Professional Documents
Culture Documents
Thời gian
làm việc Nghỉ hưu Nghỉ mất sức
`
Bảng 1
STT Mã SP Tên SP Xuất xứ ĐVT Số lượng Đơn giá
1 LT1G 10 100
2 DV2T 10 150
3 EH2T 50 300
4 EH1G 20 155
5 DV1G 15 200
6 LT2G 35 600
7 EH2T 44 500
8 DH1T 55 650
9 DV2G 17 700
10 EH2G 25 150
Mã SP H T V Mã SP
Xuất xứ Mỹ Thụy Sĩ Việt Nam D
Bảng 3 E
L
Bản
Giảm giá Thành tiền
KC-740 39 6
KC-742 46 12
KC-748 81 18
Ngày hết hạn
Ngày mua bảo hành Ghi chú
21/05/22
06/12/23
04/08/23
13/09/22
06/08/22
04/05/22
21/05/23
06/02/23
04/05/23
KC-740
KC-742
KC-748
Số TT Mã hàng Loại dầu gội Đặc tính Số lượng
1 A1HS 200
2 A2SS 350
3 B2CL 400
4 C1RE 400
5 B2PA 50
6 B1PA 700
7 A1HS 90
8 C2CL 250
9 B2RE 450
Chai 650ml
140,000
113,000
125,000
188,000
156,000
C
Dưỡng chất ngăn rụng tóc
STT MS-TX Loại xe Tên xe Số lượng chỗ Số khách Số km
1 VT-079356 5
2 ET-042589 20
3 VT-055463 21
4 MT-059700 4
5 ET-070566 2
6 VT-042554 6
7 MT-056611 11
8 ET-251000 12
9 MT-059700 25
10 ET-070566 76
11 VT-042554 150
12 MT-076611 200
13 MT-079700 45
14 ET-150566 12
15 VT-042554 190
Doanh thu
CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG LỄ 40 NĂM
Giờ
STT MSVĐV HỌ TÊN VĐV Đội kết thúc Thành tích
1 YCTNA1 8:30
2 DTGMQ2 8:20
3 XCATB3 8:45
4 XTGMK1 8:32
5 YCAVH3 8:22
6 RCTTC2 8:27
7 DAGHT1 8:26
8 YCATT2 9:00
9 RTGTA1 8:21
10 XAGAT1 8:25
11 DCTNH2 9:05
12 YCTĐC3 8:16
1. Họ và Tên VĐV: dựa vào ký tự thứ 4 và thứ 5 của MSVĐV dò tìm trong bảng danh sách VĐV
2. Đội: dựa vào ký tự đầu của MSVĐV và dò tìm trong Bảng danh sách đội
3. Thành tích: là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích
4. Vận tốc là số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị, định dạng theo kiểu km/h Vd:
5. Xếp hạng: thành tích các cá nhân dựa trên số giờ chạy, nếu số giờ nhỏ sẽ có thành tích cao
6. Thống kê vận tốc trung bình các đội theo bảng thống kê
7. Trích danh sách sác VĐV Dược học có vận tốc >40 km/h
8. Vẽ đồ thị so sánh tỉ lệ % vận tốc trung bình của các đội theo bảng thống kê
M
Vận tốc (km/h) Xếp hạng
GIÁ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG
LOẠI 1 LOẠI 2
CA CAM SÀNH 8000 12000
CH CHÔM CHÔM 8000 14000
SR SẦU RIÊNG 16000 22000
QU QUÝT ĐƯỜNG 15000 20000
BB BÒN BON 20000 25000
BẢNG 1
1. Chèn thêm một cột làm cột STT và điền số thứ tự cho cột này
2. Điền cột tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 1
3. Điền cột nhập - xuất; dựa vào ký tự thứ 3 của mã hàng, nếu là N thì ghi là Nhập,
4. Điền cột tên nước: dựa vào ký tự thứ 4 và thứ 5 của mã hàng, tra trong bảng 2
5. Đơn giá: dựa vào tên hàng và loại, (loại là ký tự cuối cùng của Mã hàng) và tra tr
6.Tính cột thuế = 10% của đơn giá, và chỉ tính cho mặt hàng nhập
7. Thành tiền = số lượng*đơn giá + thuế, định dạng cột thành tiền có dấu phân các
8. Sắp xếp danh sách giảm dần theo mã hàng, nếu trùng mã hàng sắp tăng dần the
9. Trích ra danh sách các mặt hàng Nhập chỉ lấy thông tin về TÊN, SỐ LƯỢNG, THÀ
10.Tính bảng thống kê tổng thành tiền của các mặt hàng
ẤU NÔNG SẢN
ĐƠN GIÁ THUẾ THÀNH TIỀN
BẢNG 2
MÃ NƯỚC TL TQ ID
TÊN NƯỚC THAILAND CHINA INDONEXIA
NG KÊ THÀNH TIỀN
LOẠI 2