You are on page 1of 51

CHƯƠNG IV

TRUY VẤN DỮ LIỆU

Giảng viên: Phạm Mạnh Cương

1
NỘI DUNG

I- Một số hàm T-SQL:

II- Phát biểu truy vấn dữ liệu

III- các hàm xếp loại (ranking)

2
I- Một số hàm T-SQL:
1. Hàm toán học
2. Hàm xử lý chuỗi ký tự
3. Hàm xử lý ngày tháng và thời gian
4. Hàm chuyển đổi kiểu giá trị
5. Hàm hệ thống
6. Hàm CASE

3
1- Hàm toán học

1. ABS(x) : Trị tuyệt đối của x

2. SQRT(x) : Căn bậc hai của x

3. SQUARE( x) : tính x2

4. POWER( y, x ) : tính yx

5. SIGN( x ) : Lấy dấu của số x (-1: x<0; 0: x=0; 1: x>0)

6. ROUND( x, n ) : Làm tròn tới n số lẻ.

7. CEILING( x ) : Số nguyên nhỏ nhất >= x

8. FLOOR( x ) : Số nguyên lớn nhất <= x

4
2- Hàm xử lý chuỗi ký tự:
• LEN(str) : Trả về số ký tự trong chuỗi str

• LOWER( str ) : Trả về chuỗi chữ thường

• UPPER(str) : Trả về chuỗi chữ hoa

• LTRIM(str) : Trả về chuỗi không có dấu cắt bên trái

• RTRIM(str) : Trả về chuỗi không có dấu cắt bên phải

• LEFT(str, n): Lấy n ký tự phía trái của dãy str.

• RIGHT(str, n): Lấy n ký tự phía phải của dãy str.

• SUBSTRING(str, start, n): Trả về chuỗi con n ký tự của

chuỗi str kể từ vị trí start.

• CHARINDEX(str1, str2): vị trí của str1 trong str2, bằng 0 nếu


không tìm thấy
5
3- Hàm xử lý ngày tháng và thời gian

1. GETDATE( ): Ngày giờ của hệ thống Microsoft SQL Server

2. DAY( date_exp ) : Trích ngày trong tháng.

3. MONTH ( date_exp ) : Trích Tháng.

4. YEAR ( date_exp ) : Trích Năm.

Chú ý

• Hằng số kiểu ngày có thứ tự: ‘m/d/yyyy’ | ‘yyyy/m/d’

• Muốn định lại thứ tự ghi ngày tháng năm trong hằng số

kiểu ngày sử dụng lệnh:

SET DATEFORMAT <DMY>


6
3- Hàm xử lý ngày tháng và thời gian
(tt)
6. DATEPART(Mã_TP, date) : trả về thành
phần chỉ định trong date, kiểu số.

7. DATENAME(Mã_TP, date) : Trả về thành


phần chỉ định trong ngày, kiểu chuỗi.

8. DATEADD(Mã_TP, n, date): Trả về một ngày


giờ (date + n), với n là số nguyên thuộc thành
phần chỉ định

9. DATEDIFF(Mã_TP, date_1, date_2):

Khoảng cách (date_2 - date_1) theo thành


phần chỉ định

select * from HoaDon


where Datepart(yy,NgayHD)='1994' 7
 Ví dụ
1.Hôm nay là ngày 27/08/2010. Ta có:
SELECT DATEPART(month,GETDATE()) -> Kết quả trả về là một số
nguyên là 8 (tức tháng 8 )
SELECT DATENAME(month,GETDATE()) -> Kết quả trả về là một chuỗi
là August (tức tháng 8 )

2. Hôm nay là ngày 28 tháng 8 năm 2010, bạn muốn thăng lên 1
ngày và 1 tháng. Tức giá trị bạn mong  muốn là ngày 29 tháng 9
năm 2010, được viết như  sau:

SELECT DATEADD(month,1,DATEADD(day,1,'8/28/2010'))
3.
Use Pubs
SELECT DATEDIFF (day, pubdate, getdate ()) AS TongSoNgay From titles

8
4- Hàm chuyển đổi kiểu giá trị
Thường dùng chuyển dữ liệu kiểu số, ngày giờ sang kiểu

chuỗi để hiển thị ra màn hình

1. STR( x [, len [, dec] ]): Chuyển số x sang kiểu chuỗi có tổng

chiều dài len (mặc định 10) với phần lẻ dec (mặc định 0).

Select MaMH, Str(DonGia, 10, 2) + N' đồng' From MatHang

2. CAST(exp AS new_data_type)

Select MaMH, Cast(DonGia As nVarchar(10)) + N' đồng'

From MatHang

3. CONVERT (new_data_type, exp [, style])

Select MaMH, Convert(nVarchar(10), DonGia) + N' đồng'

From MatHang
9
Style cho kiểu Float hoặc Real

• 0 Tối đa 6 chữ số; nếu vượt quá sẽ hiển thị dạng mũ

• 1 Hiện dạng mũ có 8 chữ số.

• 2 Hiện dạng mũ có 16 chữ số.

Ví dụ: Declare @a Float

Set @a = 58947.5589745

SELECT Convert(Varchar,@a ,1)

Kết quả: 5.8947559e+004

10
Style cho kiểu Money và SmallMoney
• 0 Có 2 chữ số thập phân, không dấu phân cách hàng ngàn

• 1 Có 2 chữ số thập phân, có dấu phân cách hàng ngàn

• 2 Có 4 chữ số thập phân; không dấu phẩy phân cách hàng ngàn.
Ví dụ:
Declare @a money
Set @a = 12345.67895
Print Convert(VarChar, @a, 0)
• Kết quả: 12345.68
Print Convert(VarChar, @a, 1)
• Kết quả: 12,345.68
Print Convert(VarChar, @a, 2)
• Kết quả: 12345.6890

11
Style cho kiểu Datetime và SmallDatetime

12
5- Một số hàm hệ thống
• ISDATE( exp ): Kiểm tra dạng ngày hợp lệ. Trả về 1 nếu hợp
lệ và 0 nếu không hợp lệ.

• ISNUMERIC( exp ): Kiểm tra dạng số hợp lệ. Trả về 1 nếu hợp
lệ và 0 nếu không hợp lệ.

• ISNULL(exp, value) : Trả về giá trị value nếu exp có giá trị
NULL, ngược lại trả về giá trị của exp. Giá trị trả về cùng kiểu
với exp.

• @@ROWCOUNT: Trả về số dòng thực hiện bởi phát biểu cuối


cùng.

• @@ERROR : Trả về mã lỗi (integer) nếu có của phát biểu TSQL


cuối cùng. Trả về số 0 nếu không có lỗi.

13
6- Hàm CASE: Chọn lựa giá trị
Cú pháp 1: So sánh giá trị biểu thức với giá trị sau WHEN để
xác định kết quả.

14
Hàm CASE : Chọn lựa giá trị
 Cú pháp 2: Kiểm tra từng biểu thức điều
kiện để xác định kết quả.

15
II- Phát biểu truy vấn dữ liệu
SELECT select_list [ INTO new_table ]

[ FROM table_source ]

[ WHERE search_condition ]

[ GROUP BY group_by_expression ]

[ HAVING search_condition ]

[ORDER BY order_expression [ASC | DESC ]]

[COMPUTE aggregate_function_list [ BY expression]

Thứ tự thực hiện:


From>Where>Group By > Having>Select>Order>Compute

16
17
1- Mệnh đề FROM
– Chỉ định bảng chứa dữ liệu cần truy vấn.
Cú pháp: FROM table_source [ [ AS ] label ]…
– Bảng dữ liệu có thể là: Table, View, SubQuery, Function.
– Kết nối mấu tin trên nhiều bảng bằng các phép toán:
1. Phép tích Cartesian:
FROM B1, B2,…
FROM B1 CROSS JOIN B2
2. Phép kết:
FROM B1 INNER JOIN B2 ON <điều kiện kết>
FROM B1 LEFT JOIN B2 ON <điều kiện kết>
FROM B1 RIGHT JOIN B2 ON <điều kiện kết>
FROM B1 FULL JOIN B2 ON <điều kiện kết> 18
PHÉP TÍCH CARTESIAN:

19
PHÉP KẾT INNER JOIN

20
PHÉP KẾT TRÁI (LEFT JOIN)

21
PHÉP KẾT PHẢI (RIGHT JOIN)

22
PHÉP KẾT ĐẦY ĐỦ (FULL JOIN)

23
Ví dụ:

24
2- Mệnh đề WHERE:
WHERE <điều kiện chọn bộ>

• Dùng thực hiện phép chọn trên bảng kết xuất từ mệnh
đề FROM

• <điều kiện chọn bộ> được thiết lập bởi các phép toán so
sánh, phép toán luận lý trên các dữ liệu lưu trữ trên các
cột.

25
Ngoài ra còn có các các toán tử sau:
• Kiểm tra gía trị rỗng:
<biểu thức> IS [NOT] NULL
• Thuộc miền giá trị:
<biểu thức> [NOT] BETWEEN <gt1> AND <gt2>
• Thuộc tập giá trị:
<biểu thức> [NOT] IN (<gt1>, <gt2>, …)
• Kiểm tra chuỗi thuộc mẫu dữ liệu:
<biểu thức> [NOT] LIKE “<Mẫu dữ liệu>“

26
3- Mệnh đề SELECT
SELECT {<tên cột> | <biểu thức>}[AS <nhãn cột>], …
• Dùng thực hiện phép chiếu, chỉ định các cột cần có trên bảng kết quả truy vấn.

• Đối với các thuộc tính trùng tên trên 2 bảng thì phải chỉ rõ muốn lấy thuộc tính của bảng

nào bằng cách ghi : {<tên_bảng>|<nhãn>}.<tên thuộc tính>.

• Dấu * : chọn hết các cột của các bảng nguồn

• <tên_bảng>.* : chọn hết các cột thuộc <tên_bảng>

• Cột <biểu thức>: <biểu thức> [ [AS] <nhãn cột> ] hay <nhãn cột> = <biểu thức>

27
28
Giới hạn các dòng cần hiển thị:
SELECT [DISTINCT] [TOP( n ) [ PERCENT ] <ds cột>
• DISTINCT : Chỉ hiện những dòng có dữ liệu phân biệt.

Câu hỏi: Cho biết mã số và tên các mặt hàng đã bán ?


• TOP (< n >) : chỉ hiện n dòng đầu tiên.
Câu hỏi: Danh sách 3 mặt hàng đầu tiên trong table
MatHang ?

29
Tạo Table chứa dữ liệu truy vấn

Tạo Table chứa dữ liệu truy vấn


SELECT <danh sách cột> INTO <tên bảng>

SELECT * INTO HoaDonLuu from HoaDon

Yêu cầu: Tạo bảng ‘HoaDonLuu’ chứa danh sách các hóa đơn của
năm cũ.

30
4- Mệnh đề ORDER BY
ORDER BY { <biểuthức> [ASC | DESC] [ , ...n] }

• Sắp xếp các bộ theo thứ tự tăng hay giảm theo các giá trị của <biểu thức>

Ví dụ: Tính tiền bán từng mặt hàng trong CTHD sắp thứ tự theo SoHD, và Tiền
bán

• Kết hợp ORDER BY với TOP ( <n>) [PERCENT] WITH TIES

Để lấy thêm các dòng kế tiếp có cùng giá trị sắp xếp.

Ví dụ: Liệt kê mặt hàng có đơn giá lớn nhất

31
5- Mệnh đề GROUP BY:
GROUP BY <các khóa gom nhóm>
• Dùng gom các mẫu tin thành từng nhóm và kết hợp với các hàm tổng hợp để tổng hợp dữ liệu trên

từng nhóm.

Các hàm tổng hợp theo nhóm:

• SUM([DISTINCT] <biểu thức>): Tính tổng giá trị biểu thức số trên các dòng

• AVG([DISTINCT] <biểu thức>): Tính trung bình cộng trên các dòng

• MAX(<biểu thức>): Chọn ra giá trị lớn nhất trên các dòng thuộc nhóm

• MIN(<biểu thức>): Chọn ra giá trị thấp nhất trên các dòng thuộc nhóm

• COUNT([DISTINCT] <biểu thức>): Đếm số dòng trong từng nhóm mà có giá trị <biểu thức> khác

NULL.

• COUNT(*): Đếm số dòng trong từng nhóm, kể cả những dòng có tất cả các thuộc tính đều NULL

32
Câu hỏi
1. Cho biết trong từng loại hàng có bao nhiêu mặt hàng, đơn giá lớn nhất và nhỏ nhất?
SELECT MaLH, COUNT(MaMH) AS SoMatHang, MAX(DonGia) AS DonGiaLN, MIN(DonGia) AS DonGiaNN
FROM MatHang
GROUP BY MaLH

2. Cho biết nhà cung cấp cung ứng các loại hàng nào, số mặt hàng trong từng loại là bao nhiêu ?
SELECT MaNCC, MaLH, COUNT(MaMH) AS SoMatHang
FROM MatHang
GROUP BY MaNCC, MaLH
3. Cho biết trong bảng MatHang có bao nhiêu loại hàng, bao nhiêu mặt hàng, đơn giá lớn nhất là bao
nhiêu ?
SELECT MaLH, COUNT(MaLH) AS SoLoaiHang, COUNT(MaMH) AS SoMatHang, MAX(DonGia) AS
DonGiaLN
FROM MatHang
GROUP BY MaLH

33
Chú ý
• Mệnh đề GROUP BY phải chứa tất cả các cột không sử dụng trong các
hàm tổng hợp có trong mệnh đề SELECT.
Câu hỏi: Tính tiền hóa đơn theo đơn giá gốc của mặt hàng
select b2.SoHD, sum(b1.DonGia*b2.SL) as ThanhTien
From CTHD as b2 inner join MatHang as b1 on b2.MaMH = b1.MaMH
Group by b2.SoHD

34
GROUP BY ALL <các khóa gom nhóm>
• Trả về tất cả các nhóm, kể cả những nhóm không có mẫu tin nào
thỏa mãn điều kiện của mệnh đề WHERE.

Câu hỏi: Cho biết số mặt hàng có đơn giá> 20 trong từng loại hàng

select MaLH,count(MaMH) as SLH


from MatHang
where DonGia>20
group by MaLH

35
6- Mệnh đề HAVING

HAVING <điều kiện chọn nhóm>


• Dùng chọn các nhóm thỏa mãn <điều kiện chọn nhóm>
Câu hỏi: Cho biết các hóa đơn có tiền hóa đơn > 500

36
7- Mệnh đề COMPUTE:
COMPUTE HàmTổngHợp( <tên_cột> ) [ ,...n ]
• Tạo thêm bảng thứ 2 có một dòng chứa các giá trị tổng hợp trên các
mẫu tin của các hàm trong COMPUTE.
• Các <tên_cột> trong mệnh đề COMPUTE phải xuất hiện trong mệnh đề
Select.

37
Ví dụ: Liệt kê danh sách nhân viên, đồng thời thêm bảng
chứa số nhân viên và lương trung bình của nhân viên .
Select MaKV, MaNV, Ho, Ten, LuongCB From NhanVien
Compute Count(MaNV), AVG(LuongCB)

38
8- Mệnh đề COMPUTE ... BY:
ORDER BY <biểu_thức> [ ASC | DESC ] [ ,...n ]
COMPUTE <hàm tổng hợp> ( <tên_cột> ) [ ,...n ]
BY <biểu_thức> [ ,...n ]
• Kết hợp với mệnh đề ORDER BY, tạo thêm các bảng chứa dòng tổng hợp
của từng nhóm mẫu tin dựa vào các <biểu_thức> gom nhóm trong mệnh đề
BY.
• Các <biểu_thức> trong BY là tập con của các <biểu thức> trong ORDER BY,
theo thứ tự từ trái qua phải, bắt đầu từ cột đầu tiên và không bỏ qua bất kỳ
cột nào.

39
Ví dụ: Cho biết Mã khu vực, họ tên, lương cơ bản của nhân
viên, đồng thời tạo thêm các bảng chứa số nhân viên và lương
trung bình của các nhân viên trong từng khu vực
Select MaKV, Ho, Ten, LuongCB From NhanVien
Order By MaKV
Compute Count(MaKV), AVG(LuongCB) By MaKV

40
9- Các câu truy vấn lồng nhau
• Trong nhiều trường hợp chúng ta cần phải tìm kiếm thông tin qua

nhiều bước truy vấn: kết quả truy vấn của bước trước được sử dụng

trong phát biểu truy vấn tiếp theo…

• Trường hợp này có thể được giải quyết bằng các cách sau:

– Cách 1: Sử dụng trực tiếp phát biểu truy vấn của bước trước bên trong

phát biểu truy vấn của bước sau. Phát biểu truy vấn trung gian đó được gọi

là Subquery. Câu hỏi con, phải được bao trong cặp dấu ngoặc tròn.

– Cách 2: Gán tên kết quả truy vấn của bước trước và sử dụng tên này

trong phát biểu truy vấn của bước sau.

41
Sử dụng Subquery trong mệnh đề FROM:
FROM (<subquery>) AS <nhãn>…
Câu hỏi: Liệt kê số hóa đơn có ghi các mặt hàng có đơn giá lớn nhất?

SELECT SoHD
FROM (SELECT TOP(1) MaMH FROM MatHang
ORDER BY DonGia DESC) as MH_Max, CTHD
WHERE CTHD.MaMH = MH_Max.MaMH

42
Sử dụng Subquery trong mệnh đề WHERE
• Các phép toán trên Subquery:
1. <Biểu thức> [NOT] IN (<subquery>)
Câu hỏi: Mã số, tên các nhân viên không là nhân viên quản lý
2. <Biểu thức> <phép toán> ALL (<subquery>)
Câu hỏi: Mã số và tên các mặt hàng có đơn giá lớn nhất
SELECT MaMH, TenMH, DonGia
FROM MatHang
WHERE DonGia >= ALL
(SELECT DonGia
FROM MatHang AS MatHang
)

3. <Biểu thức> <phép toán> ANY (<subquery>)


Câu hỏi: Mã số và tên các mặt hàng có đơn giá không là đơn giá lớn nhất
SELECT MaMH, TenMH, DonGia
FROM MatHang
WHERE DonGia < ANY
(SELECT TOP (1) DonGia
FROM MatHang AS MatHang_1
ORDER BY DonGia DESC)

4. [NOT] EXISTS(<subquery>) : Trả về True nếu subquery có mẫu tin.


Câu hỏi: Mã số và tên các mặt hàng bán trong tháng
SELECT * FROM MATHANG AS a
WHERE EXISTS(SELECT DISTINCT MAMH FROM CTHD as b where
a.MAMH=b.MAMH)
43
44
Biểu thức bảng (Common table expression)

WITH expression_name [ ( column_name [ ,...n ] ) ]


AS ( SELECT statement )
• Gán tên cho bảng kết quả của một phát biểu Select để sử dụng trong
phát biểu SELECT, INSERT, UPDATE, hay DELETE kế tiếp.
• expression_name: Tên của biểu thức bảng
• column_name: tên các cột trong biểu thức bảng.
• Phát biểu Select không chứa các phát biểu:
– COMPUTE hoặc COMPUTE BY
– ORDER BY (ngoại trừ có sử dụng mệnh đề TOP)
– INTO

45
Sử dụng biểu thức bảng

Câu hỏi: Liệt kê số hóa đơn có ghi các mặt hàng có đơn giá lớn nhất?

WITH MH_Max
AS (SELECT TOP(1) MaMH FROM MatHang ORDER BY DonGia DESC)
SELECT SoHD
FROM CTHD INNER JOIN MH_Max
ON CTHD.MaMH = MH_Max.MaMH

46
III- CÁC HÀM XẾP LOẠI (RANKING)
• Tạo cột chứa giá trị xếp loại (Ranking) cho mỗi dòng trong
từng nhóm mẫu tin, dựa trên mệnh đề OVER.

ranking_function

OVER( [ <partition_by_clause> ] <order_by_clause> ) AS column_label

• <partition_by_clause> ::= PARTITION BY <biểu_thức>[, .. n]

Dùng phân chia bảng dữ liệu trả về từ mệnh đề FROM thành nhiều

nhóm mẫu tin dựa trên giá trị các <biểu_thức>.

• <order_by_clause> : Xác định thứ tự các dòng trong từng nhóm

để nhận giá trị hàm Ranking.

47
1- Hàm ROW_NUMBER()
Trả về số thứ tự, kiểu BigInt, của mỗi dòng trong mỗi nhóm
mẫu tin. Bắt đầu từ 1 cho mỗi nhóm.

Xếp thứ tự mặt hàng theo đơn giá trong


từng loại hàng và thêm cột đánh số thứ tự
cho các mặt hàng trong từng loại hàng

SELECT MatHang.MaMH, TenMH,DONGIA,MALH,


ROW_NUMBER() OVER(PARTITION BY MALH ORDER BY DONGIA
ASC) AS STT
FROM MatHang
48
Ví dụ: không dùng <partition_by_clause>

SELECT MatHang.MaMH, TenMH,DONGIA,MALH,ROW_NUMBER()


OVER(ORDER BY MALH ASC) AS STT
FROM MatHang

49
2- Hàm RANK()
• Trả về giá trị xếp hạng, kiểu BigInt của mỗi dòng trong mỗi nhóm mẫu tin.
• Với mỗi nhóm, giá trị xếp hạng bắt đầu từ 1, giá trị xếp hạng của dòng sau sẽ
bằng giá trị của dòng trước nếu cùng giá trị sắp xếp ngược lại thì bằng số thứ
tự mẫu tin trong nhóm
Ví dụ: Xếp hạng các mặt hàng theo đơn
giá trong từng loại hàng

SELECT MatHang.MaMH, TenMH,DONGIA,MALH,


RANK() OVER(partition by MALH ORDER BY DONGIA ASC) AS HANG
FROM MatHang
50
CẢM ƠN

51

You might also like