You are on page 1of 9

CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG LỄ 40 NĂM

Giờ Vận Tốc


STT MSVĐV HỌ và TÊN VĐV Đội Kết thúc Thành Tích (Km/h)
1 YCTNA1 8:30
2 DTGMQ2 8:20
3 XCATB3 8:45
4 XTGMK1 8:32
5 YCAVH3 8:22
6 RCTTC2 8:27
7 DAGHT1 8:26
8 YCATT2 9:00
9 RTGTA1 8:21
10 XAGAT1 8:25
11 DCTNH2 9:05
12 YCTĐC3 8:16

Danh sách đội Danh sách vận động viên


Y Y ĐA KHOA Mã VĐV Tên VĐV
D DƯỢC HỌC NA Nam Anh
R RĂNG HÀM MẶT MQ Minh Quân
X XÉT NGHIỆM TB Thái Bảo
MK Minh Khiết
Giờ xuất phát 6:00 VH Văn Hùng
Số Km 120 TC Tô Châu
HT Hải Tâm
Bảng thống kê vận tốc trung bình các đội TT Trung Trực
Đội Vận tốc trung bình Xếp hạng TA Thanh An
Y AT An Tín
D NH Ngọc Hoàng
R ĐC Đức Công
X

1. Họ và Tên VĐV: dựa vào ký tự thứ 4 và thứ 5 của MSVĐV dò tìm trong bảng danh sách VĐ
2. Đội: dựa vào ký tự đầu của MSVĐV và dò tìm trong Bảng danh sách đội
3. Thành tích: là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích
4. Vận tốc là số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị, định dạng theo kiểu Km/h Vd: 50Km/
5. Xếp hạng: thành tích các cá nhân dựa trên số giờ chạy, nếu số giờ nhỏ sẽ có thành tích cao
6. Thống kê vận tốc trung bình các đội theo bảng thống kê
7. Trích danh sách sác VĐV Dược học có vận tốc >40 km/h
8. Vẽ đồ thị so sánh tỉ lệ % vận tốc trung bình của các đội theo bảng thống kê
Xếp Hạng

kiểu Km/h Vd: 50Km/h


ch cao
CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẤU NÔNG SẢN
MÃ HÀNG TÊN HÀNG NHẬP-XUẤT TÊN NƯỚC SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SRXTQ1 SẦU RIÊNG Xuất CHINA 55 16000
SRXCP1 SẦU RIÊNG Xuất CAMPUCHIA 40 16000
QUNTL2 QUÝT ĐƯỜNG Nhập THAILAND 88 20000
CHNID1 CHÔM CHÔM Nhập INDONEXIA 90 8000
CHNCP2 CHÔM CHÔM Nhập CAMPUCHIA 45 14000
CAXTQ1 CAM SÀNH Xuất CHINA 24 8000
CANTQ2 CAM SÀNH Nhập CHINA 56 12000
BBXTL2 BÒN BON Xuất THAILAND 37 25000

GIÁ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG
LOẠI 1 LOẠI 2
CA CAM SÀNH 8000 12000
CH CHÔM CHÔM 8000 14000
SR SẦU RIÊNG 16000 22000
QU QUÝT ĐƯỜNG 15000 20000
BB BÒN BON 20000 25000
BẢNG 1

1. Chèn thêm một cột làm cột STT và điền số thứ tự cho cột này
2. Điền cột tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 1
3. Điền cột nhập - xuất; dựa vào ký tự thứ 3 của mã hàng, nếu là N thì ghi là Nhập, ngược lại ghi Xuất
4. Điền cột tên nước: dựa vào ký tự thứ 4 và thứ 5 của mã hàng, tra trong bảng 2
5. Đơn giá: dựa vào tên hàng và loại, (loại là ký tự cuối cùng của Mã hàng) và tra trong bảng 1
6.Tính cột thuế = 10% của đơn giá, và chỉ tính cho mặt hàng nhập
7. Thành tiền = số lượng*đơn giá + thuế, định dạng cột thành tiền có dấu phân cách phần ngàn, không có số lẻ
8. Sắp xếp danh sách giảm dần theo mã hàng, nếu trùng mã hàng sắp tăng dần theo Thành tiền
9. Trích ra danh sách các mặt hàng Nhập chỉ lấy thông tin về TÊN, SỐ LƯỢNG, THÀNH TIỀN
10.Tính bảng thống kê tổng thành tiền của các mặt hàng
G SẢN
THUẾ THÀNH TIỀN
0 880,000 VNĐ
0 640,000 VNĐ
2000 1,762,000 VNĐ
800 720,800 VNĐ
1400 631,400 VNĐ
0 192,000 VNĐ
1200 673,200 VNĐ
0 925,000 VNĐ

BẢNG 2
MÃ NƯỚC TL TQ ID CP
TÊN NƯỚC THAILAND CHINA INDONEXIA CAMPUCHIA

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2
CA 192000 673200
CH 720800 631400
SR 1520000 0
QU 0 1762000
BB 0 925000
ập, ngược lại ghi Xuất

a trong bảng 1

cách phần ngàn, không có số lẻ và có đơn vị VNĐ. (VD: 50,000 VNĐ)


theo Thành tiền
HÀNH TIỀN
Loại hình Diện tích Thời gian
STT Mã số hợp đồng Thành tiền
quảng cáo quảng cáo (ngày)

1
AX0125 A X 2 600000

2
CZ0689 C Z 5 24500000
3
BW1475 B W 7 56000
4
AY2254 A Y 10 5600000
5
BW6589 B W 20 140000
6
CX7745 C X 60 84000000
7
CZ2468 C Z 15 73500000
8
BW8652 B W 4 36000
9
BW1236 B W 25 175000
10 AX7569 A X 14 2940000
11 CY4561 C Y 45 126000000
12 BY9852 B Y 3 3600000
13 AW7412 A W 1 50000
14 CZ6574 C Z 3 21000000
15 CX1149 C X 3 6000000

Loại
Loại diện tích Giá chuẩn /ngày
hình
Z 1500000 Một tờ báo thu tiền khách hàng sử
Y 800000 1. Loại hình quảng cáo (chữ, hì
A
X 300000 2. Diện tích quảng cáo (nguyê t
W 50000 3. Thành tiền = Giá x thời gian
Z 3200000 Với thời gian quảng cáo (tính t
Y 1200000 + Dưới 4 ngày: tính đúng giá c
B
X 600000 + Từ 4 ngày đến 6 ngày : giảm
W 10000 + từ 7 ngày đến 15 ngày: giảm
Z 7000000 + Trên 15 ngày: giảm 30% so v
Y 4000000 4. Vẽ đồ thị cho thấy tỉ lệ % cu
C
X 2000000
W 450000
T

Z
34.18%
Z
34.18%
Diện
tích Thành
quảng tiền
0 cáo
30.00% X 93540000
20.00% W 457000
30.00% Y 135200000
30.00% Z 119000000
30.00%
30.00%
10.00%
30.00%
30.00%
30.00%
0
0
0
0

báo thu tiền khách hàng sử dụng dịch vụ quảng cáo theo các tiêu chí sau:
oại hình quảng cáo (chữ, hình đen trắng, màu): là ký tự đầu tiên trong mã số hợp đồng
Diện tích quảng cáo (nguyê trang, nữa trang,...) được qui định thành 4 loại Z, Y, X, W và được thể hiện trong ký tự thứ hai của mã
hành tiền = Giá x thời gian
thời gian quảng cáo (tính theo ngày): quảng cáo càng dài ngày sẽ có giá càng hạ, cụ thể giá được tính nhu sau: (với giá chuẩn đư
ưới 4 ngày: tính đúng giá chuẩn
ừ 4 ngày đến 6 ngày : giảm 10% so với giá chuẩn
7 ngày đến 15 ngày: giảm 20% so với giá chuẩn
rên 15 ngày: giảm 30% so với giá chuẩn
Vẽ đồ thị cho thấy tỉ lệ % cuả tổng thành tiền theo loại diện tích quảng cáo

THÀNH TIỀN

X
Z 26.86%
34.18%

W
0.13%
X
Z 26.86%
34.18%

W
0.13%

Y
38.83%
ong ký tự thứ hai của mã số hợp đồng

u sau: (với giá chuẩn được cho cụ thể trong bảng 2)

You might also like