Professional Documents
Culture Documents
45,X
Hội chứng turner
47,XXX
Hội chứng siêu nữ
47,XX,+21
Hội chứng Down
NST số 1, nhánh ngắn, vùng 3, băng 2, băng phụ 1, băng dưới phụ 2
1. Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ ở người
Những ký hiệu bộ nhiễm sắc
thể
1. Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ ở người
Những ký hiệu bộ nhiễm sắc
thể
* Rối loạn về cấu trúc
- 46,XX,del (1) (q21) hoặc 46,XX,del (1) (pter → q21:)
-> Mất đoạn cuối của NST số 1, với điểm đứt trong
vùng 2, băng 1 của nhánh dài.
- 46,X,i(Xq) hoặc 46,X,i(X) (qter → cen → qter)
-> NST đều nhánh dài của NST X.
1. Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ ở người
Những ký hiệu bộ nhiễm sắc
thể
* Rối loạn về cấu trúc
– 46,XY,inv (2) (p21q13) hoặc 46,XY,inv (2) (pter →
p21::q13 → p21::q31 → qter)
–> Đảo đoạn của NST số 2 giữa 2 điểm đứt vùng 2, băng 1
của nhánh ngắn và vùng 3, băng 1 của nhánh dài.
– NST hình vòng: 46,XY,r(2) (p21q13)
–> Hình vòng NST số 2 nối liền chỗ đứt ở vùng 2, băng 1
của nhánh ngắn với vùng 1 băng 3 của nhánh dài.
1. Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ ở người
Những ký hiệu bộ nhiễm sắc
* Rốithể
loạn về cấu trúc
– 46,XY,t(2;5) (q21; q31) hoặc 46,XY,t(2;5) (2pter → 2q21::5q31 →
5qter; 5pter → 5q31::2q21 → 2qter)
–> Chuyển đoạn tương hỗ giữa NST số 2 với NST số 5, đoạn đứt ở
vùng 2 băng 1 của nhánh dài NST số 2 và ở vùng 3 băng 1 của nhánh
dài NST số 5.
– 45,XX,t(13;14) (p11; q11) hoặc 45,XX,t(13;14) (13qter →
13p11::14q11 → 14qter)
–> Hòa nhập tâm cân bằng giữa NST số 13 và NST số 14. Đoạn đứt
rất gần với phần tâm nhánh ngắn NST số 13 và trên nhánh dài của
NST số 14.
1. Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ ở người
Những ký hiệu bộ nhiễm sắc
thể mô tả bộ NST
•Kí hiệu/
1. 49,XXY,+13,+19
2. 46,X,i(Xq)
3. Người nữ, thể khảm với 2 dòng tế bào, dòng thứ nhất bình
thường, dòng thứ 2 có đột biến mất đoạn ở nhánh ngắn NST số 9,
lặp đoạn ở nhánh dài NST số 5.
4. Người nam, chuyển đoạn tương hỗ giữa NST số 5 với NST số
2, đoạn đứt ở nhánh dài NST số 2 và nhánh dài NST số 5.
1. Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ ở người
Những ký hiệu bộ nhiễm sắc
thể
•Kí hiệu/ mô tả bộ NST
1. 45,XXY,-1,-9,dup(13q)
2. 47,X,r(X),+21
3. Người nam, thể khảm với 3 dòng tế bào, dòng thứ nhất bình
thường, dòng thứ 2 có đột biến đảo đoạn ở nhánh dài NST số 12,
mất đoạn ở nhánh dài NST số 2, dòng thứ 3 có NST số 3 đều
gồm 2 nhánh ngắn.
1.2. Kỹ thuật lai tại chỗ huỳnh quang
(Fluorescence in situ hybridization: FISH
Giống DNA
Bước tiếp theo: + Ủ với DNAase ->
phân hủy DNA
+ Hòa tan dịch chiết
chứa RNA trong nước, thu RNA
toàn phần.
- Kiểm kiểm tra độ tinh khiết của
DNA bằng xác định tỉ lệ OD 260/
2.2.2. Phản ứng chuỗi polymerase
(polymerase chain reaction: PCR)
KHÁI NIỆM
• Được phát minh bởi Kary Mullis
• Là một kỹ thuật phổ biến trong sinh học phân tử
nhằm khuyếch đại một gen hay một đoạn DNA nhờ
enzyme polymerase.
Fig. 20-8 5′ 3′
TECHNIQUE
Target
sequence
Genomic DNA 3′ 5′
1 Denaturation 5′ 3′
3′ 5′
2 Annealing
Cycle 1
yields Primers
2
molecules
3 Extension
New
nucleo-
tides
Cycle 2
yields
4
molecules
Cycle 3
yields 8
molecules;
2 molecules
(in white
boxes)
match target
sequence
2.2.2 Phản ứng chuỗi polymerase
(polymerase chain reaction: PCR)
Mixture of Power
DNA mol- source
ecules of – Cathode Anode +
different
sizes
Gel
1
Power
source
– +
Longer
molecules
2 Shorter
molecules
RESULTS
Điện di trên gel agarose
- Nhược điểm: chỉ phân tách được các đoạn có kích thước
từ 500 đến 10000 Nu, độ phân tách không cao.
Điện di trên gel polyacrylamide
Phân loại
Ứng dụng
⮚Các đoạn DNA cần xác định trình tự phải được tạo
dòng vào một vector để nhân thành nhiều bản sao
trong tế bào được chuyển vào (ví dụ: vi khuẩn).
⮚Tách chiết và tinh sạch các vector từ vi khuẩn. –
⮚Lượng DNA sau khi được tách chiết sẽ được cho vào
bốn ống nghiệm khác nhau để thực hiện phản ứng giải
trình tự
2.2.7.1. PP enzyme sử dụng các dideoxynucleotide của Sanger
⮚vector có gắn chèn đoạn DNA cần xác định trình tự,
⮚đoạn mồi bổ sung đặc hiệu với trình tự của vector tại vị trí
chèn đoạn DNA,
⮚enzyme DNA polymerase,
⮚bốn loại dNTP
⮚1% mỗi loại ddNTP (được đánh dấu bằng đồng vị phóng
xạ 32P hay 35S).
2.2.7.1. PP enzyme sử dụng các dideoxynucleotide của
Sanger
PP enzyme sử dụng các dideoxynucleotide của Sanger
2.2.7.2. Giải trình tự thế hệ mới bằng máy giải tự động
New generation sequencing (NGS)