠT Càn Mã Kích CẦU


ẨN Đồng Nhân Lâm An CẢI

BÍNH 28->36 QUAN LỘC 3-13-23-33-43-53-63-7


3 T6
YÊN=ĐƯC-HUNG+ Uy Nghiêm K N TÍN ĐỨC T C TĨNH TH N LÂM T C

Uy Nghiêm K N TÍN ĐỨC T C TĨNH TH N THÁI T C

QUÝ DẬU

QUÝ MẸO

Tuổi Phục Lâm An KHỞI


Phục Lâm An KHỞI

ĐINH 37 -> 45 TỬ TỨC 2-12-22-32-42-52-62-7


LUẬN GIẢI CHI TIẾT 2 T3
An Thái T C THIÊN QUYỀN N BÌNH TH N VÔ VỌNG M N
Tráng Kiện T C PHI TỔN K N TĨNH TH N CÁCH TH N
THẦY ĐỊA THIÊN 0961435301

Vô Vọng Phi Sát ẨN


Ích Thiên Quan KHỞI

TẬT 10-20-30-40-50-60-70 MẬU 46 -> 54 TÀI LỘC 1-11-21-31-41-51-61-7


T7 1 T10
BÌNH TH N HOÁN H N Ngộ Hình K C THIÊN QUYỀN C CÁCH T C TỤNG H N
Uy Nghiêm K C TẤN LỰC M N DƯỠNG M N PHONG TH N
ẨN Khôn Phi Sát TÍN
Phục Hỏa Linh ĐẤU

Ì KE, BÀI BẠC


CÔNG NHÂN
VIÊN CHỨC

CHĂN NUÔI

KINH DOANH
MÔI GIỚI DỊCH
VỤ
sắc
-

ẤT 1 -> 9 MỆNH 6-16-26-36-46-56-66-7 BÍNH 10 -> 18


T1-11
Phục Kích T N PHI TỔN K N BẠI H C TUỴ K N Ngộ Hình K N TÍN ĐỨC T C
An Thái T N TÍN ĐỨC T N SUY K N THĂNG M C Thoái Ẩn K N VĂN TINH H C

Đồng Nhân Hỏa Linh CẢI Sư Dục Hại


Lý Dục Hại AN Khôn Phi Sát

GIÁP 82 -> 90 PHÚC ĐỨC 7-17-27-37-47-57-67-7

T4 Họ Tên:
Lâm Ưu T N THIÊN QUYỀN N HÀNH H C CÀN K N ĐÔ=XUÂNDIÊ

Năm Sinh

1995 ẤT

Năm Xem
Càn Mã Kích NẠN

2023 QUÝ

29
QUÝ 73 -> 81 P.MẪU 8-18-28-38-48-58-68-7

T7
Kiên Quyết T N PHI TỔN K N DƯỠNG M C ĐOÀI K N
ĐỂ ĐƯỢC LUẬN GIẢ

VUI LÒNG LIÊN HỆ THẦY ĐỊA

Tổn Hỏa Linh ĐẤU


NHÂM 64 -> 72 ĐIỀN 9-19-29-39-49-59-69-7 TÂN 55 -> 63
T10
Kiên Quyết T N CƠ MƯU TH C BẠI H N KÝ TẾ TH C Lạc Hình K C TẤN LỰC M N

Tổn Lâm An CẢI Hàm Thiên Quan

TÍN ĐỨC LÀ DỄ CÓ CON


KIÊN ĐỊNH LÀ DỄ CÓ BẦU
huyền hỏi ngã nặng
+ ? = .

HUYNH 5-15-25-35-45-55-65-75-8 ĐINH 19->27 P.THÊ 4-14-24-34-44-54-64-7

T8
THUẬN T C THĂNG M N Lạc Hình K N TẤN LỰC M N DƯỠNG M N HẰNG M
HÀNH H C ĐỈNH H C An Gia T C VĂN TINH H C TẤN K N LY H

ĐẠT Hàm Thiên Quan ĐẤU


NẠN Độn Phi Sát YẾU

MẬU 28->36 QUAN LỘC 3-13-23-33-43-53-63-7

ĐÔ=XUÂNDIÊU.NHI An Thái T C TÍN ĐỨC T C BẠI H N THÁI T

Lạc Hình K C TÍN ĐỨC T C THUẬN T C THÁI T

ẤT HỢI

Lý Dục Hại CẢI

QUÝ MẸO Hàm Dục Hại ĐẠT

Tuổi
KỶ 37 -> 45 TỬ TỨC 2-12-22-32-42-52-62-7

ĐƯỢC LUẬN GIẢI CHI TIẾT Tráng Kiện T C KIÊN ĐỊNH T C BÌNH TH N MÔNG H
Lạc Hình K C TẤN LỰC M N BẠI H N DỰ M

IÊN HỆ THẦY ĐỊA THIÊN 0961435301

Trung Phù Thủy Hình ẨN


Hàm Thiên Quan CẢI
TẬT 10-20-30-40-50-60-70-80 CANH 46 -> 54 TÀI LỘC 1-11-21-31-41-51-61-7

T3
TĨNH TH C CHẤN M N Ngộ Hình K C TẤN LỰC M N THUẬN T N GIẢI M

KHỞI Sư Thiên Quan ĐẠT


T5
N
C

T2-12
C

T9
N
N
T6
N
HỌ VÀ TÊN:

TÊN VỚI TÊN LÓT


HỌ VÀ TÊN LÓT
SẮC
HUYỀN
HỎI
NGÃ
NẶNG

HỌ VỚI TÊN

TÊN VỚI TÊN LÓT

HỌ VỚI TÊN LÓT


Tên tỵ hoà với họ: đức ( ý nghĩa trời vui với người) Đây là người vui vẻ trầm tư, thích cô đ
những nơi náo nhiệt ồn ào, luôn để ý và quan tâm đến tâm trạng của mọi người, là người l

Họ sinh tên: danh ( trời giúp người) Là người cứng cỏi, giàu nghị lực vươn lên, chịu khó, c
chú ý đến những suy nghĩ xa vời, cho nên đôi khi là người bướng bỉnh, hay tự đại cho mìn
Người tuy gia trưởng nhưng lại đảm đang, chăm lo gia đình rất tốt, biết hiếu kính cha mẹ,T
thì ít hơn, là người có nghị lực cao và vượt khó.

Họ khắc tên: bần (Trời phạt người) Là người tham lam ích kỷ, ham hưởng thụ gian sảo, sở
có thể làm hại người khác, lẻo mép không ai ưa, giàu nhưng không có phúc, làm những ch

Tên sinh họ: cực (người dựa hơi trời) Người nóng tánh, đôi lúc nói ai nói không nghe( cứn
hữu, người thuộc típ giang hồ hùng dũng, thường hay làm việc có tính tay chân hay sức m
nghe chuyện người và quan tâm đến chuyện của người, đặc biệt là chuyện anh hùng hiệp
chế bản thân mà gây hậu quả xấu.

Tên khắc họ: phú (chống đối với trời) là người biết đi theo thời thế hiện đại, thích hòa nhập
thiệp nhiều trong các mối quan hệ xã hội có thể là tình cảm hay công việc nên sẽ dễ dẫn v
Người khó tánh muốn tất cả phải theo ý mình không nghĩ đến tâm trạng người khác, thích
chịu nghe ý kiến ai. Keo kiệt , tiết kiệm đến mức tối đa, giỏi về tài ăn nói và giao tiếp khách
hoặc đối ngoại rất giỏi, khéo léo ăn nói và tạo mối quan hệ.

Tên tỵ hoà với tên lót: đức ( người vui với đất) Là người rộng lượng vị tha, không chấp nhấ
vẻ với mọi người xung quanh, biết quý mến tôn trọng và kính nể người trên kẻ dưới. Tuy n
của người khác do không có kiên định và cứng rắn trong ý chí, làm nhiều việc bản thân khô
xấu.

Tên lót sinh tên: phú ( đất gúp người) là người cần cù siêng năng, biết chịu khó và cực nh
thích tìm tòi nghiên cứu và học hỏi, biết cẩn trọng và cân nhắc mọi việc. vì rất tỉ mỉ nên sẽ r
suốt đời khó quên cũng khó có thể bỏ qua được, dù là hận hay là ơn đều nhớ rất lâu.
Tên lót khắc tên: cực ( đất xa lánh) Người ăn nói không đúng cách, dễ chạm lòng tự ái ngư
lòng nên cuộc đời dễ bị cô độc và buồn tẻ, nhưng là người trung thực thẳng thắng, đa phần

Tên khắc tên lót: bần (người chống với đất) Không thích làm việc, thích hưởng thụ ăn chơ
cực nhọc nên sinh ra dễ đi ăn cướp của người, người hay dòm ngó chuyện của người khá

Tên sinh tên lót: danh ( người giúp đất) Người nhu thuận mềm dẻo, lời nói và hành động r
cẩn trọng trong hành động và lời nói, biết cân nhắc trong quan hệ giao tiếp với người khác

Tên lót sinh họ: cực (đất nịnh trời) Là người rất có tham vọng, muốn tất cả mọi thứ không
trong việc chi tiêu, có thể làm mọi việc để kiếm tiền, rất có khiếu ăn nói, và làm người khác
nhũng và hối lộ vì những người này dễ gặp hoạ hối lộ tham nhũng.

Họ sinh tên lót: phú ( trời giúp đất) Người ngay thẳng mạnh dạng, chịu vượt khó, biết lo lắn
ghét, cái gì cũng phải rõ ràng.

Họ khắc tên lót: bần ( trời phạt đất) Là người ngông cuồng, hiếu thắng bồng bột, dễ làm việ
mách bảo mà không nghĩ được tốt xấu hậu quả.

Tên lót khắc họ: đức ( đất phấn đấu với trời) Tính tình thẳng thắng không muốn nhờ cậy a
ai, ghét những việc xu nịnh hay nịnh hót người khác, ghét nói xấu sau lưng người khác, gh
bàn tán và chê bai. Nhưng là người bạo gan hay làm liều, những chuyện nguy hiểm cao dễ

Tên lót tỵ hoà với họ: danh ( trời đất vui vẻ) Người trầm tĩnh và hay nhút nhát, rất vui vẻ nh
thường, dễ giận dỗi, khi làm việc cũng muốn có nhiều người cùng làm vì làm một mình thì
người khác giỏi hơn mình, và muốn phấn đấu để giỏi hơn họ.
Xét trong ba mục họ tên lót và tên xem ngũ hành sinh khắc cái nào thắng, sinh là hỗ trợ giú
- Mộc thắng là người cứng đầu bướng bỉnh lì lợm, cương tr
- Kim thắng là người chính trực, thẳng thắng, mạnh dạn, tính giố
- Thổ thắng là người hiền hòa, khiêm tốn, bao dung. Tính n
- Hỏa thắng là người tính nóng nảy, mạnh dạng, bạo gan, chi li tí
- Thủy thắng là người mưu tính, chịu đựng, khéo léo.
1
2
3
4
5
XEM TÍNH TÌNH QUA HỌ TÊN

HỌ TÊN LÓT TÊN

You might also like