Professional Documents
Culture Documents
SELECT MAGV,HOTENGV,HOCVI,
CHUYENNGANH
FROM giangvien;
Nếu chúng ta muốn đặt tên khác cho
tên của các cột của bảng (còn gọi là bí
danh- ALIAS), việc này được thực hiện
bằng cách thêm từ khóa AS và theo
sau là một tên mới. Nếu tên có chứa
các ký tự đặc biệt và/hoặc khoảng trắng
thì viết tên đó trong cặp dấu ngoặc
vuông
SELECT MAGV AS [MÃ SỐ GIẢNG VIÊN],
HOTENGV AS [HỌ VÀ TÊN], HOCVI AS
[TRÌNH ĐỘ], CHUYENNGANH AS [ CHUYÊN
NGÀNH]
FROM Giangvien;
Từ khóa DISTINCT nhằm loại bỏ bớt
các bộ trùng nhau trong bảng kết quả
của lệnh truy vấn (chỉ giữ lại một bộ đại
diện cho các bộ giống nhau)
Hãy cho biết các giảng viên của
trường thuộc những chuyên ngành
nào?
Ví dụ:
- Lập danh sách sv gồm hotensv,
masv, ngaysinh sắp xếp theo tuổi
tăng dần
- Lập danh sách sv gồm hotensv,
masv, ngaysinh có quê ở Long An
sắp xếp theo tuổi tăng dần
Lập danh sách những môn học có số
đơn vị học trình >=4. Danh sách cần
MAMH, TENMH,DONVIHT.
SELECT *
FROM sinhvien
WHERE malop=”CDTH2A” or malop =”CDTH2B” or
malop = ”CDTH2C”;
Cách khác
SELECT *
FROM sinhvien
WHERE malop in
(“CDTH2A”,”CDTH2B”,”CDTH2C”);
Lập danh sách những sinh viên có điểm
thi môn CSDL là từ 6 tới 8
Selete masv,diemthi
From ketqua
Where diemthi>=6 and diemthi<=8 and
mamh=”csdl”;
Cách khác
SELECT masv,diemthi
FROM ketqua
WHERE diemthi between 6 and 8 and
mamh=”csdl”
Toán tử so sánh tương đối : like
Mẫu so sánh trong phép toán like là một
giá trị kiểu text, đó là một dãy ký tự bất
kỳ, trong đó có hai ký tự có ý nghĩa đặc
biệt sau đây:
? đại diện cho một ký tự bất kỳ tại vị trí
có dấu chấm hỏi
% đại diện cho một nhóm ký tự bất kỳ tại
vị trí đó
Lập danh sách các sinh viên có họ là
Nguyễn đang theo học tại lớp có
mã lớp là CDTH2A
SELECT *
FROM sinhvien
WHERE malop=”CDTH2A” and HOTENSV
like “Nguyễn%”;
Truy vấn từ nhiều bảng dữ liệu
Lập danh sách các lớp có mã khoa
là “CNTT” danh sách cần các thông
tin MALOP,TENLOP, TENKHOA
SELECT MALOP,TENLOP,TENKHOA
FROM lop,khoa
WHERE lop.makhoa=“CNTT” and
lop.makhoa=khoa.makhoa;
Lập danh sách các sinh viên lớp
CDTH2A có điểm thi môn học có mã
môn học là “869” lớn hơn hay bằng
8.0
SELECT
Sinhvien.MASV,HOTENSV,NU,NGAYSINH,
DIEMTHI FROM Sinhvien,ketqua
WHERE malop=”CDTH2A” and
MAMH=”869” and
Sinhvien.MASV=Ketqua.MASV and
DIEMTHI>=8.0;
Câu lệnh truy vấn lồng nhau
Lập danh sách những sinh viên lớp
CDTH2A có điểm thi lần 1 môn học
CSDL cao nhất.
SELECT
sinhvien.MASV,HOTENSV,NU,NGAYSINH,DIEMTHI
FROM sinhvien,ketqua
WHERE MAMH='CSDL' AND MALOP=“CDTH2A”
AND
Lanthi=1 AND sinhvien.MASV=Ketqua.MASV AND
DIEMTHI>=ALL(SELECT DIEMTHI
FROM ketqua,sinhvien
WHERE MAMH='CSDL' AND Lanthi=1 and
MALOP=“CDTH2A” AND
sinhvien.MASV=Ketqua.MASV);
Lập danh sách những giảng viên
cùng khoa với giảng viên NGUYEN
VAN THANH
select *
from giangvien
where makhoa in
(select makhoa
from giangvien
where Hotengv=”NGUYEN VAN
THANH”);
Mệnh đề Group By
Lập bảng điểm trung bình lần 1 các
môn học của các sinh viên của lớp
có mã lớp là CDTH2A. Danh sách
cần: MASV,
HOTENSV,DIEMTB( (trong đó
DIEMTB là thuộc tính tự đặt).
Non-nullable
specification
Default value
Domain constraint
Primary key of
parent table
Foreign key of
dependent table
Xác định các khóa ngoại và thiết lập các mối liên kết
Hủy bỏ bảng
Lệnh DROP TABLE dùng để hủy bỏ một
bảng.