Professional Documents
Culture Documents
Bảng 2
Yêu cầu:
Câu 1 Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã Khách và bảng dò điền vào cột Loại phòng theo từng khách hàng
Câu 2 Tính Thời gian lưu trú cho mỗi khách hàng
Câu 3 Dựa theo Mã phòng hay Loại phòng điền vào cột Đơn giá tuần theo từng khách hàng
Câu 4 Dựa theo Mã phòng hay Loại phòng điền vào cột Đơn giá ngày theo từng khách hàng
Câu 5 Tính Số tuần và Số ngày lẻ cho mỗi khách hàng (Dùng hàm INT, MOD)
Câu 6 Tính Giảm giá cho mỗi khách hàng biết rằng:
- Nếu 2 ký tự cuối của mã khách hàng là GX và Thời gian lưu trú >=30 thì giảm 4%
- Nếu 2 ký tự cuối của mã khách hàng là GT và Ngày đến là ngày Chủ nhật thì giảm 3%
- Các trường hợp khác không giảm
Câu 7 Tính Thành tiền = Tiền tuần + Tiền ngày. Với tỷ giá là 22121 đ và làm tròn tới hàng ngàn.
-Tiền tuần = Số tuần * Đơn giá tuần
- Tiền ngày = Số nhỏ hơn giữa (Đơn giá ngày * Số ngày) với Đơn giá tuần
1 3
m 4%
ì giảm 3%
$ 569 $ 91
$ 469 $ 75
$ 387 $ 62
$ 156 $ 25
$ 94 $ 15
6 tuan +3 ngay le
Công ty Hoàng Việt
45 Lũy Bán Bích, Tân Phú
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH
1 TE44A
2 TV33B
3 TE11C
4 CA11A
5 LA11C
6 TV33C
7 CA22A
8 TE11C
9 TV22C
10 RE22C
11 RE22C
12 TE22C
13 LA22B
14 TV11C
15 TV22C
16 RE11B
17 TE22C
18 TV11C
Yêu cầu:
Ghi chú: Hai ký tự đầu tiên cho biết Mã hàng, 2 ký tự tiếp theo cho biết Mã nhân viên, Ký tự cuối cùng
Câu 1 Dựa vào 2 ký tự đầu tiên của Mã hàng & nhân viên và bảng dò điền vào cột Tên hàng
Câu 2 Dựa vào ký tự cuối cùng và bảng dò điền vào tên Hãng sản xuất.
Câu 3 Dựa vào 2 ký tự thứ 3 và 4 cho biết Tên nhân viên bán mặt hàng này.
Câu 4 Dựa vào Tỷ giá và Đơn giá USD tính Đơn giá mặt hàng bằng tiền VNĐ và làm tròn đến hằng trăm.
Câu 6 Tính Lương cho mỗi nhân viên = 600 000 + Tổng doanh số của mỗi nhân viên *3% và làm tròn đến hàng
25 11 Thúy Hằng
24 22 Lan Anh
37 33 Hải Quân
11 44 Thanh Long
21
19 Mã hàng Tên hàng Đơn giá USD
31 TE Điện thoại 99
13 TV Truyền hình 115
14 CA Máy ảnh 321
31 RE Máy lạnh 185
21 LA Máy Laptop 965
14
5 A B C
33 Sony Toshiba Sanyo
21
33
39
19
Thực lãnh
WESTHOUSE Co. Ltd
28 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1, TP. Hồ Chí Minh
NGÀY LẤY
STT MÃ SỐ TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
HÀNG
1 ASSS01 11/11/2015 100
2 AL1K02 10/30/2015 243
3 CL2S03 10/15/2015 250
4 AL2K04 11/20/2015 100
5 CSSS05 10/25/2015 500
6 BL1K06 10/24/2015 450
7 ASSK07 10/24/2015 125
8 BSSS02 11/30/2015 604
9 CL1K01 11/15/2015 700
10 BSSK01 11/21/2015 224
Yêu cầu:
Ký tự đầu tiên bên trái của Mã số là Mã nhóm hàng (có các giá trị là A,B,C)
Hai ký tự thứ 2 và 3 là Mã xuất nhập khẩu (gồm L1,L2,SS )
Ký tự thứ 4 là S (hàng rời) hoặc K (nguyên chiếc)
Câu 1 Lập công thức cho cột Tên hàng, Đơn giá, Trị giá, biết rằng :
Đơn giá các mặt hàng phân biệt theo Mã nhóm hàng và Mã xuất nhập khẩu (Bảng phụ),
Mã xuất nhập khẩu là L1, L2 thì đơn giá được lấy ra ở các cột tương ứng. Ngược lại thì lấ
trên cột SS
Trị giá = Số Lượng * Đơn giá
Nếu như ký tự thứ 4 của mã số là "S", thì đó là hàng nhập rời. Biết rằng "Trị giá của hàng
nhập rời sẽ được giảm giá 5% "
Câu 2 Theo hợp đồng hạn chót dỡ hàng khỏi kho là ngày 10/11/2015 . Các mặt hàng bốc chậm hơn qui định
định sẽ bị phạt lưu kho. Ngày chậm đầu tiên trị giá phạt là 5% * trị giá lô hàng . Những ngày sau đó,
số tiền phạt sẽ bằng 1%* trị giá . Tính tiền Phạt lưu kho
Câu 3 Lập công thức cho cột Vận chuyển biết Vận Chuyển = Trị giá * Tỷ Lệ + Phạt lưu kho
Câu 4 Lập công thức cho cột giá bán biết rằng : Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Vận Chuyển làm tròn đến
4 NĂM 2015
Hạn lưu kho: 11/10/2015
PHẠT LƯU VẬN
TRỊ GIÁ THÀNH TIỀN
KHO CHUYỂN
Tỷ lệ
1.00%
0.90%
0.70%
Yêu cầu:
Câu 1 Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã nhân viên và Bảng phòng ban để điền vào tên Phòng làm việc.
Câu 2 Dựa vào 3 ký tự cuối của Mã nhân viên và bảng phụ cấp để điền vào Chức danh của nhân viên đó.
Câu 3 Dựa vào Chức danh và bảng dò phụ cấp chức danh điền vào giá trị Phụ cấp cho từng nhân viên.
Câu 4 Lương căn bản = 890.000 x Bậc lương x Ngày công / 26 và làm tròn đến hàng ngàn.
Câu 5 Thưởng mỗi cá nhân =( Ngày công - 25) * Bậc lương* 500 000. Ngày công dưới 26 không thưởng.
Câu 6 Tổng lương =Phụ cấp +Lương căn bản + Thưởng ( Làm tròn hàng ngàn ).
Câu 7 Tính Thuế thu nhập dựa vào Tổng lương và Bảng thuế thu nhập để tính.
Câu 8 Thực lãnh = Tổng lương - Thuế và làm tròn hàng ngàn.
Câu 9 Tô nền màu xanh cho những nhân viên thuộc Phòng nhân sự không phải đóng thuế (Conditional Formatti
ÊN THÁNG 12 NĂM 2015
Lương
Thưởng Tổng Lương Thuế Thực lãnh BẢNG PHỤ CẤP
căn bản
Mã
TGD
PGD
KTT
TKT
TKV
KTV
CNV
Số mới
Số cũ
Định
STT Họ tên chủ hộ Mã ĐK Tiêu thụ
mức
1 Nguyễn Văn Thành NN-A 44 285
2 Lê Thị Dung NN-B 97 254
3 Trần Văn Đang CB-C 28 202
4 Phan Đình Phùng CB-B 67 202
5 Hồ Thị Cẩn CB-A 50 231
6 Lưu Văn Lang ND-D 59 300
7 Cao Nguyệt Quế ND-C 10 283
8 Dương Minh Châu ND-A 51 291
9 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291
10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249
11 Lê Phương Nam KD-A 12 279
12 Trần Hà Trung SX-A 60 212
Yêu cầu
Ghi chú: 2 ký tự đầu của Mã ĐK chỉ loại hộ: Nhà nước, Cán bộ, Nhân dân, Kinh doanh, Sản xuất; ký tự cu
Câu 1 Tiêu thụ = Số mới - Số cũ
Câu 2 Dựa vào Mã ĐK và Bảng định mức để điện vào cột Định mức (Dùng hàm Index)
Nếu không vượt định mức thì Vượt ĐM =0, ngược lại Vượt ĐM = Tiêu thụ - Định mức
Câu 3 Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Đơn Giá tra trong Bảng đơn giá điện (Hàm Ind
Câu 4 Tiền Vượt Định Mức = Vượt Định Mức*Đơn Giá *1.5. Đơn Giá tra trong Bảng đơn giá điện (Hàm Index
Câu 5 Tổng tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Vượt Định Mức
Câu 6 Sử dụng Autofilter lọc những mẫu tin có tiêu thụ vượt định mức.
Câu 7 Sử dụng Autofilter lọc những mẫu tin có Định mức =120 hoặc Định mức >150.
Câu 8 Sử dụng Advanced Filter lọc các khách hàng là Hộ kinh doanh có Tiêu Thụ vượt định mức.
Câu 9 Sử dụng Advanced Filter lọc dữ liệu gồm những mẫu tin có 2 ký tự bên trái là "NN" hoặc "CB".
Câu 10 Sử dụng Advanced Filter lọc những hộ là nhà nước ở khu vực A, hoặc Cán bộ ở khu vực B, Hoặc Nhân dâ
Câu 11 Hoàn thành bảng thống kê sau hàm sử dụng hàm SumIf(), CountIf()
ụ - Định mức
KIN Kingmax 31 30 X
PAN Panasonic 27 25
SAM Samsung 30 28
SON Sony 26 25 X
Yêu cầu
Ghi chú: 3 ký tự đầu là Mã hãng sản xuất, ký tự thứ 5 là loại hàng, 3 ký tự cuối là mã nước sản xuất.
Câu 1 Dựa vào 3 ký tự đầu tiên của Mã Hàng và Bảng 1 để dữ liệu vào cột Tên Hãng và Đơn Giá.
Câu 2 Dựa vào 3 ký tự cuối của Mã Hãng và Bảng 2 để điền dữ liệu vào cột Tên nước SX.
Câu 3 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá * Tỷ Giá USD. Giảm 5% cho các mặt hàng có số lượng >=50 v
Câu 4 Thuế = Thành tiền * Tỷ lệ thuế và chỉ tính cho các mặt hàng không thuộc loại miễn thuế, trong đó Tỷ lệ
Câu 5 Tính cột Còn Lại=Thành Tiền - Thuế. Tính Tổng cột Thành Tiền, Thuế và cột Còn Lại.
Câu 6 Từ bảng kế toán trên, lọc ra những sản phẩm được miễn thuế.
Câu 7 Từ bảng kết toán trên, lọc ra những dòng có Tên hãng là “Samsung” hoặc “Sony”.
Câu 8 Từ bảng kết toán trên, lọc ra những dòng có Số lượng lớn hơn 50 và nhỏ hơn 80.
Câu 9 Lọc ra các mặt hàng có Ngày Nhập từ ngày 10/01 đến 20/01.
và Đơn Giá.
miễn thuế, trong đó Tỷ lệ thuế được tính dựa vào Tên nước SX và Bảng 2.
Công ty CP XNK Thủy sản BR-VT
460 Trương Công Định, TP. Vũng Tàu
Ngày CT Mã Hàng Tên Hàng Loại Nhập Kho Xuất Kho Tồn Kho
10/12/2015 T-1 Tôm 871 261 610
7/4/2015 C-2 Cá 851 24 827
2/1/2015 M-1 Mực 263 202 61
5/31/2015 M-3 Mực 681 111 570
10/3/2015 B-2 Bào Ngư 405 281 124
10/5/2015 N-1 Nghêu 401 203 198
7/14/2015 T-3 Tôm 639 141 498
11/5/2015 B-3 Bào Ngư 896 102 794
5/20/2015 N-2 Nghêu 507 153 354
10/8/2015 C-1 Cá 381 16 365
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có Mã Hàng bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loại 2?
Câu 3 Tổng Nhập Kho của các mặt hàng Loại 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng Xuất Kho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất Tồn Kho của các mặt hàng Loại 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất Xuất Kho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng Tồn Kho của các mặt hàng Loại 1 và Loại 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng Nhập Kho và Xuất Kho của các mặt hàng Loại 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng Tồn Kho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa Xuất Kho và Nhập Kho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng Xuất Kho của mặt hàng Tôm Loại 1 và Mực Loại 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng Nhập Kho của Nghêu và Bào Ngư Loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm Tồn Kho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị Nhập Kho nhỏ nhất của các mặt hàng có Tồn Kho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng Tồn Kho của các mặt hàng có Nhập Kho <500 hoặc Xuất Kho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị Nhập Kho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng Xuất Kho của các mặt hàng Loại 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị Tồn Kho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng Nhập Kho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng Nhập Kho và Xuất Kho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?
Hoàn thành bảng thống kê sau và vẽ đồ thị dạng Column minh họa
Ghi chú: (SHĐ gồm: 3 ký tự đầu bên trái là Mã vàng, các ký tự còn lại là Số lượng)
Yêu cầu :
Câu 1 Viết công thức lấy Tên vàng, Số lượng dựa vào SHĐ và Bảng giá vàng.
Câu 2 Viết công thức Đơn giá tùy thuộc vào thời gian và mua hay bán.
Câu 4 Sắp xếp danh sách trên theo thứ tự tăng dần của tên hàng, giảm dần theo số lượng.
Câu 5 Hoàn thành bảng thống kê sau và vẽ đồ thị Column để minh họa.
BTM
Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu
42,670,000
42,970,000
42,640,000
42,940,000
42,630,000
42,930,000
42,650,000
42,950,000
42,660,000
42,960,000
42,645,000
42,945,000
n lại là Số lượng)