Professional Documents
Culture Documents
ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG
TÍNH LƯỢNG GIÁ
1 BN00DP Cái 20
2 BN00DP Kg 15
3 BN00MX Cái 20
4 MU00MX Kg 25
5 BN00GI Cái 55
6 TR00BL Kg 40
7 CF00BL Kg 35
8 CF00BA Kg 80
9 MU00BA Cái 15
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã hàng Tên hàng Đơn giá
BN Bánh ngọt 80,000
MU Mứt 50,000 Mã hàng
TR Trà 40,000 Tên hiệu
CF Cà phê 70,000
Yêu cầu :
1/. Tên hàng : Tên bánh & Tên hiệu. Biết rằng: (2đ)
Tên bánh : Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong BẢNG 1
Tên hiệu : Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong BẢNG 2
Vd: Mã hàng BN00MX => Tên hàng : Bánh ngọt Maxim
2/. Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong BẢNG 1 (1đ)
3/.Thành tiền : Số lượng * Đơn giá. Nếu số lượng >25 thì giảm 10% của thành tiền, ngược lại khô
4/. Phí vận chuyển : Nếu số lượng >50 thì phí vận chuyển = 2%* thành tiền , còn lại là 1%* thành
5/. Tổng cộng : Thành tiền + phí vận chuyển. (0.5đ)
6/. Lập bảng thống kê sau: (1.5đ)
DP MX GI BL BA
Đức Phát Maxim Givral Bảo Lộc Ban Mê Thuột
dk
1
THÀNH PHÍ VẬN TỔNG
TIỀN CHUYỂN CỘNG
1,600,000 16,000 1,616,000
1,200,000 12,000 1,212,000
1,600,000 16,000 1,616,000
3,960,000 79,200 4,039,200
1,440,000 14,400 1,454,400
DK4-caphe