Professional Documents
Culture Documents
Mã Hàng Mã Nước Tên Hàng Số lượng Đơn Giá Trị Giá
BC GER 10
BQ MLA 20
RV FRA 5
NK USA 15
KC USA 20
BC FRA 30
NK FRA 10
RV FRA 12
BQ MLA 10
RV GER 5
Bảng 1: Bảng 2:
Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá Mã Nước MLA
BQ Bánh quy bơ 7 Tên Nước Mã Lai
KC Kẹo Chocolate 6 Tỷ Giá 10000
RV Rượu vang 14
NK Nho khô 5
BC Bánh Chocolate 8
Yêu Cầu:
1. Tên hàng : dựa vào Mã hàng tra trong bảng 1
2. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong bảng 1.
3. Trị giá= Số lượng * Đơn gia * Tỷ giá. Biết rằng, Tỷ giá dựa vào Mã nước tra trong bảng 2.
4. Giảm giá: nếu Tên hàng là Nho khô có Số lượng >= 10 thì giảm 4% Trị giá,các loại khác =0.
5. Ghi chú: nếu là sản phẩm Rượu vang thì ghi "Tặng Trà Lipton".
6. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp xếp giảm theo Số lượng.
7. Lập bảng Thống Kê Số lượng:
Stt Họ và tên Mã phòng Ngày đến Ngày đi Số Tuần Số Ngày Lẻ Đơn Giá Tuần
1 Mai Hương PT2C 10/05/17 23/05/17
2 Nguyễn Linh PT3B 23/05/17 11/06/17
3 Hoàng Mai PT4A 12/05/17 19/06/17
4 Nguyễn Hiếu PT3A 26/05/17 07/06/17
5 Diễm Quỳnh PT4A 23/05/17 06/06/17
6 Phạm Gia PT2B 13/05/17 27/05/17
7 Trần Hùng PT4C 24/05/17 06/06/17
8 Phạm Dũng PT2C 24/05/17 16/06/17
9 Hoàng Thịnh PT4B 26/05/17 18/06/17
10 Võ Mị PT1D 28/05/17 18/06/17
Câu hỏi:
1/ Nhập dữ liệu vào bảng tính như đề bài, đổi tên sheet 1 thành Lương. Lưu tên bài với nội dung hoten.xlsx
2/ Nhập cột số thứ tự
3/ Chèn thêm trước cột thành tiền các cột Số tuần, Số ngày lẻ, Đơn giá tuần, Đơn giá ngày
4/ Tính số tuần, số ngày lẻ
5/ Tính đơn giá tuần và đơn giá ngày dựa vào loại phòng và tra trong bảng biểu giá
6/ Thành tiền = Tiền tuần + Tiền ngày lẻ
- Tiền tuần = Số tuần * Đơn giá tuần
- Tiền ngày lẻ = Số nhỏ hơn trong giữa (các ngày lẻ * đơn giá ngày) và đơn giá tuần
Đơn giá tuần được tính đi đã ở đủ 7 ngày. Một số trường hợp đơn giá ngày lẻ khá cao nên có thể ở chưa đủ 7 ngày
mà đơn giá ngày * đơn gái ngày lẻ đã lớn hơn 1 tuần, vì thế tính giá thấp hơn để có lợi cho khách hàng.
Đơn Giá Ngày Thành tiền Biểu giá
Loại phòng Tuần Ngày
A 55 9
B 50 8
C 45 8
D 42 7
12/26/2020
ung hoten.xlsx
'=VLOOKUP(LEFT(B2,2),$B$14:$F$16,IF(RIGHT(B2,2)="VN",3,IF(RIGHT(B2,2)="TQ",4,5)),0)
Mục Hàng (0.5 đ)
ố. (0.5 đ)
Bảng Đơn Giá). (1.5 đ)
(0.5 đ)
(0.5 đ)
(0.5đ)
hông có số lẻ. (0.5 đ)
(0.5 đ)
RIGHT(B2,2)="TQ",4,5)),0)
TỔNG KẾT BÁN HÀNG TẾT BÍNH THÂN 2016
STT Mã Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã là Mã hàng
- 2 ký tự cuối của Mã là Mã loại (01: loại 1; 02: loại 2)
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1 để lấy giá trị tương ứng.
Ví dụ: BC01 --> Bánh chưng loại 1
2. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1 và tùy theo loại để lấy giá trị tương ứng.
3. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu ngày bán trong khoảng nửa đầu tháng 1 thì giảm 3% (Số lượng * Đơn giá
4. Ghi chú: Nếu Số lượng >= 100 thì ghi "Giao hàng tận nơi", ngược lại để trống.
5. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo Tên hàng, nếu Tên hàng trùng nhau thì sắp xếp theo Số lượng giảm dần.
6. Lập bảng thống kê Thành tiền theo mẫu trên.
N 2016
Thành tiền Ghi chú
Yêu cầu :
1. Tên hàng : Dựa vào mã hàng tra tìm trong BẢNG 1 (0.5 điểm)
2. Đơn vị tính : Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng, nếu là "S" thì đơn vị tính là "Hộp", Nếu là "K "
đơn vị tính là "Cây" , Còn lại là "Chai" (0.5 điểm)
3. Số lượng: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và chuyển sang kiểu số (0.5 điểm)
4.Đơn giá :Dựa vào mã hàng , tháng bán tra tìm trong BẢNG 1 (1 điểm)
5. Thành tiền : Số lượng * Đơn giá. Nếu Số lượng mặt hàng >=10 thì giảm 2% thành tiền (0.5 điểm)
6. Lập bảng thống kê theo mẫu trên (0.5 điểm)
7.Rút trích các mặt hàng được bán ra trong tháng 3 (0.5 điểm)
8. Sắp xếp dữ liệu giảm dần theo số lượng
BẢNG 1
Thành tiền Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
0 Tháng 1 Tháng 2
0 SC Sữa chua 2500 2700
0 ST Sữa tươi 3000 3500
0 KE Kem 5000 5500
0 NG Nước ngọt 6000 6000
0
0 BẢNG THỐNG KÊ
0
Tên hàng Thành tiền
Sữa chua
Sữa tươi
Kem
Hộp", Nếu là "K " Nước ngọt
Tháng 3
3000
3500
7000
7000
BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG THÁNG 12/2016
Mã Tên
STT Loại Ngày Số Lượng Đơn giá Giảm giá
hàng hàng
3 TB003 A 4 25
1 TB001 A 1 5
4 TB001 A 5 20
8 TB005 B 25 4
7 TB005 B 20 16
5 TB002 B 5 7
2 TB002 A 3 15
6 TB004 B 18 21
9 TB004 A 26 50
Ký tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng)
A B C
15 10 5
Câu 8: Tính Cột Tổng = TT Tuần + TT Ngày + Dịch vụ
TỔNG
Dịch vụ
150 760
130 710
85 1095
130 540
55 735
60 260
30 450
65 475
Loại phòng).