You are on page 1of 30

Các dạng thông báo lỗi thường gặp

Lỗi Lý do

#NAME? Tên hàm sai hoặc những giá trị so sánh Excel không hiểu kiểu dữ liệu
Độ rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu kiểu số, kiểu ngày; Dữ liệu kiểu
######
ngày, giờ là số âm
#REF! Không xác định được vùng tham chiếu địa chỉ

#DIV/0! Phép chia sai (Ví dụ: Chia 1 số cho 0)

#VALUE! Thực hiện tính toán cho những giá trị không cùng kiểu dữ liệu

#N/A Kết quả không tìm thấy trong hàm hay công thức (Giá trị dò tìm sai)

#NUM! Số quá lớn. (Ví dụ: ± 10^309)

Hàm - Function
TEN_HAM(Tham số 1, Tham số 2,….)
VD:
4/6/2022
15
4/6/2022 5:19
32
2022
2052
Thế kỷ 21
Lồng hàm
Trong 1 hàm có chứa hàm con
2022
#DIV/0!
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Ví dụ Hàm
Nhóm LEFT(Chuỗi/Ô chứa chuỗi,Số ký tự cần lấy)
hàm RIGHT(Chuỗi/Ô chứa chuỗi,Số ký tự cần lấy)
chuỗi MID(Chuỗi/Ô chứa chuỗi,Vị trí bắt đầu, Số ký tự cần lấy)
20 LEN(Chuỗi/Ô chứa chuỗi)
Nhóm chuỗi hàm & -> Bấm tổ hợp phím Shift + 7
7 =VALUE(Chuỗi số) hoặc (Chuỗi số) * 1
UPPER(Chuỗi)
LOWER(Chuỗi)
PROPER(Chuỗi)
TRIM(Chuỗi)

1 kí tự đầu 4 kí tự: 2->5 2 kí tự cuối


Stt Mã số
của Mã số của Mã số của Mã số
1 SQTHN15205 S QTHN 05
2 TTNSG250 T TNSG 50
3 ABKSG1750 A BKSG 50
4 QCNTP35705 Q CNTP 05
5 TEFNT505 T EFNT 05
6 SEFSG25 S EFSG 25
7 QABNT6063 Q ABNT 63
8 ACDNT7052 A CDNT 52
9 QABHN5345347890 Q ABHN 90

Kết quả hàm: LEFT, RIGHT, MID là Chuỗi

HỌ TÊN LÓT TÊN HỌ VÀ TÊN


lê chí thành lê chí thành
nguyễn thị bông hồng nguyễn thị bông hồng
chuỗi
Mô tả
--> Cắt chuỗi từ bên TRÁI
--> Cắt chuỗi từ bên PHẢI
n lấy) --> Cắt chuỗi từ Vị trí bắt đầu cần lấy thứ mấy?
--> Đếm số ký tự trong chuỗi
--> Nối 2 đối tượng thành CHUỖI
--> Chuyển chuỗi số thành kiểu DL SỐ
--> Đổi chuỗi thành chữ IN
--> Đổi chuỗi thành chữ thường
--> Đổi chuỗi thành chữ In đầu mỗi từ
--> Cắt bỏ khoảng trắng bị thừa

2 kí tự đầu &
Số kí tự Kí tự thứ 6 Kí tự thứ 6 trở đi
2 kí tự cuối
trong chuỗi trở đi (MID) (RIGHT)
của Mã số
10 15205 15205 SQ05
8 250 250 TT50
9 1750 1750 AB50
10 35705 35705 QC05
8 505 505 TE05
7 25 25 SE25
9 6063 6063 QA63
9 7052 7052 AC52
15 5345347890 5345347890 QA90
Nhóm hàm ngày
Ví dụ Hàm Mô tả
4/6/2022 TODAY() --> Ngày/Tháng/Năm hiện hành trên máy tính
6 DAY(Biểu thức ngày) --> Số NGÀY trong biểu thức ngày (1 đến 31)
4 MONTH(Biểu thức ngày) --> Số THÁNG trong biểu thức ngày (1 đến 12)
2022 YEAR(Biểu thức ngày) --> Số NĂM trong biểu thức ngày (1900 đến 9999)
--> Biểu thức ngày (khi cần so sánh với
4/30/2021 DATE(Năm,Tháng,Ngày)
Ngày/Tháng/Năm cụ thể nào đó)

Ngày xuất Ngày xuất Ngày xuất


Stt Mã số Ngày nhập hàng
hàng_1 hàng_2 hàng_3
1 B02012006 01/02/2006 06/02/2006 01/04/2006 01/02/2007
2 S04272006 27/04/2006 02/05/2006 27/06/2006 27/04/2007
3 D02172006 17/02/2006 22/02/2006 17/04/2006 17/02/2007
4 A05242006 24/05/2006 29/05/2006 24/07/2006 24/05/2007
5 B01192006 19/01/2006 24/01/2006 19/03/2006 19/01/2007
6 C06202006 20/06/2006 25/06/2006 20/08/2006 20/06/2007
7 D05212006 21/05/2006 26/05/2006 21/07/2006 21/05/2007

Họ tên Ngày sinh Tuổi


Phạm Văn Bảo 12/2/1990 32 <---Sau khi viết công thức xong, phải vào Ho
Trần Lê Dung 1/9/1982 40
Phan Hồ Như 12/9/1990 32 Tuổi=Năm hiện hành - Năm
Trần Tấn Phát 11/3/1987 35
Đỗ Minh Thu 8/12/1995 27
Trần Hoàng Anh 12/4/1998 24
4/6/2022
6
4
2022

Ngày Tháng Năm

1 2 2006
27 4 2006
17 2 2006
24 5 2006
19 1 2006
20 6 2006
21 5 2006

thức xong, phải vào Home/ Number/ Chọn General

ổi=Năm hiện hành - Năm sinh


Nhóm hàm xử lý giờ - số
Ví dụ Hàm Mô tả
06/04/2022 05:19:00 NOW() --> Ngày giờ hiện hành trên máy tính
5 HOUR(Biểu thức giờ) --> Số GIỜ (0 -> 23) trong biểu thức giờ
19 MINUTE(Biểu thức giờ) --> Số PHÚT (0 -> 59) trong biểu thức giờ
0 SECOND(Biểu thức giờ) --> Số GIÂY (0 -> 59) trong biểu thức giờ
17:30:10 TIME(Giờ,Phút,Giây) --> Biểu thức giờ (khi cần so sánh với Giờ:Phút:Giây
4.9999999 4 INT(Số) hoặc INT(Số bị chia/Số chia)--> Phần nguyên của số hoặc thương số của phép tính
0 0.4343 MOD(Số bị chia, Số chia) --> Phần dư của Phép chia Số bị chia/số chia
56,723,823.7453869 56,723,823.7450000 ROUND(Số,K) --> K > 0 thì làm tròn đến K chữ số thập phân
56,723,824.0000000 --> K = 0 thì làm tròn đến 0 chữ số thập phân
56,724,000.0000000 --> K < 0 thì làm tròn K chữ số phần nguyên
Sau khi làm xong, vào Home/ Number / Chọn General
Bài Tập
Khách hàng Giờ Bắt đầu Giờ Kết thúc Thời gian ( Phút ) Số cuộc gọi Số phút dư
An Tuấn 10:12 11:05 53 17 2
Hoài Vi 8:10 9:10 60 20 0
Anh Thư 7:15 9:20 125 41 2
Bao Minh 5:20 7:00 100 33 1
Tú Kiệt 4:20 5:05 45 15 0
Trần Vũ 1:15 2:10 55 18 1
Lê Dung 12:03 13:10 67 22 1
Đức Bình 10:00 12:00 120 40 0
Mô tả
y tính 06/04/2022 05:19:00
thức giờ 5
u thức giờ 19
u thức giờ 0
nh với Giờ:Phút:Giây cụ thể nào đó). 10:30:25
hương số của phép tính 4
chia/số chia 1
số thập phân 56,724,000.0000000
số thập phân
phần nguyên
ng, vào Home/ Number / Chọn General

Thành tiền
14,400 VNĐ
16,000 VNĐ
33,600 VNĐ
27,200 VNĐ
12,000 VNĐ
15,200 VNĐ
18,400 VNĐ
32,000 VNĐ
Nhóm hàm thống kê cơ bản
Ví dụ Hàm Mô tả
=SUM(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> Tính tổng GIÁ TRỊ SỐ trong các vùng
=MIN(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> Tìm GIÁ TRỊ SỐ NHỎ NHẤT trong các vùng
=MAX(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> Tìm GIÁ TRỊ SỐ LỚN NHẤT trong các vùng
=COUNT(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> ĐẾM số lượng Ô chứa GIÁ TRỊ SỐ trong các vùng
=COUNTA(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> ĐẾM số lượng Ô có chứa GIÁ TRỊ trong các vùng
=AVERAGE(VungGiaTri1,VungGiaTri2,…) --> Tính TRUNG BÌNH CỘNG CHỈ của ô có chứa GIÁ TR

BANG THANH TOAN LUONG


MA NHAN
STT HO VA TEN MUC LUONG NGAY CONG
VIEN
1 KT04A Nguyen Van Thanh 506 26
2 KT02A Ngo Thanh Danh 506 25
3 BV05B Ly Thi Mong Cam 120 21
4 GD05C Quach Anh Dung 530 26
5 NT04A Trinh Xuan Khang 325.6 26
6 SX01A Le Hoang Phuong 198 26
7 SX02B Hoang Anh Tuan 180 25
8 SX05C Vu Quan Hung 180 23
9 SX03B Huynh Khoa Danh 180 20
10 BV04A Ngo Thanh Danh 132 25

Câu 1 Tổng số nhân viên:


Câu 2 Lương CB cao nhất:
Câu 3 Lương CB thấp nhất:
Câu 4 Tiền khen thưởng trung bình:
Câu 5 Tổng số tiền thưởng:
bản
Mô tả
Ố trong các vùng
NHẤT trong các vùng
NHẤT trong các vùng
a GIÁ TRỊ SỐ trong các vùng
hứa GIÁ TRỊ trong các vùng
ỘNG CHỈ của ô có chứa GIÁ TRỊ SỐ trong các vùng

NG

LUONG CB TIEN KT

2,657 575,000
1,682 287,500
714 52,500
3,339 475,000
1,465 575,000
238 575,000
410 262,500
756 237,500
605 52,500
673 287,500
3,380,000
Hàm If cơ bản
If(BieuThucDKien,GiaTriKhiDKdung,GiaTriKhiDkienSai)

Biểu thức điều kiện (Logical_Test/Logical)


Vtrái DấuSoSánh VếPhải :Nếu dk đúng----->TRUE;Nếu sai----->FALSE

Dấu so sánh: = > < >= <= <> (khac)

Vế trái và vế phải: phải có cùng kiểu dữ liệu


Kiểu DL Vế trái Dấu so sánh Kiểu DL Vế Phải

Text, giá trị Text , giá trị


= , <>
trong " " trong " "
Tất cả dấu so
Number Number
sánh
Tất cả dấu so Giá trị đặt trong
Date
sánh hàm DATE
Tất cả dấu so Giá trị đặt trong
Time
sánh hàm TIME
VD1:
Bài tập 1: Tỷ giá USD 21,200 VD2:
STT Mã số Loại Tháng Ngày Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 10A12200225
2 25B11200208
3 30C10200218
4 15A09200230
5 45B11200208
6 32A05200224
7 40C06200218
8 45A07200227
Hàm If lồng nhau
Nếu có n điều kiện và cần trả về n giá trị ta phải lồng n-1 hàm If(Lưu ý: Có tối đa 64 hàm If lồng vào nhau xử lý cho tối đa 65 điều kiện)

If(BThDKien1,GTriDKdung1,If(BThDKien2,GTriDKdung2,If(BThDKien3,GTriDKdung3,If(...))))

Bài tập 2:
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 08/2014
STT Mã NV Mã KT Ngày công Số con PCGĐ Lương CB Thưởng Chức vụ Hệ số
1 TP A 25 1 250
2 NV1 B 26 0 200
3 NV2 A 20 2 180
4 TP A 22 1 220
5 PP C 18 3 190
6 NV1 B 28 2 230
7 PP B 27 4 190
8 NV2 A 20 0 170
9 NV1 C 19 1 190

Bài tập 3:
BẢNG TỔNG KẾT NHẬP XUẤT HÀNG THÁNG 08/2014
Ngày
Số phiếu Mã hàng Nhập/Xuất Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nhập/Xuất
N1 L01 8/1/2012 Nhập Lúa 200 50 9000 11000
X1 C01 8/3/2012 Xuất Cà phê 100 100 9000 11000
N2 C01 8/9/2012 Nhập Cà phê 300 100 27000 31000
N3 B01 8/15/2012 Nhập Bắp 200 30 5400 7000
X2 L01 8/17/2012 Xuất Lúa 150 50 7500 7500
X3 C01 8/18/2012 Xuất Cà phê 50 100 5000 5000
N4 L01 8/8/2012 Nhập Lúa 300 50 13500 16000
X4 C01 8/19/2012 Xuất Cà phê 100 100 10000 10000
N5 L01 8/25/2012 Nhập Lúa 100 50 5000 5000
N6 B01 8/30/2012 Nhập Bắp 100 30 3000 3000

Bài tập 4:
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2014
STT Mã số Điểm toán Điểm lý Điểm hóa Ngành thi Tổng cộng Kết quả
1 A01 7 6 5 Toán 25 Đậu
2 B02 5 6 Hóa 17 Rớt
3 A04 6 5 2 Toán 19 Rớt
4 C01 8 8 Lý 24 Rớt
5 B03 9 7 4 Hóa 24 Đậu
6 A05 3 9 1 Toán 16 Rớt
7 C06 2 6 5 Lý 19 Rớt
8 B07 5 2 8 Hóa 23 Đậu

Ví dụ Hàm Mô tả
1 And(BthucDK1,BthucDK2,BthucDK3,…) - Hàm And Trả về TRUE khi tất cả các BTDK là TRUE, ngược lại hàm And trả về FALSE
0 Vừa…vừa.. - Hàm And sẽ trả về FALSE khi có ít nhất 1 BTDK FALSE
1 Or(BthucDK1,BthucDK2,BthucDK3,…) - Hàm OR Trả về FALSE khi tất cả các BTDK đều FALSE ngược lạo hàm Or trả về TRUE
0 Hoặc..hoặc - Hàm or trả về TRUE khi có ít nhất 1 BTDK TRUE

Giá trị a tăng 10% a Giảm a 20%


200

Quản lý Khách Sạn Thiên Đường


Mã phòng Lầu Dãy Giường Máy lạnh Tủ lạnh Tivi Video Đơn giá_1 Đơn giá_2
A106
A120
B122
C309 Đơn giá :
- Dãy A: 25 $, dã
- Lầu 1 hoặc Lầu
tăng 5% so với g
nguyên.
Đơn giá :
C114 - Dãy A: 25 $, dã
A212 - Lầu 1 hoặc Lầu
B220 tăng 5% so với g
A325 nguyên.
B318
C125
A117
B205
A220
B106
TT=SL*ĐG
TT=SL*ĐG*Tỷ giá
cho tối đa 65 điều kiện)
Lấy 30% a

Đơn giá :
- Dãy A: 25 $, dãy B : 20 $ , dãy C : 18 $
- Lầu 1 hoặc Lầu 2 và đồng thời có Tivi thì
tăng 5% so với giá trên, ngược lại giữ
nguyên.
Đơn giá :
- Dãy A: 25 $, dãy B : 20 $ , dãy C : 18 $
- Lầu 1 hoặc Lầu 2 và đồng thời có Tivi thì
tăng 5% so với giá trên, ngược lại giữ
nguyên.
Hàm Xếp hạng:
RANK(Ô cần xếp hạng, $Cột chứa giá trị, Kiểu xếp hạng)
Trong đó:
Kiểu xếp hạng = 0 : Giá trị lớn nhất xếp hạng 1… (Áp dụng: trong thành tích Học tập)
Kiểu xếp hạng = 1 : Giá trị nhỏ nhất xếp hạng 1… (Áp dụng: trong thành tích Thể thao)
Lưu ý: Nếu có giá trị đồng hạng thì hàm RANK sẽ bỏ qua giá trị kế tiếp

Bảng Tổng Kết Học Tập


Điểm TB Điểm TB Điểm TB cả
Số TT Họ Tên Xếp loại Kết quả Xếp loại Xếp hạng
HK 1 HK 2 năm
Phạm Văn Bảo A 9 10
Trần Lê Dung A 8 10
Phan Hồng Nhung B 5 6
Trần Tấn Phát A 8 2
Đỗ Minh Thu B 10 9
Trần Hoàng Anh A 9 6
Nguyễn Trâm A 7 8
Lê Ý Nhi B 5 9
Đặng Hoàng B 4 7

Lập bảng thống kê:


Tổng số học sinh
Điểm TB cao nhất
Điểm TB thấp nhất
Điểm TB cả lớp
Thống kê 1 điều kiện hoặc nhiều điều kiện trên một cột Thống kê nhiều điều
=SUMIF(CotDieuKien,ChuoiDieuKien,CotTinhTong) =SUMIFS(Cột tính t
=COUNTIF(CotDieuKien,ChuoiDieuKien) =COUNTIFS(CotDie
=AVERAGEIF(CotDieuKien,ChuoiDieuKien,CotTinhTrungBinh) =AVERAGEIFS(Cột
Lưu ý:
ChuoiDieuKien:
Không được dùng hàm
Có thể chọn một ô hoặc ghi giá trị trực tiếp trong " "
Dùng ? để thay thay thế cho 1 ký tự.
Dùng * để thay thế một chuỗi

BANG THANH TOAN LUONG


MA NHAN MUC
STT HO VA TEN NGAY SINH CHUC VU MA KT
VIEN LUONG
1 KT04A Nguyen Van Thanh 6/21/1965 506 Ke toan A
2 KT02A Ngo Thanh Danh 3/12/1978 506 Ke toan B
3 BV05B Ly Thi Mong Cam 7/31/1981 120 Bao ve C
4 GD05C Quach Anh Dung 3/15/1966 530 Giam doc A
5 NT04A Trinh Xuan Khang 2/21/1967 325.6 Nghiem thu A
6 SX01A Le Hoang Phuong 2/16/1970 198 San xuat A
7 SX02B Hoang Anh Tuan 2/3/1979 180 San xuat B
8 SX05C Vu Quan Hung 4/4/1964 180 San xuat B
9 SX03B Huynh Khoa Danh 5/5/1974 180 San xuat C
10 BV04A Ngo Thanh Danh 6/6/1972 132 Bao ve B

01 Tổng ngày công những người co Mã KT là A


02 Tổng ngày công những người co Mã KT là A có Số con <=3
03 Đếm bao nhiêu người sinh sau 25/1/1975
04 Đếm bao nhiêu người sinh từ 25/1/1975 đến 25/1/1980
05 Đếm có bao nhiêu người ở xưởng A
06 Tổng số nhân viên sản xuất có thâm niên 3 năm
07 Tổng ngày công những người là SX
08 Tổng Phụ cấp GD những người có MAKT là B và có Số con <=3
09 Trung bình cộng Còn lãnh của những người có Số con >=4
10 Trung bình cộng Còn lãnh của những người có Số con >=3 và có chức vụ là Kế toán
Thống kê nhiều điều kiện VÀ
=SUMIFS(Cột tính tổng, CotDieuKien1,ChuoiDieuKien1,CotDieuKien2,ChuoiDieuKien2 ...)
=COUNTIFS(CotDieuKien1,ChuoiDieuKien1,CotDieuKien2,ChuoiDieuKien2 ...)
=AVERAGEIFS(Cột tính TB cộng, CotDieuKien1,ChuoiDieuKien1,CotDieuKien2,ChuoiDieuKien2 …)

OAN LUONG
NGAY PHU CAP CON
SO CON LUONG CB TIEN KT
CONG GD LANH
4 26 2,657 200,000 575,000 774,700
3 25 1,682 200,000 287,500 489,200
2 21 714 300,000 52,500 352,900
1 26 3,339 100,000 475,000 576,800
2 26 1,465 200,000 575,000 772,400
3 26 238 200,000 575,000 769,900
4 25 410 200,000 262,500 462,700
3 23 756 250,000 237,500 488,100
2 20 605 250,000 52,500 302,900
1 25 673 200,000 287,500 488,000
ieuKien2 …)
VLOOKUP(GTriDoTim,BangDoTim,SoTTCotLay,CachDoTim)
Lấy GTriDoTim tra trong cột đầu tiên của BangDoTim, Trả về giá trị trên cột có SoTTCotLay
CachDoTim
1 (=TRUE) Dò tìm gần đúng / xấp xỉ (Cột đầu tiên của BangDoTim phải được sắp xếp
0 (=FALSE) Dò tìm chính xác
Lưu ý:
Khi GTriDoTim là chuỗi thì luôn sử dụng dò tìm chính xác, nghĩa là: CachDoTim = 0

Bài tập 1 : Dò Tìm Bình Thường


BẢNG THEO DÕI HÀNG
Mã Hàng Tên Hàng ĐV Tính Số Lượng Đơn Giá
CP01 INTEL COMPUTER 10 Err:502
MO23 GENIUS MOUSE 20
CP02 CYRUS COMPUTER 15
MO23 GENIUS MOUSE 50
KB15 WIN95 KEYBOARD 5
CP01 INTEL COMPUTER 3
KB15 WIN95 KEYBOARD 2

BẢNG DÒ 1
Mã Hàng Tên Hàng ĐV Tính Đơn Giá
CP01 INTEL COMPUTER BỘ 565
MO23 GENIUS MOUSE CÁI 5
CP02 CYRUS COMPUTER CÁI 324
KB15 WIN95 KEYBOARD CÁI 12

Bài tập 2 : Dò Tìm Gần đúng

STT Họ & Tên ĐIỂM XẾP LOẠI


1 Hùng 4
2 Lan 6
3 Diễm 8
4 Hoà 10
5 Thành 5

Bài tập 3 : Dò tìm và trả về giá trị trên các cột khác nhau phụ thuộc điều kiện
BẢNG THEO DÕI HÀNG
Mã Hàng Nhập/Xuất Số Lượng Đơn Giá
CP01 X 10
MO23 N 20
CP01 X 15
MO23 N 50
KB15 X 5
CP01 N 3
KB15 X 2

BẢNG DÒ 3
Mã Hàng Đơn Giá Nhập Đơn Giá Xuất
CP01 565 580
MO23 5 7
CP02 350 360
KB15 12 14
DoTim phải được sắp xếp tăng dần)

chDoTim = 0

Thành Tiền

BẢNG ĐIỂM
ĐIỂM MỐC LOẠI
0 Yếu
5 TB
7 Khá
9 Giỏi
HLOOKUP(GTriDoTim,BangDoTim,SoTTDongLay,CachDoTim)
Lấy GTriDoTim tra trong dòng đầu tiên của BangDoTim, Trả về giá trị trên dòng có SoTTDongLay
CachDoTim
0 (=FALSE) Dò tìm chính xác
1 (=TRUE) Dò tìm gần đúng / xấp xỉ (Dòng đầu tiên của BangDoTim
Lưu ý:
Khi GTriDoTim là chuỗi thì luôn sử dụng dò tìm chính xác, nghĩa là: CachDoTim

Bài tập 1 : Dò Tìm Bình Thường


BẢNG THEO DÕI HÀNG
Mã Hàng Tên Hàng ĐV Tính Số Lượng Đơn Giá
CP01 10
MO23 20
CP02 15
MO23 50
KB15 5
CP01 3
KB15 2

BẢNG DÒ 1
MÃ HÀNG CP01 MO23 CP02 KB15
TÊN HÀNG INTEL COMPUTER GENIUS MOUSE CYRUS COMPUTER WIN95KEYBOARD
ĐƠN VỊ TÍNH BỘ CÁI CHIP CÁI
ĐƠN GIÁ 565 5 324 12

Bài tập 2 : Dò Tìm Gần đúng

STT Họ & Tên ĐIỂM XẾP LOẠI


1 Hùng 4
Dựa vào Điểm tra trong BẢNG
2 Lan 6 ĐiỂM (Dò tìm gần đúng)
3 Diễm 8
4 Hoà 10
5 Thành 5

BẢNG ĐIỂM
ĐIỂM MỐC 0 5 7 9
LOẠI Yếu TB Khá Giỏi

Bài tập 3 : Dò tìm và trả về giá trị trên các cột khác nhau phụ thuộc điều kiện
BẢNG THEO DÕI HÀNG
Mã Hàng Nhập/Xuất Số Lượng Đơn Giá
CP01 X 10
MO23 N 20
CP01 X 15
MO23 N 50
KB15 X 5
CP01 N 3
KB15 X 2

BẢNG DÒ 3
Mã Hàng CP01 MO23 CP02 KB15
Đơn Giá Nhập 565 5 350 12
Đơn Giá Xuất 580 7 360 14
oTTDongLay

BangDoTim phải được sắp xếp tăng dần)

à: CachDoTim = 0

Thành Tiền

horizontal
vertical

o Điểm tra trong BẢNG


Dò tìm gần đúng)

You might also like