You are on page 1of 19

Yêu cầu: BÀI TẬP TẠI LỚP TUẦN 6

Tạo thư mục <T6_HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT, nén thư
và nộp lên hệ thống elearning (cait.tdtu.edu.vn/elearning).

I/ Hàm If, And, Or

1/ Trong trang tính MOS Score list, thực hiện các yêu cầu sau:

a/ Kết quả chứng chỉ (Certificate Status) là "PASS" nếu điểm thi MOS (MOS Score) >=700, ngược lại là

Biết kí tự thứ 2 và 3 của mã số sinh viên (StudentNo) thể hiện năm nhập học, sử dụng hàm chuỗi sau đó
b/
dữ liệu sang dạng số (Number) để điền dữ liệu cho cột Năm nhập học (Enrollment Year).
Điểm đạt (Required Score) là 500 nếu năm nhập học là 14, 700 nếu năm nhập học là 15 và 750 nếu năm
c/
học là 16 trở lên.
Kết quả môn học (Subject Result) là "PASS" nếu điểm thi MOS (MOS Score)>=điểm đạt (Required S
d/
ngược lại là "FAIL"
Lệ phí thi lần 2 (2nd Test Fee) là 800000 nếu (điểm đạt - điểm thi MOS)>100, 400000 (giảm 50%) nếu
e/
đạt - điểm MOS)<=100, còn lại là 0.

2 Trong trang tính AND OR, thực hiện các yêu cầu sau:

Tại ô H3, sử dụng hàm AND để kiểm tra số buổi vắng (Absent Classes) nhỏ hơn hoặc bằng 3 và học ph
a/
Fee) là "Yes", sau đó sao chép công thức xuống cho các ô còn lại của cột Condition1.
Tại ô I3, sử dụng hàm OR để kiểm tra số buổi vắng (Absent Classes) lớn hơn 3 hay học phí (Course F
b/
"No", sau đó sao chép công thức xuống cho các ô còn lại của cột Condition2.

3/ Trong trang tính IF OR AND, thực hiện các yêu cầu sau:

Loại Phòng (Room type): Nếu khu A và lầu từ 5 đến 7 thì là "Phòng Máy Tính", khu A, lầu 8 là "Th
a/
còn lại là "Phòng Học Lý Thuyết".
Máy lạnh (Air Conditioner) (Có/ Không): ở tất cả các lầu của Khu A hoặc lầu 2 của Khu B thì ghi "Có
b/
ghi "Không".
c/ Máy Chiếu (Projector) (Có/ Không): Phòng nào cũng ghi "Có" trừ phòng máy tính thì ghi "Không".
d/ Mạng nội bộ (LAN) (Có/ Không):Chỉ Phòng Học Lý Thuyết thì ghi "Không", còn lại ghi "Có".
e/ Wifi (Có/ Không): Khu A hoặc Lầu 1 Khu B là thì ghi "Có", còn lại ghi "Không".
II Các hàm thống kê Sumif, AverageIf, CountIf
Trong trang tính MOS Score list, sử dụng các hàm thống kê nâng cao để điền dữ liệu cho các ô trống trong b
1/
thống kê 1 (Statistical Table1).
Trong trang tính MOS Score list, sử dụng các hàm thống kê nâng cao để nhập công thức cho các ô có dấu "?
2/
bảng thống kê 2 và 3 (Statistical Table2 và Statistical Table3) sao cho công thức sao chép xuống dưới vẫn
3/ Trong trang tính SUMIF, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Tính tổng tiền phải trả (Payment) các mặt hàng có số lượng (Quantity) từ 100 trở lên.
b/ Tính tổng số lượng (Quantity) các mặt hàng có số lượng (Quantity) trên 100.
c/ Xác định số các mặt hàng có số lượng (Quantity) nhỏ hơn 100.
TUẦN 6
khi làm xong BT, nén thư mục lại

S Score) >=700, ngược lại là "FAIL"

ọc, sử dụng hàm chuỗi sau đó chuyển


ollment Year).
hập học là 15 và 750 nếu năm nhập

ore)>=điểm đạt (Required Score),

100, 400000 (giảm 50%) nếu 0<(điểm

hỏ hơn hoặc bằng 3 và học phí (Course


ondition1.
hơn 3 hay học phí (Course Fee) là
n2.

Tính", khu A, lầu 8 là "Thư viện",

lầu 2 của Khu B thì ghi "Có", còn lại

máy tính thì ghi "Không".


ông", còn lại ghi "Có".
Không".

ữ liệu cho các ô trống trong bảng


ông thức cho các ô có dấu "?" trong
ức sao chép xuống dưới vẫn đúng.

100 trở lên.


00.
Requirements: EXERCISES AT CLASS - WEEK 6

Create a folder named <W6_NAME_ID_GROUP> to save the files after finishing the tasks, archive th
folder to a rar file and upload the archived file to the Elearning site (cait.tdtu.edu.vn/elearning).

I/ The If, And, Or functions

1/ On the MOS Score list worksheet, perform the following tasks:


a/ Certificate Status is "PASS" if MOS Score is greater than or equal to 700, otherwise it is "FAIL".
The second and the third characters of StudentNo imply the year of enrollment. Use a suitable formula
b/
data as numeric type in the Enrollment Year column.
c/ Required Score is 500, 700 or 750 if the year of enrollment is 14, 15 or 16 and later respectively.

d/ Subject Result is "PASS" if MOS Score is greater than or equal to Required Score, otherwise it is "FA

2nd Test Fee is 800000 if (Required Score - MOS Score) is greater than 100, is 400000 (discount 50%
e/
0<(Required Score - MOS Score)<=100, otherwise it is 0.

2 On the AND OR worksheet, do the following tasks:

In cell H3, use the AND function to check if Absent Classes is less than or equal to 3 and Course Fee i
a/
"Yes", then copy the formula to the rest ones of Condition1 column.

In cell I3, use the OR function to check if Absent Classes is greater than 3 or Course Fee is "No", then
b/
the formula to the rest ones of Condition2 column.

3/ On the IF OR AND worksheet, do the following tasks:

Room type: If building is A and the floor number is 5 through 7 then the room type is "Computer", els
a/
building is A and floor number is 8, it is "Library", otherwise it is "Theory".

Air Conditioner (Y/ N): It is "Y" in all the rooms of building A or the rooms which are in building B an
b/
the second floor, otherwise it is "N".

c/ Projector (Y/ N): It is "Y" in all the rooms except the computer rooms, it is "N".

d/ LAN (Y/ N): It is "N" in the rooms for studying theory, otherwise it is "Y".
Wifi (Y/ N): It is "Y" in all the rooms in building A or the rooms on the first floor of building B, otherw
e/
is "N".
II The Sumif, AverageIf, CountIf funtions
On the MOS Score list worksheet, use the advanced statistical functions to fill values in the empty cells of
1/
Statistical Table1.
On the MOS Score list worksheet, use the advanced statistical functions to enter formulas in the "?" cells of
2/ Statistical Table2 and Statistical Table3 so that they are correct when they are copied to the rest ones of ea
column.

3/ On the SUMIF worksheet, do the following tasks:

a/ Calculate the total value of Payment with quantities from 100 or more.

b/ Calculate the total value of Quantity with quantities above 100.

c/ Calculate the number of records with quantities below 100.


- WEEK 6

ishing the tasks, archive the


edu.vn/elearning).

, otherwise it is "FAIL".
ment. Use a suitable formula to fill

and later respectively.

red Score, otherwise it is "FAIL".

100, is 400000 (discount 50%) if

equal to 3 and Course Fee is

or Course Fee is "No", then copy

om type is "Computer", else if


y".

s which are in building B and on

"N".

t floor of building B, otherwise it

values in the empty cells of


r formulas in the "?" cells of
copied to the rest ones of each
IF, COUNTIF, SU
No StudentNo Enrollment Year LastName FirstName MOS Test Group

1 11701025 17 Nguyễn Phạm Huỳnh Anh MS PowerPoint 1

2 21400020 14 Trịnh Thị Vân Anh MS Word 2

3 11403005 14 Trần Hoàng Diệp Chi MS Word 3

4 01501103 15 Nguyễn Thị Kim Cương MS Word 4

5 11701037 17 Nguyễn Tấn Đạt MS Word 4

6 41401270 14 Phạm Phát Đạt MS Excel 3

7 81421009 14 Hoàng Thế Điệp MS Excel 1

8 41402139 14 Hoàng Kim Dưỡng MS Excel 2

9 51503218 15 Trần Hoàng Duy MS Excel 3

10 81604030 16 Phan Minh Hiếu MS Excel 2

11 51503033 15 Nguyễn Minh Hiếu MS Word 1

12 11503050 15 Đặng Nguyên Hoàng MS Word 4

13 11401024 14 Lê Vũ Hoàng MS Word 2

14 11403007 14 Phạm Phước Lộc MS Word 1

15 01580056 15 Nguyễn Ngọc Tú Minh MS Word 4

16 11601040 16 Lê Kim Quỳnh My MS PowerPoint 3

17 31403407 14 Nguyễn Thành Nam MS Excel 3

18 01402133 14 Mai Hồng Ngọc MS PowerPoint 4

19 01401083 14 Nguyễn Đắc Nhân MS Excel 1

20 E1500270 15 Đàm Thị Tuyết Nhung MS PowerPoint 2

21 61403708 14 Trần Thiên Phúc MS Excel 3

22 11701102 17 Phan Thị Phượng MS Excel 2

23 B1400467 14 Nguyễn Hồng Sơn MS PowerPoint 4

24 71604271 16 Trần Hoàng Sơn MS Excel 1

25 81601130 16 Nguyễn Chí Tâm MS PowerPoint 2

26 31604046 16 Đặng Quang Thắng MS Excel 3


27 01401029 14 Nguyễn Thị Phương Thảo MS Word 4

28 01402082 14 Nguyễn Vân Thái Thảo MS PowerPoint 1

29 81602149 16 Trần Quốc Thi MS Excel 2

30 31605119 16 Trương Công Thoan MS Excel 3

31 01503060 15 Lê Thanh Thư MS PowerPoint 2

32 91502033 15 Nguyễn Thị Cẩm Tiên MS Excel 4

33 E1701657 17 Lê Anh Trúc MS Word 3

34 71400587 14 Trần Thanh Tú MS PowerPoint 4

35 11604047 16 Bùi Tường Vân MS Word 1

Statistical Table1 Statist


Số sinh viên đậu chứng chỉ Group
Number of students have passed the certificate 21

Số sinh viên không đạt môn học 1


Number of students have not passed the subject 16

Tổng lệ phí thi lần 2 của những SV có năm nhập học là 17 2


Total Fee of all students whose enrollment year is 17 1200000

Tổng lệ phí thi của những SV được giảm khi thi lần 2 (400K) 3
Total Fee of all students who have the 2nd fee cut in half 3600000

4
TIF, SUMIF
MOS Score Certificate Status Required Score Subject Result 2nd Test Fee

546 FAIL 750 FAIL 800000

814 PASS 500 PASS 0

878 PASS 500 PASS 0

789 PASS 700 PASS 0

778 PASS 750 PASS 0

810 PASS 500 PASS 0

845 PASS 500 PASS 0

853 PASS 500 PASS 0

681 FAIL 700 FAIL 400000

686 FAIL 750 FAIL 400000

152 FAIL 700 FAIL 800000

599 FAIL 700 FAIL 800000

321 FAIL 500 FAIL 800000

677 FAIL 500 PASS 0

476 FAIL 700 FAIL 800000

711 PASS 750 FAIL 400000

977 PASS 500 PASS 0

184 FAIL 500 FAIL 800000

903 PASS 500 PASS 0

925 PASS 700 PASS 0

868 PASS 500 PASS 0

707 PASS 750 FAIL 400000

829 PASS 500 PASS 0

685 FAIL 750 FAIL 400000

849 PASS 750 PASS 0

693 FAIL 750 FAIL 400000


781 PASS 500 PASS 0

921 PASS 500 PASS 0

894 PASS 750 PASS 0

648 FAIL 750 FAIL 800000

655 FAIL 700 FAIL 400000

638 FAIL 700 FAIL 400000

828 PASS 750 PASS 0

975 PASS 500 PASS 0

707 PASS 750 FAIL 400000

Statistical Table2 Statistical Table3


Average MOS Total 2nd Test Average MOS Total 2nd
MOS Test
Score Fee Score Test Fee

679.5 2400000 MS Word 3600000 3600000

744.888888888889 2000000 MS Excel 777.714285714 3200000

788.222222222222 2000000 MS PowerPoint 732.777777778 2400000

672.111111111111 2800000
IF, OR
No StudentNo LastName FirstName Group Absent Classes

1 71704164 Trần Thị Huyền 1 2

2 71704169 Huỳnh Nhật Tài 2 0

3 71704170 Lâm Nguyễn Tấn Phát 3 2

4 71704172 Lê Văn Ngọc 4 5

5 71704179 Ngô Xuân Tụng 4 1

6 71704190 Phan Đình Quân 3 1

7 71704194 Đỗ Anh Tuấn 1 4

8 71704198 Lê Ngọc Hoàng 2 0

9 71704206 Nguyễn Lê Anh Hữu 3 0

10 71704209 Dương Chí Trung 2 0

11 71704219 Nguyễn Chí Thanh 1 0

12 71704220 Nguyễn Đăng Quốc Chí 4 2

13 71704222 Trần Hoàng Ân 2 0

14 71704231 Phan Minh Thùy 1 4

15 71704233 Trần Ngọc Khiết Tâm 4 0

16 71704240 Mai Thị Thúy Loan 3 0

17 71704244 Nguyễn Lê Anh Thy 3 0

18 71704245 Nguyễn Ngọc Yến Nhã 4 2

19 71704248 Nguyễn Thị Cẩm Tiên 1 1

20 71704259 Trương Nhựt Tân 2 2

21 71704260 Phạm Hoàng Ngọc Lan 3 2

22 71704269 Nguyễn Thị Thùy Linh 2 8

23 71704272 Nguyễn Huỳnh Bích Trâm 4 0

24 71704288 Lê Thanh Diễm Ngọc 1 0


25 71704290 Nguyễn Thị Cúc Tiên 2 0

26 71704298 Nguyễn Thanh Trúc 3 0


Course Fee Condition1 Condition2

Yes 1 FALSE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE

No FALSE TRUE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE

Yes FALSE TRUE

Yes TRUE FALSE

No FALSE TRUE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE

Yes FALSE TRUE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE

No FALSE TRUE

Yes TRUE FALSE

Yes FALSE TRUE

Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE


Yes TRUE FALSE

Yes TRUE FALSE


IF, OR, AND
Room Code Floor Buiding Room type
A506 5 A Phòng Máy Tính
A702 7 A Phòng Máy Tính
B122 1 B Phòng Học Lý Thuyết
C309 3 C Phòng Học Lý Thuyết
C114 1 C Phòng Học Lý Thuyết
A605 6 A Phòng Máy Tính
B220 2 B Phòng Học Lý Thuyết
A801 8 A Thư Viện
B318 3 B Phòng Học Lý Thuyết
C411 4 C Phòng Học Lý Thuyết
OR, AND
Air Conditioner Projector Lan Wifi
Có Không Có Có
Có Không Có Có
Không Có Không Có
Không Có Không Không
Không Có Không Không
Có Không Có Có
Có Có Không Không
Có Có Có Có
Không Có Không Không
Không Có Không Không
BẢNG KÊ DOANH THU TRONG NĂM 2016

No. NameId Name Quantity Price Payment


1A Pepsi 100 40 4000
2A Pepsi 50 40 2000
3A Pepsi 58 40 2320
4B Coca 79 38 3002
5B Coca 92 38 3496
6B Coca 220 38 8360
7A Pepsi 199 40 7960

Tổng trị giá các mặt hàng có số lượng từ 100 trở lên
Total value of Payment with quantities from 100 or more 20320
Tổng số lượng các mặt hàng có số lượng trên 100
Total value of Quantity with quantities above 100 2
Số các mặt hàng có số lượng dưới 100
Number of records with quantities below 100 4

You might also like