Professional Documents
Culture Documents
6096 - Bai Tap Lam Them Excel
6096 - Bai Tap Lam Them Excel
GIÁ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG
LOẠI 1 LOẠI 2
CA CAM SÀNH 8000 12000
CH CHÔM CHÔM 8000 14000
SR SẦU RIÊNG 16000 22000
QU QUÝT ĐƯỜNG 15000 20000
BB BÒN BON 20000 25000
BẢNG 1
1. Chèn thêm một cột làm cột STT và điền số thứ tự cho cột này
2. Điền cột tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 1
3. Điền cột nhập - xuất; dựa vào ký tự thứ 3 của mã hàng, nếu là N thì ghi là Nhập, ngược lại ghi Xu
4. Điền cột tên nước: dựa vào ký tự thứ 4 và thứ 5 của mã hàng, tra trong bảng 2
5. Đơn giá: dựa vào tên hàng và loại, (loại là ký tự cuối cùng của Mã hàng) và tra trong bảng 1
6.Tính cột thuế = 10% của đơn giá, và chỉ tính cho mặt hàng nhập
7. Thành tiền = số lượng*đơn giá + thuế, định dạng cột thành tiền có dấu phân cách phần ngàn, kh
8. Sắp xếp danh sách giảm dần theo mã hàng, nếu trùng mã hàng sắp tăng dần theo Thành tiền
9. Trích ra danh sách các mặt hàng Nhập chỉ lấy thông tin về TÊN, SỐ LƯỢNG, THÀNH TIỀN
10.Tính bảng thống kê tổng thành tiền của các mặt hàng
BẢNG 2
MÃ NƯỚC TL TQ ID CP
TÊN NƯỚC THAILAND CHINA INDONEXIA CAMPUCHIA
ền có dấu phân cách phần ngàn, không có số lẻ và có đơn vị VNĐ. (VD: 50,000 VNĐ)
ng sắp tăng dần theo Thành tiền
N, SỐ LƯỢNG, THÀNH TIỀN
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG LỄ 40 NĂM
Giờ Kết
STT MSVĐV HỌ và TÊN VĐV Đội thúc Thành Tích
1 YCTNA1 Nam Anh Y ĐA KHOA 8:30 2.50
2 DTGMQ2 Minh Quân DƯỢC HỌC 8:20 2.33
3 XCATB3 Thái Bảo XÉT NGHIỆM 8:45 2.75
4 XTGMK1 Minh Khiết XÉT NGHIỆM 8:32 2.53
5 YCAVH3 Văn Hùng Y ĐA KHOA 8:22 2.37
6 RCTTC2 Tô Châu RĂNG HÀM MẶT 8:27 2.45
7 DAGHT1 Hải Tâm DƯỢC HỌC 8:26 2.43
8 YCATT2 Trung Trực Y ĐA KHOA 9:00 3.00
9 RTGTA1 Thanh An RĂNG HÀM MẶT 8:21 2.35
10 XAGAT1 An Tín XÉT NGHIỆM 8:25 2.42
11 DCTNH2 Ngọc Hoàng DƯỢC HỌC 9:05 3.08
12 YCTĐC3 Đức Công Y ĐA KHOA 8:16 2.27
1. Họ và Tên VĐV: dựa vào ký tự thứ 4 và thứ 5 của MSVĐV dò tìm trong bảng danh sách VĐV
2. Đội: dựa vào ký tự đầu của MSVĐV và dò tìm trong Bảng danh sách đội
3. Thành tích: là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích
4. Vận tốc là số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị, định dạng theo kiểu Km/h Vd: 50Km/
5. Xếp hạng: thành tích các cá nhân dựa trên số giờ chạy, nếu số giờ nhỏ sẽ có thành tích cao
6. Thống kê vận tốc trung bình các đội theo bảng thống kê
7. Trích danh sách sác VĐV Dược học có vận tốc >40 km/h
8. Vẽ đồ thị so sánh tỉ lệ % vận tốc trung bình của các đội theo bảng thống kê
Vận
Tốc(Km/h)
>40 Km/h
M
Vận
Tốc(Km/h) Xếp Hạng
48 Km/h 5
51 Km/h 11
44 Km/h 3
47 Km/h 4
51 Km/h 9
49 Km/h 6
49 Km/h 7
40 Km/h 2
51 Km/h 10
50 Km/h 8
39 Km/h 1
53 Km/h 12
h sách VĐV