You are on page 1of 7

CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẤU NÔNG SẢN

STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG NHẬP-XUẤT TÊN NƯỚC SỐ LƯỢNG


2 SRXTQ1 SẦU RIÊNG Xuất CHINA 55
1 SRXCP1 SẦU RIÊNG Xuất CAMPUCHIA 40
6 QUNTL2 QUÝT ĐƯỜNG Nhập THAILAND 88
4 CHNID1 CHÔM CHÔM Nhập INDONEXIA 90
7 CHNCP2 CHÔM CHÔM Nhập CAMPUCHIA 45
5 CAXTQ1 CAM SÀNH Xuất CHINA 24
8 CANTQ2 CAM SÀNH Nhập CHINA 56
3 BBXTL2 BÒN BON Xuất THAILAND 37

GIÁ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG
LOẠI 1 LOẠI 2
CA CAM SÀNH 8000 12000
CH CHÔM CHÔM 8000 14000
SR SẦU RIÊNG 16000 22000
QU QUÝT ĐƯỜNG 15000 20000
BB BÒN BON 20000 25000
BẢNG 1

1. Chèn thêm một cột làm cột STT và điền số thứ tự cho cột này
2. Điền cột tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 1
3. Điền cột nhập - xuất; dựa vào ký tự thứ 3 của mã hàng, nếu là N thì ghi là Nhập, ngược lại ghi Xu
4. Điền cột tên nước: dựa vào ký tự thứ 4 và thứ 5 của mã hàng, tra trong bảng 2
5. Đơn giá: dựa vào tên hàng và loại, (loại là ký tự cuối cùng của Mã hàng) và tra trong bảng 1
6.Tính cột thuế = 10% của đơn giá, và chỉ tính cho mặt hàng nhập
7. Thành tiền = số lượng*đơn giá + thuế, định dạng cột thành tiền có dấu phân cách phần ngàn, kh
8. Sắp xếp danh sách giảm dần theo mã hàng, nếu trùng mã hàng sắp tăng dần theo Thành tiền
9. Trích ra danh sách các mặt hàng Nhập chỉ lấy thông tin về TÊN, SỐ LƯỢNG, THÀNH TIỀN
10.Tính bảng thống kê tổng thành tiền của các mặt hàng

NHẬP-XUẤT TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN


Nhập QUÝT ĐƯỜNG 88 1,762,000 VNĐ
CHÔM CHÔM 90 720,800 VNĐ
CHÔM CHÔM 45 631,400 VNĐ
CAM SÀNH 56 673,200 VNĐ
HẤU NÔNG SẢN
ĐƠN GIÁ THUẾ THÀNH TIỀN
16000 0 880,000 VNĐ
16000 0 640,000 VNĐ
20000 2000 1,762,000 VNĐ
8000 800 720,800 VNĐ
14000 1400 631,400 VNĐ
8000 0 192,000 VNĐ
12000 1200 673,200 VNĐ
25000 0 925,000 VNĐ

BẢNG 2
MÃ NƯỚC TL TQ ID CP
TÊN NƯỚC THAILAND CHINA INDONEXIA CAMPUCHIA

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2
CA 192000 673200
CH 720800
SR 1520000
QU 0
BB 0
à N thì ghi là Nhập, ngược lại ghi Xuất
, tra trong bảng 2
Mã hàng) và tra trong bảng 1

ền có dấu phân cách phần ngàn, không có số lẻ và có đơn vị VNĐ. (VD: 50,000 VNĐ)
ng sắp tăng dần theo Thành tiền
N, SỐ LƯỢNG, THÀNH TIỀN
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG LỄ 40 NĂM
Giờ Kết
STT MSVĐV HỌ và TÊN VĐV Đội thúc Thành Tích
1 YCTNA1 Nam Anh Y ĐA KHOA 8:30 2.50
2 DTGMQ2 Minh Quân DƯỢC HỌC 8:20 2.33
3 XCATB3 Thái Bảo XÉT NGHIỆM 8:45 2.75
4 XTGMK1 Minh Khiết XÉT NGHIỆM 8:32 2.53
5 YCAVH3 Văn Hùng Y ĐA KHOA 8:22 2.37
6 RCTTC2 Tô Châu RĂNG HÀM MẶT 8:27 2.45
7 DAGHT1 Hải Tâm DƯỢC HỌC 8:26 2.43
8 YCATT2 Trung Trực Y ĐA KHOA 9:00 3.00
9 RTGTA1 Thanh An RĂNG HÀM MẶT 8:21 2.35
10 XAGAT1 An Tín XÉT NGHIỆM 8:25 2.42
11 DCTNH2 Ngọc Hoàng DƯỢC HỌC 9:05 3.08
12 YCTĐC3 Đức Công Y ĐA KHOA 8:16 2.27

Danh sách đội Danh sách vận động viê


Y Y ĐA KHOA Mã VĐV
D DƯỢC HỌC NA
R RĂNG HÀM MẶT MQ
X XÉT NGHIỆM TB
MK
Giờ xuất phát 6:00 VH
Số Km 120 TC
HT
Bảng thống kê vận tốc trung bình các đội TT
Đội Vận tốc trung bình Xếp hạng TA
Y 47.911350455675 2 AT
D 46.554186280214 4 NH
R 50.021710811984 1 ĐC
X 46.886652367596 3

1. Họ và Tên VĐV: dựa vào ký tự thứ 4 và thứ 5 của MSVĐV dò tìm trong bảng danh sách VĐV
2. Đội: dựa vào ký tự đầu của MSVĐV và dò tìm trong Bảng danh sách đội
3. Thành tích: là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích
4. Vận tốc là số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị, định dạng theo kiểu Km/h Vd: 50Km/
5. Xếp hạng: thành tích các cá nhân dựa trên số giờ chạy, nếu số giờ nhỏ sẽ có thành tích cao
6. Thống kê vận tốc trung bình các đội theo bảng thống kê
7. Trích danh sách sác VĐV Dược học có vận tốc >40 km/h
8. Vẽ đồ thị so sánh tỉ lệ % vận tốc trung bình của các đội theo bảng thống kê
Vận
Tốc(Km/h)
>40 Km/h
M
Vận
Tốc(Km/h) Xếp Hạng
48 Km/h 5
51 Km/h 11
44 Km/h 3
47 Km/h 4
51 Km/h 9
49 Km/h 6
49 Km/h 7
40 Km/h 2
51 Km/h 10
50 Km/h 8
39 Km/h 1
53 Km/h 12

Danh sách vận động viên


Tên VĐV
Nam Anh
Minh Quân
Thái Bảo
Minh Khiết
Văn Hùng
Tô Châu
Hải Tâm
Trung Trực
Thanh An
An Tín
Ngọc Hoàng
Đức Công

h sách VĐV

kiểu Km/h Vd: 50Km/h


ích cao
Vận
Giờ Kết Tốc(Km/
STT MSVĐV HỌ và T Đội thúc Thành Tí h) Xếp Hạng
Xếp Hạng

You might also like