Professional Documents
Culture Documents
Lỗi Lý do
#NAME? Tên hàm sai hoặc những giá trị so sánh Excel không hiểu kiểu dữ liệu
Độ rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu kiểu số, kiểu ngày; Dữ liệu kiểu
######
ngày, giờ là số âm
#REF! Không xác định được vùng tham chiếu địa chỉ
#VALUE! Thực hiện tính toán cho những giá trị không cùng kiểu dữ liệu
#N/A Kết quả không tìm thấy trong hàm hay công thức (Giá trị dò tìm sai)
Hàm - Function
TEN_HAM(Tham số 1, Tham số 2,….)
VD:
4/6/2022
15
4/6/2022 5:19
32
2022
2052
Thế kỷ 21
Lồng hàm
Trong 1 hàm có chứa hàm con
2022
#DIV/0!
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Ví dụ Hàm
Nhóm LEFT(Chuỗi/Ô chứa chuỗi,Số ký tự cần lấy)
hàm RIGHT(Chuỗi/Ô chứa chuỗi,Số ký tự cần lấy)
chuỗi MID(Chuỗi/Ô chứa chuỗi,Vị trí bắt đầu, Số ký tự cần lấy)
20 LEN(Chuỗi/Ô chứa chuỗi)
Nhóm chuỗi hàm & -> Bấm tổ hợp phím Shift + 7
7 =VALUE(Chuỗi số) hoặc (Chuỗi số) * 1
UPPER(Chuỗi)
LOWER(Chuỗi)
PROPER(Chuỗi)
TRIM(Chuỗi)
2 kí tự đầu &
Số kí tự Kí tự thứ 6 Kí tự thứ 6 trở đi
2 kí tự cuối
trong chuỗi trở đi (MID) (RIGHT)
của Mã số
10 15205 15205 SQ05
8 250 250 TT50
9 1750 1750 AB50
10 35705 35705 QC05
8 505 505 TE05
7 25 25 SE25
9 6063 6063 QA63
9 7052 7052 AC52
15 5345347890 5345347890 QA90
Nhóm hàm ngày
Ví dụ Hàm Mô tả
4/6/2022 TODAY() --> Ngày/Tháng/Năm hiện hành trên máy tính
6 DAY(Biểu thức ngày) --> Số NGÀY trong biểu thức ngày (1 đến 31)
4 MONTH(Biểu thức ngày) --> Số THÁNG trong biểu thức ngày (1 đến 12)
2022 YEAR(Biểu thức ngày) --> Số NĂM trong biểu thức ngày (1900 đến 9999)
--> Biểu thức ngày (khi cần so sánh với
4/30/2021 DATE(Năm,Tháng,Ngày)
Ngày/Tháng/Năm cụ thể nào đó)
1 2 2006
27 4 2006
17 2 2006
24 5 2006
19 1 2006
20 6 2006
21 5 2006
Thành tiền
14,400 VNĐ
16,000 VNĐ
33,600 VNĐ
27,200 VNĐ
12,000 VNĐ
15,200 VNĐ
18,400 VNĐ
32,000 VNĐ
Nhóm hàm thống kê cơ bản
Ví dụ Hàm Mô tả
=SUM(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> Tính tổng GIÁ TRỊ SỐ trong các vùng
=MIN(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> Tìm GIÁ TRỊ SỐ NHỎ NHẤT trong các vùng
=MAX(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> Tìm GIÁ TRỊ SỐ LỚN NHẤT trong các vùng
=COUNT(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> ĐẾM số lượng Ô chứa GIÁ TRỊ SỐ trong các vùng
=COUNTA(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> ĐẾM số lượng Ô có chứa GIÁ TRỊ trong các vùng
=AVERAGE(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> Tính TRUNG BÌNH CỘNG CHỈ của ô có chứa GIÁ TR
NG
LUONG CB TIEN KT
2,657 575,000
1,682 287,500
714 52,500
3,339 475,000
1,465 575,000
238 575,000
410 262,500
756 237,500
605 52,500
673 287,500
3,380,000
Hàm If cơ bản
If(BieuThucDKien,GiaTriKhiDKdung,GiaTriKhiDkienSai)
If(BThDKien1,GTriDKdung1,If(BThDKien2,GTriDKdung2,If(BThDKien3,GTriDKdung3,If(...))))
Bài tập 2:
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 08/2014
STT Mã NV Mã KT Ngày công Số con PCGĐ Lương CB Thưởng Chức vụ Hệ số
1 TP A 25 1 250
2 NV1 B 26 0 200
3 NV2 A 20 2 180
4 TP A 22 1 220
5 PP C 18 3 190
6 NV1 B 28 2 230
7 PP B 27 4 190
8 NV2 A 20 0 170
9 NV1 C 19 1 190
Bài tập 3:
BẢNG TỔNG KẾT NHẬP XUẤT HÀNG THÁNG 08/2014
Ngày
Số phiếu Mã hàng Nhập/Xuất Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nhập/Xuất
N1 L01 8/1/2012 Nhập Lúa 200 50 9000 11000
X1 C01 8/3/2012 Xuất Cà phê 100 100 9000 11000
N2 C01 8/9/2012 Nhập Cà phê 300 100 27000 31000
N3 B01 8/15/2012 Nhập Bắp 200 30 5400 7000
X2 L01 8/17/2012 Xuất Lúa 150 50 7500 7500
X3 C01 8/18/2012 Xuất Cà phê 50 100 5000 5000
N4 L01 8/8/2012 Nhập Lúa 300 50 13500 16000
X4 C01 8/19/2012 Xuất Cà phê 100 100 10000 10000
N5 L01 8/25/2012 Nhập Lúa 100 50 5000 5000
N6 B01 8/30/2012 Nhập Bắp 100 30 3000 3000
Bài tập 4:
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2014
STT Mã số Điểm toán Điểm lý Điểm hóa Ngành thi Tổng cộng Kết quả
1 A01 7 6 5 Toán 25 Đậu
2 B02 5 6 Hóa 17 Rớt
3 A04 6 5 2 Toán 19 Rớt
4 C01 8 8 Lý 24 Rớt
5 B03 9 7 4 Hóa 24 Đậu
6 A05 3 9 1 Toán 16 Rớt
7 C06 2 6 5 Lý 19 Rớt
8 B07 5 2 8 Hóa 23 Đậu
Ví dụ Hàm Mô tả
1 And(BthucDK1,BthucDK2,BthucDK3,…) - Hàm And Trả về TRUE khi tất cả các BTDK là TRUE, ngược lại hàm And trả về FALSE
0 Vừa…vừa.. - Hàm And sẽ trả về FALSE khi có ít nhất 1 BTDK FALSE
1 Or(BthucDK1,BthucDK2,BthucDK3,…) - Hàm OR Trả về FALSE khi tất cả các BTDK đều FALSE ngược lạo hàm Or trả về TRUE
0 Hoặc..hoặc - Hàm or trả về TRUE khi có ít nhất 1 BTDK TRUE
Đơn giá :
- Dãy A: 25 $, dãy B : 20 $ , dãy C : 18 $
- Lầu 1 hoặc Lầu 2 và đồng thời có Tivi thì
tăng 5% so với giá trên, ngược lại giữ
nguyên.
Đơn giá :
- Dãy A: 25 $, dãy B : 20 $ , dãy C : 18 $
- Lầu 1 hoặc Lầu 2 và đồng thời có Tivi thì
tăng 5% so với giá trên, ngược lại giữ
nguyên.
Hàm Xếp hạng:
RANK(Ô cần xếp hạng, $Cột chứa giá trị, Kiểu xếp hạng)
Trong đó:
Kiểu xếp hạng = 0 : Giá trị lớn nhất xếp hạng 1… (Áp dụng: trong thành tích Học tập)
Kiểu xếp hạng = 1 : Giá trị nhỏ nhất xếp hạng 1… (Áp dụng: trong thành tích Thể thao)
Lưu ý: Nếu có giá trị đồng hạng thì hàm RANK sẽ bỏ qua giá trị kế tiếp
OAN LUONG
NGAY PHU CAP CON
SO CON LUONG CB TIEN KT
CONG GD LANH
4 26 2,657 200,000 575,000 774,700
3 25 1,682 200,000 287,500 489,200
2 21 714 300,000 52,500 352,900
1 26 3,339 100,000 475,000 576,800
2 26 1,465 200,000 575,000 772,400
3 26 238 200,000 575,000 769,900
4 25 410 200,000 262,500 462,700
3 23 756 250,000 237,500 488,100
2 20 605 250,000 52,500 302,900
1 25 673 200,000 287,500 488,000
ieuKien2 …)
VLOOKUP(GTriDoTim,BangDoTim,SoTTCotLay,CachDoTim)
Lấy GTriDoTim tra trong cột đầu tiên của BangDoTim, Trả về giá trị trên cột có SoTTCotLay
CachDoTim
1 (=TRUE) Dò tìm gần đúng / xấp xỉ (Cột đầu tiên của BangDoTim phải được sắp xếp
0 (=FALSE) Dò tìm chính xác
Lưu ý:
Khi GTriDoTim là chuỗi thì luôn sử dụng dò tìm chính xác, nghĩa là: CachDoTim = 0
BẢNG DÒ 1
Mã Hàng Tên Hàng ĐV Tính Đơn Giá
CP01 INTEL COMPUTER BỘ 565
MO23 GENIUS MOUSE CÁI 5
CP02 CYRUS COMPUTER CÁI 324
KB15 WIN95 KEYBOARD CÁI 12
Bài tập 3 : Dò tìm và trả về giá trị trên các cột khác nhau phụ thuộc điều kiện
BẢNG THEO DÕI HÀNG
Mã Hàng Nhập/Xuất Số Lượng Đơn Giá
CP01 X 10
MO23 N 20
CP01 X 15
MO23 N 50
KB15 X 5
CP01 N 3
KB15 X 2
BẢNG DÒ 3
Mã Hàng Đơn Giá Nhập Đơn Giá Xuất
CP01 565 580
MO23 5 7
CP02 350 360
KB15 12 14
DoTim phải được sắp xếp tăng dần)
chDoTim = 0
Thành Tiền
BẢNG ĐIỂM
ĐIỂM MỐC LOẠI
0 Yếu
5 TB
7 Khá
9 Giỏi
HLOOKUP(GTriDoTim,BangDoTim,SoTTDongLay,CachDoTim)
Lấy GTriDoTim tra trong dòng đầu tiên của BangDoTim, Trả về giá trị trên dòng có SoTTDongLay
CachDoTim
0 (=FALSE) Dò tìm chính xác
1 (=TRUE) Dò tìm gần đúng / xấp xỉ (Dòng đầu tiên của BangDoTim
Lưu ý:
Khi GTriDoTim là chuỗi thì luôn sử dụng dò tìm chính xác, nghĩa là: CachDoTim
BẢNG DÒ 1
MÃ HÀNG CP01 MO23 CP02 KB15
TÊN HÀNG INTEL COMPUTER GENIUS MOUSE CYRUS COMPUTER WIN95KEYBOARD
ĐƠN VỊ TÍNH BỘ CÁI CHIP CÁI
ĐƠN GIÁ 565 5 324 12
BẢNG ĐIỂM
ĐIỂM MỐC 0 5 7 9
LOẠI Yếu TB Khá Giỏi
Bài tập 3 : Dò tìm và trả về giá trị trên các cột khác nhau phụ thuộc điều kiện
BẢNG THEO DÕI HÀNG
Mã Hàng Nhập/Xuất Số Lượng Đơn Giá
CP01 X 10
MO23 N 20
CP01 X 15
MO23 N 50
KB15 X 5
CP01 N 3
KB15 X 2
BẢNG DÒ 3
Mã Hàng CP01 MO23 CP02 KB15
Đơn Giá Nhập 565 5 350 12
Đơn Giá Xuất 580 7 360 14
oTTDongLay
à: CachDoTim = 0
Thành Tiền
horizontal
vertical