You are on page 1of 72

lOMoAR cPSD| 21794378

Nguyên lý kế toán cô Hằng

Nguyên lý kế toán (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)
lOMoAR cPSD| 21794378

AP
Chương 1:
1.1 Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700,
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $20.000, vậy “Cổ tức” đã
chia trong kỳ là
A. 2.300
B. 3.300
C. 4.300
D. Không có đáp án đúng
1.2 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi
trong kỳ lợi nhuận (lỗ) là bao nhiêu, nếu trong kỳ chủ
sở hữu không đầu tư thêm vốn
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
1.3 Ngày 1/8, khoản “Doanh thu chưa thực hiện” có
số dư là 2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ
cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện
dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300,
khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực
hiện trong tháng 9. Hãy cho biết 31/8, (a) khoản

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

“Doanh thu nhận trước” này còn bao nhiêu; (b) nó


xuất hiện trong phần nào của phương trình kế toán.
A. (a) 300; (b)nợ phải trả
B. (a) 300; (b) nợ phải thu
C. (a) 1.300; (b) nợ phải thu
D. (a) 1.300; (b) nợ phải trả
1.4 Tài sản của doanh nghiệp
A. Chỉ là Tiền
B. = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. lợi ích kinh tế (các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc
quyền quản lý của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho
doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp
vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ
D. b và c cùng đúng
E. Cả a, b , c cùng đúng
1.5 “Cổ tức” trong công ty cổ phần là
A. phần chia cho cổ đông khoản tài sản
B. có được từ lợi nhuận đã đạt được
C. làm giảm Lợi nhuận giữ lại
D. Cả 3 câu đều đúng
1.6 Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty
(trước khi được công ty cung cấp dịch vụ hay sản
phẩm), thì khoản ứng trƣớc này sẽ được xem là

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

A. Nợ phải trả
B. Doanh thu đã thực hiện
C. Doanh thu chưa thực hiện (Doanh thu nhận trước)
D. a và c cùng đúng
1.7 Ngày 1/8, khoản “Doanh thu nhận trước” có số dư
là 2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho
khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch
vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách
hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện
trong tháng 9. Hãy cho biết doanh thu trong tháng 8.
A. 3.800
B. 3.300
C. 2.500
1.8 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi
trong kỳ lợi nhuận đạt được là bao nhiêu, nếu trong
kỳ chia cổ tức là 100.
A. 400
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
1.9 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200,
“Cổ tức” đã chia trong kỳ là 300, vậy Vốn chủ sở hữu
đầu kỳ là

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

A.10,500
B. 5,500
C. 500
D. Không có đáp án đúng
1.10 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh
thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”
A. Tháng này, khách hàng ứng trƣớc tiền cho doanh
nghiệp, tháng sau khách hàng sẽ nhận hàng
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách
hàng sẽ thanh toán tiền
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng
cho khách hàng) , 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán
D. b, c cùng đúng
1.11 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh
thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”
A. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng trong tháng này,
đã giao hàng hóa cho khách hàng trong tháng này, và đã
thu tiền
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách
hàng sẽ thanh toán tiền
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng
cho khách hàng), 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán
D. Tất cả cùng đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

1.12 “Nguồn lực kinh tế” của doanh nghiệp được thể
hiện qua
A. Tài sản gồm những gì, giá trị mỗi loại là bao nhiêu B.
Tài sản do đâu mà có
C. Cả a và b
1.13 Nghiệp vụ nào sau đây liên quan đến việc “phân
phối vốn”
A. Công ty tư nhân: Chủ sở hữu rút tiền chi dùng cá nhân
B. Công ty cổ phần: Chia cổ tức cho cổ đông bằng tiền
mặt
C. Cả hai nghiệp vụ trên
D. Không có nghiệp vụ đúng
1.14 Đối tượng nào sau đây không liên quan đến việc
tính “kết quả kinh doanh” của doanh nghiệp
A. Doanh thu dịch vụ, chi phí
B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước
C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức)
D. b và c
1.15 Báo cáo nào sau đây là “Báo cáo tài chính”
A. Bảng tính nháp
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

D. Cả 3 đều đúng
1.16 Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ = tổng cột số dư
Có” trên Bảng cân đối thử là kết quả của nguyên tắc
A. Giá gốc
B. Phù hợp
C. Ghi sổ kép
D. Cả a, b, c
1.17 Năm tài chính có thể là
A. 1/1 – 31/ 12 (năm dƣơng lịch)
B. 1/4/x – 31/3/x+1
C. 1/7/x – 30/6/x+1
D. 1/10/x – 30/9/x+1
E. 1/2/x – 31/1/x+1
F. 52 tuần liên tục hoặc 12 tháng liên tục
G. Tất cả cùng đúng
1.18 Một thiết bị được chào hàng với giá 120.000 cho
công ty A. Giá mua của công ty A với người bán thiết
bị là 118.000. Công ty A bán lại cho công ty C thiết bị
này với giá 125.000. Vậy theo nguyên tắc giá gốc, với
công ty A, giá thiết bị này sẽ là
A. 118.000
B. 120.000

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

C. 125.000
D. Không có câu nào đúng
1.19 Nội dung sau đây “Thông tin kế toán dựa trên
giá gốc, giá gốc được đo lường bằng tiền hoặc khoản
tương đương tiền” là nói về nguyên tắc
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc phù hợp (nguyên tắc ghi nhận chi phí)
C. Nguyên tắc giá gốc
D. b và c
1.20 “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế”, câu
phát biểu này liên quan đến nguyên tắc
A. Nguyên tắc phù hợp (nguyên tắc ghi nhận chi phí)
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc giá gốc
D. Không có đáp án đúng
1.21 “Chi phí” là
A. Tiền đã chi ra để mua máy móc thiết bị sử dụng trong
2 năm
B. Tiền đã chi ra
C. Trả tiền điện thoại, điện, nước, linh tinh, quảng cáo,..
(“tiện ích”) sử dụng trong tháng này (kỳ này)
D. Trả cổ tức

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

E. Tiền chi thuê nhà trong 3 tháng, từ ngày 1/1 – 31/3, kỳ


kế toán là quý
F. c và e cùng đúng
G. b, c, d, e cùng đúng
1.22 Trong tháng 5 có các thông tin như sau: cung cấp
dịch vụ chưa thu tiền 300, cung cấp dịch vụ thu bằng
tiền trị giá 800, khách hàng ứng trước cho dịch vụ sẽ
cung cấp tháng 6 là 700, cung cấp dịch vụ cho các
khách hàng đã ứng tiền trước ở tháng 4 là 500. Vậy
trong tháng 5 (a) doanh thu được ghi nhận là ?, (b)
Tiền thu được trong tháng 5 là
A. (a) 1.500; (b) 1.500
B. (a) 1.600; (b) 1.500
C. (a) 1.800; (b) 1.000
D. (a) 1.500; (b) 1.600
1.23 Chữ viết tắt IASB là đại diện cho tổ chức nào sau
đây
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ
D. Bộ tài chính Mỹ
1.24 Chữ viết tắt FASB là đại diện cho tổ chức nào
sau đây

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính


B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Cục thuế quốc của Mỹ
D. Bộ tài chính Mỹ
1.25 Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Nguyên tắc kế toán chung
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1.26 Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho
A. Uỷ ban chuẩn mực kế toán tài chính
B. Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế
C. Nguyên tắc kế toán chung
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1.27 “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng
giá phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản
được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài
sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau đây
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc giá trị hợp lý
1.28 Trong phương trình kế toán, “Nợ phải trả đƣợc
trình bày trước Vốn chủ sở hữu” là do

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

A. Theo đúng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái


B. Nợ phải trả cần phải được thanh toán trước khi thanh
toán cho chủ sở hữu.
C. Cả a và b đều đúng
1.29 Tài sản của doanh nghiệp
A. Là Tiền thu về
B. = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. lợi ích kinh tế (các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc
quyền quản lý của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho
doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp
vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ
D. b và c cùng đúng
E. Cả a, b, c cùng đúng
1.30 Nợ phải trả của doanh nghiệp là
A. nợ hiện tại mà doanh nghiệp phải cam kết thanh toán;
B. được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài
sản, cung cấp các dịch vụ cho các doanh nghiệp khác
trong tương lai;
C. kết quả của các nghiệp kinh tế hay các sự kiện xảy ra
trong quá khứ.
D. Cả 3 câu trên

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

1.31 “Yêu cầu ghi chép kế toán của công ty chỉ bao
gồm dữ liệu của các nghiệp vụ kinh tế có thể thể hiện
bằng tiền” là nội dung của giả định nào sau đây
A. Giả định đơn vị kinh tế
B. Giả định đơn vị tiền tệ
C. Cả a và b
D. Không có đáp án đúng
1.32 “Yêu cầu các hoạt động của một đơn vị đƣợc
xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở hữu
của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác” là nội
dung của giả định nào sau đây
A. Giả định đơn vị tiền tệ
B. Giả định đơn vị kinh tế
C. Cả a và b
1.33 Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế”, kế toán căn cứ
vào tiêu chí nào sau đây
A. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ
sở hữu) của công ty có thay đổi không?
B. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hưởng hay không
C. Sản xuất có tăng chất lƣợng và số lƣợng sản phẩm
hay không
D. a và b
E. Cả a, b, c

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

1.34 “Thảo luận về một “mẫu sản phẩm mới sẽ cung


cấp cho khách hàng” là một nội dung kế toán cần chú
ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu đó là
đúng hay sai
A. Sai
B. Đúng
1.35 “Trình bày các thay đổi về lợi nhuận giữ lại cho
một khoảng thời gian cụ thể” là nội dung của báo cáo
nào sau đây
A. Báo cáo Lợi nhuận giữ lại
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C. Báo cáo thu nhập toàn diện
D. Cả a, b, c
1.36 “Báo cáo kết quả hoạt động còn bao gồm cả các
số liệu liên quan đầu tư giữa các cổ đông, chia cổ tức”,
câu phát biểu này là đúng hay sai
A. Đúng
B. Sai
1.37 Báo cáo nào cung cấp thông tin về lý do tại sao
lợi nhuận giữ lại tăng hoặc giảm trong kỳ?
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Cả a và b

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

1.38 “Kế toán phân chia đời sống kinh tế của một
doanh nghiệp theo các khoảng thời gian bằng nhau,
gọi là các kỳ kế toán” lả nội dung của giả định
A. Giả định đơn vị tiền tệ
B. Giả định đơn vị kinh tế
C. Giả định kỳ kế toán
1.39 “Tài sản thuần” là
A. Tổng tài sản – tài sản ngắn hạn
B. Tổng tài sản – Nợ phải trả
C. Vốn cổ phần – Phổ thông & Lợi nhuận giữ lại
D. b và c đúng
1.40 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh
hưởng đến cả Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo
kết quả hoạt động
A. Nhận hóa đơn tiền điện cho tháng
B. Chi tiền quảng cáo cho tháng
C. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền
D. Cả 3 nghiệp vụ trên
1.41 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh
hưởng đến cả Báo cáo kết quả hoạt động và Báo cáo
Lợi nhuận giữa lại
A. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân
B. Nhận hóa đơn tiền điện thoại cho kỳ kế toán này

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

C. Mua hàng hóa nhập kho chƣa thanh toán cho người
bán
D. a và b
1.42 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh
hưởng đến cả Báo cáo Lợi nhuận giữ lại và Báo cáo
tình hình tài chính
A. Phát hành cổ phiếu thu tiền mặt
B. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền
C. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân
D. b và c
E. Cà a và b và c
1.43 Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là
A. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
B. Sở hữu của ngƣời chủ đối với tài sản của doanh
nghiệp
C. Phải cam kết thanh toán
D. a và b đúng
E. Tất cả đều đúng
1.44 Doanh thu
A. làm giảm của khoản nợ phải trả, của một doanh
nghiệp;
B. kết quả của việc bán hàng, cung cấp dịch vụ hay thực
hiện các hoạt động khác;

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

C. dòng thu vào hay sự tăng thêm của lợi ích kinh tế, biểu
hiện bằng sự tăng thêm của tài sản (tiền, khoản phải
thu,..)
D. Cả 3 câu trên
1.45 “Cổ tức”
A. phần chia cho cổ đông khoản tài sản
B. có được từ lợi nhuận đã đạt đƣợc
C. làm giảm Lợi nhuận giữ lại
D. Cả 3 câu đều đúng
Chương 2:
2.1 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 1.200.
Hỏi trong kỳ lãi thuần (lỗ thuần) là bao nhiêu,
nếutrong kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200.
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
2.2 “Tổng số tiền bên Nợ của các tài khoản luôn bằng
tổng số tiền bên Có của các tài khoản” là do nguyên
tắc
A. Ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc phù hợp (ghi nhận chi phí)

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

C. Ghi sổ kép
D. Cả a, b, c
2.3 Số lượng và loại tài khoản mà một công ty sử dụng
thì phụ thuộc vào
A. FASB
B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh,
loại hình sở hữu
C. Cơ quan thuế của Bang
D. Cả 3 câu đều đúng
2.4 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà
6tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi,
lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.5 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà
6tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi,
vốn chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

C. Thấp hơn thực tế


D. Không có đáp án đúng
2.6 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê cho nhà 6
tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu cho thuê
nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016.
Hỏi, lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.7 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6tháng.
Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu thuê nhà tháng
11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn
chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào
A. Không bị ảnh hưởng
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế
D. Không có đáp án đúng
2.8 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6
tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào chi phí thuê nhà
tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi
nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm
A. Nguyên tắc phù hợp

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu


C. Cả hai nguyên tắc trên
D. Không có đáp án đúng
2.9 Tháng 11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng.
Kế toán đã ghi tất cả vào doanh thu thuê nhà tháng
11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi
nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc công bố đầy đủ
D. b và c
2.10 Câu phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn của chủ sở hữu
B. Lãi thuần = doanh thu – Chi phí – Cổ tức = x > 0
C. Lỗ thuần làm giảm Tiền của doanh nghiệp
D. Cả a, b, c
2.11 Câu phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp
B. Lỗ thuần là do Tiền chi ra nhiều hơn Tiền thu vào
C. Thù lao tư vấn làm tăng vốn chủ sở hữu
D. b và c
2.12 Câu phát biểu nào sau đây là đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

A. Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp B.


Vốn chủ sở hữu = Tài sản dài hạn
C. Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu
D. Không có đáp án đúng
2.13 Loại sổ nào sau đây dùng để “ghi nhận tình hình
biến động của từng loại đối tượng kế toán”
A. Sổ nhật ký chung
B. Sổ của bút toán gốc
C. Sổ tài khoản
D. b và c
2.14 “Tổng số dư bên Nợ của các tài khoản luôn bằng
tổng số dư bên Có của các tài khoản” là kết quả của
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc ghi nhận chi phí
C. Nguyên tắc kế toán kép
D. Cả a, b, c
2.15 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tình hình
tài chính là
A. Tính tổng hợp
B. Tính cân đối
C. Tính tổng quát

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

2.16 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi
trong kỳ lợi nhuận đạt được (lỗ thuần) là bao nhiêu,
nếu trong kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200
A. 700
B. 500
C. 300
D. Không có đáp án đúng
2.17 Thông tin về tài khoản “Tiền lương phải trả”:
Chi phí lương phát sinh trong tháng 3.000 chưa thanh
toán, số dư đầu tháng của tài khoản này là 1.500, số
dư cuối tháng 800. Vậy trong kỳ, doanh nghiệp đã trả
nợ tiền lương là
A. 3.700 ghi bên Có của tài khoản này
B. 3.700 ghi bên Nợ của tài khoản này
C. 2.300 ghi bên Có của tài khoản này
D. 2.300 ghi bên Nợ của tài khoản này
2.18 Thông tin về tài khoản “Doanh thu nhận trước”:
đầu tháng khách hàng còn ứng trước 500, Doanh thu
thực hiện trong tháng 1.300, Khách hàng ứng trước
thêm trong tháng này số tiền 2.500. Vậy cuối tháng,
khách hàng vẫn còn đang ứng trước cho doanh
nghiệp bao nhiêu tiền
A. 1.700 (số dư Nợ)

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

B. 1.700 (số dư Có)


C. 700 (số dư Nợ)
D. 700 (số dư Có)
2.19 “Định khoản phức tạp, định khoản kép” là định
khoản
A. Ghi Nợ nhiều tài khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản
Nợ phải trả
B. Ghi Nợ nhiều tài khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản
Vốn chủ sở hữu
C. Ảnh hưởng từ 3 tài khoản trở lên
D. Cả 3 câu trên đều đúng
2.20 Trình tự ghi sổ nào sau đây là đúng
A. Chứng từ gốc, Sổ Nhật ký, Sổ cái, Bảng cân đối thử
B. Chứng từ gốc, Sổ cái, Sổ Nhật ký, Bảng cân đối thử
C. Sổ Nhật ký, Sổ Cái, Chứng từ gốc, Bảng cân đối thử
D. Sổ Nhật ký, Chứng từ gốc, Sổ Cái, Bảng cân đối thử
2.21 1/1 trả tiền thuê nhà cho 12 tháng $1.200, hợp
đồng có hiệu lực từ 15/1. Kỳ kế toán: quý, vậy chi phí
thuê nhà quý 1 sẽ là
A. 250
B. 300
C. 1.200
D. Không có đáp án đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

2.22 Số liệu trên các báo cáo tài chính có thể được lấy
từ
A. Tài khoản (Sổ cái)
B. Sổ nhật ký chung
C. Sổ của bút toán gốc
D. Cả a, b, c
2.23 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra
được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các
tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận là
“không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế
toán”. Câu kết luận này là
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa thể kết luận được
2.24 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra
được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư bên Có của các
tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào
bên dưới là chính xác
A. Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán
B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm bảo
C. Cả a và b
2.25 Trường hợp nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ
và tổng số dư Có, trên Bảng cân đối thử bị “mất cân
bằng”

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

A. Bỏ sót một hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế


B. Trong 1 nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có
với cùng một số tiền
C. Định khoản sai
D. Không có trường hợp nào
2.26 Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà cho 24 tháng $3.600,
hợp đồng có hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: quý. Vậy
tiền thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9 là
A. 3.600
B. 3.375
C. 3.150
2.27 Sổ kế toán nào dùng ghi chép theo trình tự thời
gian, ghi chép nhiều mục đích, chung cho tất cả
nghiệp vụ
A. Sổ Cái tài khoản
B. Sổ Nhật ký chung
C. Cả a và b
2.28 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ
kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi
phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng
7. Việc ghi nhầm này làm báo cáo tài chính nào bị ảnh
hưởng
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt
động, Báo cáo lợi nhuận còn lại

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt
động, Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo lưu chuyển tiền
C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt động
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt
động, Báo cáo lưu chuyển tiền
2.29 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ
kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi
phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng
7. Việc ghi nhận sai này làm những chỉ tiêu nào (a)
trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo cáo kết quả
hoạt động , trong tháng 7 bị ảnh hưởng
A. (a) Tiền ; (b) Chi phí bảo hiểm
B. (a) Chi phí bảo hiểm ; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
C. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn ; (b) Chi phí bảo
hiểm
D. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm
2.30 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ
kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm thành Nợ “Chi
phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng
7. Việc ghi nhận sai này làm những chỉ tiêu (a) Bảo
hiểm trả trước; (b) Chi phí bảo hiểm , trên các báo
cáo tài chính tháng 7 bị ảnh hưởng
A. (a) Thấp hơn thực tế 2.000 ; (b) Cao hơn thực tế 2.000
B. (a) Cao hơn thực tế 2.000 ; (b) Thấp hơn thực tế 2.000

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

C. (a) Thấp hơn thực tế 10.000 ; (b) Cao hơn thực tế


10.000
D. (a) Cao hơn thực tế 10.000 ; (b) Thấp hơn thực tế
10.000
2.31 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 1.200.
Trong kỳ doanh nghiệp bị lỗ 100. Hỏi trong kỳ chủ sở
hữu rút vốn (hay đầu tư) là bao nhiêu
A. 100
B. 200
C. 300
2.32 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 1.200.
Biết lãi thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở
hữu đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu.
A. Không rút vốn, không đầu tư
B. Rút vốn 600
C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn 300
2.33 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300.
Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 1.200.
Biết lỗ thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu
đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu.
A. Không rút vốn, không đầu tư

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

B. Rút vốn 600


C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn 300
Chương 3:
3.1 “Khoản trả trước, chi phí trả trước” là
A. Loại chi phí đặc biệt, chỉ xuất hiện trong các công ty
lớn
B. Tài sản đại diện cho khoản trả trước của chi phí trong
tương lai (không phải là chi phí hiện tại)
C. Cả a và b đều đúng
3.2 Phần hao mòn của TSCĐ phát sinh trong tháng
thì được gọi là
A. Chi phí khấu hao
B. Khấu hao lũy kế
C. Cả a và b
3.3 Phần hao mòn của TSCĐ từ khi bắt đầu đưa vào
sử dụng đến hiện tại thì được gọi là
A. Chi phí khấu hao
B. Khấu hao lũy kế
C. Cả a và b
3.4 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến “Bút
toán điều chỉnh”

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

A. Liên quan 1 hoặc nhiều tài khoản thuộc Báo cáo kết
quả hoạt động và 1 hoặc nhiều tài khoản thuộc Báo cáo
tình hình tài chính
B. Không bao giờ liên quan đến tiền
C. Được thực hiện vào ngày cuối kỳ kế toán, trước khi
lập báo cáo tài chính
D. Cả 3 câu đều đúng
3.5 “Bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến dòng lưu
chuyển của tiền, trong kỳ kế toán” như thế nào
A. Tiền tăng khi ghi nhận doanh thu
B. Tiền giảm khi ghi nhận chi phí
C. Không liên quan đến dòng tiền
D. a và b đúng
3.6 “Số liệu” của các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng
đến báo cáo tài chính nào sau đây
A. Báo cáo lợi nhận giữ lại
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C. Báo cáo tình hình tài chính
D. Cả 3 báo cáo
E. b và c
3.7 Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để
A. áp dụng kế toán dồn tích đối với các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ kế toán.

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

B. cung cấp thông tin chính xác về doanh thu, chi phí
thực tế đã phát sinh trong kỳ
C. tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác
D. Cả 3 câu trên
3.8 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến “khấu
hao tài sản”
A. Phân bổ dần nguyên giá của tài sản cố định vào chi
phí trong suốt thời gian sử dụng dự kiến của tài sản
B. Chi phí khấu hao của tài sản được ghi nhận trong bút
toán điều chỉnh
C. Là sự đo lường mức độ giảm giá của tài sản trên thị
trường
D. a và b đúng
E. Cả 3 câu đều đúng
3.9 Công ty ký một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản
vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán hạch toán
A. Nợ Thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải trả 100
3.10 Trên Báo cáo tình hình tại chính, liên quan đến
tài sản cố định (Thiết bị), kế toán theo dõi ở chỉ tiêu
nào sau đây
A. Nguyên giá, ở tài khoản “Thiết bị”

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

B. Khấu hao lũy kế, ở tài khoản “Khấu hao lũy kế - Thiết
bị”
C. Giá trị còn lại
D. Cả a và b và c
3.11 Số dư của tài khoản Khấu hao lũy kế, phản ảnh:
A. Số khấu hao phát sinh trong tháng
B. Giá trị hao mòn của tài sản từ khi bắt đầu sử dụng đến
hiện tại
C. Phần tài sản đã chuyển thành chi phí qua quá trình sử
dụng
D. b và c
3.12 Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến tài
khoản “Khấu hao lũy kế”
A. Có kết cấu giống kết cấu của tài khoản nợ phải trả.
Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên tài sản,
và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh
B. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản.
Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên vốn chủ
sở hữu, và được cộng vào vốn chủ sở hữu
C. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản.
Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên tài sản,
và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh
D. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản.
Khi lên Báo cáo tình hình tài chính được ghi bên vốn chủ

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

sở hữu, và được trừ ra khỏi vốn chủ sở hữu 3.13 Theo


thời gian sử dụng, “khấu hao lũy kế” và “giá trị còn
lại” có quan hệ:
A. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày
càng tăng theo
B. Khấu hao lũy kế ngày càng tăng, giá trị còn lại ngày
càng giảm
C. Không liên quan nhau
3.14 “Khoản tiền đã thu, trước khi hàng hóa, thành
phẩm được tiêu thụ, dịch vụ được cung cấp cho khách
hàng. Đây là dòng thu vào của nguồn lợi kinh tế (tài
sản) , kèm theo tăng của khoản nợ phải trả, bởi vì nó
chính là nghĩa vụ của doanh nghiệp phải cung cấp sản
phẩm hay phải thực hiện dịch vụ hoặc phải hoàn trả
lại khoản tiền đã nhận. Vì vậy, khi nó phát sinh, kế
toán ghi Có cho tài khoản Nợ phải trả” đó là nội dung
của
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu đã thực hiện
D. a và b
3.15 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà,
mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650
phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu
nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 1 sẽ bao
gồm
A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Doanh thu nhận trước” 50.000
C. Có “Chi phí trả trước” 50.000
D. Không bút toán nào đúng
3.16 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà,
mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650
phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu
nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi
mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 2 sẽ bao
gồm
A. Có “Doanh thu bán hàng” 32.500
B. Nợ “Doanh thu nhận trước” 32.500
C. a và b
3.17 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà,
mệnh giá 50/phiếu, thời hạn sử dụng 1/1 – 31/3. Tháng
2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của
siêu thị. Tính đến 31/3 siêu thị thu được 300 phiếu do
khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán
ghi nhận trong tháng 3 sẽ bao gồm
A. Có “Doanh thu bán hàng” 15.000
B. Có “Doanh thu bán hàng” 17.500
C. Nợ “Doanh thu nhận trước” 15.000

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

D. a và c
3.18 Kỳ kế toán năm kết thúc vào 31/12/15. Cho đến
ngày 07/01/16, kế toán mới có đầy đủ thông tin để điều
chỉnh một số khoản chi phí, doanh thu đã phát sinh
trong năm 15. Vậy, các bút toán điều chỉnh này sẽ
được ghi nhận vào sổ theo
A. Ngày 31/12/15
B. Ngày 07/01/16
C. Từ ngày 01/01/16 – cho đến ngày 07/01/2016, tùy
theo ngày nhận được thông tin để điều chỉnh D. Phụ
thuộc vào quyết định của ban giám đốc
3.19 “Tài khoản điều chỉnh giảm” là tài khoản mà
A. Số dư của nó bị trừ ra khỏi số dư của tài khoản mà nó
điều chỉnh có liên quan trên các báo cáo tài chính
B. Kết cấu của tài khoản này thì ngược lại với kết cấu
của tài khoản mà nó điều chỉnh
C. Cả a và b
3.20 Trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh, số dư của
tài khoản nào sau đây dùng để lập một phần của Báo
cáo lợi nhuận giữ lại cho kỳ kế toán
A. Tài khoản : Vốn chủ cổ phần – Cổ phiếu thường
B. Tài khoản: Cổ tức
C. Cả a và b

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

3.21 Kỳ kế toán năm kết thúc vào 31/12/15. Cho đến


ngày 07/01/16, kế toán mới nhận được hóa đơn tiền
điện đã phát sinh trong năm 15. Kế toán đã ghi nhận
chi phí này vào sổ ngày 31/12/2015. Hỏi việc ghi nhận
này do áp dụng nguyên tắc kế toán nào
A. Nguyên tắc công bố đầy đủ
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Cả a và b
3.22 Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh
A. Cập nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một số tài khoản
tài sản và nợ phải trả
B. Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và
chi phí
C. Cần thiết cho các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế
toán
D. Tất cả các nội dung trên
3.23 Loại tài sản nào sau đây cần phải thực hiện bút
toán điều chỉnh ghi nhận “Khấu hao lũy kế”
A. Nhà văn phòng
B. Máy móc, thiết bị
C. Đất
D. a và b
E. Cả a, b, c

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

3.24 Quy trình điều chỉnh được thực hiện theo trình
tự
A. Phản ảnh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng
cân đối thử đã điều chỉnh
B. Phản ảnh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, chuyển
số liệu điều chỉnh sang sổ cái, lập bảng cân đối thử đã
điều chỉnh
C. Phản ảnh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng
cân đối thử đã điều chỉnh, chuyển số liệu điều chỉnh sang
sổ cái
D. Không có đáp án đúng
3.25 Kỳ giữa niên độ là
A. Kỳ kế toán có độ dài nhỏ hơn 1 năm
B. Kỳ kế toán tháng, quý
C. Cả a và b
3.26 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Kế toán
dồn tích”
A. Các giao dịch được ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự
kiện.
B. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu khi hoàn tất việc
cung cấp dịch vụ (thay vì ghi nhận khi họ nhận được
tiền).
C. Chi phí được ghi nhận khi phát sinh (thay vì khi đã chi
trả).

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

D. b và c
E. Cả a, b, c
3.27 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Kế toán
trên cơ sở Tiền”
A. Doanh thu được ghi nhận khi tiền đã được thu.
B. Chi phí được ghi nhận khi tiền đã được chi trả.
C. Các giao dịch được ghi nhận trong kỳ phát sinh các sự
kiện
D. a và b
E. Cả a, b, c
3.28 Nội dung nào sau đây liên quan đến sự cần thiết
phải thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối kỳ
A. Bút toán điều chỉnh đảm bảo rằng các nguyên tắc ghi
nhận doanh thu và chi phí được tuân thủ.
B. Được yêu cầu mỗi khi doanh nghiệp lập BCTC.
C. Bao gồm một tài khoản liên quan tới báo cáo kết quả
hoạt động và một tài khoản trên báo cáo tình hình tài
chính.
D. Tất cả các nội dung trên
3.29 “Khoản chi phí đã phát sinh nhưng vẫn chưa trả
tiền “ thì được gọi là
A. Chi phí hoãn lại
B. Chi phí dồn tích

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

C. Chi phí chờ phân bổ


D. Chi phí trả trước
3.30 “Các khoản chi phí đã trả tiền trước khi được sử
dụng hay tiêu thụ” thì được gọi là
A. Chi phí hoãn lại
B. Chi phí dồn tích
C. Chi phí chờ phân bổ
D. a và c cùng đúng
3.31 “Khoản tiền đã thu trước khi hoàn thành dịch
vụ” thì được ghi nhận vào
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu dồn tích
D. a và b cùng đúng
3.32 “Doanh thu hoãn lại” là tên gọi khác của
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu dồn tích
D. a và b cùng đúng
3.33 “Chi phí hoãn lại” là tên gọi khác của
A. Chi phí trả trước
B. Chi phí dồn tích

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

C. Chi phí chờ phân bổ


D. a và c cùng đúng
3.34 “Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực
hiện việc thu tiền” là nội dung của
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu nhận trước
C. Doanh thu hoãn lại
D. Doanh thu dồn tích
3.35 “Các khoản chi phí được ghi nhận kỳ này, kỳ sau
thực hiện việc chi tiền” là nội dung của
A. Chi phí dồn tích
B. Chi phí hoãn lại
C. Chí phí chờ phân bổ
D. b và c cùng đúng
3.36 Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu tặng quà,
mệnh giá 50/phiếu. Tháng 2, khách hàng sử dụng 650
phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu
nốt được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi
mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận doanh thu trong
tháng 1 sẽ bao gồm
A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Chi phí trả trước” 50.000
C. Không bút toán nào đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

3.37 Đối với các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế


toán, vào cuối kỳ, muốn ghi nhận được chính xác
doanh thu, chi phí, thì kế toán cần thực hiện công việc
nào sau đây
A. Lập Bảng tính nháp
B. Điều chỉnh tài khoản
C. Khóa sổ các tài khoản
D. Cả a, b, c
3.38 Nội dung nào sau đây liên quan đến “phân bổ chi
phí trả trước” vào cuối kỳ
A. Chi phí đã phát sinh kỳ này, dịch vụ đã sử dụng của
kỳ này, cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh, kỳ
sau kế toán sẽ chi tiền
B. Tiền đã chi ra liên quan nhiều kỳ kế toán, cuối kỳ, kế
toán thực hiện bút toán điều chỉnh
C. Tiền chi ra kỳ này, hình thành tài sản. Cuối kỳ kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh
D. b và c
3.39 Nếu tổng số dư nợ và tổng số dư có trên Bảng cân
đối thử đã điều chỉnh cân bằng với nhau, kế toán có
thể lấy “toàn bộ số dư của tài sản, nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu để lập báo cáo tình hình tài chính chính
thức”. Câu phát biểu đó là
A. Không chính xác

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

B. Chính xác
3.40 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ doanh thu
chưa thực hiện”
A. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
C. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này
D. Không có câu nào đúng
3.41 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh “phân bổ chi phí trả
trước”
A. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
C. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này
D. a và c cùng đúng
3.42 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận chi phí dồn
tích”
A. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
C. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này
D. b và c cùng đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

3.43 Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán
thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi nhận doanh thu
dồn tích”
A. Vốn chủ sở hữu sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
B. Nợ phải trả sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
C. Tài sản sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
D. a và c cùng đúng
3.44 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “phân
bổ chi phí trả trước”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo tài
chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Tài sản bị cao hơn thực tế
B. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế
C. Chi phí bị thấp hơn thực tế
D. a và c đúng
E. Cả a, b, c cùng đúng
3.45 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi
nhận chi phí dồn tích”, hỏi các chỉ tiêu trên báo cáo
tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế
B. Vốn chủ sở hữu cao hơn thực tế
C. Chi phí bị thấp hơn thực tế
D. a và c đúng
E. Cả a, b, c cùng đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

3.46 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “phân
bổ doanh thu chưa thực hiện”, hỏi các chỉ tiêu trên
báo cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Nợ phải trả bị thấp hơn thực tế
B. Vốn chủ sở hữu cao hơn thực tế
C. Doanh thu bị thấp hơn thực tế
D. a và c cùng đúng
3.47 Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh “ghi
nhận doanh thu dồn tích”, hỏi các chỉ tiêu trên báo
cáo tài chính sẽ bị ảnh hưởng thế nào
A. Nợ phải trả cao hơn thực tế
B. Tài sản bị thấp hơn thực tế
C. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế
D. b và c đúng
E. Cả a, b, c cùng đúng
3.48 Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận
doanh thu dồn tích 15,000, ghi nhận chi phí dồn tích
12,000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều
chỉnh trên thì lợi nhuận thuần (lỗ thuần) sẽ bị
A. Thấp hơn thực tế 3,000
B. Cao hơn thực tế 3,000
C. Vốn chủ sở hữu bị thấp hơn thực tế 3,000
D. a và c đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

3.49 Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận
doanh thu dồn tích 15,000, ghi nhận chi phí dồn tích
17,000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều
chỉnh trên thì lợi nhuận thuần (lỗ thuần) sẽ bị
A. Thấp hơn thực tế 2,000
B. Cao hơn thực tế 2,000
C. Vốn chủ sở hữu cao hơn thực tế 2,000
D. b và c đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.1 “Cổ tức (Rút vốn chủ sở hữu)” được xem là A. Chi phí phục vụ doanh nghiệp B. Phần
chia cho chủ sở hữu từ tài sản của công ty C. Làm giảm “Lợi nhuận giữ lại” của công ty D. b
và c đúng

4.2 Mục đích của việc thực hiện bút toán khóa sổ A. Thành lập một giai đoạn mới cho kỳ kế
toán tiếp theo thông qua việc xóa sổ số dư của các tài khoản trung gian B. Tổng hợp số liệu
về doanh thu, chi phí của kỳ kế toán C. Cả a và b

4.3 Sau khi thực hiện tất cả các bút toán khóa sổ, nếu trên Bảng cân đối thử sau khóa sổ
vẫn còn tài khoản « Chi phí khấu hao », nghĩa là lỗi sai nào có thể đã xảy ra A. Quên ghi
nhật ký bút toán khóa sổ tài khoản Chi phí khấu hao B. Quên chuyển vào tài khoản bút toán
điều chỉnh Chi phí khấu hao C. Quên chuyển vào tài khoản bút toán khóa sổ Chi phí khấu
hao D: Cả a và c đều đúng

4.4 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây còn số dư A. Cổ tức (Rút vốn chủ sở
hữu) B. Doanh thu chưa thực hiện C. Chi phí bảo hiểm D. Không có câu nào đúng

4.5 Sau khi khóa sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây “không còn số dư” A. Bảo hiểm chưa hết
hạn B. Doanh thu cung cấp dịch vụ C. a và b D. Không có câu nào đúng

4.6 Những bảng nào sau đây không phải cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin kế
toán ở bên ngoài doanh nghiệp A. Báo cáo tình hình tài chính B. Các Bảng cân đối thử C. a
và b D. Tùy quyết định của ban lãnh đạo

4.7 Bảng, báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính A. Bảng cân đối thử C. Báo
cáo lợi nhuận giữ lại D. Cả a và b E. Cả a và b và c

4.8 Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong Bảng cân đối thử đã điều chỉnh A. Xác
định kết quả kinh doanh B. Doanh thu C. Chi phí hoãn lại D. a và b E. Cả a, b, c

4.9 Kết cấu của tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” là A. Bên Nợ: doanh thu, kết
chuyển lỗ; Bên Có: chi phí, kết chuyển lời; số dư cuối kỳ bên nào có số liệu lớn hơn B. Bên
Nợ: doanh thu, kết chuyển lời; Bên Có: chi phí, kết chuyển lỗ; Không có số dư cuối kỳ sau
khi khóa sổ C. Bên Nợ: chi phí , kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết chuyển lỗ; Không có
số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ D. Bên Nợ: chi phí , kết chuyển lời; Bên Có: doanh thu, kết
chuyển lỗ; số dư cuối kỳ bên nào có số liệu lớn hơn

4.10 Tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” là tài khoản thuộc báo cáo nào sau đây A.
Báo cáo kết quả hoạt động B. Báo cáo tình hình tài chính C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại D.
Không thuộc báo cáo nào

4.11 Khóa sổ các tài khoản là A. Tính ra số dư cuối kỳ của các tài khoản thuộc Báo cáo tình
hình tài chính B. Chuyển số dư cuối kỳ của các tài khoản tạm thời sang tài khoản “Lợi
nhuận giữ lại” D. Không có câu nào đúng

4.12 Số liệu cuối kỳ của một số tài khoản: doanh thu nhận trước 160,chi phí thuê nhà trả
trước 50, doanh thu chưa thực hiện 20, chi phí bảo hiểm chưa hết hạn 130. Hỏi kết quả kinh
doanh (thu nhập thuần, lỗ) trong kỳ sẽ là A. Hòa vốn B. Lỗ 20 C. Lời 20 D. Không có dữ liệu
để tính toán

4.13 “Cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “Lợi nhuận giữ lại”, và làm cho các tài khoản tạm
thời có số dư bằng không để thu thập thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của
công việc A. Điều chỉnh các tài khoản B. Khóa sổ các tài khoản C. Lập các báo cáo tài chính
D. a và b

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.14 Kế toán lập bảng cân đối thử sau khóa sổ nhằm mục đích A. Kiểm tra tính cân bằng
của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cả các tài khoản tạm thời B. Kiểm tra tính cân
bằng của tổng số dư nợ, tổng số dư có của tất cả các tài khoản thực C. Đảm bảo các tài
khoản tạm có số dư bằng không D. b và c E. Cả a, b, c

4.15 “Các công việc kế toán được lập lại liên tục, bắt đầu từ việc thu thập thông tin trên các
chứng từ gốc, kết thúc bằng việc trình bày thông tin trên báo cáo tài chính” thì được gọi là A.
Bút toán điều chỉnh B. Chu kỳ kinh doanh C. Chu trình kế toán D. b và c

4.16 “Kết quả cuối cùng, đầu ra “bắt buộc” của thông tin kế toán, để cung cấp cho các đối
tượng sử dụng thông tin” đó là A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh B. Bảng cân đối thử sau
khóa sổ C. Các Báo các tài chính D. Cả a, b, c

4.17 Bút toán khóa sổ “thu nhập thuần” là A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi
nhuận giữ lại B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh

4.18 Bút toán khóa sổ “lỗ thuần” là A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Xác định kết quả kinh doanh

4.19 Công ty hợp danh ABC được thành lập bởi 3 đối tác A, B, C. Vậy trên Báo cáo tình
hình tài chính, phần “Vốn chủ sở hữu” sẽ được trình bày A. 1 khoản mục vốn chủ sở hữu
cho cả 3 đối tác: Vốn chủ sở hữu A,B,C
B. 3 khoản mục vốn chủ sở hữu riêng cho từng đối tác: Vốn chủ sở hữu, A; Vốn chủ sở hữu
, B; Vốn chủ sở hữu, C

4.20 Trường hợp công ty “hòa vốn”, bút toán khóa sổ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh
sẽ là A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Lợi nhuận giữ lại B. Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có
Xác định kết quả kinh doanh C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh / Có Xác định kết quả kinh
doanh D. Không cần bút toán khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh

4.21 Bút toán khóa sổ tài khoản Cổ tức A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh/ Có Cổ tức B.
Nợ Lợi nhuận giữ lại/ Có Cổ tức C. Nợ Cổ tức/ Có Vốn cổ phần – Cổ phiếu thường D. Nợ
Cổ tức/ Có lợi nhuận giữ lại

22. Bút toán khóa sổ chính thức ghi nhận trong sổ cái việc chuyển của A. Thu nhập thuần
(hoặc lỗ thuần) sang Lợi nhuận giữ lại B. Cổ tức sang lợi nhuận giữ lại C. Tạo ra số dư
bằng không trong mỗi tài khoản tạm thời D. Cả a, b, c

4.23 Trình tự thông thường khi thực hiện công việc trong quá trình khóa sổ là A. Phản ảnh
bút toán khóa sổ vào sổ cái, lập bảng cân đối thử sau khi khóa sổ B. Phản ảnh bút toán
khóa sổ vào sổ nhật ký, chuyển số liệu khóa sổ vào sổ cái, lập bảng cân đối thử sau khi
khóa sổ C. Lập bảng tính nháp, căn cứ số liệu của bảng tính nháp để lập bảng cân đối thử
sau khi khóa sổ

4.24 Loại tài khoản chỉ liên quan đến 1 kỳ kế toán nhất định, đó là loại tài khoản A. Tài
khoản thường xuyên B. Tài khoản tạm thời C. Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh D. b
và c

4.25 Loại tài khoản nào cần phải được khóa sổ vào cuối kỳ kế toán A. Tài khoản thuộc báo
cáo kết quả hoạt động B. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính C. a và b

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.26 Tài khoản nào chỉ xuất hiện trong quá trình khóa sổ A. Tài khoản Cổ tức B. Tài khoản
Xác định kết quả kinh doanh C. a và b

4.27 Nhóm tài khoản nào sau đây được gọi là tài khoản thường xuyên A. Tài khoản thuộc
báo cáo kết quả hoạt động B. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính

4.28 Loại tài khoản nào mà “công ty mang số dư của tài khoản sang kỳ kế toán tiếp theo” A.
Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động B. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
C. Tài khoản Cổ tức D. b và c

4.29 “Chuyển số dư của các tài khoản tạm thời sang tài khoản vốn thường xuyên” là nội
dung của A. Bút toán điều chỉnh B. Bút toán khóa sổ C. Lập các báo tài chính D. b và c

4.30 Số liệu “Giá trị còn lại” của Thiết bị, được kế toán theo dõi ở tài khoản: A. Thiết bị B.
Giá trị còn lại – Thiết bị C. Thiết bị - Giá trị còn lại D. Không theo dõi trên tài khoản riêng

4.31 Bút toán khóa sổ tài khoản “Doanh thu” A. Nợ “Doanh thu”/ Có “Lợi nhuận giữ lại” B.
Nợ “Lợi nhuận giữ lại”/ Có “Doanh thu” C. Nợ “Doanh thu”/ Có “Xác định kết quả kinh
doanh” D. Nợ “Xác định kết quả kinh doanh”/ Có “Doanh thu”

4.32 Bút toán khóa sổ tài khoản “Cổ tức” A. Nợ “Cổ tức”/Có “Lợi nhuận giữ lại” B. Nợ “Lợi
nhuận giữ lại”/ Có “Cổ tức” C. Nợ “Cổ tức”/ Có “Xác định kết quả kinh doanh” D. Nợ “Xác
định kết quả kinh doanh”/ Có “Cổ tức”

4.33 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện
15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy Lợi nhuận giữ
lại cuối kỳ sẽ là A. 65 B. 50 C. 45 D. Không có đáp án đúng

4.34 “Tất cả các tài khoản tạm đều có số dư bằng không” trong Bảng nào sau đây A. Bảng
cân đối thử B. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ D. Bảng
tính nháp E. c và d

4.35 Tài khoản nào sau đây không xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ A. Xác
định kết quả kinh doanh B. Cổ tức C. Doanh thu D. a và b và c

4.36 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện
15, cổ tức 20, Chi phí thuê nhà chưa hết hạn 5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết quả kinh
doanh trong kỳ sẽ là A. 70 B. 55 C. 40 D. 35

4.37 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 110, doanh thu chưa thực hiện
15, phát hành thêm cổ phiếu thu tiền trong kỳ 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, lợi nhuận
giữ lại đầu kỳ 30. Vậy lợi nhuận giữ lại cuối kỳ sẽ là A. 105 B. 90 C. 85 D. 70

4.38 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực hiện
15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy kết quả kinh
doanh trong kỳ sẽ là A. Lỗ 15 B. Lỗ 35 C. Lỗ 30 D. Hòa vốn

4.39 Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ liệt kê A. Số dư các tài khoản thường xuyên B. Số
dư các tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính C. a và b đều đúng

4.40 Số liệu của tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” sẽ được cập nhật từ những bút toán nào sau
đây A. Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn trong kỳ B. Khóa sổ tài khoản Xác định kết quả kinh
doanh C. Khóa sổ tài khoản cổ tức D. b và c E. Cả a và b và c

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.41 “Cổ tức là một phần của chi phí, nên nó là một yếu tố trong việc xác định thu nhập
thuần”, câu phát biểu trên là A. Sai B. Đúng

4.42 Số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại là đại diện cho A. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt
được trong kỳ B. Khoản lợi nhuận dồn tích (tích lũy) chưa được phân phối vào cuối của kỳ
kế toán C. Thu nhập thuần (lỗ thuần) đạt được trong kỳ trừ đi Cổ tức

4.43 “Thu nhập thuần hoặc lỗ thuần đạt được trong kỳ chính là số dư cuối kỳ của tài khoản
Lợi nhuận giữ lại”, câu phát biểu trên là A. Đúng B. Sai

4.44 Chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại cuối kỳ trên báo cáo lợi nhuận giữ lại, là A. Số dư của tài
khoản này trên Bảng cân đối thử sau khóa sổ B. Số dư của tài khoản này trên Báo cáo tình
hình tài chính cuối kỳ C. Số dư của tài khoản này trên sổ cái sau khi thực hiện tất cả các bút
toán khóa sổ D. Cả a và b và c đều đúng E: b và c cùng đúng

4.45 Số dư của tài khoản xác định kết quả kinh doanh trước khi nó được khóa sổ A. Cân
bằng với thu nhập thuần hay lỗ thuần của kỳ B. Là số dư bên Có khi doanh nghiệp có thu
nhập thuần C. Là số dư bên Nợ khi doanh nghiệp có lỗ thuần D. Cả a, b, c đều đúng

4.46 Để chứng minh tính cân bằng của các số dư tài khoản thường xuyên được mang sang
kỳ kế toán tiếp theo, kế toán lập A. Bảng cân đối thử đã điều chỉnh B. Sổ cái các tài khoản
C. Bảng cân đối thử sau khóa sổ D. b và c

4.47 “Giá trị còn lại” của một tài sản cố định, thì chính là A. Phần tài sản đã được thu hồi
(đã tính vào chi phí) B. Phần tài sản chưa thu hồi (chưa tính vào chi phí)

4.48 Số liệu của một số tài khoản: doanh thu 150, chi phí 180, doanh thu chưa thực hiện
15, cổ tức 20, tiền thuê nhà chưa hết hạn 5, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30. Vậy bút toán khóa
sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh sẽ là A. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 30/ Có
Lợi nhuận giữ lại 30 B. Nợ Lợi nhuận giữ lại 30/ Có Xác định kết quả kinh doanh 30 C. Nợ
Xác định kết quả kinh doanh 50/ Có Lợi nhuận giữ lại 50 D. Nợ Lợi nhuận giữ lại 50/ Có Xác
định kết quả kinh doanh 50

4.49 So sánh giữa số dư các tài khoản thường xuyên trong bảng cân đối thử đã điều chỉnh
và số dư các tài khoản này trong sổ cái sau khi khóa sổ, kết luận là B. Giống nhau, ngoại trừ
số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại C. Giống nhau, ngoại trừ số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại
và Khấu hao lũy kế

4.50 Nếu công ty bị lỗ thuần, hãy cho biết các tài khoản nào sau đây sẽ ghi bên nợ trong bút
toán khóa sổ A. Xác định kết quả kinh doanh B. Chi phí C. Cổ tức D. Không có tài khoản
nào

4.51 Kế toán có thể sử dụng số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối thử sau điều chỉnh
để lập Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ, ngoại trừ số dư của A. Tài khoản thuộc báo cáo
kết quả hoạt động B. Tài khoản Lợi nhuận giữ lại C. Tài khoản Cổ tức D. a và c E. a và b và
c

4.52 Cho biết trật tự 3 bước bắt buộc trong chu trình kế toán mà cần phải được ghi vào sổ
nhật ký A. Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh, điều chỉnh các tài khoản, khóa sổ các tài khoản B.
Bảng cân đối thử, bảng cân đối thử đã điều chỉnh, bảng cân đối thử sau khóa sổ C. Các báo
cáo tài chính D. a và b

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.53 “Thời gian trung bình mà công ty cần để mua hàng tồn kho, bán chịu hàng hóa, và sau
đó thu tiền từ các khách hàng” thì được gọi là A. Chu trình kế toán B. Chu kỳ kinh doanh C.
Vòng đời của doanh nghiệp D. Cả a và b

4.54 “Quyền sở hữu của cổ đông trên tổng tài sản” là A. Lợi nhuận còn lại (giữ lại) B. Vốn cổ
phần – Phổ thông C. a và b

4.55 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả
tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử,
thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý 3.000.
Yêu cầu xác định nguyên giá của xe A. 100.000 B. 120.000 C.123.000

4.56 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả
tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử,
thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý 3.000.
Cho biết nguyên giá dùng tính khấu hao A. 100.000 B. 120.000 C.123.000

4.57 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả
tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử,
thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý 3.000.
Cho biết bút toán ghi nhận “tiền trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban
đầu, bơm xe,…chạy thử, thay bánh xe) 23.000” A. Nợ “Chi phí sửa chữa” 23.000/ Có Tiền
23.000 B. Nợ “Xe auto » 23.000/ Có Tiền 23.000 C. Nợ « Chi phí sửa chữa trả trước »
23.000/ Có Tiền 23.000

4.58 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả
tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử,
thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý 3.000 .
Cho biết mức khấu hao năm 2013 A. 20.000 B. 24.000 C. 24.600

4.59 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả
tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử,
thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý 3.000.
Cho biết mức khấu hao trong năm 2012 A. 10.000 B. 10.250 C. 8.333 D. Không có đáp án
đúng

4.60 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả
tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử,
thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý 3.000.
Cho biết giá trị còn lại vào ngày 31/12/2012 A. 113.000 B. 110.000 C. 90.000

4.61 Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả
tiền tân trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,…chạy thử,
thay bánh xe) 23.000. Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý 3.000.
Cho biết phần “tài sản : xe auto” còn chưa thu hồi vào ngày 31/12/2013 A. 113.000 B.
89.000 C. 86.000 D. Không có đáp án đúng

4.62 Ngày 15/9, đã hoàn thành dịch vụ cho khách hàng đã ứng tiền trước trong tháng 8.
Hỏi bút toán ghi nhận ngày 15/9 sẽ làm A.Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng B. Nợ phải trả
tăng, vốn chủ sở hữu giảm C. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu tăng D. Tài sản giảm, vốn
chủ sở hữu giảm

4.63 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: tháng. Hỏi chi phí thuê nhà cho tháng 8 là A. 1.000 B. 2.000 C.12.000

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.64 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: tháng. Hỏi vào ngày 1/9, phần tiền thuê nhà này (a) sẽ xuất hiện trên Báo cáo
tài chính ở khoản mục nào; (b) giá trị bao nhiêu A. (a) Báo cáo tình hình tài chính; (b) Tài
sản ngắn hạn; (c) 11.000 B. (a) Báo cáo kết quả hoạt động; (b)Chi phí thuê nhà; (c) 1.000 C.
(a) Báo cáo tình hình tài chính; (b) Tài sản ngắn hạn; (c) 10.000 D. (a) Báo cáo kết quã hoạt
động; (b) Chi phí thuê nhà; (c) 12.000

4.65 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: tháng. Hỏi nghiệp vụ này ảnh hưởng thế nào đến phương trình kế toán A. Tài
sản tăng, tài sản giảm B. Tài sản giảm, chi phí tăng C. Tài sản giảm, lợi nhuận giữ lại giảm
D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm

4.66 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí thuê nhà trong năm 2016 là A. 9.000 B. 10.000 C. 12.000
D. Không có đáp án đúng

4.67 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí thuê nhà trong năm 2017 là A. 0 B. 2.000 C. 3.000

4.68 Ngày 1/8/16, Khách hàng ứng trước 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi doanh thu cung cấp dịch vụ
tháng 8 là A. 1.000 B. 2.000 C.12.000

4.69 Ngày 1/8/16, Khách hàng ứng trước 12.000 cho 6 tháng sẽ được doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng doanh thu cho thuê nhà
năm 2017 là A. 3.000 B. 2.000 C. 0

4.70 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: quý. Hỏi chi phí thuê nhà cho quý 3/2016 là A. 12.000 B. 9.000 C. 3.000

4.71 Ngày 1/8/16, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8.
Kỳ kế toán: quý. Hỏi chi phí thuê nhà cho quý 4/2016 là. A. 3.000 B. 6.000 C. 9.000

4.72 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải
trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi bút toán nào sau đây là đúng A.
Nợ “Nhà văn phòng” 5.000/ Có Thương phiếu phải trả 5.000 B. Nợ “Nhà văn phòng” 3.500,
Nợ “Đất” 1.500/ Có Thương phiếu phải trả 5.000 C. Nợ “Nhà văn phòng” 5.225/ Có Thương
phiếu phải trả 5.225 D. Nợ “Nhà văn phòng” 3.680, Nợ “Đất” 1.545/ Có Thương phiếu phải
trả 5.225

4.73 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải
trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi nguyên giá nhà văn phòng A.
3.500 B. 3.680 C. 5.000 D. 5.225

4.74 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải
trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi (a) ngày thực hiện bút toán điều
chỉnh lần thứ 1; (b) bút toán điều chỉnh cần ghi nhận là gì A. (a) 31/12; (b) Nợ Chi phí tiền lãi
187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5 B. (a) 30/9; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 75/ Có Tiền lãi phải trả 75
C. (a) 31/12; (b) Nợ Chi phí tiền lãi 187,5/ Có Tiền lãi phải trả 187,5 D. (a) 30/9; (b) Nợ Chi
phí tiền lãi 75/ Có Tiền 75

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.75 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải
trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi chi phí tiền lãi của năm x+1 là A.
37,5 B. 187,5 C. 225

4.76 Ngày 1/8/x, mua nhà văn phòng 5.000, trong đó giá trị đất 1.500, ký thương phiếu phải
trả có thời hạn 6 tháng, lãi suất 9%.(Kỳ kế toán : quý). Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của
thương phiếu A. Nợ Chi phí tiền lãi 225, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.225 B.
Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Tiền lãi phải trả 187,5, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có
Tiền 5.225 C. Nợ Chi phí tiền lãi 37,5, Nợ Thương phiếu phải trả 5.000/ Có Tiền 5.037,5 D.
Nợ Thương phiếu phải trả 5.225/ Có Tiền 5.225

4.77 .Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700, Vốn chủ sở hữu đầu kỳ $20.000,
vậy “Chủ sở hữu rút vốn” trong kỳ là A. $800 B. $1.000 C. $3.300 D. Cả 3 câu đều sai

4.78 “Tài sản thuần” là A. Tổng tài sản – tài sản ngắn hạn B. Tổng tài sản – Nợ phải trả C.
Vốn chủ sở hữu D. b và c đúng

4.79 Mối quan hệ giữa “Báo cáo kết quả hoạt động” và “Báo cáo lợi nhuận giữ lại” là A. Số
liệu về “Lợi nhuận thuần (lỗ thuần)” trên Báo cáo kết quả hoạt động, dùng để lập chỉ tiêu
“Lợi nhuận thuần (lỗ thuần)” trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại. B. Lợi nhuận thuần trong Báo
cáo kết quả hoạt động sẽ làm tăng lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại C. Lỗ
thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm giảm lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận
giữ lại D. Cả 3 câu đều đúng

4.80 Mối quan hệ giữa Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) và Báo cáo lợi
nhuận giữ lại là A. Số dư đầu kỳ của chỉ tiêu “lợi nhuận giữ lại” trên Bảng cân đối kế toán
chính là “lợi nhuận giữ lại” đầu kỳ trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại B. Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ
trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại chính là số dư cuối kỳ của lợi nhuận giữ lại trên Bảng cân đối
kế toán cuối kỳ C. Cả 2 câu trên đều đúng

4.81 Công ty ký một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng AAA, kế toán
hạch toán A. Nợ Thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100 B. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu
phải thu 100 C. Nợ Tiền 100/ Có Thương phiếu phải trả 100 D. Nợ Tiền 100/ Có Vay ngân
hàng 100 E. Hoặc c hoặc d

4.82 “Sổ của các bút toán gốc. Ghi hàng ngày, theo trình tự theo thời gian. Theo dõi số phát
sinh trong kỳ, không theo dõi số dư đầu kỳ, cuối kỳ” là A.Sổ Cái tài khoản B. Sổ Nhật ký C.
Cả a và b

4.83 Số dư bất thường của một tài khoản, nghĩa là A. Số dư = 0 B. Số dư ở bên phần ghi
giảm của tài khoản đó C. Hoặc a hoặc b

4.84 Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tình hình tài chính là A. Tính tổng hợp B. Tính
tổng quát C. Tính cân đối D. Cả a, b, c

4.85 “Bảng cân đối thử” là gì A. Là giấy làm việc, sử dụng như bước đầu tiên trong việc
chuẩn bị Báo cáo tài chính B. Là báo cáo tài chính, phản ảnh tổng tài sản và nguồn hình
thành tài sản tại một thời điểm nhất định C. Liệt kê các tài khoản và số dư của nó trong sổ
cái, so sánh tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản, tại một thời điểm nhất định,
kiểm tra tính cân bằng D. 3 câu trên đều đúng

4.86 Trường hợp sai nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có , trên Bảng cân
đối thử “vẫn cân bằng” A. Trong 1 nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có với cùng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

một số tiền B. Định khoản sai C. Bỏ sót một hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế D. Tất cả các
trường hợp trên

4.87 Hệ thống tài khoản của mỗi doanh nghiệp (theo kế toán Mỹ) được thiết lập do A. Bộ tài
chính B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu C. FASB và
SEC D. Cả a, b, c

4.88 Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ = tổng số dư
bên Có của các tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào bên dưới là chính xác A.
Không có sai sót trong quá trình ghi chép của kế toán B. Nguyên tắc ghi sổ kép được đảm
bảo C. Cả a và b

4.89 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm
thành Nợ “Chi phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhầm này
làm báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả
hoạt động, Báo cáo vốn chủ sở hữu B. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo thu nhập, Báo
cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo lưu chuyển tiền C. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết
quả hoạt động D. Báo cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo kết quả hoạt động

4.90 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi nhầm
thành Nợ “Chi phí bảo hiểm ” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7. Việc ghi nhận sai này
làm những chỉ tiêu nào (a) trong Báo cáo tình hình tài chính; (b) Báo cáo kết quả hoạt động ,
trong tháng 7 bị ảnh hưởng A. (a) Chi phí bảo hiểm ; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn B. (a) Bảo
hiểm trả trước đã hết hạn ; (b) Chi phí bảo hiểm C. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn ; (b) Chi phí
bảo hiểm D. (a) Tiền ; (b) Chi phí bảo hiểm

4.91 Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để A. áp dụng kế toán dồn tích đối với
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến nhiều kỳ kế toán. B. cung cấp thông tin
chính xác về doanh thu, chi phí thực tế đã phát sinh trong kỳ C. tài sản, nợ phải trả được ghi
nhận chính xác D. Cả 3 câu trên

4.92 Ngày 1/1 mua tài sản cố định, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suất 12%.
Vốn gốc và lãi sẽ được trả 6 tháng/lần, trong 5 năm. Vậy ngày 31/1, bút toán điều chỉnh cần
thiết sẽ là (kỳ kế toán: tháng) A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền” 100 B. Nợ “chi phí tiền
lãi” 100/ Có “Tiền lãi phải trả” 100 C. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi trả trước” 100 D.
Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Thương phiếu phải trả” 100

4.93 “cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “vốn chủ sở hữu”, và làm cho các tài khoản tạm
có số dư bằng không để thu thập thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của
công việc A. Điều chỉnh các tài khoản B. Khóa sổ các tài khoản C. Lập các báo cáo tài chính
D. a và b

4.94 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh (tóm tắt lợi tức)” là A. Tài khoản tạm, xuất hiện
trong quá trình điều chỉnh các tài khoản, dùng ghi nhận các bút toán điều chỉnh phát sinh B.
Tài khoản tạm, xuất hiện trong quá trình khóa sổ, tổng hợp thông tin doanh thu, chi phí, kết
quả kinh doanh của cả kỳ kế toán C. Không câu phát biểu nào chính xác

4.95 Tài khoản “xác định kết quả kinh doanh (tóm tắt lợi tức)” xuất hiện trong bảng nào sau
đây A. Bảng cân đối thử sau khi điều chỉnh B. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ C. Bảng
tính nháp D. Không có bảng nào kể trên

4.96 Trong bảng cân đối thử sau khi khóa sổ, số dư của tài khoản “lợi nhuận giữ lại” là A.
Số dư đầu kỳ của tài khoản này B. Số dư đầu kỳ của tài khoản này và phần vốn chủ sở hữu
đầu tư thêm trong kỳ C. Số dư cuối kỳ của tài khoản này

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.97 Số dư cuối kỳ của tài khoản “lợi nhuận giữ lại” có thể lấy trực tiếp từ bảng nào sau đây
A. Bảng cân đối thử sau khi điều chỉnh B. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ C. Bảng tính
nháp D. a và b

4.98 Việc kiểm kê hàng tồn kho, cần được kế toán thực hiện A. Ít nhất 1 lần/ 1 năm B.
Thường là vào cuối năm tài chính C. Trước khi lập Báo cáo tài chính D. Cả 3 câu

4.99 Bút toán ghi nhận giá trị hàng tồn kho bị thất thoát (được xác định qua kết quả kiểm kê)
là A.Nợ “Hàng tồn kho”/ Có “Giá vốn hàng bán” B.Nợ “Giá vốn hàng bán”/ Có “Hàng tồn
kho” C.Nợ “Chi phí bán hàng”/ Có “Hàng tồn kho” D.Không có đáp án đúng

4.100 Trả tiền thuê nhà để kinh doanh cho công ty thương mại, 12.000/ tháng, diện tích
thuê 800 m2, trong đó 560 m2 dùng để làm showroom, 240 m2 còn lại dùng làm phòng kế
toán, phòng nhân sự. Hỏi kế toán cách hạch toán nào sau đây là hợp lý A.Nợ Chi phí quản
lý doanh nghiệp 12.000/ Có Tiền 12.000 B.Nợ Chi phí bán hàng 8.400; Nợ Chi phí quản lý
doanh nghiệp 3.600/ Có Tiền 12.000

4.101 Mua hàng theo điều kiện FOB (nơi đi), cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Vậy số
hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán A.Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa
cần theo dõi trên sổ sách kế toán B.Hàng đang đi đường C.Tài sản ngắn hạn D.b và c

4.102 Mua hàng theo điều kiện FOB (nơi đến), cuối tháng hàng chưa về nhập kho. Vậy số
hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán A.Hàng đang đi đường B.Hàng gửi đi bán
C.Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp, chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán D.a hoặc b

4.103 Bán hàng theo điều kiện FOB (nơi đi). Khi hàng đã xuất kho, giao cho người mua, thì
số hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán của người bán A.Hàng gửi đi bán B.Hàng
đang đi đường C.Ghi nhận Giá vốn hàng bán & Doanh thu bán hàng D.a và b

4.104 Bán hàng theo điều kiện FOB (nơi đi). Khi hàng đã xuất kho, giao cho người mua, thì
số hàng này được xử lý thế nào trên sổ kế toán của người mua A.Cuối tháng, hàng chưa về
nhập kho, thì ghi nhận là Hàng đang đi đường B.Chưa gọi là tài sản của doanh nghiệp,
chưa cần theo dõi trên sổ sách kế toán C.Trong tháng hàng về nhập kho, tùy tính chất để
ghi nhận vào Hàng hóa, nguyên vật liệu, công cụ,… D.a và c

4.105 Số liệu của những báo cáo tài chính nào sau đây bị ảnh hưởng, khi kế toán thay đổi
phương pháp tính giá xuất kho A.Bảng cân đối kế toán B.Báo cáo kết quả hoạt động C.Báo
cáo lợi nhuận giữ lại D.Cả a và b và c

4.106 Phương pháp tính giá xuất kho nào “thích hợp” với việc phản ảnh giá trị hàng tồn cuối
kỳ trên Báo cáo tình hình tài chính A.Bình quân gia quyền B.FIFO

4.107 Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá vốn
hàng bán trên Báo cáo kết quả hoạt động A.FIFO B.Bình quân gia quyền

4.108 Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá vốn hàng
bán trên Báo cáo kết quả hoạt động A.FIFO B.Bình quân gia quyền

4.109 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giả định “dòng giá trị hàng xuất kho” không
gắn với dòng “hàng thực tế xuất kho” A.FIFO B.Bình quân gia quyền C.Thực tế đích danh E.
a và b F. Tất cả các phương pháp trên

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.110 “Dòng hàng thực tế xuất kho và dòng giá trị hàng hóa xuất kho bắt buộc phải tương
ứng với nhau” A.Sai B.Đúng

4.111 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị
giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào
ngày 1/11 của công ty A A. Nợ Thương phiếu phải thu 10.450/ Doanh thu bán hàng 10.450
B. Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/ Doanh thu bán hàng 10.000 C. Nợ Tiền lãi phải thu
450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450 D. b và c

4.112 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị
giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào
ngày 31/11 của công ty A A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền
lãi) 450 B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450 C. Nợ Chi phí tiền lãi
50/ Có Tiền lãi phải trả 50 D. Không có đáp án đúng

4.113 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị
giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí
tiền lãi năm 2015 của công ty B A. 50 B.100 C. 350 D. 450

4.114 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị
giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi tổng chi phí
tiền lãi năm 2016 của công ty B A. 50 B.100 C. 350 D. 450

4.115 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị
giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi ngày 1/7/16,
số dư tài khoản Tiền lãi phải trả của công ty B là A. 100 B. 350 C. 400 D. 450

4.116 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị
giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào
ngày đáo hạn của thương phiếu của công ty A A. Nợ Chi phí tiền lãi 350, Nợ Tiền lãi phải
trả 150, Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/ Có Tiền 10.450 B. Nợ Tiền 10.450/ Có Chi phí
tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải trả 100, Có Thương phiếu phải thu 10.000 C. Nợ Tiền 10.450/
Có Thu nhập tiền lãi 50, Có Tiền lãi phải thu 400, Có Thương phiếu phải thu 10.000 D. Nợ
Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải thu 100, Có Thương phiếu phải thu
10.000

5.1 Lãi gộp = 64đ, chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40đ (20%). Hỏi giá trị của (a)
Giá vốn hàng bán; (b) Doanh thu thuần A. (a) 24, (b) 104 B. (a) 96, (b) 160 C. (a) 120, (b)
200

5.2 Các tài khoản nào sau đây cần mở sổ chi tiết theo dõi khối lượng và giá trị, cho từng
mặt hàng A. Nguyên vật liệu B. Công cụ, dụng cụ, vật dụng C. Thành phẩm D. Hàng hóa tồn
kho E. Cả a,b, c, d

5.3 Những khoản nào làm tăng giá trị hàng mua vào trong kỳ A. Chi phí vận chuyển hàng
mua B. Giá mua hàng hóa C. Cả a và b

5.4 Salon auto , ngày 5/2 mua xe auto về nhập kho để đem bán, chưa thanh toán. (a) bút
toán ghi nhận vào ngày mua sẽ là (b) auto được trình bày ở phần nào trên báo cáo tình hình
tài chính A. (a) Nợ “auto”/ Có Thương phiếu phải trả ; (b) Tài sản cố định B. (a) Nợ “Hàng
hóa – auto”/ Có “Thƣơng phiếu phải trả”; (b) Tài sản ngắn hạn C. (a) Nợ “Hàng hóa – auto”/
Có “Phải trả ngƣời bán”; (b) Tài sản ngắn hạn D. a và b cùng đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

5.5 Đối với người bán “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã
mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng sớm, trong thời gian hưởng chiết khấu” thì được xem
là A. Chiết khấu thanh toán (Chiết khấu bán hàng) B. Chiết khấu thương mại C. Giảm giá
hàng mua D. Cả a, b, c

5.6 Đối với người mua “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã
mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng sớm, trong thời gian hưởng chiết khấu” thì được xem
là A. Giảm giá hàng mua B. Chiết khấu mua hàng C. Chiết khấu thương mại

5.7 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu”, ghi nhận “doanh thu” A. Khách
hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán tiền B. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền
trƣớc C. Khách hàng đã nhận hàng, thanh toán tiền ngay D. a và c

5.8 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng
mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check.
Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Nhập trước – xuất
trước (FIFO). Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1 A. 11.320 B. 11.360 C. 11.800

5.9 Doanh thu bán hàng được tính trên A. Giá bán của hàng hóa B. Giá xuất kho của hàng
hóa

5.10 Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên A. Giá bán của hàng hóa B. Giá xuất kho
của hàng hóa

5.11 Loại nào sau đây là “tài sản” của doanh nghiệp và xuất hiện trên báo cáo tình hình tài
chính A. Hàng đang đi đƣờng B. Hàng gửi đi bán C. Hàng đã giao cho khách hàng (đã tiêu
thụ) D. a và b E: Cả a và b và c

5.12 Kết cấu tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” trong công ty thương mại là A. Bên
Nợ: doanh thu bán hàng, kết chuyển lỗ; Bên Có: giá vốn hàng bán; kết chuyển lời. Không có
số dƣ cuối kỳ sau khi khóa sổ B. Bên Nợ: giá vốn hàng bán; kết chuyển lỗ. Bên Có: doanh
thu bán hàng, kết chuyển lời, Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ C. Bên Nợ: giá vốn
hàng bán, kết chuyển lời. Bên Có: doanh thu bán hàng ; kết chuyển lỗ. Không có số dƣ cuối
kỳ sau khi khóa sổ D. Bên Nợ: doanh thu bán hàng; kết chuyển lời. Bên Có: giá vốn hàng
bán, kết chuyển lỗ, Không có số dƣ cuối kỳ sau khi khóa sổ

5.13 Cho biết tài khoản nào sau đây là “tài khoản điều chỉnh giảm” A. Chi phí khấu hao B.
Khấu hao lũy kế C. Cả a và b

5.14 Tại bất kỳ thời điểm nào trong kỳ, nếu muốn biết giá trị hàng tồn cuối kỳ, kế toán sẽ
xem số dư của tài khoản nào sau đây A. Hàng hóa tồn kho B. Giá vốn hàng bán

5.15 Công ty thương mại chuyên kinh doanh “auto”. Ngày 1/11 mua vật dụng về nhập kho,
dùng cho nhiều tháng, trị giá 1.000. Ngày 5/11, trả tiền vận chuyển vật dụng 50. Cho biết bút
toán ngày 5/11 A. Nợ “Vật dụng” 50/ Có “Tiền” 50 B. Nợ “Hàng tồn kho” 50/ Có “Tiền” 50 C.
Nợ “Chi phí vận chuyển hàng mua” 50/ Có “Tiền” 50

5.16 Nội dung sau đây “ghi nhận chi phí phát sinh trong cùng kỳ kế toán mà doanh thu được
tạo từ các chi phí này” là về nguyên tắc A. Nguyên tắc phù hợp B. Nguyên tắc ghi nhận
doanh thu C. Nguyên tắc giá gốc D. Cả a và c

5.17 Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty (trước khi được công ty cung cấp
dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng trước này sẽ được ghi nhận vào “Nợ phải trả”, đây là
thuộc A. Kế toán dồn tích B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu C. a và b

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

5.18 Ngày 1/8/2015, trả trước tiền thuê nhà cho 1 năm 18.000, kỳ kế toán là tháng. Nếu kế
toán ghi nhận chi phí thuê nhà trong năm 2015 là 7.500. Hỏi việc tính chi phí thuê nhà
như vậy là (a) theo loại kế toán nào; (b) nguyên tắc kế toán nào được áp dụng A. (a) Kế
toán dồn tích; (b) nguyên tắc giá gốc B. (a) Kế toán dồn tích; (b) nguyên tắc phù hợp C. (a)
Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên tắc phù hợp D. (a) Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên
tắc giá gốc

5.19 Câu phát biểu “Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản,
nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời
điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương
đương tiền” là nói về loại A. Kế toán dồn tích B. Kế toán trên cơ sở tiền

5.20 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho 8.800, Phải thu khách hàng 15.000, Lợi nhuận giữ lại =
x, Vốn cổ phần – Phổ thông 170.000, Phải trả người bán 16.000, Thiết bị 175.000, Khấu hao
lũy kế 8.800 A. 4.000 B. 21.600

5.21 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho = x, Tiền 120.000, Lợi nhuận giữ lại 30.000, Vốn cổ
phần – Phổ thông 500.000, Thương phiếu phải trả 20.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy
kế 30.000 A. 40.000 B. 100.000 C. Không có đáp án đúng

5.22 Tìm x, y biết: Hàng hóa tồn kho = y, Tiền 10.000, Lợi nhuận giữ lại 3.000, Vốn cổ phần
– Phổ thông 72.000, Doanh thu chưa thực hiện 5.000, Thiết bị = x, Khấu hao lũy kế 2.000 và
x= 7y. A. x = 9.000, y = 63.000 B. x = 8.500, y = 59.500 C. Không có đáp án đúng

5.23 Tìm x, y, biết: Tiền = x, Hàng hóa tồn kho 20.000, Lợi nhuận giữ lại = y, Vốn cổ phần –
Phổ thông 300.000, Thương phiếu phải trả 40.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế
10.000 và Vốn chủ sở hữu gấp 9 lần của nợ phải trả. A. x = 10.000, y = 60.000 B. x =
30.000, y = 60.000 C. x = 330.000, y = 150.000

5.24 Tìm x, y, biết: Hàng hóa tồn kho 180.000, Tiền 120.000, Lợi nhuận giữ lại = y, Vốn cổ
phần – Phổ thông 400.000, Thương phiếu phải trả 20.000, Máy móc = x, Khấu hao lũy kế
90.000 và giá trị còn lại của Máy móc = 70% của Nguyên giá A. x= 300.000, y = 90.000 B. x
= 630.000, y = 400.000 C. Không có đáp án đúng

5.25 Mua (=đã thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp) hàng hóa, vật tư (nguyên liệu, vật
liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa) ,…, cuối kỳ (cuối tháng, quý, năm) còn đang trên đường
vận chuyển, ở bến cảng, bến bãi hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm
nghiệm nhập kho, thì được (a) xem là; (b) xuất hiện trên báo cáo tài chính nào A. (a) Hàng
gửi đi bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí B. (a) Sản phẩm dở dang ; (b) Báo
cáo tình hình tài chính, như là tài sản dài hạn C. (a) Hàng hóa, Vật tư; (b) Báo cáo tình hình
tài chính, như là tài sản ngắn hạn D. (a) Hàng đang đi đường; (b) Báo cáo tình hình tài
chính, như là tài sản ngắn hạn

5.26 Hàng hóa, thành phẩm đã xuất kho: (a) gửi đi cho khách hàng hoặc chuyển đến cho
khách hàng; (b) gửi bán đại lý, ký gửi; (c) trị giá dịch vụ đã hoàn thành, bàn giao cho khách
hàng nhưng chưa được chấp nhận thanh toán;…(Hàng hóa, thành phẩm vẫn thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp), thì đƣợc (a) xem là; (b) xuất hiện trên báo cáo tài chính nào A.
(a) Hàng gửi đi bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, như là chi phí B. (a) Hàng gửi đi bán;
(b) Báo cáo tình hình tài chính, nhƣ là tài sản ngắn hạn C. (a) Giá vốn hàng bán; (b) Báo
cáo kết quả hoạt động, nhƣ là chi phí D. (a) Hàng đang đi đƣờng; (b) Báo cáo tình hình tài
chính, nhƣ là tài sản ngắn hạn

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

5.27 Tìm x, biết: Tiền 20.000, Bảo hiểm trả trước 3.000, Khấu hao lũy kế 1.000, Hàng hóa
8.000, Máy móc 20.000, Vốn cổ phần – Phổ thông = x, Phải trả người bán 10.000 A. 40 B.
42

5.28 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết
A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Kế toán hạch
toán A. Nợ Hàng hóa tồn kho 5.900/ Có Phải trả người bán 5.900 B. Nợ Hàng hóa tồn kho
4.900, Nợ Chi phí vận chuyển hàng mua 1.000/ Có Phải trả ngƣời bán 5.900 C. a và b cùng
đúng

5.29 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A
còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Hỏi: giá gốc hàng
mua A. 5,9đ/kg B. 4,9đ/kg

5.30 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh
toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày
8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: giá vốn hàng bán ngày
8/1 A. 5.160 B. 5.560 C. 6.400

5.31 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh
toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày
8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
1.000kg x 8đ/kg, và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: bút toán ghi nhận ngày
8/1 A. Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Hàng hóa 7.200 B. (a) Nợ Phải thu khách hàng
7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200, (b) Nợ Giá vốn hàng bán 5.160/ Có Hàng hóa tồn kho
5.160 C. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200, (b) Nợ Giá vốn
hàng bán 5.560/ Có Hàng hóa tồn kho 5.560 D. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có
Doanh thu bán hàng 7.200, (b) Nợ Giá vốn hàng bán 6.400/ Có Hàng hóa tồn kho 6.400

5.32 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh
toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày
8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
1.000kg x 8đ/kg, và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 800 B. 1.640 C. 2.040

5.33 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh
toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày
8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho Nhập trước, xuất trước (FIFO). Hỏi: giá vốn hàng bán
ngày 8/1 A. 5.160 B. 5.560 C. 6.400

5.34 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh
toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày
8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển hàng bán trả
bằng tiền 500. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Bình
quân gia quyền (FIFO). Hỏi (a) bút toán ghi nhận chi phí vận chuyển, (b) tính giá vốn hàng
bán A. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.160 B. (a) Nợ Giá vốn hàng bán
500/ Có Tiền 500, (b) 5.660 C. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.560 D. (a)
Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có Tiền 500, (b) 6.900

5.35 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh
toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày
8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển hàng bán trả

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

bằng tiền 400. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo
Nhập trƣớc – Xuất trước (FIFO). Hỏi: Lợi nhuận gộp ngày 8/1 A. 800 B. 1.640 C. 2.040

5.36 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển
hàng mua là 800. Hỏi bút toán ghi nhận ngày 5/1 A. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.000, Nợ Chi phí
vận chuyển hàng mua 800/ Có Phải trả người bán 4.800 B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.800/ Có
Phải trả ngƣời bán 4.800

5.37 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển
hàng mua là 800. Hỏi giá gốc hàng mua ngày 5/1 A. 4,8đ/kg B. 4,0đ/kg

5.38 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển
hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng
check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ
(1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi giá vốn hàng bán 8/1 A.
7.880 B. 7.840 C. 7.980 D. 7.940

5.39 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển
hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng
check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ
(1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Nhập trước – xuất trước (FIFO). Hỏi giá vốn hàng bán
ngày 8/1 A. 7.880 B. 7.840 C. 7.980 D. 7.940

5.40. Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển
hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng
check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ
(1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi lợi nhuận gộp A. 11.320 B.
11.360 C. 11.220 D. 11.260

5.41 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị
giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết giá vốn lô hàng này là 8.000. Kỳ
kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 1/11 của công ty B A. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.450,
Nợ Chi phí tiền lãi 450/ Có Thương phiếu phải trả 10.450 B. Nợ Giá vốn hàng bán 8.000/ Có
Hàng hóa tồn kho 8.000 C. Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/ Có Doanh thu 10.000 D. Nợ
Hàng hóa tồn kho 10.000/ Có Thương phiếu phải trả 10.000 E. b và c

5.42 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị
giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào
ngày 31/11 của công ty B A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền
lãi) 450 B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450 C. Nợ Chi phí tiền lãi
50/ Có Tiền lãi phải trả 50 D. Không có đáp án đúng

5.43 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị
giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào
ngày đáo hạn của thương phiếu của công ty A A. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 100,
Có Tiền lãi phải trả 350, Có Thương phiếu phải thu 10.000 B. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập
tiền lãi 50, Có Tiền lãi phải thu 400, Có Thương phiếu phải thu 10.000 C. Nợ Tiền 10.450/
Có Thu nhập tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải thu 100, Có Thương phiếu phải thu 10.000

5.44 Doanh thu bán hàng 300, hàng mua trong kỳ 230, hàng tồn đầu kỳ 30, chiết khấu bán
hàng 15, hàng tồn cuối kỳ 50, chi phí bán hàng 15.Tính (a) doanh thu thuần; (b) lãi gộp; (c)
Thu nhập thuần (lỗ thuần) của kỳ kế toán A. (a) 270 ; (b) 210 ; (c) 195 B. (a) 285 ; (b) 75 ; (c)
60 C. (a) 270; (b) 250 ; (c) 235 D. (a) 285; (b) 210; (c) 195

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

5.45 Tài khoản nào sau đây sẽ xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ của công ty
thương mại a. Hàng tồn kho B. Giá vốn hàng bán. C. Doanh thu bán hàng D. Cả a, b, c

6.1 Số liệu của những chỉ tiêu nào sau đây sẽ bị thay đổi, khi kế toán thay đổi phương pháp
tính giá xuất kho A. Giá vốn hàng bán, Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ B. Lợi nhuận gộp, Kết
quả kinh doanh C. Cả a và b

6.2 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà cho kết quả “đơn giá hàng xuất kho = đơn giá
hàng tồn kho” A. Nhập trước – xuất trước B. Thực tế đích danh C. Bình quân gia quyền D.
Cả b, c đều đúng

6.3 Ngày 1/8 mua hàng hóa 100kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm
giá được hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8 xuất bán 160kg, giá bán 50/kg. Ngày 20/8 nhập kho
60kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg, giá bán 50/kg.
Biết tồn kho đầu kỳ 3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO thì (a)
giá trị hàng xuất kho trong kỳ; (b) lãi gộp A. (a) 5.060; (b) 7.940 B. (a) 4.800; (b) 8.200

6.4 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm
giá được hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8 xuất bán 160kg, giá bán 50/kg. Ngày 20/8 nhập kho
160kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg, giá bán
50/kg. Biết tồn kho đầu kỳ 3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp
BQGQ thì (a) giá trị hàng xuất kho trong kỳ; (b) lãi gộp A. (a) 5.020; (b) 7.980 B. (a) 4.800;
(b) 8.200

6.5 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản
giảm giá được hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8 xuất bán 160kg. Ngày 20/8 nhập kho 160kg, giá
mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg. Biết tồn kho đầu kỳ
3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO thì giá trị hàng tồn kho
cuối kỳ là A. 6.160 B. 5.940 C. Không có đáp án đúng

6.6 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg,
khoản giảm giá được hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8 xuất bán 160kg. Ngày 20/8 nhập kho 0kg,
giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg. Biết tồn kho đầu kỳ
3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp BQGQ thì giá trị hàng tồn kho
cuối kỳ là A. 6.160 B. 5.940 C. Không có đáp án đúng

6.7 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho
nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp A. FIFO B. Bình quân gia quyền

6.8 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất
kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cao hơn A. FIFO B. Bình quân gia quyền

6.9 Phương pháp tính giá xuất kho nào “phù hợp với việc xuất kho hàng hóa thực tế
của hầu hết các doanh nghiệp” A. FIFO B. Bình quân gia quyền

6.10 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giả định “dòng giá trị hàng xuất kho”
gắn với dòng “hàng thực tế xuất kho” A. FIFO B. Bình quân gia quyền C. Thực tế đích danh
D. a và b và c

6.11 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất
kho nào cho kết quả giá vốn hàng bán cao hơn A. FIFO B. Bình quân gia quyền (đơn giá
bính quân)

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

6.12 Mua 1.000 cái bàn (tivi, tủ lạnh, …. ,) về nhập kho để bán, giá mua chưa thuế
20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch
toán là A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000 B. Nợ
Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả ngƣời bán 20.000 C. Nợ
Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả ngƣời bán 20.000 D. Nợ Nguyên vật liệu
21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000

6.13 Mua 1.000 cái bàn (tivi, tủ lạnh, …. ,TƯ LIỆU LAO ĐỘNG) về nhập kho để sử
dụng cho sản xuất, kinh doanh, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh
nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán là A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/
Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000 B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/
Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000 C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có
Phải trả người bán 20.000 D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả ngƣời
bán 20.000

6.14 Mua 1.000 chai dầu ăn (gạo, bột, …. ,ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG) về nhập kho
để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển về
doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán là A. Nợ Hàng hóa tồn kho
21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000 B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ)
21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000 C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền
1.000, Có Phải trả người bán 20.000 D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải
trả ngƣời bán 20.000

6.15 Mua 1.000 chai dầu ăn (gạo, bột, …. ,) về nhập kho để bán, giá mua chưa thuế
20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch
toán là A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000 B. Nợ
Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả ngƣời bán 20.000 C. Nợ
Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả ngƣời bán 20.000 D. Nợ Nguyên vật liệu
21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả ngƣời bán 20.000

6.16 Ngày 1/8, mua thiết bị (căn hộ, xe auto,…TƯ LIỆU LAO ĐỘNG) để sản xuất
(kinh doanh trong doanh nghiệp), giá chưa thuế 25.000, phát hành thương phiếu phải trả,
thời hạn 5 năm, lãi suất 12%/năm. Ngày 10/8, chi phí trước khi sử dụng (lắp đặt, chạy thử,
tân trang, sơn sửa,…) chưa thuế 3.000, chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 2.000, tất cả
trả bằng TGNH. (a) Kế toán hạch toán thế nào; và (b) “Thiết bị” được xem là mục nào trên
báo cáo tình hình tài chính A. (a) Nợ “Thiết bị” 25.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 25.000
và Nợ “Thiết bị” 5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài sản dài hạn (TS cố định) B. (a) Nợ “Hàng
hóa tồn kho” 25.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 25.000 và Nợ “Hàng hóa tồn kho” 5.000/
Có “Tiền” 5.000; (b) Tài sản ngắn hạn (TS lưu động) C. (a) Nợ “Thiết bị” 25.000, Nợ “Chi phí
tiền lãi” 15.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 40.000 và Nợ “Thiết bị” 5.000/ Có “Tiền” 5.000;
(b) Tài sản dài hạn (TS cố định) D. (a) Nợ “Hàng hóa tồn kho” 25.000, Nợ “Chi phí tiền lãi”
15.000 / Có “Thƣơng phiếu phải trả” 40.000 và Nợ “Hàng hóa tồn kho” 5.000/ Có “Tiền”
5.000; (b) Tài sản ngắn hạn (TS lưu động)

6.17 Ngày 1/8, mua thiết bị (căn hộ, xe auto) để sản xuất (kinh doanh), giá chưa thuế
25.000, phát hành thương phiếu phải trả, thời hạn 5 năm, lãi suất 12%/năm. Ngày 10/8, chi
phí trước khi sử dụng (lắp đặt, chạy thử, tân trang, sơn sửa,…) chưa thuế 3.000, chi phí vận
chuyển về doanh nghiệp 2.000, tất cả trả bằng TGNH. Kế toán đã tính giá “nguyên giá” Thiết
bị 30.000. Hỏi nguyên tắc kế toán nào đã được áp dụng A. Nguyên tắc phù hợp (ghi nhận
chi phí) B. Nguyên tắc giá gốc C. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu D. Cả a và b và c

6.18 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất
kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cao hơn A. FIFO B. Bình quân gia quyền

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

6.19 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất
kho nào cho kết quả giá vốn hàng bán cao hơn A. FIFO B. Bình quân gia quyền (đơn giá
bình quân)

6.20 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất
kho nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp A. FIFO B. Bình quân gia quyền

6.21 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất
kho nào cho kết quả lợi nhuận cao hơn A. FIFO B. Bình quân gia quyền

6.22 Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất
kho nào cho kết quả lợi nhuận cao hơn A. FIFO B. Bình quân gia quyền

6.23 Lợi nhuận gộp 375 (chiếm 25%), hàng tồn kho đầu kỳ 800, hàng mua thuần
400. Hỏi giá trị hàng tồn kho cuối kỳ A. 825 B. 650 C. 300 D. 75

6. 24 Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là Hàng tồn kho của Công ty A A.
Hàng mua, FOB (nơi đi), đang vận chuyển từ ngƣời bán đến công ty A B. Hàng mua , FOB
(nơi đến), đang vận chuyển từ ngƣời bán đến công ty A C. Hàng công ty A đang “nhận ký
gửi” từ công ty khác D. Không có nội dung nào

6. 25 Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là Hàng tồn kho của Công ty A A.
Hàng bán, FOB (nơi đến), đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng B. Hàng bán,
FOB (nơi đi), đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng C. Hàng Công ty A ký gửi
ở công ty khác D. a và c

6. 26 Cho biết nội dung nào sau đây sẽ được tính là Hàng tồn kho của Công ty A A.
Hàng công ty A đang “nhận ký gửi” từ công ty khác B. Hàng Công ty A chuyển đi ký gửi ở
công ty khác C. Cả a và b D. Không có nội dung nào

6. 27 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên hàng tồn
kho cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10,000. Hãy cho biết, lợi nhuận thuần chính xác của
năm 2018. A. 80,000 B. 60,000

6. 28 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên hàng tồn
kho cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi sai này làm lợi nhuận thuần bị
ảnh hưởng thế nào? A. Bị thấp hơn thực tế 10.000 B. Bị cao hơn thực tế 10.000 C. Không
ảnh hƣởng đến lợi nhuận thuần D. Không có đáp án đúng

6. 29 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên hàng tồn
kho cuối kỳ đã bị đánh giá cao hơn 10,000. Hãy cho biết, lợi nhuận thuần chính xác của
năm 2018. A. 80,000 B. 60,000

6. 30 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên hàng tồn
kho cuối kỳ đã bị đánh giá cao hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi sai này làm lợi nhuận thuần bị
ảnh hưởng thế nào? A. Bị thấp hơn thực tế 10.000 B. Bị cao hơn thực tế 10.000 C. Không
ảnh hƣởng đến lợi nhuận thuần D. Không có đáp án đúng

6. 31 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên hàng tồn
kho cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi sai này ảnh hưởng thế nào đến
giá vốn hàng bán năm 2019. A. Cao hơn thực tế 10.000 B. Thấp hơn thực tế 10.000 C.
Không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán 2019 D. Không có đáp án đúng

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

6. 32 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên hàng tồn
kho cuối kỳ đã bị đánh giá cao hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi sai này ảnh hưởng thế nào đến
giá vốn hàng bán năm 2019. A. Cao hơn thực tế 10.000 B. Thấp hơn thực tế 10.000 C.
Không ảnh hƣởng đến giá vốn hàng bán 2019 D. Không có đáp án đúng

6.33 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Hàng đang đi đường” A. Hàng mua , FOB
(nơi đến), đang vận chuyển từ người bán đến công ty A B. Hàng mua, FOB (nơi đi), đang
vận chuyển từ ngƣời bán đến công ty A C. Hàng bán, FOB (nơi đến), đang vận chuyển từ
công ty A đến kho khách hàng D. Hàng bán, FOB (nơi đi), đang vận chuyển từ công ty A
đến kho khách hàng E. b và c

6.34 Nội dung nào sau đây liên quan đến “Hàng gửi đi bán” A. Hàng bán, FOB (nơi
đi), đang vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng B. Hàng bán, FOB (nơi đến), đang
vận chuyển từ công ty A đến kho khách hàng C. Hàng Công ty A ký gửi ở công ty khác D. b
và c E. Không có đáp án đúng

6. 35 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên hàng tồn
kho cuối kỳ đã bị đánh giá thấp hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi sai này ảnh hưởng thế nào đến
lợi nhuận năm 2019. A. Cao hơn thực tế 10.000 B. Thấp hơn thực tế 10.000 C. Không ảnh
hưởng đến giá vốn hàng bán 2019 D. Không có đáp án đúng

6. 36 Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm 2018 là 70,000. Tuy nhiên hàng tồn kho cuối
kỳ đã bị đánh giá cao hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi sai này ảnh hưởng thế nào đến lợi nhuận
năm 2019. A. Cao hơn thực tế 10.000 B. Thấp hơn thực tế 10.000 C. Không ảnh hƣởng đến
giá vốn hàng bán 2019 D. Không có đáp án đúng

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN SGK


CHƯƠNG 1:

1. Điều nào sau đây không phải là một bước trong quy trình kế toán

Đơn vị kinh tế

2. Phát biểu nào sau đây về người sử dụng thông tin kế toán là không chính xác?

Cơ quan quản lý là người sử dụng bên trong

3. Nguyên tắc giá lịch sử nêu rõ:

Tài sản nên được ghi nhận bằng giá trị của chúng

4. Phát biểu nào sau đây về các giả định cơ bản là đúng?

Giả định đơn vị kinh tế nói rằng cần có một đơn vị kế toán cụ thể

5. Ba loại đơn vị kinh doanh là:

Công ty tư nhân, công ty hợp danh và công ty cổ phần.

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

6. Lợi nhuận thuần đại được trong một khoản thời gian khi

Doanh thu vượt chi phí

7. Tính đến ngày 31/12/2020, công ty Stoneland có tài sản là €3,500 và vốn chủ
sở hữu là €2,000. Nợ phải trả của Stoneland tính đến ngày 31/12/2020 là bao
nhiêu?

€1,500

8. Thực hiện các dịch vụ chưa thu tiền sẽ có ảnh hưởng đến các thành phần của
phương trình kế toán cơ bản sau:

Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu

9. Sự kiện nào sau đây không được ghi trong ghi chép kế toán?

Một nhân viên nghỉ hưu

10. Trong năm 2020, tài sản của Công ty Xia Lin đã giảm ¥500,000 và nợ phải
trả giảm ¥900,000. Do đó vốn chủ sở hữu của nó:

Tăng ¥400,000

11. Thanh toán một khoản nợ phải trả người bán, sẽ có ảnh hưởng đến các thành
phần của phương trình kế toán cơ bản như sau.

Giảm tài sản và giảm nợ phải trả

12. Phát biểu nào sau đây sai?

Báo cáo kết quả hoạt động trình bày các khoản doanh thu, chi phí, tài sản và nợ
trong một khoản thời gian cụ thể.

13. Vào ngày cuối cùng của kỳ, Công ty Jim Otto mua chịu một chiếc máy trị giá
$900. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng đến:

Chỉ có báo cáo tình hình tài chính

14. Báo cáo tài chính, báo cáo về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu là

Báo cáo tình hình tài chính

15. Dịch vụ được thực hiện bởi kế toán công bao gồm:

Kiểm toán, thuế, và tư vấn quản lý.

16. Điều nào sau đây không phải là lý do bộ chuẩn mực kế toán quốc tế chất
lượng cao sẽ có lợi?

GAAP được coi là một hệ thống báo cáo ưu việt


Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)
lOMoAR cPSD| 21794378

17. Đạo luật Sarbanes-Oxley xác định:

các tiêu chuẩn kiểm soat nội bộ của các công ty thương mại đại chúng của Mỹ

18. IFRS quan tâm nhiều hơn đến:

Dựa trên nguyên tắc và ít dựa trên quy định hơn GAAP

19. Câu nào sau đây là sai?

Các công ty không thuộc Mỹ kinh doanh cổ phiếu tại thị trường Mỹ phải hòa hợp
kế toán của họ với GAAP.

20. Điều nào sau đây là đúng?

Phân tích giao dịch kinh tế về cơ quan là giống nhau theo GAAP và IFRS.

CHƯƠNG 2:

1. Phát biểu nào sau đây về tài khoản là đúng?


Tài khoản là một ghi chép kế toán riêng biệt cho các khoản tăng, giảm của từng
khoản mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cụ thể.
2. Khoản ghi nợ:
tăng tài sản và giảm nợ phải trả
3. Tài khoản doanh thu:
được ghi tăng bởi khoản ghi có
4. Tài khoản thường có số dư nợ là:
tài sản, cổ tức, chi phí.
5. Phương trình kế toán mở rộng là:
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn cổ phần + Lợi nhuận Giữ lại + Doanh thu - Chi Phí
- Cổ Tức
6. Nội dung nào sau đây không phải là một phần của quá trình ghi chép?
Lập báo cáo kết quả hoạt động
7. Phát biểu nào sau đây về nhật ký là sai?
Nó không phải là số của bút toán gốc
8. Việc mua vật tư trả chậm sẽ dẫn đến:
ghi nợ Vật Tư và ghi có Phải Trả Người Bán

9. Thứ tự của các tài khoản trong sổ cái là:


B tài sản, nợ phải trả, vốn cổ phần- phổ thông , cổ tức, doanh thu, chi phí
10. Sổ tài khoản:
C. Là một tập hợp các tài khoản một công ty lưu trữ
11. Chuyển sổ
D. Chuyển các bút toán nhật ký vào sổ tài khoản
12. Trước khi chuyển sổ khoản thanh toán €5000, Phải trả người bán của
Green Grocers có số dư thông thường là €16,000. Số dư sau khi chuyển sổ giao
dịch này là :
Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)
lOMoAR cPSD| 21794378

C. €11,000
13. Bảng cân đối thử:
A . Là một bảng kê các tài khoản với số dư của chúng tại 1 thời điểm nhất định
14. Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:
C. Chia cổ tức 100 được ghi nợ cổ tức 1,000 và được ghi có tiền 100
15. Bảng cân đối thử của công ty Jeong có tài khoản với số dư thông thường
như sau: Tiền $5,000, Doanh thu dịch vụ $85,000, Lương và tiền công phải trả
$4,000, Chi phí lương và tiền công $40,000, Chi phí thuê $10,000, Vốn cổ phần-
phổ thông $42,000, Cổ tức $15,000, Thiết bị $61,000. Khi lập bảng cân đối thử,
số tổng cộng cột ghi nợ là
A . $131,000
16. Phát biểu nào sau đây đúng liên quan tới GAAP:
B. GAAP sử dụng quy trình ghi chép giống như IFRS
17. Một bảng cân đối thử:
A . Giống nhau theo GAAP và IFRS
18. Một điểm khác biệt giữa GAAP và IFRS
C . IFRS sử dụng thước đo hợp lý nhiều hơn GAAP
19. Quy định chung cho việc sử dụng kí hiệu tiền tệ hợp lý giống nhau cho cả
GAAP và sách này. Quy định như sau:
D . Ký hiệu đồng tiền được trình bày trong bảng cân đối thử và báo cáo tài chính

CHƯƠNG 3:
1. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu quy định rằng:
a. doanh thu cần được ghi nhận trong kỳ kế toán mà nghĩa vụ phải thực hiện
được hoàn thành.

2. Giả định kỳ kế toán quy định rằng:


c. có thể chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp thành nhiều kỳ kế toán.

3. Phát biểu nào sau đây về kế toán dồn tích là sai?


d. chỉ ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền, và chỉ ghi nhận chi phí khi trả tiền.

4. Nguyên tắc hoặc giả định cho biết cần ghi nhận các hoạt động (chi phí) trong
kỳ công ty sử dụng tài sản hoặc làm phát sinh nợ phải trả để tạo ra doanh thu là:
a. nguyên tắc ghi nhận chi phí.

5. Các bút toán điều chỉnh được lập để đảm bảo rằng:
d. tất cả các câu trả lời đều đúng.

6. Mỗi mục sau đây là một loại (hay nhóm) chính của bút toán điều chỉnh ngoại
trừ?
d. ghi nhận doanh thu.

7. Bảng cân đối thử trình bày Vật Tư €1,350 và Chi Phí Vật Tư €0. Nếu vật tư
còn tồn kho €600 vào cuối kỳ, thì bút toán điều chỉnh là:
c. Chi Phí Vật Tư (bên Nợ) 750/ Vật Tư (bên Có) 750.
Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)
lOMoAR cPSD| 21794378

8. Các điều chỉnh đối với chi phí trả trước:


c. làm giảm tài sản và tăng chi phí.

9. Khấu Hao Lũy Kế là:


a. tài khoản điều chỉnh giảm tài sản.

10. Rivera Shipping tính khấu hao trên thiết bị giao nhận ở mức ¥1,o00 (số tiền:
ngàn) cho tháng 6. Bút toán điều chỉnh để ghi nhận khấu hao này như sau.
c. Chi Phí Khấu Hao (bên Nợ) 1,000/ Khấu Hao Lũy Kế-Thiết Bị (bên Có) 1,000.

11. Khoản điều chỉnh đối với doanh thu chưa thực hiện:
a. làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu.

12. Khoản điều chỉnh đối vơi doanh thu dồn tích:
B. có mối quan hệ giưa tài khoản tài sản và doanh thu

13. Anika inter kiếm đươc €400 lương cho tuần cuối tháng . Cô sẽ đươc trả
lương vào ngày 1/10. Bút toán điều chỉnh đối vơi công ty của Anika vào ngày 30/
là:
B. Chi hí ương và Tiền Công (bên Nơ) 400/ Lương và Tiền Công hải Trả
(bên có) 400

14. hát biểu nào sau đây không chính ác về bảng cân đối thư đã điều chỉnh
C. Bảng cân đối thư đã điều chỉnh liệt kê các số dư tài khoản được phân loại
theo tài sản và nợ phải trả.

15. Bảng cân đối thử trình bày Vật Tư NT$0 và Chi Phí Vật Tư NT$1,500. Nếu
vật tư còn tồn kho vào cuối kỳ NT$800, thì bút toán điều chỉnh là:
A. ghi nợ Vật Tư NT$800 và ghi có Chi Phí Vật tư NT$800.

16. Tính khách quan là một thành phần của:


C. Có trình bày trung thưc; không tính thích hơp

17. Khoản mục nào là một hạn chế trong kế toán tài chính
C. Chi phí.

Thưc hành GAAP chương 3:


1.GAAP:
A.cung cấp cùng kiểu hương d n như IFRS để ghi nhận doanh thu.

2. hát biểu nào sau đây sai?


D. GAAP sư dụng kế toán cơ sơ tiền.

3. à kết quả của dư án ghi nhận doanh thu của A B và A B:


A.ghi nhận doanh thu chú trọng nhiều hơn việc ngh a vụ phải thưc hiện đươc
thỏa mãn.

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

4.Điều nào sau đây sai?


C. Theo IFRS, các công ty không tham gia vào quy trình khóa sổ.

5. Kế toán là cơ sơ dồn tích:


B.d n đến việc các công ty ghi nhận các giao dịch làm thay đổi báo cáo tài chính
của công ty trong kỳ ảy ra sư kiện

CHƯƠNG 4:
1.Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác liên quan đến bảng tính nháp?

B. bảng tính nháp được cung cấp cho ban quản lý và các đối tượng khác có quan tâm

2. Trong một bảng tính nháp, lợi nhuận thuần được nhập vào trong những cột sau đây:

C. báo cáo kết quả hoạt động (Nợ) và báo cáo tình hình tài chính

3.Trong bảng cân đối thử chưa điều chỉnh của bảng tính nháp cho năm kết thúc vào
ngày 31/12/2020, Công ty Kim đã báo cáo Thiết Bị trị giá NT$120,000. Các bút toán
điều chỉnh cuối năm yêu cầu điều chỉnh NT$15,000 cho chi phí khấu hao thiết bị. Sau
khi bảng cân đối thử đã điều chỉnh được hoàn thành, số tiền nào sẽ được trình bày
trong các cột báo cáo tài chính?

C. một nợ NT$120,000 cho Thiết Bị trong cột báo cáo tình hình tài chính.

4. Một tài khoản có số dư bằng không sau khi các bút toán khóa sổ đã được ghi nhật ký
và đã được chuyển vào tài khoản là:

A. Doanh thu dịch vụ

5. Khi một khoản lỗ thuần đã phát sinh, xác định kết quả kinh doanh:

B. ghi có và lợi nhuận giữ lại được ghi nợ

6. Quá trình khóa sổ liên quan đến các bút toán riêng để khóa (1) các chi phí, (2) cổ tức,
(3) các doanh thu, và (4) xác định kết quả kinh doanh. Thứ tự đúng của các bút toán là:

C. (3), (1), (4), (2)

7. Loại tài khoản nào sẽ xuất hiện trong bảng cân đối thucwr sau khóa sổ?

A. Các tài khoản thường xuyên (thực)

8. Tất cả những phần sau là các bước bắt buộc trong chu trình kế toán, ngoại trừ:

D. lập bảng tính nháp

9. Thứ tự đúng của các bước sau đây trong chu trình kế toán là:

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

c. ghi nhật ký các giao dịch, chuyển vào sổ cái tài khoản, lập bảng cân đối thử
chưa điều chỉnh, ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán điều chỉnh.

10. Khi Công Ty Lopez mua vật tư trị giá $600, nó đã ghi chép sai một có cho
Vật Tư $6,000 và một nợ cho Tiền $6,000. Trước khi sửa lỗi sai này:

d. Tiền bị ghi nhận cao hơn và Vật Tư bị ghi nhận thấp hơn.

11. Tiền €100 đã nhận tại thời gian dịch vụ đã được thực hiện, đã được ghi nhật
ký và đã chuyển vào tài khoản như một nợ cho Tiền €100 và một có cho Phải
Thu Khách Hàng €100. Giả sử bút toán sai không được đảo lại, bút toán sửa sai
là:

b.nợ Phải Thu Khách Hàng €100 và có Doanh Thu Dịch Vụ €100.

12. Thứ tự đúng của phần trình bày trong một báo cáo tình hình tài chính được
phân loại cho các tài sản ngắn hạn sau đây là:

b. bảo hiểm trả trước, hàng tồn kho, phải thu khách hàng, tiền.

13. Một công ty đã mua một lô đất. Công ty sẽ xây một xưởng sản xuất trên đất
trong khoảng 5 năm. Trong 5 năm trước khi xây dựng, đất sẽ bị bỏ hoang. Đất sẽ
được báo cáo là:

c. một khoản đầu tư dài hạn.

14. Trong một báo cáo tình hình tài chính

được phân loại, tài sản và nợ phải trả thường được

trình bày theo thứ tự sau:

d. tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ dài hạn, ngắn hạn.

15. Tài sản ngắn hạn được liệt kê:

a. theo thứ tự ngược với khả năng chuyển đổi thành tiền của nó.

*16. Vào ngày 31/12, Công Ty Kohl đã lập một bút toán điều chỉnh một cách
chính xác để ghi nhận $2,000 lương dồn tích phải trả. Vào ngày 8/1 của năm tới,
tổng lương $3,800 đã được trả. Giả sử bút toán đảo chính xác đã được lập vào
ngày 1/1, bút toán vào ngày 8/1 sẽ là một có cho Tiến $3,800 và các nợ sau đây:

c. Chi Phí Lương và Tiền Công $3,800.

GAAP- chương 4
1. Câu phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tài sản bằng nợ phải trả cộng vốn cổ đông

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

B. Theo IFRS, các công ty thỉnh thoảng tính chênh lệch nợ phải trả so với tài sản đề báo
cáo “tài sản thuần”

C. FASB và IASB đang thực hiện một dự án khung khái niệm

D. Theo GAAP, báo cáo tình hình tài chính thường được xem như báo cáo về tài sản và
vốn chủ sở hữu

2. Một công ty đã mua lô đất và dự tính xây xưởng sản xuất trên lô đất đó trong
khoảng 5 năm. Trong 5 năm trước khi xây dựng , lô đất sẽ bị bỏ hoang. Theo GAAP,
lô đất sẽ được báo cáo là:

D.Đầu tư dài hạn

3.Theo GAAP, nhìn chung tài sản ngắn hạn được liệt kê:

C. Theo thứ tự thanh khoản

4.Các công ty sử dụng GAAP: thường báo cáo tài sản ngắn hạn trước tài sản dài
hạn trên bảng cân đối kế toán của họ

5.Các công ty theo GAAP lập bảng cân đối kế toán thường sử dụng thứ tự phân
loại sau đây: tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ ngắn hạn, nợ dài hạn, vốn cổ
đông

CHƯƠNG 5:
1. Sẽ có kết quả là lợi nhuận gộp nếu:
c. Doanh thu bán hàng thuần lớn hơn chi phí hoạt động
2. Theo hệ thống tồn kho kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua để
bán lại bởi công ty
A. mua hàng chịu được ghi nợ Hàng Tồn Kho
3. Các tài khoản bán hàng thường có số dư nợ là:
C. Cả a và b đều đúng
4. Bán chịu hàng (chưa thu tiền) NT$7,500 được thực hiện vào ngày 13/6,
điều khoản 2/10, n/30. Chấp nhận hàng trả lại NT$500 vào ngày 16/6. Số tiền
nhận được khi thanh toán đầy đủ vào ngày 26/3 là:
B. NT$6,860.
5. tài khoản nào sau đây thường sẽ xuất hiện trong sổ cái tài khoản của công
ty thương mại sử dụng hệ hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên
C. Giá vốn hàng bán
6. để ghi nhận việc bán hàng hóa thu tiền theo hệ thống kê khai thường
xuyên:
C. cần hai bút toán nhật ký: một ghi nhận tiền nhận được và doanh thu bán
hàng, và một để ghi nhận giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)


lOMoAR cPSD| 21794378

7. các bước trong chu kỳ kế toán ở công ty thương mại tương tự như như ở
công ty dịch vụ ngoại trừ:
A. công ty thương mại có thể cần có thêm bút toán nhật ký điều chỉnh cho
hàng tồn kho
8. Báo cáo kết quả hoạt động của công ty thương mại trình bày từng mục
sau, ngoại trừ:
D. Phần hoạt động đầu tư
9. Nếu doanh thu bán hàng thuần là $400,000, giá vốn hàng bán là $310,000
và chi phí hoạt động là $60,000, lợi nhuận gộp là:
B. $90,000.
10. trong bảng tính nháp sử dụng hệ thống tồn kho kê khai thường xuyên,
Hàng tồn kho được trình bày trong cột sau:
A. bên nợ cân đối thử đã điều chỉnh và bên nợ báo cáo tình hình tài chính
11. việc xác định giá vốn hàng bán trong hệ thống kiểm kê định kỳ:
D. Chi phí vận chuyển hàng mua được cộng vào mua hàng thuần
12. Nếu giá trị tồn kho đầu kỳ là HK$600,000, giá trị hàng mua là
HK$3,800,000 và giá trị tồn kho cuối kỳ là HK$500,000, giá vốn hàng bán là:
A. HK$3,900,000
13. khi hàng hóa được mua để bán lại bởi một công ty sử dụng một hệ thống
kiểm kê định kỳ:
B. hàng mua chịu được ghi nợ Mua Hàng

 GAAP
1. điều nào sau đây sẽ không có trong định nghĩa về hàng tồn kho theo
GAAP
C. thiết bị văn phòng đã qua sử dụng được bán bởi phòng nhân sự
trong công ty nhựa
2. mục nào sau đây sẽ không phải là một khoản mục ở một công ty báo cáo
chi phí theo bản chất:
D. chi phí sản xuất
3. Mục nào sau đây sẽ không phải là một khoản mục ở một công ty báo cáo
chi phí theo chức năng:
C. chi phí tiện ích
4. phát biểu nào sau đây là sai
A. GAAP đặc biệt yêu yêu cầu sử dụng mẫu báo cáo kết quả hoạt động nhiều
nước
5. theo cấu trúc mới cho báo cáo tài chính đang được đề xuất
B. Báo cáo tài chính sẽ được trình bày nhất quán với cách nhà quản
lý thường điều hành các công ty

CHƯƠNG 6:

1.Điều nào sau đây không bao gồm trong kiểm kê hàng tồn kho của công ty ?
A.Hàng nhận ký gửi từ công ty khác
B.Hàng vận chuyển ký gửi đến công ty khác
Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)
lOMoAR cPSD| 21794378

C.Hàng đang chuyển từ công ty khác theo giá FOB điểm đi

2.Theo kết quả kiểm kê kỹ lưỡng hàng tồn kho, Công ty Railway xác định rằng
hàng tồn kho có giá trị $180,000 vào ngày 31/12/2020. Con số này chưa xem xét
đến các sự kiện sau đây.Rogers Consignment hiện có hàng giá trị $35,000 trên
sàn bán hàng là của Railway nhưng đang được bán ký gửi bởi Rogers. Giá bán
của những hàng hóa này là $50,000. Railway đã mua $13,000 hàng hóa đã được
vận chuyển vào ngày 27/12, FOB điểm đến,sẽ được Railway nhận vào ngày 3/1.
Xác định số lượng hàng tồn kho chính xác mà Railway cần báo cáo
A.$230,000
B.$215,000
C.$228,000
D.$193,000

3. Giá trị hàng có sẵn để bán bao gồm 2 yếu tố. Hàng tồn kho đầu kỳ và :
A.Hàng tồn kho cuối kỳ
B.Giá trị hàng mua
C.Giá vốn hàng bán
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng

4.Cửa hàng Tinker Bell Magic có thông tin sau đây :


Số lượng Đơn giá
Hàng tồn kho 1/1 8000 $11
Mua hàng, 19/6 13000 $12
Mua hàng, 8/11 5000 $13
Nếu Tinker Bell có 9000 đơn vị tồn kho vào 31/12, giá trị của hàng tồn kho cuối
kỳ theo FIFO là
A.$99,000
B.$113,000
C.$108,000
D.$117,000

5.Davidson Electronics có những thông tin sau đây :


Số lượng Đơn giá
Hàng tồn kho, 1/1 5000 $8
Mua hàng, 2/4 15,000 $10
Mua hàng, 28/8 20,000 $ 12
Nếu David Electronics có 7000 đơn vị tồn kho vào 31/12, giá trị của hàng tồn
kho cuối kỳ theo phương pháp giá bình quân là :
A.$84,000
B.$70,000
C.$56,000
D.$75,250

6.Trong giai đoạn giá tăng, giá bình quân sẽ làm :


A. lợi nhuận thuần cao hơn fifo
Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)
lOMoAR cPSD| 21794378

B. lợi nhuận thuần giống như fifo


C. lợi nhuận thuần thấp hơn fifo
D. lợi nhuận thuần bằng với phương pháp giá đích danh

7.Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn
kho không bao gồm :
A.ảnh hưởng thuế
B.ảnh hưởng báo cáo tình hình tài chính
C.ảnh hưởng báo cáo kết quả hoạt động
D.hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên với kiểm kê định kỳ

8.Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantis Aquarium bị ghi nhận thấp hơn
NT$122,000. Ảnh hưởng của sai sót này đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận
thuần, tương ứng là :
A.thấp hơn, cao hơn
B.cao hơn, thấp hơn
C.cao hơn, cao hơn
D. thấp hơn, thấp hơn

9. Lee Athletics ghi nhận hàng tồn kho cuối kỳ vào ngày 31/12 cao hơn
NT$500,000. Công ty không sửa sai xót này trong 2019 hoặc 2020.kết quả vốn
chủ sở hữu của Lee Athletics:
A. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và thấp hơn vào ngày
31/12/2020
B. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và được xác định đúng vào
ngày 31/12/2020
C. được xác định thấp hơn vào ngày 31/12/2019, và thấp hơn vào ngày
31/12/2020
D. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và cao hơn vào ngày
31/12/2020
10. Công ty Rickety đã mua 1000 vật dụng và hàng tồn kho cuối kỳ là 200 vật
dụng với giả gốc là HK$91/cái và giá trị thuần có thể thực hiện được là
HK$80/cái, hàng tồn kho cuối kỳ theo LCNRV là: d. HK$16,000

11. (MTHT 4) Điều nào sau đây sẽ làm cho số vòng quay hàng tồn kho tăng
nhiều nhất?
d. Giảm số tiến hàng còn tồn kho và tăng doanh thu.
12. (MTHT 4) Carlos Cookware có hàng tồn kho đầu kỳ €80,000, hàng tồn kho
cuối kỳ €110,000, giá vốn hàng bán €285.000 và doanh thu bán hàng €475,000.
Số ngày hàng tồn kho của Carlos là: b. 121.7 ngày
*13. (MTHT 5) Songbird Records có doanh thu bán hàng £150,000, giá trị hàng
có sẵn để bản £135,000. Nếu tỷ lệ lợi nhuận gộp là 30%, ước tính giá trị hàng
tồn kho cuối kỳ theo phương pháp lợi nhuận gộp là:

a. £15,000

c. £45,0000
Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)
lOMoAR cPSD| 21794378

b. £30,000

d. £75,000

* 14. (MTHT 6) Trong hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên:

a. giá đích danh luôn luôn được sử dụng.

b. giá bình quân được tính là bình quân giản đơn của giá đơn vị phát sinh.

c. bình quân mới được tính toán theo phương pháp giá bình quân sau mỗi lần bán
hàng.

d. giá vốn hàng bán tính theo FIFO sẽ giống như theo hệ thống tồn kho kiểm kê
định kỳ.

* 15. (MTHT 7) Sử dụng dữ liệu trong Câu hỏi 4, giá trị của hàng tồn kho cuối
kỳ theo LIFO là:

a. £113,000

b. £108,000

c. £99,0000

d. £100,000
I. Nội dung nào sau đây không có trong hàng tồn kho của một công ty sử dụng
GAAP?

a. Hàng hóa nhận ký gửi từ một công ty khác.

b. Hàng hóa ký gửi cho một công ty khác.

c. Hàng mua đang đi đường tử một công ty khác vận chuyển theo FOB điểm đi

d. Không có nội dung nào ở trên.


2. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào bị cấm theo IFRS?

a. Giả dịch danh.

b.LIFO.

c. FIFO.

d. Giá bình quân

Downloaded by Lê Thanh Tùng (thtung0311@gmail.com)

You might also like