You are on page 1of 19

KINH DOANH THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THÁNG 1/2015

Mã Hàng Mã Nước Tên Hàng Số lượng Đơn Giá Trị Giá
BC GER 10
BQ MLA 20
RV FRA 5
NK USA 15
KC USA 20
BC FRA 30
NK FRA 10
RV FRA 12
BQ MLA 10
RV GER 5

Bảng 1: Bảng 2:
Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá Mã Nước MLA
BQ Bánh quy bơ 7 Tên Nước Mã Lai
KC Kẹo Chocolate 6 Tỷ Giá 10000
RV Rượu vang 14
NK Nho khô 5
BC Bánh Chocolate 8

Yêu Cầu:
1. Tên hàng : dựa vào Mã hàng tra trong bảng 1
2. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong bảng 1.
3. Trị giá= Số lượng * Đơn gia * Tỷ giá. Biết rằng, Tỷ giá dựa vào Mã nước tra trong bảng 2.
4. Giảm giá: nếu Tên hàng là Nho khô có Số lượng >= 10 thì giảm 4% Trị giá,các loại khác =0.
5. Ghi chú: nếu là sản phẩm Rượu vang thì ghi "Tặng Trà Lipton".
6. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp xếp giảm theo Số lượng.
7. Lập bảng Thống Kê Số lượng:

Tên hàng Tổng Số lượng


Bánh quy bơ
Kẹo Chocolate
Rượu vang
U THÁNG 1/2015
Giảm Giá Ngày Bán Ghi Chú
14
21
5
11
30
28
10
5
24
27

GER FRA USA


Đức Pháp Mỹ
24500 24500 20500
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN

Stt Họ và tên Mã phòng Ngày đến Ngày đi Số Tuần Số Ngày Lẻ Đơn Giá Tuần
1 Mai Hương PT2C 10/05/17 23/05/17
2 Nguyễn Linh PT3B 23/05/17 11/06/17
3 Hoàng Mai PT4A 12/05/17 19/06/17
4 Nguyễn Hiếu PT3A 26/05/17 07/06/17
5 Diễm Quỳnh PT4A 23/05/17 06/06/17
6 Phạm Gia PT2B 13/05/17 27/05/17
7 Trần Hùng PT4C 24/05/17 06/06/17
8 Phạm Dũng PT2C 24/05/17 16/06/17
9 Hoàng Thịnh PT4B 26/05/17 18/06/17
10 Võ Mị PT1D 28/05/17 18/06/17
Câu hỏi:
1/ Nhập dữ liệu vào bảng tính như đề bài, đổi tên sheet 1 thành Lương. Lưu tên bài với nội dung hoten.xlsx
2/ Nhập cột số thứ tự
3/ Chèn thêm trước cột thành tiền các cột Số tuần, Số ngày lẻ, Đơn giá tuần, Đơn giá ngày
4/ Tính số tuần, số ngày lẻ
5/ Tính đơn giá tuần và đơn giá ngày dựa vào loại phòng và tra trong bảng biểu giá
6/ Thành tiền = Tiền tuần + Tiền ngày lẻ
- Tiền tuần = Số tuần * Đơn giá tuần
- Tiền ngày lẻ = Số nhỏ hơn trong giữa (các ngày lẻ * đơn giá ngày) và đơn giá tuần
Đơn giá tuần được tính đi đã ở đủ 7 ngày. Một số trường hợp đơn giá ngày lẻ khá cao nên có thể ở chưa đủ 7 ngày
mà đơn giá ngày * đơn gái ngày lẻ đã lớn hơn 1 tuần, vì thế tính giá thấp hơn để có lợi cho khách hàng.
Đơn Giá Ngày Thành tiền Biểu giá
Loại phòng Tuần Ngày
A 55 9
B 50 8
C 45 8
D 42 7

12/26/2020

ung hoten.xlsx

ó thể ở chưa đủ 7 ngày


hách hàng.
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 3 NĂM 2018
Số Loại Đơn Tiền
Mã hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền
Ctừ Hàng Giá Giảm
GTD GTD-2 70kg
GTH GTH-1 55kg
GNH GNH-3 22kg
GTD GTD-2 40kg
GNH GNH-3 230kg
GTH GTH-2 95kg
GNH GNH-1 46kg

Danh Mục Hàng Bảng Thống Kê


Tổng Tổng
Mã hàng Tên hàng Tên hàng
Số Lượng Doanh Thu
GNH Gạo Nàng Hương Gạo Nàng Hương
GTH Gạo Thơm Gạo Thơm
GTD Gạo Lài Sữa Gạo Lài Sữa

Bảng Đơn Giá


Mã hàng GNH GTH GTD
Loại 1 15000 12000 10000
Đơn giá Loại 2 11000 9000 8000
Loại 3 8000 7000 6000
M 2018
Phải Yêu cầu tính toán:
Trả
1/ Điền: Tên hàng (Dựa vào mã hàng tra trong bảng Danh Mục Hàng (0.5 đ)
2/ Loại hàng: là ký tự cuối của Mã hàng và chuyển qua trị số. (0.5 đ)
3/ Điền: Đơn giá (Dựa vào Mã hàng và Loại hàng tra trong Bảng Đơn Giá). (1.5 đ)
4/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. (0.5 đ)
5/ Tiền giảm được tính như sau: (0.5 đ)
Nếu Số lượng >=80, giảm 5% Thành tiền.
Các trường hợp khác không được giảm.
6/ Phải trả = Thành tiền - Tiền giảm. (0.5đ)
7/ Định dạng cột Số lượng có đơn vị tính là “kg” ở cuối và không có số lẻ. (0.5 đ)
8/ Lập số liệu cho Bảng thống kê. (0.5 đ)

'=VLOOKUP(LEFT(B2,2),$B$14:$F$16,IF(RIGHT(B2,2)="VN",3,IF(RIGHT(B2,2)="TQ",4,5)),0)
Mục Hàng (0.5 đ)
ố. (0.5 đ)
Bảng Đơn Giá). (1.5 đ)
(0.5 đ)
(0.5 đ)

(0.5đ)
hông có số lẻ. (0.5 đ)
(0.5 đ)

RIGHT(B2,2)="TQ",4,5)),0)
TỔNG KẾT BÁN HÀNG TẾT BÍNH THÂN 2016
STT Mã Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá

1 GL02 Giò lụa Loại 2 1/25/2016 85


2 GL01 Giò lụa Loại 2 12/30/2016 100
3 GB01 Giò bò Loại 1 1/1/2016 125
4 GB01 Giò bò Loại 1 1/19/2016 25
5 BC02 Bánh chưng Loại 2 1/22/2016 85
6 BC02 Bánh chưng Loại 2 1/12/2016 85
7 BC01 Bánh chưng Loại 1 1/15/2016 25
8 BC01 Bánh chưng Loại 1 1/18/2016 20

Bảng 1 Bảng thống kê thành tiền


Đơn giá Tên hàng/Loại
Mã hàng Tên hàng
Loại 01 Loại 02 Bánh Chưng
BC Bánh chưng 115000 89000 Giò Lụa
GL Giò lụa 180000 165000
GB Giò bò 300000 285000

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã là Mã hàng
- 2 ký tự cuối của Mã là Mã loại (01: loại 1; 02: loại 2)

Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1 để lấy giá trị tương ứng.
Ví dụ: BC01 --> Bánh chưng loại 1
2. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1 và tùy theo loại để lấy giá trị tương ứng.
3. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu ngày bán trong khoảng nửa đầu tháng 1 thì giảm 3% (Số lượng * Đơn giá
4. Ghi chú: Nếu Số lượng >= 100 thì ghi "Giao hàng tận nơi", ngược lại để trống.
5. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo Tên hàng, nếu Tên hàng trùng nhau thì sắp xếp theo Số lượng giảm dần.
6. Lập bảng thống kê Thành tiền theo mẫu trên.
N 2016
Thành tiền Ghi chú

hống kê thành tiền


Loại 01 Loại 02

ì giảm 3% (Số lượng * Đơn giá).

p theo Số lượng giảm dần.


TÌNH HÌNH BÁN HÀNG
Đơn vị
Stt Mã hàng Tháng Tên hàng Số lượng Đơn giá
tính
2 ST05 2 Sữa tươi 5
4 NG06 2 Nước ngọt 6
5 KE07 3 Kem 7
6 NG07 1 Nước ngọt 7
7 ST08 3 Sữa tươi 8
8 SC09 2 Sữa chua 9
1 SC10 1 Sữa chua 10
3 KE20 3 Kem 20

Yêu cầu :
1. Tên hàng : Dựa vào mã hàng tra tìm trong BẢNG 1 (0.5 điểm)
2. Đơn vị tính : Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng, nếu là "S" thì đơn vị tính là "Hộp", Nếu là "K "
đơn vị tính là "Cây" , Còn lại là "Chai" (0.5 điểm)
3. Số lượng: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và chuyển sang kiểu số (0.5 điểm)
4.Đơn giá :Dựa vào mã hàng , tháng bán tra tìm trong BẢNG 1 (1 điểm)
5. Thành tiền : Số lượng * Đơn giá. Nếu Số lượng mặt hàng >=10 thì giảm 2% thành tiền (0.5 điểm)
6. Lập bảng thống kê theo mẫu trên (0.5 điểm)
7.Rút trích các mặt hàng được bán ra trong tháng 3 (0.5 điểm)
8. Sắp xếp dữ liệu giảm dần theo số lượng
BẢNG 1
Thành tiền Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
0 Tháng 1 Tháng 2
0 SC Sữa chua 2500 2700
0 ST Sữa tươi 3000 3500
0 KE Kem 5000 5500
0 NG Nước ngọt 6000 6000
0
0 BẢNG THỐNG KÊ
0
Tên hàng Thành tiền
Sữa chua
Sữa tươi
Kem
Hộp", Nếu là "K " Nước ngọt

% thành tiền (0.5 điểm)


Đơn giá

Tháng 3
3000
3500
7000
7000
BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG THÁNG 12/2016
Mã Tên
STT Loại Ngày Số Lượng Đơn giá Giảm giá
hàng hàng
3 TB003 A 4 25
1 TB001 A 1 5
4 TB001 A 5 20
8 TB005 B 25 4
7 TB005 B 20 16
5 TB002 B 5 7
2 TB002 A 3 15
6 TB004 B 18 21
9 TB004 A 26 50

Bảng đơn giá: Bảng thống kê hàng loại A:


Mã Đơn giá Tên hàng Số lượng Thành tiền
Tên hàng
hàng A B Chim cánh cụt
TB001 Chim cánh cụt 280,000 250,000 Cáo
TB002 Cáo 150,000 120,000 Xì trum
TB003 Xì trum 380,000 350,000
TB004 Cá heo 320,000 290,000
TB005 Cừu mập 280,000 250,000
12/2016
Thành tiền Khuyến mãi
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
PHÒNG Ngày đi: 20/05/2015
STT TÊN NGÀY ĐẾN
DỊCH VỤ Số tuần ĐG Tuần TT Tuần Số Ngày ĐG Ngày TT Ngày
1 Hà 5/10/2015 101-A 1 400 400 3 70 210
2 Trung 5/7/2015 205-B 1 280 280 6 50 300
3 Vinh 5/3/2015 109-C 2 400 800 3 70 210
4 Mậu 5/7/2015 302-B 1 200 200 6 35 210
5 Thứ 5/9/2015 108-C 1 400 400 4 70 280
6 Dũng 5/16/2015 207-A 0 280 0 4 50 200
7 Thu 5/14/2015 105-C 0 400 0 6 70 420
8 Cao 5/7/2015 301-C 1 200 200 6 35 210
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột số tuần biết rằng: Số tuần = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần nguyên
Câu 2: Tính cột ĐG Tuần biết rằng ĐG Tuần được tính dựa theo Loại phòng (Bảng Giá theo Loại phòng).
Ký tự đầu tiên bên trái của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng
Loại phòng Giá tuần Giá ngày
1 400 70
2 280 50
3 200 35
Câu 3: Tính cột TT Tuần = Số tuần * ĐG Tuần
Câu 4: Tính cột Số ngày = (Ngày đi - Ngày đến)/7 và chỉ lấy phần dư
Câu 5: Tính cột ĐG Ngày: Tương tự như ĐG Tuần
Câu 6:
7: Tính cột Dịch
TT Ngày
vụ: == (Ngày
Số Ngày
đi -*Ngày
ĐG Ngày
đến)* Giá Dịch vụ mỗi ngày (Dựa theo Bảng Giá Dịch vụ và Loại phòng

Ký tự đầu tiên bên phải của Cột Phòng Dịch vụ thể hiện Loại phòng)
A B C
15 10 5
Câu 8: Tính Cột Tổng = TT Tuần + TT Ngày + Dịch vụ
TỔNG
Dịch vụ
150 760
130 710
85 1095
130 540
55 735
60 260
30 450
65 475

Loại phòng).

á Dịch vụ và Loại phòng.

You might also like