You are on page 1of 5

ĐỀ SỐ 07

Thời gian :60 Phút


KẾT QUẢ KINH DOANH BÁNH MỨT

ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG
TÍNH LƯỢNG GIÁ
1 BN00DP Cái 20
2 BN00DP Kg 15
3 BN00MX Cái 20
4 MU00MX Kg 25
5 BN00GI Cái 55
6 TR00BL Kg 40
7 CF00BL Kg 35
8 CF00BA Kg 80
9 MU00BA Cái 15

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã hàng Tên hàng Đơn giá
BN Bánh ngọt 80,000
MU Mứt 50,000 Mã hàng
TR Trà 40,000 Tên hiệu
CF Cà phê 70,000

Yêu cầu :
1/. Tên hàng : Tên bánh & Tên hiệu. Biết rằng: (2đ)
Tên bánh : Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong BẢNG 1
Tên hiệu : Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong BẢNG 2
Vd: Mã hàng BN00MX => Tên hàng : Bánh ngọt Maxim
2/. Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong BẢNG 1 (1đ)
3/.Thành tiền : Số lượng * Đơn giá. Nếu số lượng >25 thì giảm 10% của thành tiền, ngược lại khô
4/. Phí vận chuyển : Nếu số lượng >50 thì phí vận chuyển = 2%* thành tiền , còn lại là 1%* thành
5/. Tổng cộng : Thành tiền + phí vận chuyển. (0.5đ)
6/. Lập bảng thống kê sau: (1.5đ)

Tên hàng Bánh ngọt Mứt Trà Cà phê


Tổng tiền
7/. Rút trích các mặt hàng là bánh ngọt và trà (1đ)
ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG
TÍNH LƯỢNG GIÁ
1 BN00DP Bánh ngọt Đức Phát Cái 20 80,000
2 BN00DP Bánh ngọt Đức Phát Kg 15 80,000
3 BN00MX Bánh ngọt Maxim Cái 20 80,000
5 BN00GI Bánh ngọt Givral Cái 55 80,000
6 TR00BL Trà Bảo Lộc Kg 40 40,000
MỨT

THÀNH PHÍ VẬN TỔNG


TIỀN CHUYỂN CỘNG

DP MX GI BL BA
Đức Phát Maxim Givral Bảo Lộc Ban Mê Thuột

nh tiền, ngược lại không giảm (2đ)


còn lại là 1%* thành tiền (2đ)

DK1 - bánh n KD2-Mut DK3-tra DK4-caphe


1 0 0 0

dk
1
THÀNH PHÍ VẬN TỔNG
TIỀN CHUYỂN CỘNG
1,600,000 16,000 1,616,000
1,200,000 12,000 1,212,000
1,600,000 16,000 1,616,000
3,960,000 79,200 4,039,200
1,440,000 14,400 1,454,400
DK4-caphe

You might also like