You are on page 1of 31

CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM

40 Lý Chính Thắng ,Q3


BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
STT Mã Hàng Tên Hàng Tổ Sản Xuất Ngày Xuất
1 GV Giày Vải 1 5/15/2015
2 GT Giày Thể Thao 2 5/20/2015
3 GB Giày Bata 3 5/27/2015
4 GV Giày Vải 3 6/1/2015
5 GB Giày Bata 2 6/7/2015
TỔNG CỘNG

Bảng 2

BẢNG TRA HÀNG HÓA


MÃ HÀNG TÊN HÀNG % HƯ HỎNG
GB Giày Bata 1%
GV Giày Vải 2%
GT Giày Thể Thao 3%
ÌNH SẢN XUẤT
Số Lượng Hư Hỏng Tiền thưởng
500 10 300,000
700 7 0
400 4 0
200 4 0
200 2 500,000
2000 27 300,000
Khách Sạn Happy
12 Nam Kỳ Khởi Nghĩa,Tp. Đà Lạt
BẢNG DOANH THU KHÁCH SẠN NĂM
Thời gian
STT Mã Khách Tên khách Loại phòng Ngày đến Ngày đi
lưu trú

1 LC001GT Lý Sơn Thượng hạng 6/23/2015 8/7/2015 45


2 LA002KG Đào Hưng Đặt biệt 6/16/2015 6/26/2015 10
3 LC003KG Vũ Thanh Thượng hạng 6/24/2015 8/1/2015 38
4 LA004KG Nguyễn Lan Đặt biệt 6/19/2015 6/25/2015 6
5 LB005GX Trần Lệ Cao cấp 6/27/2015 7/27/2015 30
6 LE006GT Phạm Vũ Du lịch 6/14/2015 6/30/2015 16
7 LC007GT Trần Quý Thượng hạng 6/27/2015 7/18/2015 21
8 LB008GX Hồng Hương Cao cấp 6/27/2015 8/2/2015 36
9 LC009GT Dương Anh Thượng hạng 6/10/2015 7/8/2015 28
10 LA010GX Võ Trung Đặt biệt 6/22/2015 7/20/2015 28
11 LB011GX Nguyễn Sơn Cao cấp 6/24/2015 7/20/2015 26
12 LA012GX Phạm Hưng Đặt biệt 6/18/2015 6/30/2015 12
13 LC013GT Trần Thế Thượng hạng 6/25/2015 8/9/2015 45
14 LA014KG Vũ Minh Đặt biệt 6/14/2015 7/10/2015 26
15 LB015GX Đỗ Minh Cao cấp 6/7/2015 6/8/2015 1

Yêu cầu:
Câu 1 Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã Khách và bảng dò điền vào cột Loại phòng theo từng khách hàng

Câu 2 Tính Thời gian lưu trú cho mỗi khách hàng

Câu 3 Dựa theo Mã phòng hay Loại phòng điền vào cột Đơn giá tuần theo từng khách hàng

Câu 4 Dựa theo Mã phòng hay Loại phòng điền vào cột Đơn giá ngày theo từng khách hàng

Câu 5 Tính Số tuần và Số ngày lẻ cho mỗi khách hàng (Dùng hàm INT, MOD)

Câu 6 Tính Giảm giá cho mỗi khách hàng biết rằng:
- Nếu 2 ký tự cuối của mã khách hàng là GX và Thời gian lưu trú >=30 thì giảm 4%
- Nếu 2 ký tự cuối của mã khách hàng là GT và Ngày đến là ngày Chủ nhật thì giảm 3%
- Các trường hợp khác không giảm

Câu 7 Tính Thành tiền = Tiền tuần + Tiền ngày. Với tỷ giá là 22121 đ và làm tròn tới hàng ngàn.
-Tiền tuần = Số tuần * Đơn giá tuần
- Tiền ngày = Số nhỏ hơn giữa (Đơn giá ngày * Số ngày) với Đơn giá tuần
1 3

U KHÁCH SẠN NĂM 2015


Đơn giá Số Đơn giá Mã
Số ngày Giảm giá % Thành tiền Loại phòng
tuần tuần ngày phòng

387 6 62 3 9% $ 276 LA Đặt biệt


569 1 91 3 0% $ 11 LB Cao cấp
387 5 62 3 9% $ 195 LC Thượng hạng
569 0 91 6 0% $ - LD Thương nhân
469 4 75 2 6% $ 124 LE Du lịch
94 2 15 2 0% $ 34
387 3 62 0 0% $ 66
469 5 75 1 3% $ 185
387 4 62 0 0% $ 116 45 ngay = 6 tuan +3 ngay le
569 4 91 0 0% $ 116
469 3 75 5 15% $ 81
569 1 91 5 0% $ 13
387 6 62 3 9% $ 276
569 3 91 5 15% $ 81
469 0 75 1 0% $ -

theo từng khách hàng

m 4%
ì giảm 3%

tới hàng ngàn.


Đơn giá Đơn giá
tuần ngày

$ 569 $ 91
$ 469 $ 75
$ 387 $ 62
$ 156 $ 25
$ 94 $ 15

6 tuan +3 ngay le
Công ty Hoàng Việt
45 Lũy Bán Bích, Tân Phú
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH

Mã hàng & Hãng Tên nhân


STT Tên Hàng
nhân viên sản xuất viên bán

1 TE44A
2 TV33B
3 TE11C
4 CA11A
5 LA11C
6 TV33C
7 CA22A
8 TE11C
9 TV22C
10 RE22C
11 RE22C
12 TE22C
13 LA22B
14 TV11C
15 TV22C
16 RE11B
17 TE22C
18 TV11C

Yêu cầu:
Ghi chú: Hai ký tự đầu tiên cho biết Mã hàng, 2 ký tự tiếp theo cho biết Mã nhân viên, Ký tự cuối cùng

Câu 1 Dựa vào 2 ký tự đầu tiên của Mã hàng & nhân viên và bảng dò điền vào cột Tên hàng

Câu 2 Dựa vào ký tự cuối cùng và bảng dò điền vào tên Hãng sản xuất.

Câu 3 Dựa vào 2 ký tự thứ 3 và 4 cho biết Tên nhân viên bán mặt hàng này.

Câu 4 Dựa vào Tỷ giá và Đơn giá USD tính Đơn giá mặt hàng bằng tiền VNĐ và làm tròn đến hằng trăm.

Câu 5 Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.

Câu 6 Tính Lương cho mỗi nhân viên = 600 000 + Tổng doanh số của mỗi nhân viên *3% và làm tròn đến hàng

Câu 7 Tính Thuế thu nhập theo lũy tiến:


- Nếu lương < 5 triệu , Không nộp thuế.
- Lương từ 5 triệu đến 10 triệu nộp thuế 10% trên giá trị vượt, lương >10 triệu nộp thuế 15% trên giá trị vư

Câu 8 - Tính Thực lãnh = Lương - Thuế thu nhập


NG KÊ TÌNH HÌNH KINH DOANH
Tỷ giá

Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên Thuế


Mã NV Lương
bán VNĐ VNĐ nhân viên thu nhập

25 11 Thúy Hằng
24 22 Lan Anh
37 33 Hải Quân
11 44 Thanh Long
21
19 Mã hàng Tên hàng Đơn giá USD
31 TE Điện thoại 99
13 TV Truyền hình 115
14 CA Máy ảnh 321
31 RE Máy lạnh 185
21 LA Máy Laptop 965
14
5 A B C
33 Sony Toshiba Sanyo
21
33
39
19

nhân viên, Ký tự cuối cùng cho biết Hãng sản xuất

ng dò điền vào cột Tên hàng.

m tròn đến hằng trăm.

n *3% và làm tròn đến hàng ngàn.


nộp thuế 15% trên giá trị vượt.
22,121

Thực lãnh
WESTHOUSE Co. Ltd
28 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO NHẬP HÀNG QUÝ 4 NĂM 2015

NGÀY LẤY
STT MÃ SỐ TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
HÀNG
1 ASSS01 11/11/2015 100
2 AL1K02 10/30/2015 243
3 CL2S03 10/15/2015 250
4 AL2K04 11/20/2015 100
5 CSSS05 10/25/2015 500
6 BL1K06 10/24/2015 450
7 ASSK07 10/24/2015 125
8 BSSS02 11/30/2015 604
9 CL1K01 11/15/2015 700
10 BSSK01 11/21/2015 224

Bảng Nhóm hàng nhập khẩu


Nhóm hàng Tên hàng L1 L2 SS
A Canon Pixma IX6560 4,600,000 4,500,000 4,550,000
B HP Color Laser Jet CP1215 4,518,000 4,480,000 4,500,000
C HP Color Laser Jet P1006 3,318,000 3,280,000 3,300,000

Yêu cầu:
Ký tự đầu tiên bên trái của Mã số là Mã nhóm hàng (có các giá trị là A,B,C)
Hai ký tự thứ 2 và 3 là Mã xuất nhập khẩu (gồm L1,L2,SS )
Ký tự thứ 4 là S (hàng rời) hoặc K (nguyên chiếc)
Câu 1 Lập công thức cho cột Tên hàng, Đơn giá, Trị giá, biết rằng :
Đơn giá các mặt hàng phân biệt theo Mã nhóm hàng và Mã xuất nhập khẩu (Bảng phụ),
Mã xuất nhập khẩu là L1, L2 thì đơn giá được lấy ra ở các cột tương ứng. Ngược lại thì lấ
trên cột SS
Trị giá = Số Lượng * Đơn giá
Nếu như ký tự thứ 4 của mã số là "S", thì đó là hàng nhập rời. Biết rằng "Trị giá của hàng
nhập rời sẽ được giảm giá 5% "

Câu 2 Theo hợp đồng hạn chót dỡ hàng khỏi kho là ngày 10/11/2015 . Các mặt hàng bốc chậm hơn qui định
định sẽ bị phạt lưu kho. Ngày chậm đầu tiên trị giá phạt là 5% * trị giá lô hàng . Những ngày sau đó,
số tiền phạt sẽ bằng 1%* trị giá . Tính tiền Phạt lưu kho

Câu 3 Lập công thức cho cột Vận chuyển biết Vận Chuyển = Trị giá * Tỷ Lệ + Phạt lưu kho

Câu 4 Lập công thức cho cột giá bán biết rằng : Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Vận Chuyển làm tròn đến
4 NĂM 2015
Hạn lưu kho: 11/10/2015
PHẠT LƯU VẬN
TRỊ GIÁ THÀNH TIỀN
KHO CHUYỂN

Tỷ lệ
1.00%
0.90%
0.70%

nhập khẩu (Bảng phụ), nếu


ơng ứng. Ngược lại thì lấy ở cột

rằng "Trị giá của hàng

chậm hơn qui định


hững ngày sau đó,

n Chuyển làm tròn đến hàng ngàn


Công ty Toàn Thắng
40 Điện Biên Phủ, Quận 3, Hồ Chí Minh
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12 NĂM 2015

Mã Phòng Bậc Ngày


STT Chức danh Phụ cấp
nhân viên làm việc lương công
1 A077PGD 5.55 28
2 B425CNV 2.65 20
3 C766CNV 4.84 21
4 A452TGD 8.76 26
5 C748TKT 7.76 23
6 C551TKV 2.06 28
7 A122PGD 6.52 30
8 C739CNV 7.9 25
9 C452CNV 4.1 26
10 C812CNV 3.52 17
11 C489CNV 8.9 21
12 C153TKV 4.81 24
13 B691KTT 5.43 29
14 C821TKV 1.57 24
15 C377TKV 8.62 26
16 B987KTV 4.86 26
17 C667CNV 1.57 17
18 C715TKV 7.72 30
19 C651CNV 4.97 22
20 C521CNV 4.66 29
21 C807TKV 1.21 28

Yêu cầu:

Câu 1 Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã nhân viên và Bảng phòng ban để điền vào tên Phòng làm việc.

Câu 2 Dựa vào 3 ký tự cuối của Mã nhân viên và bảng phụ cấp để điền vào Chức danh của nhân viên đó.

Câu 3 Dựa vào Chức danh và bảng dò phụ cấp chức danh điền vào giá trị Phụ cấp cho từng nhân viên.

Câu 4 Lương căn bản = 890.000 x Bậc lương x Ngày công / 26 và làm tròn đến hàng ngàn.

Câu 5 Thưởng mỗi cá nhân =( Ngày công - 25) * Bậc lương* 500 000. Ngày công dưới 26 không thưởng.

Câu 6 Tổng lương =Phụ cấp +Lương căn bản + Thưởng ( Làm tròn hàng ngàn ).
Câu 7 Tính Thuế thu nhập dựa vào Tổng lương và Bảng thuế thu nhập để tính.

Câu 8 Thực lãnh = Tổng lương - Thuế và làm tròn hàng ngàn.

Câu 9 Tô nền màu xanh cho những nhân viên thuộc Phòng nhân sự không phải đóng thuế (Conditional Formatti
ÊN THÁNG 12 NĂM 2015

Lương
Thưởng Tổng Lương Thuế Thực lãnh BẢNG PHỤ CẤP
căn bản

TGD
PGD
KTT
TKT
TKV
KTV
CNV

BẢNG PHÒNG BAN


A
Phòng Giám Đốc

BẢNG THUẾ THU NHẬP


Thu nhập
9,000,000
10,000,000
12,000,000
14,000,000

vào tên Phòng làm việc.

hức danh của nhân viên đó.

ụ cấp cho từng nhân viên.

đến hàng ngàn.

công dưới 26 không thưởng.


ải đóng thuế (Conditional Formatting).
BẢNG PHỤ CẤP

Chức danh Phụ Cấp


Tổng Giám Đốc 5,000,000
Phó Giám Đốc 4,000,000
Kế Toán Trưởng 3,500,000
Trưởng Thiết kế 3,000,000
Thiết kế viên 500,000
Kế toán viên 500,000
Nhân viên -

BẢNG PHÒNG BAN


B C
Phòng Kế Toán Phòng Nhân Sự

ẢNG THUẾ THU NHẬP


Thuế
5%
10%
12%
15%
Công ty Điện lực Tp. Hồ Chí Minh
35 Tôn Đức Thắng, Q1, Tp.HCM
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN

Số mới
Số cũ
Định
STT Họ tên chủ hộ Mã ĐK Tiêu thụ
mức
1 Nguyễn Văn Thành NN-A 44 285
2 Lê Thị Dung NN-B 97 254
3 Trần Văn Đang CB-C 28 202
4 Phan Đình Phùng CB-B 67 202
5 Hồ Thị Cẩn CB-A 50 231
6 Lưu Văn Lang ND-D 59 300
7 Cao Nguyệt Quế ND-C 10 283
8 Dương Minh Châu ND-A 51 291
9 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291
10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249
11 Lê Phương Nam KD-A 12 279
12 Trần Hà Trung SX-A 60 212

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐIỆN BẢNG ĐỊNH


A B C D NN
NN 250 200 175 150 A 150
CB 350 300 275 250 B 160
ND 450 400 375 350 C 180
KD 650 600 575 550 D 200
SX 550 500 475 450

Yêu cầu
Ghi chú: 2 ký tự đầu của Mã ĐK chỉ loại hộ: Nhà nước, Cán bộ, Nhân dân, Kinh doanh, Sản xuất; ký tự cu
Câu 1 Tiêu thụ = Số mới - Số cũ

Câu 2 Dựa vào Mã ĐK và Bảng định mức để điện vào cột Định mức (Dùng hàm Index)
Nếu không vượt định mức thì Vượt ĐM =0, ngược lại Vượt ĐM = Tiêu thụ - Định mức

Câu 3 Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Đơn Giá tra trong Bảng đơn giá điện (Hàm Ind

Câu 4 Tiền Vượt Định Mức = Vượt Định Mức*Đơn Giá *1.5. Đơn Giá tra trong Bảng đơn giá điện (Hàm Index

Câu 5 Tổng tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Vượt Định Mức
Câu 6 Sử dụng Autofilter lọc những mẫu tin có tiêu thụ vượt định mức.

Câu 7 Sử dụng Autofilter lọc những mẫu tin có Định mức =120 hoặc Định mức >150.

Câu 8 Sử dụng Advanced Filter lọc các khách hàng là Hộ kinh doanh có Tiêu Thụ vượt định mức.

Câu 9 Sử dụng Advanced Filter lọc dữ liệu gồm những mẫu tin có 2 ký tự bên trái là "NN" hoặc "CB".

Câu 10 Sử dụng Advanced Filter lọc những hộ là nhà nước ở khu vực A, hoặc Cán bộ ở khu vực B, Hoặc Nhân dâ

Câu 11 Hoàn thành bảng thống kê sau hàm sử dụng hàm SumIf(), CountIf()

Bảng Thống Kê Theo Loại Hộ


Mã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền
NN Nhà nước
CB Cán bộ
ND Nhân dân
KD Kinh doanh
SX Sản xuất

Bảng Thống Kê Theo Khu Vực


Mã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền
A Vùng sâu
B Ngoại thành
C Nội thành
D Ưu tiên
N TIỀN ĐIỆN

Vượt ĐM Tiền trong ĐM Tiền vượt ĐM Tổng tiền

BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh)


CB ND KD SX
100 80 80 120
120 120 90 140
150 150 100 180
175 175 120 220

Kinh doanh, Sản xuất; ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký

ụ - Định mức

ng Bảng đơn giá điện (Hàm Index)

Bảng đơn giá điện (Hàm Index)


vượt định mức.

là "NN" hoặc "CB".

bộ ở khu vực B, Hoặc Nhân dân ở khu vực C.


Công ty TNHH Vi Tính Phát Đạt
81-83 Đường 100 Bình Thới, Quận 11

KẾ TOÁN HÀNG NHẬP KHO THÁNG 01 NĂM 2016

Số TT Mã Hàng Ngày Nhập Tên hãng Đơn giá Số Lượng


1 SAM01KOR 1/1/2016 80
2 PAN02SIN 1/2/2016 100
3 KIN02MAL 1/5/2016 95
4 SON01JAN 1/10/2016 58
5 KIN01MAL 1/11/2016 30
6 SON02SIN 1/15/2016 62
7 PAN01JAN 1/16/2016 20
8 SAM02KOR 1/20/2016 70
9 SON01JAN 1/22/2016 25
Tổng cộng:

Bảng 1: Tên hãng sản xuất và đơn giá sản phẩm


Mã Hãng Tên Hãng Giá Loại 1 Giá Loại 2 Miễn thuế

KIN Kingmax 31 30 X
PAN Panasonic 27 25
SAM Samsung 30 28
SON Sony 26 25 X

Yêu cầu
Ghi chú: 3 ký tự đầu là Mã hãng sản xuất, ký tự thứ 5 là loại hàng, 3 ký tự cuối là mã nước sản xuất.

Câu 1 Dựa vào 3 ký tự đầu tiên của Mã Hàng và Bảng 1 để dữ liệu vào cột Tên Hãng và Đơn Giá.

Câu 2 Dựa vào 3 ký tự cuối của Mã Hãng và Bảng 2 để điền dữ liệu vào cột Tên nước SX.

Câu 3 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá * Tỷ Giá USD. Giảm 5% cho các mặt hàng có số lượng >=50 v

Câu 4 Thuế = Thành tiền * Tỷ lệ thuế và chỉ tính cho các mặt hàng không thuộc loại miễn thuế, trong đó Tỷ lệ

Câu 5 Tính cột Còn Lại=Thành Tiền - Thuế. Tính Tổng cột Thành Tiền, Thuế và cột Còn Lại.

Câu 6 Từ bảng kế toán trên, lọc ra những sản phẩm được miễn thuế.
Câu 7 Từ bảng kết toán trên, lọc ra những dòng có Tên hãng là “Samsung” hoặc “Sony”.

Câu 8 Từ bảng kết toán trên, lọc ra những dòng có Số lượng lớn hơn 50 và nhỏ hơn 80.

Câu 9 Lọc ra các mặt hàng có Ngày Nhập từ ngày 10/01 đến 20/01.

Câu 10 Hoàn thành bảng thống kê sau


Tên Hãng Tổng giá trị (Sau thuế)
Kingmax ?
Panasonic ?
Samsung ?
Sony ?
NG 01 NĂM 2016
Tỉ giá USD: 22,000
Tên nước Thành
Thuế Còn Lại
SX Tiền

Bảng 2: Tên quốc gia và thuế


JAN KOR MAL SIN

Nhật Hàn quốc Malaysia Singapore


7% 5% 3% 3%

là mã nước sản xuất.

và Đơn Giá.

t hàng có số lượng >=50 và là hàng của Malaysia.

miễn thuế, trong đó Tỷ lệ thuế được tính dựa vào Tên nước SX và Bảng 2.
Công ty CP XNK Thủy sản BR-VT
460 Trương Công Định, TP. Vũng Tàu

BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH 2015

Ngày CT Mã Hàng Tên Hàng Loại Nhập Kho Xuất Kho Tồn Kho
10/12/2015 T-1 Tôm 871 261 610
7/4/2015 C-2 Cá 851 24 827
2/1/2015 M-1 Mực 263 202 61
5/31/2015 M-3 Mực 681 111 570
10/3/2015 B-2 Bào Ngư 405 281 124
10/5/2015 N-1 Nghêu 401 203 198
7/14/2015 T-3 Tôm 639 141 498
11/5/2015 B-3 Bào Ngư 896 102 794
5/20/2015 N-2 Nghêu 507 153 354
10/8/2015 C-1 Cá 381 16 365

Ghi chú: Ký tự bên phải của Mã Hàng là Loại Hàng


Yêu Cầu
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1 Các mặt hàng Loại 1


Câu 2 Các mặt hàng có Nhập Kho >=500 và Tồn Kho>400
Câu 3 Các mặt hàng Loại 3 và có Xuất Kho < 300
Câu 4 Các mặt hàng có Xuất Kho >=250 trong tháng 10
Câu 5 Các mặt hàng có Nhập Kho, Xuất Kho,Tồn Kho>100 trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15

Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có Mã Hàng bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loại 2?
Câu 3 Tổng Nhập Kho của các mặt hàng Loại 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng Xuất Kho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất Tồn Kho của các mặt hàng Loại 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất Xuất Kho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng Tồn Kho của các mặt hàng Loại 1 và Loại 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng Nhập Kho và Xuất Kho của các mặt hàng Loại 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng Tồn Kho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa Xuất Kho và Nhập Kho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng Xuất Kho của mặt hàng Tôm Loại 1 và Mực Loại 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng Nhập Kho của Nghêu và Bào Ngư Loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm Tồn Kho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị Nhập Kho nhỏ nhất của các mặt hàng có Tồn Kho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng Tồn Kho của các mặt hàng có Nhập Kho <500 hoặc Xuất Kho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị Nhập Kho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng Xuất Kho của các mặt hàng Loại 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị Tồn Kho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng Nhập Kho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng Nhập Kho và Xuất Kho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?

Hoàn thành bảng thống kê sau và vẽ đồ thị dạng Column minh họa

Tên hàng Nhập Kho Xuất Kho Tồn Kho


Mực
Bào Ngư
Nghêu

an từ ngày 1 đến ngày 15

Kết Quả Tham Khảo


? 2
? 3
? 2216
? 402
? 124
? 202
? 2539
? 2570
? 1470
? 3.25%
? 372
? 1313
? 52.94%
? 681
là bao nhiêu? ? 1358
? 639
? 480
? 827
? 2954
ủ Nhật là bao nhiêu? ? 2818
Cửa hàng Vàng Bạc Kim Tân
179-181 Đường 3 tháng 2
Tel : 8.399047 - 8.359419
BÁO CÁO DOANH THU MUA BÁN VÀNG
Ngày 03 Tháng 12 Năm 2015
TT SHĐ Tên vàng Giờ Mua/Bán
1 SJC350 9:15 M
2 PNJ25 9:30 B
3 SBJ100 9:40 B
4 BTM8 10:10 M
5 SJC20 11:20 M
6 PNJ35 11:30 M
7 SBJ15 13:30 B
8 BTM5 15:00 B
9 SBJ50 15:20 M
10 BTM250 16:00 B

BẢNG GIÁ VÀNG


Mã vàng SJC PNJ SBJ
Giờ
Tên vàng Rồng vàng SJC Phượng hoàng PNJ SBJ Sacombank
Giá mua 44,970,000 44,840,000 44,400,000
8:30
Giá bán 45,170,000 45,100,000 44,520,000
Giá mua 44,940,000 44,810,000 44,370,000
9:00
Giá bán 45,140,000 45,070,000 44,490,000
Giá mua 44,930,000 44,800,000 44,360,000
11:00
Giá bán 45,130,000 45,060,000 44,480,000
Giá mua 44,950,000 44,820,000 44,380,000
14:00
Giá bán 45,150,000 45,080,000 44,500,000
Giá mua 44,960,000 44,830,000 44,390,000
15:00
Giá bán 45,160,000 45,090,000 44,510,000
Giá mua 44,945,000 44,815,000 44,375,000
15:30
Giá bán 45,145,000 45,075,000 44,495,000

Ghi chú: (SHĐ gồm: 3 ký tự đầu bên trái là Mã vàng, các ký tự còn lại là Số lượng)
Yêu cầu :
Câu 1 Viết công thức lấy Tên vàng, Số lượng dựa vào SHĐ và Bảng giá vàng.

Câu 2 Viết công thức Đơn giá tùy thuộc vào thời gian và mua hay bán.

Câu 3 Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.

Câu 4 Sắp xếp danh sách trên theo thứ tự tăng dần của tên hàng, giảm dần theo số lượng.
Câu 5 Hoàn thành bảng thống kê sau và vẽ đồ thị Column để minh họa.

DOANH SỐ BÁN HÀNG


Tên vàng Bán ra Mua vào
SJC
PNJ
SBJ
BTM
H THU MUA BÁN VÀNG
Tháng 12 Năm 2015
Số lượng Đơn giá Thành tiền
3

BTM
Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu
42,670,000
42,970,000
42,640,000
42,940,000
42,630,000
42,930,000
42,650,000
42,950,000
42,660,000
42,960,000
42,645,000
42,945,000

n lại là Số lượng)

Bảng giá vàng.

, giảm dần theo số lượng.

You might also like