You are on page 1of 10

Bài 3: Bài tập hàm và đồ thị

4.1
Bảng dữ liệu
Nơi du lịch Ngày đi Ngày về Tiền ăn
Đà Lạt 2-Jan-18 4-Jan-18 30000
Nha Trang 4-Jan-18 6-Jan-18 30000
Vũng Tàu 4-Jan-18 5-Jan-18 12000
Huế 8-Jan-18 20-Jan-18 300000
Đà Lạt 9-Jan-18 15-Jan-18 90000
Huế 12-Jan-18 26-Jan-18 350000
Nha Trang 7-Jan-18 12-Jan-18 75000
Đà Lạt 10-Jan-18 17-Jan-18 105000
Vũng Tàu 18-Jan-18 24-Jan-18 72000

Bảng đơn giá


Nơi du lịch Tiền xe Tiền ăn/ngày Tiền KS/ngày
Đà Lạt 40000 15000 80000
Nha Trang 50000 15000 60000
Vũng tàu 20000 12000 100000
Huế 60000 25000 90000

Bảng thống kê
Nơi du lịch Số lần Tiền ăn Tiền khách sạn
Đà Lạt 3 225000 1200000
Nha Trang 2 105000 420000
Vũng Tàu 2 84000 700000
Huế 2 650000 2340000

4.2
Bảng chi tiết tiền điện
Điện kế Chủ hộ Loại hộ Số cũ
DK001 CQ-A 210
DK002 NN-D 220
DK003 CB-A 270
DK004 CB-C 270
DK005 CQ-A 300
DK006 CB-E 280
DK007 CB-C 210
DK008 CN-D 230
DK009 NN-D 260
DK010 CN-E 270

Bảng định mức


CQ CB CN
A 50 40 20
B 60 40 50
C 70 55 70
D 75 65 95
E 85 70 110

Bảng giá điện


A B C
CQ 30 40 45
CB 15 25 25
CN 12 24 20
KD 35 60 70
NN 10 20 15

4.3
Bảng lương nhân viên
Số STT Mã nhân viên Họ và tên Phòng ban
1 A00ĐT Lê văn Toàn Đào tạo
2 B15TV Ng văn Khánh Tài vụ
3 C06HC Hứa Minh Tuấn H chánh
4 D03VT Trần Quốc Dân Vật tư
5 C18ĐT Trần Hồng Đào tạo
6 B10ĐT Trần Hiếu Trung Đào tạo

Bảng mã
ĐT HC TV VT
Đào tạo H chánh Tài vụ Vật tư

Bảng hệ số
Mã loại Số năm công tác
1 --> 3 4 --> 8 9 -->15
A 10 12 14
B 10 11 13
C 9 10 12
D 8 9 11
Tiền khách sạn Tiền xe
Tiền ăn
160000 80000
120000 100000
100000 20000 21%
1080000 720000
480000 240000 10%
1260000 840000 61%
8%
300000 250000
560000 280000
600000 120000

Cho biết:
Tiền ăn, tiền khách sạn dò theo bảng đơn giá và
Số ngày ở = Ngày về - Ngày đi
Yêu cầu:
Tính toán cho các cột còn trống trong bảng dữ li
Vẽ đồ thị tỷ trọng tiền ăn, tiền xe và tiền khách s

Tiền xe Tổng cộng


600000 6075000
350000 1750000
140000 1848000
1560000 9100000

Số mới Trong Đ.Mức Vượt Đ.Mức Tiền trong Đ.Mức


280 50 20 1500
330 90 20 4050
300 40 -10 600
350 55 25 1375
340 50 -10 1500
330 70 -20 3500
340 55 75 1375
350 95 25 4750
320 90 -30 4050
340 110 -40 4400

KD NN Cho biết:
60 30
80 60
95 85
120 90
150 95
Yêu cầu:

D E
55 70
50 50
50 40
80 90
45 35

Lương căn bản Ngày công Mã loại Số năm công tác


54000 26 A 24
29000 24 B 9
29000 25 C 18
31000 24 D 21
29000 23 C 6
29000 26 B 14

Cho biết:

Yêu cầu:
c
> 16
20
16
14
13
Tiền ăn Tiền xe

2
Đà Lạt
21% Nha Trang
Vũng Tàu
10% Huế 59%
61%
8%

Đà Lạt Nha Trang Vũ

khách sạn dò theo bảng đơn giá và nhân với số ngày ở


Ngày về - Ngày đi Tiền khá
Đà Lạt Nha Trang
o các cột còn trống trong bảng dữ liệu và bảng thống kê
rọng tiền ăn, tiền xe và tiền khách sạn của các nơi du lịch

50%

Tiền ngoài Đ.Mức Phải trả


600 2100
900 4950
-150 450
625 2000
-300 1200
-1000 2500
1875 3250
1250 6000
-1350 2700
-1600 2800

Số kwh điện trong định mức tra theo bảng định mức
Số kwh điện vượt định mức = Số mới - Số cũ - Số trong định mức
Tiền trong định mức = Định mức tiêu thụ x giá điện
Tiền vượt định mức = Vượt mức tiêu thụ x giá điện
Phải trả = Tiền trong định mức + Tiền ngoài định mức

Tính toán cho các cột trên

Hệ số lương Lương

Mã loại là ký tự đầu của mã nhân viên


Mã phòng ban là 2 ký tự cuối của mã nhân viên
2 ký tự số ở vị trí thứ 2 và 3 là năm bắt đầu công tác của nv

Tính toán cho các cột trên bảng


Tiền xe

23%

59% 13%

5%

Đà Lạt Nha Trang Vũng Tàu Huế

Tiền khách sạn


Đà Lạt Nha Trang Vũng Tàu Huế

26%

50%
9%

15%
DOANH THU HÀNG KIM KHÍ ĐIỆN MÁY (TIVI)

STT SỐ SERI TÊN MẶT HÀNG NGÀY BÁN ĐƠN GIÁ SL


1 21SO205 Ti vi Sony 21 inch 9/22/2020 220 30
2 29PA555 Ti vi Panasonic 29 inch 9/15/2020 400 10
3 21DA212 Ti vi Daewoo 21 inch 10/8/2020 210 30
4 21HI999 Ti vi Hitachi 21 inch 8/5/2020 200 5
5 29PA525 Ti vi Panasonic 29 inch 8/15/2020 400 20
6 21SO305 Ti vi Sony 21 inch 7/10/2020 220 10
7 29SO100 Ti vi Sony 29 inch 9/2/2020 350 5
8 29SA678 Ti vi Samsung 29 inch 8/15/2020 250 2
9 21SO205 Ti vi Sony 21 inch 9/9/2020 220 1
TỔNG CỘNG

BẢNG ĐƠN GIÁ (USD)


MÃ MH SA HI SO DA PA
Nhãn hiệu Samsung Hitachi Sony Daewoo Panasonic
Loại 21 inch 200 200 220 210 250
Loại 29 inch 250 280 350 300 400

Yêu cầu:

1) Điền Tên mặt hàng: Dựa vào 2 kí tự chữ của số Seri tra ở bảng đơn giá (USD) và kích cở mặt hàng đồng thờ
vi Panasonic 29 inch”).
2) Tính cột Đơn giá: Dựa 2 kí tự chữ của số Seri tra ở bảng đơn giá (USD) và tùy
thuộc
3) Tínhvào kích tiền:
Thành cở của=sốmặt hàng.
lượng * đơn giá. Tuy nhiên, nếu số lượng lớn hơn 10 thì
giảm
4) 20%
Tính của tiền
Thành thành tiền. =Thành tiền * tỉ giá. Biết tỉ giá là 21500 nếu bán trong
(VNĐ):
tháng 7, tỉ giá là 21650 nếu bán trong tháng 8, ngược lại tỉ giá là 21750.
5) Tính tổng cộng cho cột Thành tiền (USD), Thành tiền (VNĐ). Định dạng theo dạng phân cách hàng ngàn và đ
6) Lập bảng thống kê số lượng bán trong tháng 9/2020 bao gồm Nhãn hiệu và Số lượng.
7) Dựa vào bảng thống kê số lượng để vẽ biểu đồ thống kê số lượng dạng 3D-Pie.

Số lượng

2%4%
27% Samsung
Hitachi
Sony
41%
Daewoo
Panasonic
27%
N MÁY (TIVI)

THÀNH TIỀN (USD) THÀNH TIỀN (VND) Nhãn hiệu


5,280 USD 114,840,000 VND Sony
4,000 USD 87,000,000 VND Panasonic
5,040 USD 109,620,000 VND Daewoo
1,000 USD 21,650,000 VND Hitachi
6,400 USD 138,560,000 VND Panasonic
2,200 USD 47,300,000 VND Sony
1,750 USD 38,062,500 VND Sony
500 USD 10,825,000 VND Samsung
220 USD 4,785,000 VND Sony
26,390 USD 572,642,500 VND

cở mặt hàng đồng thời thêm chữ “Ti vi” vào trước tên nhãn hiệu. (Ví dụ: Số Seri: 29PA555 thì tên mặt hàng là “Ti

cách hàng ngàn và đơn vị tính tương ứng cho 2 cột.

Samsung
Hitachi
Sony
Daewoo
Panasonic
Bảng thống kê số lượng, thành tiền bán trong tháng 9/2020
Nhãn hiệu Số lượng Thành tiền
Samsung 2 10825000
Hitachi 5 21650000
Sony 46 204987500
Daewoo 30 109620000
Panasonic 30 225560000

55 thì tên mặt hàng là “Ti

You might also like