Professional Documents
Culture Documents
Tạo thư mục <T9_HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT, nén thư mục lại v
Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác chỉ dùng để hỗ trợ.
1- Trong trang tính DanhSach, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ ĐIỂM THÊM: Nếu thí sinh được sinh sau ngày 1/1/2004 thì ĐIỂM THÊM là 1, ngược lại ĐIỂM T
b/ XẾP LOẠI: dựa vào ĐTB và tra cứu trong BẢNG XẾP LOẠI.
c/ Nhập công thức cho cột XẾP HẠNG.
d/ Lưu sổ tính.
2- Trong trang tính GiaoNhan, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ TÊN SP: Dựa vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
b/ ĐƠN GIÁ: Dựa vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
c/ KHUYẾN MÃI: Dựa vào SỐ LƯỢNG, tra cứu trong BẢNG KHUYẾN MÃI.
d/ THÀNH TIỀN = (SỐ LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
e/ Tính TỔNG CỘNG THÀNH TIỀN mà khách hàng phải trả.
f/ Hoàn chỉnh số liệu bảng THỐNG KÊ TỔNG THÀNH TIỀN.
g/ Lưu sổ tính.
3- Trong trang tính ChiPhi, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC: dựa vào ký tự thứ 2 của LOẠI HÀNG và BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ G
b/ TIỀN PHẠT: được tính như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC và tháng vận chuyển sau tháng 9 (MONTH) thì
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
c/ THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC * TRỌNG LƯỢNG + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
d/ Hoàn chỉnh số liệu BẢNG THỐNG KÊ.
e/ Lưu sổ tính.
4- Trong trang tính BaoCao, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ MẶT HÀNG: Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ MH, tra cứu ở BẢNG ĐƠN GIÁ.
b/ ĐƠN GIÁ: Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ MH, tra cứu ở BẢNG ĐƠN GIÁ.
c/ PHÍ CHUYÊN CHỞ = 1% ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng Loại 1 và 5% ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng
d/ THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
e/ TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM, với TIỀN GIẢM=1% THÀNH TIỀN
f/ Định dạng thông tin trên cột THÀNH TIỀN và cột TỔNG CỘNG có dạng Currency với 1 số lẻ ở p
g/ Hoàn chỉnh số liệu trên BẢNG THỐNG KÊ.
h/ Lưu sổ tính.
5- Trong trang tính KhachSan, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ SỐ NGÀY Ở = NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN, nhưng nếu NGÀY ĐI = NGÀY ĐẾN thì SỐ NGÀY Ở =
b/ TIỀN PHÒNG = SỐ NGÀY Ở * ĐƠN GIÁ PHÒNG.
Trong đó: ĐƠN GIÁ PHÒNG dựa vào MÃ PHÒNG (LẦU và LOẠI PHÒNG) và tra trong BẢN
c/ Định dạng cột TIỀN PHÒNG có dạng Accounting với 1 số lẻ ở phần thập phân.
d/ Hoàn chỉnh số liệu trên BẢNG THỐNG KÊ.
e/ Lưu sổ tính.
ỚP TUẦN 9
m xong BT, nén thư mục lại và chuyển lên hệ thống elearning.
* Tỷ giá USD
% THÀNH TIỀN
dạng Currency với 1 số lẻ ở phần thập phân.
M is 1, otherwise 0.
PHẨM table .
SẢN PHẨM table.
ỢNG column and BẢNG KHUYẾN MÃI table .
* Tỷ giá USD
% THÀNH TIỀN
Currency with 1 decimal place.
SẢN PHẨM
MÃ SP C A B
TÊN SP Xà bông LifeBoy Trà lài Súp Knor
ĐƠN GIÁ 4200 4350 1000
THỐNG KÊ TỔNG
THÀNH TIỀN
MÃ SP THÀNH TIỀN
A
B
THÀNH TIỀN a/ TÊN SP: Dựa vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
b/ ĐƠN GIÁ: Dựa vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
c/ KHUYẾN MÃI: Dựa vào SỐ LƯỢNG, tra cứu trong BẢNG KHUYẾN
d/ THÀNH TIỀN = (SỐ LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
e/ Tính TỔNG CỘNG THÀNH TIỀN mà khách hàng phải trả.
f/ Hoàn chỉnh số liệu bảng THỐNG KÊ TỔNG THÀNH TIỀN.
g/ Lưu sổ tính.
a/ ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC: dựa vào ký tự thứ 2 (MID) của LOẠI HÀNG và BẢNG ĐỊNH
b/ TIỀN PHẠT: được tính như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC và tháng vận chuyển sau tháng 9 (MONTH
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
c/ THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC * TRỌNG LƯỢNG + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
d/ Hoàn chỉnh số liệu BẢNG THỐNG KÊ.
e/ Lưu sổ tính.
HUYỂN
BẢNG THỐNG KÊ
MÃ LOẠI THÀNH TIỀN TRUNG BÌNH
A
C
D
HÀNG và BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC.
) * Tỷ giá USD
BÁO CÁO BÁN HÀNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ NGÀY BÁN SỐ LƯỢNG
HD1 10/05/21 150
FD1 12/05/21 20
MS1 15/07/21 50
SD1 25/07/21 20
DD1 05/10/21 45
HD2 05/12/21 65
MS2 16/02/22 70
DD2 03/03/22 200
* Mô tả: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mã hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Loại hàng (Loại 1 hay Loại 2).
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG
MÃ HÀNG MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ MÃ HÀNG
HD Đĩa cứng 49 HD
FD Đĩa mềm 2.5 FD
MS Mouse 3 MS
SD SD Ram 13 SD
DD DD Ram 27 DD
a/ MẶT HÀNG: Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ MH, tra cứu ở BẢNG ĐƠN GIÁ.
b/ ĐƠN GIÁ: Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ MH, tra cứu ở BẢNG ĐƠN GIÁ.
c/ PHÍ CHUYÊN CHỞ = 1% ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng Loại 1 và 5% ĐƠN GIÁ đối với mặt
d/ THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
e/ TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM, với TIỀN GIẢM=1% THÀNH TIỀN
f/ Định dạng thông tin trên cột THÀNH TIỀN và cột TỔNG CỘNG có dạng Currency với 1 số l
g/ Hoàn chỉnh số liệu trên BẢNG THỐNG KÊ.
h/ Lưu sổ tính.
ÁO BÁN HÀNG
PHÍ CHUYÊN CHỞ THÀNH TIỀN TỔNG CỘNG
MH cho biết
oại 2).
NG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG
TỔNG SỐ LƯỢNG
LOẠI PHÒNG
A B
LẦU
L1 40 35
L2 30 25
L3 20 15
a/ SỐ NGÀY Ở = NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN, nhưng nếu NGÀY ĐI = NGÀY ĐẾN thì SỐ NGÀY Ở =1.
b/ TIỀN PHÒNG = SỐ NGÀY Ở * ĐƠN GIÁ PHÒNG.
Trong đó: ĐƠN GIÁ PHÒNG dựa vào MÃ PHÒNG (LẦU và LOẠI PHÒNG) và tra trong BẢNG ĐƠN G
c/ Định dạng cột TIỀN PHÒNG có dạng Accounting với 1 số lẻ ở phần thập phân.
d/ Hoàn chỉnh số liệu trên các BẢNG THỐNG KÊ.
e/ Lưu sổ tính.
0
TIỀN PHÒNG
A
B
ÀY Ở =1.