You are on page 1of 52

Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Hướng Dẫn Thực Hành

Thực hành Hệ CSDL

Tên:phạm minh tuấn


Lớp:tcth37c

Hướng dẫn:

• Bài tập thực hành được chia làm nhiều Module


• Mỗi Module được thiết kế cho thời lượng là 3 tiết thực hành tại lớp với sự
hướng dẫn của giảng viên.
• Tùy theo số tiết phân bổ, mỗi tuần học có thể thực hiện nhiều Module.
• Sinh viên phải làm tất cả các bài tập trong các Module ở tuần tương ứng.
Những sinh viên chưa hoàn tất phần bài tập tại lớp có trách nhiệm tự làm
tiếp tục ở nhà.
• Các bài có dấu (*) là các bài tập nâng cao dành cho sinh viên khá giỏi.

Trang 1/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 1

Nội dung kiến thức thực hành:

+Thực hành ngôn ngữ SQL:


- ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: CREATE TABLE
- ngôn ngữ thao tác dữ liệu: INSERT, UPDATE, DELETE...
+Thông qua việc cài đặt cơ sở dữ liệu trên DBMS,SV hiểu rõ hơn về mô hình
ER, mô hình quan hệ

Giả sử cần quản lý một cửa hàng bán sách. Mỗi cuốn sách phân biệt với nhau thông

qua mã sách, mã sách xác định các thông tin: tên sách, tác giả, đơn giá, số lượng tồn.

Mỗi cuốn sách chỉ thuộc về một nhóm sách. Một nhóm sách có thể có nhiều cuốn sách

hoặc không có cuốn nào. Thông tin về nhóm sách: mã nhóm để phân biệt nhóm sách

này với nhóm sách khác, tên nhóm. Khi có sách được bán, nhân viên lập hóa đơn để

lưu trữ thông tin bán sách. Mỗi hóa đơn có một số hóa đơn duy nhất xác định nhân viên

lập hóa đơn và ngày lập hóa đơn. Mỗi nhân viên có một mã nhân viên duy nhất xác

định các thông tin như họ lót, tên, phái, ngày sinh, địa chỉ. Mỗi hóa đơn có thể có một

hoặc nhiều cuốn sách, mỗi cuốn sách có thể mua với số lượng bất kỳ.

+ NhomSach (MaNhom char(5), TenNhom nvarchar(25))

+ NhanVien (MaNV char(5), HoLot nvarchar(25), TenNV nvarchar(10), Phai

nvarchar(3), NgaySinh Smalldatetime, DiaChi nvarchar(40))

+ DanhMucSach (MaSach char(5), TenSach nvarchar(40), TacGia nvarchar(20),

MaNhom char(5), DonGia Numeric(5), SLTon numeric(5))

+ HoaDon (MaHD char(5), NgayBan SmallDatetime, MaNV char(5))

+ ChiTietHoaDon (MaHD char(5), MaSach char(5), SoLuong numeric(5))

Trang 2/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

1. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể, khóa chính, khóa ngoại và các ràng
buộc toàn vẹn khác nếu có.
2. Sử dụng ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: CREATE TABLE để cài đặt cấu trúc bảng
vào ngôn ngữ SQL
Mô tả:
Thực hiện lệnh CREATE TABLE với các ràng buộc về khóa chính, khóa ngoại
để tạo các bảng tương ứng với các quan hệ đã cho ở Bài 1.
Lưu ý: SV nên tạo các bảng có quan hệ 1 trước, sau đó đến bảng có quan hệ
1-n, cuối cùng là bảng có quan hệ n-n.
3.
Mục đích:
Thực hiện lệnh Alter Table... add constraint để kiểm tra các ràng buộc về
khóa chính, khóa ngoại (nếu chưa cài đặt ở Bài 2) và các ràng buộc về dữ liệu
nếu
có.

Bai lam modum 1

create database QLSach


use QLSach
create table NhomSach(
MaNhom char(5)primary key not null,
TenNhom nvarchar(25))
create table NhanVien(
MaNV char(5)primary key not null,
HoLot nvarchar(25),
TenNV nvarchar(10),
Phai nvarchar(3),
NgaySinh smalldatetime,
DiaChi nvarchar(40))

create table DanhMucSach(


MaSach char(5)primary key,
Tensach nvarchar(40),
TacGia nvarchar(20),
MaNhom char(5),
DonGia numeric(5),
SLTon numeric(5))
create table HoaDon(
MaHD char(5)primary key,
NgayBan smalldatetime,

Trang 3/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
MaNV char(5))
create table ChiTietHD(
MaHD char(5)primary key,
MaSach char(5),
SoLuong numeric(5))

alter table hoadon alter column mahd char(5) not null

alter table hoadon add constraint pk_hoadon primary key(mahd)

alter table chitiethd alter column mahd char(5) not null


alter table chitiethd alter column masach char(5) not null

alter table chitiethd add constraint pk_chitiethd primary key (mahd,masach)

alter table danhmucsach alter column masach char(5) not null

alter table danhmucsach add constraint pk_danhmucsach primary key (masach)


alter table danhmucsach add constraint fk_manhom foreign key(manhom)
references nhomsach(manhom)

alter table hoadon add constraint fk_manv foreign key (manv) references
nhanvien(manv)

alter table chitiethd add constraint fk_mahd foreign key (mahd) references
hoadon(mahd)

alter table chitiethd add constraint fk_masach foreign key (mahd) references
danhmucsach(masach)

INSERT nhomsach values ('N001',N'TIN HỌC')


INSERT nhomsach values ('N002',N'KHOA HỌC KỸ THUẬT')
INSERT NHOMSACH VALUES ('N003',N'ANH VĂN')
INSERT NHOMSACH VALUES ('N004',N'Y HỌC ĐÔNG-TÂY')
INSERT NHOMSACH VALUES ('N005',N'CHÍNH TRỊ-PHÁP LÝ')
INSERT NHOMSACH VALUES ('N006',N'VĂN HỌC')
SELECT*FROM NHOMSACH

INSERT NHANVIEN VALUES ('NV001',N'NGUYỄN NGỌC',N'MAI',N'NỮ','05/21/1975',N'23


CMT8 Q.3')
INSERT NHANVIEN VALUES ('NV002',N'LÊ VĂN',N'THÀNH',N'NAM','05/23/1975',N'322
HAI BÀ TRƯNG Q.1')
INSERT NHANVIEN VALUES ('NV003',N'NGUYỄN
THỊ',N'THẢO',N'NỮ','01/01/1975',N'23/4 CAO THẮNG Q.3')
INSERT NHANVIEN VALUES ('NV004',N'NGUYỄN VĂN',N'MÃI',N'NAM','12/06/1975',N'36
ĐIỆNBIÊNPHỦ Q.3')
INSERT NHANVIEN VALUES ('NV005',N'NGUYỄN BÍCH',N'CHI',N'NỮ','10/20/1975',N'32
TRẦN HƯNG ĐẠO Q.1')
INSERT NHANVIEN VALUES ('NV006',N'NGÔ QUANG',N'MINH',N'NAM','09/18/1978',N'56
LÊ HỒNG PHONG Q.10')
INSERT NHANVIEN VALUES ('NV007',N'LÊ NGỌC',N'THÌN',N'NAM','01/23/1973',N'5 LÊ
LỢI Q.1')
INSERT NHANVIEN VALUES ('NV008',N'TRẦN THU',N'UYÊN',N'NỮ','10/15/1975',N'11
PHẠM NGỌC THẠCH Q.3')

Trang 4/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
INSERT NHANVIEN VALUES ('NV009',N'MAI HOA',N'ĐÀO',N'NỮ','05/03/1976',N'5 LÊ
LAI Q.GÒ VẤP')
INSERT NHANVIEN VALUES ('NV010',N'NGUYỄN THẢO',N'ANH',N'NỮ','02/05/1977',N'5
NGUYỄN TRÃI Q.11')
DELETE FROM NHANVIEN
SELECT*FROM NHANVIEN

INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S001',N'TIN HỌC A',N'LÊ ANH','N001','25000','50')


INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S002',N'TIN HỌC B',N'TRẤN VĂN
MỘT','N001','22000','40')
INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S003',N'PRE TEST B',N'NGUYỄN
HẠNH','N003','2500','80')
INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S004',N'THUẬT TOÁN',N'LÊ THỊ
HƯƠNG','N002','27500','10')
INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S005',N'NHIẾP ẢNH',N'TRẦN
CHÂU','N002','25000','50')
INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S006',N'THUỐC CỔ TRUYỀN',N'LÝ HẢI
NAM','N004','13000','40')
INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S007',N'KỸ NGHỆ LẠNH',N'TRẨN
CAO','N002','13000','80')
INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S008',N'MÓN QUÀ GIÁNG SINH',N'O
HENRY','N006','100000','10')
INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S009',N'CHỜ ĐỢI MỘT TÌNH YÊU',N'ĐOÀN BẠCH
ĐIỀN','N006','135000','10')
INSERT DANHMUCSACH VALUES ('S010',N'TRÍ TUỆ NHÂN TẠO',N'CAO
TUẤN','N001','28000','10')
SELECT*FROM DANHMUCSACH
DELETE FROM DANHMUCSACH

ALTER TABLE DANHMUCSACH ALTER COLUMN DONGIA NUMERIC (6)

Trang 5/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 2

Nội dung kiến thức thực hành:

+Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: INSERT. Cửa sổ Enterprise Manager.

1. Thực hiện lệnh INSERT để đưa dữ liệu vào các bảng NHOMSACH, NHANVIEN,
DANHMUCSACH.

Bảng NhomSach

Bảng NhanVien

Bảng DanhMucSach

Trang 6/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

2. Dùng cửa sổ Enterprise Manager để nhập dữ liệu cho 2 bảng HOADON và


CHITIETHOADON

Bảng Hoadon

Bảng Chitiethoadon

Trang 7/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Bai lam modum 2


create database qlsach
use qlsach
create table NhomSach
(MaNhom char(5)primary key,
TenNhom nvarchar(25)unique)

create table NhanVien


(MaNV char(5)primary key,
HoLot nvarchar(25),
TenNV nvarchar(10),
Phai nvarchar(3),
NgaySinh Smalldatetime,
DiaChi nvarchar(40))

create table DanhMucSach


(MaSach char(5)primary key,
TenSach nvarchar(40),
TacGia nvarchar(20),
MaNhom char(5)foreign key references nhomsach (manhom),
DonGia Numeric(5),
SLTon numeric(5))

ALTER TABLE dbo.DanhMucSach ALTER COLUMN DonGia NUMERIC (6)

create table HoaDon


(MaHD char(5)primary key,
NgayBan SmallDatetime,
MaNV char(5)foreign key references nhanvien (manv))

create table ChiTietHoaDon


(MaHD char(5)primary key,
MaSach char(5)foreign key references danhmucsach (masach),
SoLuong numeric(5))

alter table dbo.ChiTietHoaDon drop constraint PK__ChiTietHoaDon__07020F21

alter table dbo.ChiTietHoaDon alter column masach char(5)not null


alter table dbo.ChiTietHoaDon add constraint fk_chitiethd foreign key (mahd)
references hoadon(mahd)

alter table dbo.ChiTietHoaDon alter column masach char(5)not null


alter table dbo.ChiTietHoaDon add constraint pk_chitiethd primary key
(mahd,masach)

ALTER DATABASE QLSACH MODIFY NAME= HOTENSV_SOMAY

SELECT * INTO CCNV


FROM NHANVIEN

Trang 8/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

ALTER TABLE dbo.CCNV ADD NGAYCONG NUMERIC(3)


ALTER TABLE dbo.CCNV ADD DONGIAGIACONG NUMERIC(6)

ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN HOLOT


ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN TENNV
ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN PHAI
ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN NGAYSINH
ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN DIACHI

ALTER TABLE dbo.HoaDon ADD NGAYLAPHOADON CHAR(10)


ALTER TABLE dbo.HoaDon ALTER COLUMN NGAYLAPHOADON DATETIME

SP_RENAME'HOTENSV_SOMAY.dbo.CCNV','BANGLUONG'

DROP TABLE BANGLUONG

Module 3:
Nội dung kiến thức thực hành:

+Chức năng import, export.

Bài 1 :

Dùng chức năng Import/Export để đưa (nhớ kiểm tra kết quả sau mỗi lần thực hiện):
1. Tất cả các thông tin nhân viên có trong bảng Employees trong NorthWind ra

thành tập tin NhanVien.txt.

2. Dữ liệu của các bảng Nhomsach, Nhanvien, DanhMucsach trong CSDL vào

tập tin QUANLYSACH.MDB. Lưu ý: Tập tin QUANLYSACH.MDB phải tồn tại

trên đĩa trước khi thực hiện Export.

3. Dữ liệu các bảng HOADON, CHITIETHOADON trong CSDL ra thành tập tin

HD.XLS

4. Các nhân viên có phái là Nữ từ bảng Nhanvien trong CSDL ra thành tập tin

NhanvienNu.TXT.

Bài 2 :

1. Thực hiện chức năng detach để xuất cơ sở dữ liệu ở trên.

2. Dùng chức năng attach để lấy lại cơ sở dữ liệu.

Trang 9/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

3. Tạo một file backup cho cơ sở dữ liệu.

4. Khôi phục lại cơ sở dữ liệu từ file backup trên.

Bai lam modum 3

create database qlsach


use qlsach
create table NhomSach
(MaNhom char(5)primary key,
TenNhom nvarchar(25)unique)

create table NhanVien


(MaNV char(5)primary key,
HoLot nvarchar(25),
TenNV nvarchar(10),
Phai nvarchar(3),
NgaySinh Smalldatetime,
DiaChi nvarchar(40))

create table DanhMucSach


(MaSach char(5)primary key,
TenSach nvarchar(40),
TacGia nvarchar(20),
MaNhom char(5)foreign key references nhomsach (manhom),
DonGia Numeric(5),
SLTon numeric(5))

ALTER TABLE dbo.DanhMucSach ALTER COLUMN DonGia NUMERIC (6)

create table HoaDon


(MaHD char(5)primary key,
NgayBan SmallDatetime,
MaNV char(5)foreign key references nhanvien (manv))

create table ChiTietHoaDon


(MaHD char(5)primary key,
MaSach char(5)foreign key references danhmucsach (masach),
SoLuong numeric(5))

alter table dbo.ChiTietHoaDon drop constraint fk_chitiethd

alter table dbo.ChiTietHoaDon alter column masach char(5)not nullalter table


dbo.ChiTietHoaDon add constraint fk_chitiethd foreign key (mahd) references
hoadon(mahd)

alter table dbo.ChiTietHoaDon alter column masach char(5)not null

Trang 10/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
alter table dbo.ChiTietHoaDon add constraint pk_chitiethd primary key
(mahd,masach) //THEM KHOA CHINH

ALTER DATABASE QLSACH MODIFY NAME= HOTENSV_SOMAY//DOI TEN CSDL

SELECT * INTO CCNV //SAO CHEP


FROM NHANVIEN

ALTER TABLE dbo.CCNV ADD NGAYCONG NUMERIC(3)


ALTER TABLE dbo.CCNV ADD DONGIAGIACONG NUMERIC(6)

ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN HOLOT


ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN TENNV
ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN PHAI
ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN NGAYSINH
ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN DIACHI

ALTER TABLE dbo.HoaDon ADD NGAYLAPHOADON CHAR(10)//CHEN BANG


ALTER TABLE dbo.HoaDon ALTER COLUMN NGAYLAPHOADON DATETIME//DOI KIEU DL

SP_RENAME'HOTENSV_SOMAY.dbo.CCNV','BANGLUONG'//DOI TEN BANG

DROP TABLE BANGLUONG//XOA BANG

Truncate Table HOADON //XOA HET BANG

Module 4:

Nội dung kiến thức thực hành:

+Ngôn ngữ hiệu chỉnh dữ liệu: ALTER TABLE.

Bài 1 :
1. Sao chép bảng nhân viên thành bảng ChamCongNhanVien

2. Chèn thêm cột NgayCong number(3) vào bảng ChamCongNhanVien

3. Chèn thêm cột DonGiaGiaCong number(5) vào bảng ChamCongNhanVien

4. Xóa các cột HoLot, Ten, Phai, NgaySinh, DiaChi trong bảng

ChamCongNhanVien

Bài 2 :
1. Thêm vào bảng Hoadon cột NGAYLAPHD, kiểu char(10).

2. Hiệu chỉnh kiểu dữ liệu cho cột vừa thêm thành kiểu datetime.

Trang 11/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

3. Đổi tên cơ sở dữ liệu thành HOTENSV_SOMAY

4. Đổi tên bảng CHAMCONGNHANVIEN thành BANGLUONG.

5. Xóa BANGLUONG khỏi cơ sở dữ liệu.

Bài 3 :
1. Detach cơ sở dữ liệu vừa tạo

2. Dùng lệnh Truncate Table … để xóa bảng Hoadon khỏi CSDL. Bạn có thực

hiện được không? Giải thích.

3. Dùng lệnh Alter Table…Drop Constraint để xóa ràng buộc giữa bảng Hoadon

và Chitiethoadon.

4. Xóa bảng Hoadon bằng lệnh Truncate table…

5. Xóa CSDL hiện tại.

6. Attach lại cơ sở dữ liệu bằng file .mdf ở trên.

Bai lam modum 4

create database qlsach


use qlsach
create table NhomSach
(MaNhom char(5)primary key,
TenNhom nvarchar(25)unique)

create table NhanVien


(MaNV char(5)primary key,
HoLot nvarchar(25),
TenNV nvarchar(10),
Phai nvarchar(3),
NgaySinh Smalldatetime,
DiaChi nvarchar(40))

create table DanhMucSach


(MaSach char(5)primary key,
TenSach nvarchar(40),
TacGia nvarchar(20),
MaNhom char(5)foreign key references nhomsach (manhom),
DonGia Numeric(5),
SLTon numeric(5))

Trang 12/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

ALTER TABLE dbo.DanhMucSach ALTER COLUMN DonGia NUMERIC (6)

create table HoaDon


(MaHD char(5)primary key,
NgayBan SmallDatetime,
MaNV char(5)foreign key references nhanvien (manv))

create table ChiTietHoaDon


(MaHD char(5)primary key,
MaSach char(5)foreign key references danhmucsach (masach),
SoLuong numeric(5))

alter table dbo.ChiTietHoaDon drop constraint fk_chitiethd //XOA KHOA NGOAI

alter table dbo.ChiTietHoaDon alter column masach char(5)not null//THEM KHOA


MGOAI
alter table dbo.ChiTietHoaDon add constraint fk_chitiethd foreign key (mahd)
references hoadon(mahd)

alter table dbo.ChiTietHoaDon alter column masach char(5)not null


alter table dbo.ChiTietHoaDon add constraint pk_chitiethd primary key
(mahd,masach) //THEM KHOA CHINH

ALTER DATABASE QLSACH MODIFY NAME= HOTENSV_SOMAY//DOI TEN CSDL

SELECT * INTO CCNV //SAO CHEP


FROM NHANVIEN

ALTER TABLE dbo.CCNV ADD NGAYCONG NUMERIC(3) //CHEN COT


ALTER TABLE dbo.CCNV ADD DONGIAGIACONG NUMERIC(6)

ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN HOLOT//XOA COT


ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN TENNV
ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN PHAI
ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN NGAYSINH
ALTER TABLE dbo.CCNV DROP COLUMN DIACHI

ALTER TABLE dbo.HoaDon ADD NGAYLAPHOADON CHAR(10)//CHEN BANG


ALTER TABLE dbo.HoaDon ALTER COLUMN NGAYLAPHOADON DATETIME//DOI KIEU DL

SP_RENAME'HOTENSV_SOMAY.dbo.CCNV','BANGLUONG'//DOI TEN BANG

DROP TABLE BANGLUONG//XOA BANG

Truncate Table HOADON //XOA HET BANG

Module 5

Nội dung kiến thức thực hành:

Trang 13/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

+Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: INSERT, UPDATE, DELETE.

Bài 1 : Dùng lệnh UPDATE để làm các công việc sau:


1. Cập nhật đơn giá 30000 cho mã sách S001
2. Cập nhật số lượng tồn = 50% số lượng tồn hiện có cho những cuốn sách
thuộc mã nhóm N002
3. Cập nhật mã nhóm N001 trong bảng NHOMSACH thành N100? Bạn có cập
nhật được hay không?. Vì sao?.
4. Tăng đơn giá các danh mục sách lên 3%

5. Giảm 10% đơn giá cho nhóm sách Anh văn.

6. Thêm vào cột GIABAN trong bảng CHITIETHOADON. Cập nhật giá bán

bằng với đơn giá trong bảng DANHMUCSACH.

Bài 2 : Dùng lệnh INSERT để làm các công việc sau:


1. Thêm vào bảng NHOMSACH một bộ (‘N007’, ‘Sức khỏe và đời sống’)
2. Thêm vào bảng CHITIETHOADON với số hóa đơn 10, mã sách S001 với số
lượng 5 và S002 với số lượng 20.
3. Thêm vào bảng DANHMUCSACH với mã sách S011, tên sách là ‘Cánh đồng
bất tận’, tác giả ‘Nguyễn Ngọc Tư’, mã nhóm N006, đơn giá 45000, số lượng
tồn 5.
4. Thêm vào bảng DANHMUCSACH với mã sách S011, tên sách là ‘Hỏi đáp
sức khỏe’, tác giả ‘Đỗ Hồng Ngọc’, mã nhóm N008, đơn giá 25000, số lượng
tồn 50. Bạn có thêm được không? Hãy quan sát lỗi (nếu có) và giải thích?.
Hãy thực hiện công việc tiếp theo để thêm được bộ đã cho.
5. Thêm vào bảng Hoa don 10 bộ dữ liệu tùy ý, do các nhân viên có mã là
NV002, NV003, NV004 lập.(lưu ý các ràng buộc dữ liệu, khóa chính, khóa
ngoại).
6. Thêm vào bảng Chitiethoadon 30 bộ tùy ý.

Bài 3 : Dùng lệnh DELETE để làm các công việc sau:

Trang 14/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

1. Xóa nhóm sách ‘N007’ trong bảng NHOMSACH


2. Xóa Hoadon số 9 trong bảng Hoadon. Bạn có thực hiện được hay không?. Vì
sao?

Bai lam modum 5

Trang 15/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Trang 16/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 6:
Nội dung kiến thức thực hành:

+Tìm hiểu các loại join trong SQL Server

1. Tạo query sử dụng lệnh SELECT với các dạng liên kết:
1. Inner Join
2. Left Outer Join
3. Full Outer Join
4. Cross Join
Kết quả hiển thị là thông tin của các cột sau:
MAHD NGAYBAN SOLUONG MANHANVIEN

Bai lam modum 6

So sánh kết quả sau mỗi lần thực hiện dạng kết nối.
--inner join
select dbo.HoaDon.MaHD,NgayBan,SoLuong,MaNV
from dbo.HoaDon inner join dbo.ChiTietHoaDon
on dbo.HoaDon.MaHD=dbo.ChiTietHoaDon.MaHD
--left outer join
select dbo.HoaDon.MaHD,NgayBan,SoLuong,MaNV
from dbo.HoaDon left outer join dbo.ChiTietHoaDon
on dbo.HoaDon.MaHD=dbo.ChiTietHoaDon.MaHD
--full outer join
select dbo.HoaDon.MaHD,NgayBan,SoLuong,MaNV
from dbo.HoaDon full outer join dbo.ChiTietHoaDon
on dbo.HoaDon.MaHD=dbo.ChiTietHoaDon.MaHD
--cross join
select dbo.HoaDon.MaHD,NgayBan,SoLuong,MaNV
from dbo.HoaDon cross join dbo.ChiTietHoaDon

select count(*)
from dbo.HoaDon
select count(*)
from dbo.ChiTietHoaDon

Trang 17/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 7,8

Nội dung kiến thức thực hành:

+Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: SELECT, UPDATE, DELETE.

1. Liệt kê danh mục sách theo thứ tự mã sách.

2. Liệt kê nhân viên theo thứ tự tên.

3. Liệt kê những nhân viên nam theo thứ tự tên.

4. Liệt kê những nhân viên có tên là Mai.

5. Liệt kê những nhân viên có tên bắt đầu bằng ký tự t

6. Liệt kê những nhân viên có họ lót là thị hay văn

7. Liệt kê những nhân viên sinh năm 1975

8. Liệt kê những nhân viên sinh vào tháng 9

9. Liệt kê những cuốn sách có tên tác giả bắt đầu là Nguyễn

10. Liệt kê những sách có số lượng tồn < 100

11. Liệt kê những quyển sách có đơn giá từ 14000 đến 20000

12. Liệt kê những cuốn sách thuộc nhóm N001 và N002

13. Liệt kê những sách có đơn giá>=10000 và số lượng tồn >100

14. Liệt kê những cuốn sách thuộc nhóm N001 và số lượng tồn từ 10 đến 20

15. Liệt kê hóa đơn theo thứ tự tăng dần của MaNV, nếu trùng mã nhân viên thì

xếp theo ngày bán.

16. Hiển thị danh sách những sách thuộc ngành tin học gồm:mã sách, tên sách,

mã nhóm.

17. Liệt kê sách thuộc nhóm tin học có số lượng tồn <10

Trang 18/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

18. Liệt kê các danh mục sách và tiền tồn vốn, xếp theo thứ tự giảm dần của tiền

tồn. bảng kết quả gồm mã sách, tên sách, nhóm sách, tác giả, đơn giá, số

lượng, tiền vốn = đơn giá x số lượng tồn

19. Danh sách các hóa đơn ứng với tổng tiền của từng hóa đơn

20. Danh sách các hóa đơn có ngày bán là ngày 15/7/2008

21. Danh sách các sách đã được bán, ứng với tổng số lượng, thành tiền

22. Danh sách các hóa đơn bán trong 20/7/2008, ứng với tổng số lượng, thành

tiền

23. Danh sách các sách không bán được.

24. Danh sách các nhân viên chưa lập hóa đơn nào.

25. Danh sách các sách có số lượng bán nhiều nhất.

26. Danh sách các nhân viên ứng với tổng số tiền hóa đơn mà nhân viên ấy lập

27. Thống kê thành tiền ứng với mỗi nhóm sách và mỗi ngày

28. Cho biết nhân viên nào bán được nhiều sách nhất và số lượng là bao nhiêu.

29. Cho biết những nhân viên nào có cùng ngày sinh.

30. Cho biết nhân viên nào có tuổi lớn nhất.

31. Cho biết nhân viên nào có tuổi nhỏ nhất.

32. Cập nhật thông tin cho cột NGAYLAPHD trong bảng HOADON chính là

thông tin của cột NGAYBAN.

33. Thêm vào bảng NHANVIEN cột LƯƠNG, kiểu float. Cập nhật lương

=1000000 cho những nhân viên có lập hóa đơn.

34. Thêm vào cột PHUCAP trong bảng NHANVIEN. Cập nhật PHUCAP =

50%*LUONG cho những nhân viên bán được số lượng sách >100.

35. Thêm vào cột NGAYVAOLAM, kiểu datetime. Cập nhật ngày vào làm cho

nhân viên = Năm sinh +18.

Trang 19/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

36. Cập nhật phụ cấp cho những nhân viên có thâm niên từ 5 năm trở lên (thâm

niên được tính = năm hiện tại – năm vào làm).

Bai lam modum 7,8

--1. Liệt kê danh mục sách theo thứ tự mã sách.


select*from dbo.DanhMucSach
order by MaSach desc
--2. Liệt kê nhân viên theo thứ tự tên.
select*from dbo.NhanVien
order by TenNV desc
--3. Liệt kê những nhân viên nam theo thứ tự tên.
select*from dbo.NhanVien
where phai='Nam'
order by TenNV
--4. Liệt kê những nhân viên có tên là Mai.
select*from dbo.NhanVien
where TenNV='Mai'
order by TenNV
--5. Liệt kê những nhân viên có tên bắt đầu bằng ký tự t
select*from dbo.NhanVien
where TenNV like 't%'
--6. Liệt kê những nhân viên có họ lót là thị hay văn
select*from dbo.NhanVien
where HoLot like N'%Thị'or HoLot like N'%Văn'
--7. Liệt kê những nhân viên sinh năm 1975
select*from dbo.NhanVien
where year(NgaySinh)=1975
--8. Liệt kê những nhân viên sinh vào tháng 9

select*from dbo.NhanVien
where month(NgaySinh)=9

--9. Liệt kê những cuốn sách có tên tác giả bắt đầu là Nguyễn

select*from dbo.DanhMucSach
where TacGia like N'Nguyễn%'
order by TenSach

--10. Liệt kê những sách có số lượng tồn < 100

select* from dbo.DanhMucSach


where SLTon<100

Trang 20/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
--11. Liệt kê những quyển sách có đơn giá từ 14000 đến 20000

select* from dbo.DanhMucSach


where DonGia between 14000 and 20000

--12. Liệt kê những cuốn sách thuộc nhóm N001 và N002

select* from dbo.DanhMucSach


where MaNhom='N001' or MaNhom='N002'
order by TenSach

--13. Liệt kê những sách có đơn giá>=10000 và số lượng tồn >100

select* from dbo.DanhMucSach


where DonGia>=10000 and SLTon>100

--14.Liệt kê những cuốn sách thuộc nhóm N001 và số lượng tồn từ 10 đến 20

select* from dbo.DanhMucSach


where MaNhom='N001'and SLTon between 10 and 20
order by TenSach
--15. Liệt kê hóa đơn theo thứ tự tăng dần của MaNV, nếu trùng mã nhân viên thì xếp theo
ngày bán.

select* from dbo.HoaDon


order by MaNV asc,ngayban asc

--16. Hiển thị danh sách những sách thuộc ngành tin học gồm:mã sách, tên sách, mã nhóm.

select* from dbo.DanhMucSach


where manhom=(select manhom
from dbo.NhomSach
where tennhom=N'TIN HỌC'
)

select danhmucsach.*,tennhom from nhomsach inner join dbo.DanhMucSach


on nhomsach.manhom=danhmucsach.manhom
where danhmucsach.manhom=(select manhom
from dbo.NhomSach
where tennhom=N'TIN HỌC'
)
--17. Liệt kê sách thuộc nhóm tin học có số lượng tồn <=10

select* from dbo.DanhMucSach


where manhom=(select manhom
from dbo.NhomSach

Trang 21/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
where tennhom=N'TIN HỌC'
and SLTon<=10
)

--18. Liệt kê các danh mục sách và tiền tồn vốn, xếp theo thứ tự giảm dần của tiền tồn. bảng
kết quả gồm mã sách, tên sách, nhóm sách, tác giả, đơn giá, số lượng, tiền vốn = đơn giá x số
lượng tồn

select*,tienvon=dongia*SLTon
from danhmucsach
select*,dongia*slton as tienvon
from danhmucsach

--19. Danh sách các hóa đơn ứng với tổng tiền của từng hóa đơn

select h.mahd,ngayban,manv, tongtien=sum(soluong*dongia)


from hoadon h inner join dbo.ChiTietHoaDon c on h.mahd=c.mahd
inner join dbo.DanhMucSach d on c.masach=d.masach
group by h.mahd,ngayban,manv

--20. Danh sách các hóa đơn có ngày bán là ngày 15/7/2008

select*from dbo.HoaDon
where NgayBan='7/15/2008'
--21. Danh sách các sách đã được bán, ứng với tổng số lượng, thành tiền
select tensach,sum(soluong)as TongSL,sum(soluong*dongia)
as tongthanhtien from danhmucsach d inner join chitiethoadon c on
d.masach=c.masach
group by tensach
--22. Danh sách các hóa đơn bán trong 20/7/2008, ứng với tổng số lượng, thành tiền
select h.mahd,ngayban,manv,tongsl=sum(soluong),tongtien=sum(soluong*dongia)
from hoadon h inner join chitiethoadon c on h.mahd=c.mahd
inner join danhmucsach d on d.masach=c.masach
where ngayban='07/16/2008'
group by h.mahd,ngayban,manv
--23. Danh sách các sách không bán được.
select*from danhmucsach
where masach not in(select masach from chitiethoadon)
--24. Danh sách các nhân viên chưa lập hóa đơn nào.
select*from nhanvien
where manv not in(select manv from hoadon)
--25. Danh sách các sách có số lượng bán nhiều nhất.
select top 1 with ties tensach,tongsl=sum(soluong)
from danhmucsach d inner join chitiethoadon c on d.masach=c.masach
group by tensach
order by tongsl desc

Trang 22/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
--liet ke cuon sach dat nhat
select*from danhmucsach
where dongia>=all(select dongia from danhmucsach)
--26. Danh sách các nhân viên ứng với tổng số tiền hóa đơn mà nhân viên ấy lập
select tennv, sum(soluong*dongia) as tongtien
from dbo.NhanVien n inner join dbo.HoaDon h on n.manv=h.manv
inner join dbo.ChiTietHoaDon c on c.mahd=h.mahd
inner join dbo.DanhMucSach d on d.masach=c.masach
group by tennv

--27. Thống kê thành tiền ứng với mỗi nhóm sách và mỗi ngày
select tennhom,ngayban, tongtien=sum(soluong*dongia)
from nhomsach n inner join danhmucsach d on n.manhom=d.manhom
inner join dbo.ChiTietHoaDon c on c.masach=d.masach
inner join hoadon h on h.mahd=c.mahd
group by tennhom,ngayban

--28. Cho biết nhân viên nào bán được nhiều sách nhất và số lượng là bao nhiêu.
select tennv,sum(soluong) as tongsl
from nhanvien n inner join hoadon h on n.manv=h.manv
inner join chitiethoadon c on c.mahd=h.mahd
group by tennv
--29. Cho biết những nhân viên nào có cùng ngày sinh.
select * from nhanvien
order by ngaysinh

select * from nhanvien


where ngaysinh in(

select ngaysinh
from dbo.NhanVien
group by ngaysinh
having count(*)>=2
)
--30. Cho biết nhân viên nào có tuổi lớn nhất.
--tinh tuoi
select*, tuoi=year(getdate())-year(ngaysinh)
from nhanvien
--nhan vien co tuoi lon nhat
select*, tuoi=year(getdate())-year(ngaysinh)
from nhanvien
where year(getdate())-year(ngaysinh)>=all(select year(getdate())-year(ngaysinh)
from nhanvien)
--31. Cho biết nhân viên nào có tuổi nhỏ nhất.
select*, tuoi=year(getdate())-year(ngaysinh)
from nhanvien

Trang 23/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
where year(getdate())-year(ngaysinh)<=all(select year(getdate())-year(ngaysinh)
from nhanvien)
--32. Cập nhật thông tin cho cột NGAYLAPHD trong bảng HOADON chính là thông tin của
cột NGAYBAN.
alter table hoadon add ngaylaphoadon datetime
select*from hoadon
update hoadon
set ngaylaphoadon=ngayban
--33. Thêm vào bảng NHANVIEN cột LƯƠNG, kiểu float. Cập nhật lương =1000000 cho
những nhân viên có lập hóa đơn.
alter table nhanvien add luong float
update nhanvien
set luong=1000000
where manv in(select manv from hoadon)
select*from nhanvien

--34. Thêm vào cột PHUCAP trong bảng NHANVIEN. Cập nhật PHUCAP = 50%*LUONG
cho những nhân viên bán được số lượng sách >100.
alter table nhanvien add phucap numeric
update nhanvien
set phucap=0.5*luong
where manv in(select manv from hoadon h inner join chitiethoadon c on h.mahd=c.mahd
group by manv
having sum(soluong)>100)
select *from nhanvien
--35. Thêm vào cột NGAYVAOLAM, kiểu datetime. Cập nhật ngày vào làm cho nhân viên =
nam sinh +18.
alter table nhanvien add ngayvaolam datetime
update nhanvien
set ngayvaolam=ngaysinh+18
select*from nhanvien
select * from nhanvien

update nhanvien
set ngayvaolam=cast(month(ngaysinh) as char(2) )+'/'+cast(day(ngaysinh)as char(2) )
+'/'+cast((year(ngaysinh)+18) as char(4))

--36. Cập nhật phụ cấp cho những nhân viên có thâm niên từ 5 năm trở lên (thâm niên được
tính = năm hiện tại – năm vào làm).
update nhanvien
set phucap=5000000000000
where year(getdate())-year(ngayvaolam)>5
select*from nhanvien

Trang 24/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 9
Nội dung kiến thức thực hành:

+Thao tác trên view.

Dùng CSDL Qlsach, thực hiện tạo các view sau:


1. Tạo một view có tên là VWSACH_1, chính là danh sách các cuốn sách, được

sắp xếp theo tên sách.

2. Lần lượt tạo view có tên là VWSACH_2, VWSACH_3 thông tin giống như

VWSACH_1 nhưng có thêm từ khóa WITH ENCRYPTION, WITH

SCHEMABINDING.

3. Thực hiện các yêu cầu sau: Nhớ kiểm tra và cho nhận xét.

 Dùng lệnh INSERT…VALUES… chèn mẫu tin sau vào bản NHOMSACH:
MANHOM TENNHOM
N007 Kỹ thuật trồng trọt

 Dùng lệnh Insert … values chèn mẫu tin sau thông qua VWSACH_1. Bạn
có chèn được hay không?. Vì sao?

MaS MaN DonGi


TenSach TacGia SlTon
H H a
S111 Đèn không hắt Dzunichi Watanabe (Cao N006 55000 45

bóng Xuân Hạo dịch)

 Dùng lệnh ALTER để hiệu chỉnh VWSACH_1 không có sắp xếp theo tên

sách. Sau đó, chèn mẫu tin trên vào bảng danh mục sách thông qua view

này.

Trang 25/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

 Chèn thêm các mẫu tin sau vào bảng danh mục sách thông qua

VWSACH_1 đã hiệu chỉnh ở trên:

MaS MaN DonGi


TenSach TacGia SlTon
H H a
Kỹ thuật trồng
S112 Nguyễn Lân Hùng N007 45000 35
hoa phong lan
Kỹ thuật chăm
S113 Lê Xuân A N007 35000 15
sóc hoa mai
Kỹ thuật chăm
S114 Trần Ha N007 24000 12
sóc cây cam

 Dùng sp_helptext tênview để lần lượt xem text của các view VWSACH_1,

VWSACH_2, VWSACH_3

 Dùng lệnh Alter Table để hiệu chỉnh kiểu dữ liệu của cột DONGIA thành

kiểu money, có hiệu chỉnh được không? Tại sao? Muốn hiệu chỉnh được

thì phải như thế nào? Bạn thử thực hiện.

4. Tạo view có tên là VWSACH_4, chỉ có những cuốn sách thuộc nhóm Kỹ

thuật trồng trọt, với lựa chọn WITH CHECK OPTION.

5. Dùng câu lệnh INSERT … VALUES … để chèn mẫu tin sau vào bảng danh

mục sách thông qua viewVWSACH_4. Bạn có chèn được không? Tại sao?

MaN DonGi
MaSH TenSach TacGia SlTon
H a
S115 Quê Mẹ Thanh Tịnh N006 35000 7

6. Bạn hãy chèn mẫu tin trên thông qua VWSACH_1.

7. Dùng lệnh DELETE thông qua VWSACH_1 để xóa mẫu tin vừa chèn ở trên.

Trang 26/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

8. Tạo 3 bảng lần lượt có tên là KH_BAC, KH_TRUNG, KH_NAM, dùng để lưu

danh sách các khách hàng ở ba miền, có cấu trúc như sau: MaKh, TenKH,

DiaChi, KhuVuc. Trong đó,

KH_BAC có một Check Constraint là Khuvuc là ‘Bac Bo’

KH_NAM có một Check Constraint là Khuvuc là ‘Nam Bo’

KH_TRUNG có một Check Constraint là Khuvuc là ‘Trung Bo’

Khoá chính là MaKH và KhuVuc .

9. Tạo một partition view từ ba bảng trên.

Bai lam modum 9

--1. T?o m?t view có tên là VWSACH_1, chính là danh sách các cu?n sách, ???c
s?p x?p theo tên sách.
Create view VWSACH_1
as
select top 100 *from DanhMucSach
order by TenSach asc
select *from DanhMucSach
--2. L?n l??t t?o view có tên là VWSACH_2, VWSACH_3 thông tin gi?ng nh?
VWSACH_1
--nh?ng có thêm t? khóa WITH ENCRYPTION, WITH SCHEMABINDING.
Create view VWSACH_2
WITH ENCRYPTION
as
select *from DanhMucSach

select *from DanhMucSach

Create view VWSACH_3


WITH SCHEMABINDING
as
select MaSach,TenSach,TacGia,MaNhom,DonGia,SLTon
from dbo.DanhMucSach

select *from DanhMucSach


--3. Th?c hi?n các yêu c?u sau: Nh? ki?m tra và cho nh?n xét.
--? Dùng l?nh INSERT…VALUES… chèn m?u tin sau vào b?n NHOMSACH:
insert dbo.NhomSach values ('N007',N'K? thu?t tr?ng tr?t')

--? Dùng l?nh Insert … values chèn m?u tin sau thông qua VWSACH_1.
--B?n có chèn ???c hay không?. Vì sao?
--S111 ?èn không h?t bóng Dzunichi Watanabe (Cao Xuân H?o d?ch)
N006 55000 45
-- duoc --

Trang 27/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
insert dbo.VWSACH_1 values ('S111',N'?èn không h?t bóng','Dzunichi
Watanabe','N006','55000','45')
insert dbo.VWSACH_1 values ('S112','K? thu?t tr?ng hoa phong lan','Nguy?n Lân
Hùng','N007','45000','35')
insert dbo.VWSACH_1 values ('S113','K? thu?t ch?m sóc hoa mai','Lê Xuân
A','N007','35000','15')
insert dbo.VWSACH_1 values ('S114','K? thu?t ch?m sóc cây cam', 'Tr?n
Ha','N007','24000','12')

--? Dùng sp_helptext tênview ?? l?n l??t xem text c?a các view VWSACH_1,
VWSACH_2, VWSACH_3
Sp_helptext VWSACH_1
Sp_helptext VWSACH_2
-- kh coi duoc vi co WITH ENCRYPTION--
Sp_helptext VWSACH_3

--Dùng l?nh Alter Table ?? hi?u ch?nh ki?u d? li?u c?a c?t DONGIA thành ki?u
money,
--có hi?u ch?nh ???c không? T?i sao? Mu?n hi?u ch?nh ???c thì ph?i nh? th?
nào?
--B?n th? th?c hi?n.
alter table DanhMucSach alter column DonGia money
--kh thucv hjen duoc muon thuc hien duoc thi can hieu chjnh VWSACH_3 kh co
lua chon WITH SCHEMABINDING--

--4. T?o view có tên là VWSACH_4, ch? có nh?ng cu?n sách thu?c nhóm K? thu?t
tr?ng tr?t
--, v?i l?a ch?n WITH CHECK OPTION.
create view VWSACH_4
as
select *from DanhMucSach
where MaNhom='N007'
with check option
select *from dbo.VWSACH_4
--5. Dùng câu l?nh INSERT … VALUES … ?? chèn m?u tin sau vào b?ng danh m?c
sách thông qua viewVWSACH_4.
-- B?n có chèn ???c không? T?i sao?
insert VWSACH_4 values ('S115','Quê M?' ,'Thanh T?nh','N006','35000','7')
--khong chay duoc --
--6. B?n hãy chèn m?u tin trên thông qua VWSACH_1.
insert dbo.VWSACH_1 values ('S115','Quê M?' ,'Thanh T?
nh','N006','35000','7')
select *from dbo.DanhMucSach

--7. Dùng l?nh DELETE thông qua VWSACH_1 ?? xóa m?u tin v?a chèn ? trên
delete from dbo.VWSACH_1
where MaSach='S115'
select *from dbo.DanhMucSach

--8. T?o 3 b?ng l?n l??t có tên là KH_BAC, KH_TRUNG, KH_NAM, dùng ?? l?u
danh sách các khách hàng ? ba mi?n, có c?u trúc nh? sau:
-- MaKh, TenKH, DiaChi, KhuVuc. Trong ?ó,
--KH_BAC có m?t Check Constraint là Khuvuc là ‘Bac Bo’
--KH_NAM có m?t Check Constraint là Khuvuc là ‘Nam Bo’
--KH_TRUNG có m?t Check Constraint là Khuvuc là ‘Trung Bo’
--Khoá chính là MaKH và KhuVuc .

Trang 28/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
create table Khu_Bac(
Makh char(5) not null,
Tenkh nvarchar (50) ,
DiaChic nvarchar (40) ,
Khuvuc nvarchar (20) check (Khuvuc=N'MienBac'),
primary key (Makh,Khuvuc)
)

create table Khu_Nam(


Makh char(5) not null,
Tenkh nvarchar (50) ,
DiaChic nvarchar (40) ,
Khuvuc nvarchar (20) check (Khuvuc=N'MienNam'),
primary key (Makh,Khuvuc)
)

create table Khu_Trung(


Makh char(5) not null,
Tenkh nvarchar (50) ,
DiaChic nvarchar (40) ,
Khuvuc nvarchar (20) check (Khuvuc=N'MienTrung'),
primary key (Makh,Khuvuc)
)
create view Nhom
as
select *from dbo.Khu_Bac
union
select *from dbo.Khu_Nam
union
select *from dbo.Khu_Trung
select *from dbo.Nhom

Trang 29/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 10: Kiểm tra giữa kỳ.

Trang 30/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 11:
Nội dung kiến thức thực hành:

+ Lập trình T-SQL với các đoạn batch.

1. Khai báo một biến @namsinh kiểu số nguyên, gán giá trị đại diện cho biến

@namsinh, viết câu lệnh lấy ra danh sách các nhân viên có năm sinh nhỏ

giá trị chứa trong biến @namsinh.

2. Khai báo và giá giá trị đại diện cho mã nhân viên. Kiểm tra xem nhân viên

này đã lập bao nhiêu hoá đơn, giả sử là n. In ra câu thông báo cho biết ‘Có

<n> hoá đơn’. Nếu không có hoá đơn nào cả thì in ra câu ‘Không có hoá

đơn’. Khi chạy đoạn batch thì thay đổi giá trị của biến để kiểm chứng kết quả.

3. Viết một câu lệnh SELECT có sử dụng CASE dùng để hiển thị MaHD,

Soluong, Dongia, Thanhtien. Trong đó Thanhtien = Soluong * Giaban –

Chietkhau, chiết khấu được tính như sau:

Chiết khấu = 5%*GIABAN nếu Soluong <5

Chiết khấu = 6%*GIABAN nếu 10>Soluong >=5

Chiết khấu = 8%* GIABAN nếu 15>Soluong>=10

Chiết khấu =10%* GIABAN nếu Soluong>=15

4. Viết đoạn Batch để giải một phương trình bậc nhất khi biết a, b.

5. Viết một vòng lặp WHILE để nhập 10 mẫu tin tùy ý vào bảng HOCVIEN

(MAHV, TENHV, LOP), với bảng dữ liệu như sau:

1 Hoc vien 1 CDTH3

2 Hoc vien 2 CDTH3

…. …. …. …..

10. Hoc vien 10 CDTH3

Trang 31/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
Bai lam modum 11

--1. Khai báo một biến @namsinh kiểu số nguyên, gán giá trị đại diện cho
biến @namsinh, viết câu lệnh lấy ra danh sách các nhân viên có năm sinh nhỏ
giá trị chứa trong biến @namsinh.

declare @namsinh int


set @namsinh=1975
select * from NhanVien
where year(ngaysinh)<@namsinh
go
--2. Khai báo và giá giá trị đại diện cho mã nhân viên. Kiểm tra xem nhân
viên này đã lập bao nhiêu hoá đơn, giả sử là n. In ra câu thông báo cho biết
‘Có <n> hoá đơn’. Nếu không có hoá đơn nào cả thì in ra câu ‘Không có hoá
đơn’. Khi chạy đoạn batch thì thay đổi giá trị của biến để kiểm chứng kết quả.
declare @manv char(5)
set @manv='NV001'
declare @tonghd int
set @tonghd=(select count (mahd)
from hoadon
where manv=@manv)
if (@tonghd>0)
print N'co'+cast (@tonghd as varchar(5))
+ N'hoadon'
else
print N'không có hóa đơn nào'
go
--3. Viết một câu lệnh SELECT có sử dụng CASE dùng để hiển thị MaHD,
Soluong, Dongia, Thanhtien. Trong đó Thanhtien = Soluong * Giaban –Chietkhau,
chiết khấu được tính như sau:
Chiết khấu = 5%*GIABAN nếu Soluong <5
Chiết khấu = 6%*GIABAN nếu 10>Soluong >=5
Chiết khấu = 8%* GIABAN nếu 15>Soluong>=10
Chiết khấu =10%* GIABAN nếu Soluong>=15

select mahd,soluong,dongia,thanhtien
=soluong*dongia-(case when soluong<5 then 0.05
when soluong<10 then 0.06
when soluong<15 then 0.08
else 0.1 end)*dongia
from chitiethoadon c inner join danhmucsach d on c.masach=d.masach

--4. Viết đoạn Batch để giải một phương trình bậc nhất khi biết a, b.
declare @a int
declare @b int
set @a=5
set @b=2
if @a=0
if @b=0
print N'PT vo so nghiem'
else
print N'PT vo nghiem'
else
print N'nghiem cua pt:'+ cast (-@b/cast (@a as float)as varchar(15))

Trang 32/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
go

/*5. Viết một vòng lặp WHILE để nhập 10 mẫu tin tùy ý vào bảng HOCVIEN
(MAHV, TENHV, LOP), với bảng dữ liệu như sau:
1 Hoc vien 1 CDTH3
2 Hoc vien 2 CDTH3
…. …. …. …..
10. Hoc vien 10 CDTH3*/
create table hocvien(mahv int primary key,tenhv varchar(20),lop char(5)
)
go

declare @stt int


set @stt=1
while(@stt<=1)
begin
insert hocvien values(@stt,'nhienvien'
+ convert (nvarchar(5),@stt),'CDTH')
set @stt=@stt+1
end
go

select*from hocvien
go
delete from hocvien

Module 12, 13
+ Nội dung kiến thức thực hành:

+Stored procedures.

1. Viết thủ tục có tham số a, b dạng input để giải phương trình bậc nhất

ax+b=0.

2. Viết thủ tục có tham số a, b, c dạng input để giải phương trình bậc hai,
2
ax +bx+c=0. (có sử dụng lại thủ tục giải phương trình bậc nhất trong trường

hợp a=0)

3. Viết một thủ tục dùng để thực hiện các công việc sau: tạo một bảng tạm tên

là #MyTable, chèn hai mẫu tin tùy ý vào bảng này, dùng câu lệnh SELECT

Trang 33/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

… FROM.. để liệt kê các mẫu tin có trong bảng #MyTable. Cấu trúc của

#MyTable như sau CustID nchar(5), CustName nvarchar(40), AvgDiff float.

4. Viết thủ tục có tham số dạng input dùng để chèn một mẫu tin vào bảng

Nhanvien.

5. Tạo bảng Nhanvien_backup có cấu trúc giống bảng Nhanvien.

6. Viết thủ tục có tham số dùng để chèn một mẫu tin vào bảng Nhanvien hoặc

Nhanvien_backup. Trong đó, dùng 1 tham số @flag để phân biệt 2 bảng trên

khi chèn.

7. Viết thủ tục dùng để xóa thông tin một cuốn sách khi biết Masach.

8. Viết thủ tục dùng để xóa 1 hóa đơn khi biết SoHD. Lưu ý trước khi xóa mẫu

tin trong hóa đơn thì phải xóa các mẫu tin của các chi tiết hóa đơn đó. Nếu

không xoá được hóa đơn thì cũng không được phép xóa chi tiết hóa đơn của

hóa đơn đó.

9. Viết thủ tục có tham số dùng để cập nhật dữ liệu mới của một mẫu tin nào đó

khi biết Masach trong bảng Danhmucsach.

10. Phát triển từ bài trên, viết thủ tục có tham số dùng để cập nhật dữ liệu mới

của một mẫu tin nào đó trong bảng Nhanvien hoặc Nhanvien_backup. Dùng

1 tham số @flag để phân biệt 2 bảng trên.

11. Viết một thủ tục dùng để lấy về tổng số lượng đơn đặt hàng và đơn giá trung

bình của của một nhóm sách nào đó khi biết mã nhóm.

Bai lam modum 12


--1. Viết thủ tục có tham số a, b dạng input để giải phương trình bậc nhất
ax+b=0.
create proc ptbn @a int ,@b int
as
if @a=0
if @b=0
print N'PT vo so nghiem'
else
print N'PT vo nghiem'
else

Trang 34/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
print N'nghiem cua pt:'+ cast (-@b/cast (@a as float)as varchar(15))
go
exec ptbn 20,5
--2. Viết thủ tục có tham số a, b, c dạng input để giải phương trình bậc
hai, ax2+bx+c=0. (có sử dụng lại thủ tục giải phương trình bậc nhất trong
trường hợp a=0)
create proc ptbh @a int ,@b int,@c int
as
if @a=0
exec ptbn @b,@c
else
print'nhiemvu sv'

exec ptbh 0,5,4

--3. Viết một thủ tục dùng để thực hiện các công việc sau: tạo một bảng tạm
tên là #MyTable, chèn hai mẫu tin tùy ý vào bảng này, dùng câu lệnh SELECT …
FROM.. để liệt kê các mẫu tin có trong bảng #MyTable. Cấu trúc của #MyTable
như sau CustID nchar(5), CustName nvarchar(40), AvgDiff float.
create proc cau3
as
begin
create table #mytable (custid nchar(5)primary key,custname nvarchar(40
),avgdiff float)
insert #mytable values ('ABC','HunSan',25.56)
insert #mytable values ('xyz','FaHaSa',50.56)
select*from #mytable
end
exec cau3

--4. Viết thủ tục có tham số dạng input dùng để chèn một mẫu tin vào bảng
Nhanvien.
create procedure insertNV
@ma char(5),
@hl nvarchar(30),
@ten nvarchar(10),
@phai nvarchar(5),
@NS datetime,
@dc nvarchar(50)
as
if @ma in(select manv from nhanvien)
print N'trung ma nhan vien'
else
if @phai not in ('Nam','Nu')
print N'nhap sai gioi tinh'
else
insert nhanvien (MaNV,HoLot,TenNV,Phai,NgaySinh,DiaChi)
values(@ma,@hl,@ten,@phai,@NS,@dc)

--
exec insertNV 'NV011','Nguyen Van','An','Nam','5/25/1988','Q1'
exec insertNV 'NV011','Nguyen Thi','An','Nu','5/25/1988','Q1'

Trang 35/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
select*from nhanvien

--5. Tạo bảng Nhanvien_backup có cấu trúc giống bảng Nhanvien.


select*into nhanvien_backup
from nhanvien
select*from nhanvien

--6. Viết thủ tục có tham số dùng để chèn một mẫu tin vào bảng Nhanvien hoặc
Nhanvien_backup. Trong đó, dùng 1 tham số @flag để phân biệt 2 bảng trên khi
chèn.

create procedure nhapNV_NVBK


@ma char(5),
@hl nvarchar(30),
@ten nvarchar(10),
@phai nvarchar(5),
@NS datetime,
@dc nvarchar(50),
@flag bit --0,1
as
if @ma in(select manv from nhanvien)
print N'trung ma nhan vien'
else
if @phai not in ('Nam','Nu')
print N'nhap sai gioi tinh'
else
if @flag=1

insert nhanvien (MaNV,HoLot,TenNV,Phai,NgaySinh,DiaChi)


values(@ma,@hl,@ten,@phai,@NS,@dc)
insert nhanvien_Backup (MaNV,HoLot,TenNV,Phai,NgaySinh,DiaChi)
values(@ma,@hl,@ten,@phai,@NS,@dc)
--
exec nhapNV_NVBK 'NV013','Le Thi','Thu','Nu','6/22/1988','Q2',0

select*from nhanvien_backup
select*from nhanvien

--7. Viết thủ tục dùng để xóa thông tin một cuốn sách khi biết Masach.
create proc cau7 @masach char(5)
as
if @masach in(select masach from chitiethoadon)
print N'ko the xoa'
else
delete from danhmucsach
where masach=@masach

--
exec cau7'S001'
select*from danhmucsach

Bai lam modum 13

Trang 36/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
--1. Viết thủ tục có tham số a, b dạng input để giải phương trình bậc nhất
ax+b=0.

alter proc gptbn @a int, @b int


as
begin
if @a=0
if @b=0
print N'pt vô số nghiệm.'
else
print N'pt vô nghiệm'
else
print N'pt có nghiệm la:'+cast(-@b/cast(@a as float)as varchar(15
))
end
--thuc thi
exec dbo.gptbn 0,2

--2. Viết thủ tục có tham số a, b, c dạng input để giải phương trình bậc
hai, ax2+bx+c=0. (có sử dụng lại thủ tục giải phương trình bậc nhất trong
trường hợp a=0)

create proc gptbh @a int, @b int, @c int


as
begin
if @a=0
exec dbo.gptbn @b, @c
else
begin
declare @delta int
set @delta =@b*@b-4*@a*@c
if @delta<0
print N'pt vô nghiệm'
else
if @delta =0
print N'pt có nghiệm kép:'+cast(-@b/cast(2*@a as
float) as varchar(15))
else
if @delta>0
print N'pt có hai nghiệm phân biệt:'
print 'x1='+cast(((-@b+sqrt (@delta))/cast
(2*@a as float)) as varchar(15))
print 'x1='+cast(((-@b-sqrt (@delta))/cast
(2*@a as float)) as varchar(15))
end
end
--thuc thi
exec dbo.gptbh 2,4,6

--3. Viết một thủ tục dùng để thực hiện các công việc sau:
--tạo một bảng tạm tên là #MyTable, chèn hai mẫu tin tùy ý vào bảng này,
--dùng câu lệnh SELECT … FROM.. để liệt kê các mẫu tin có trong bảng #MyTable.
-- Cấu trúc của #MyTable như sau CustID nchar(5), CustName nvarchar(40),
AvgDiff float.

create proc cau3

Trang 37/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
as
begin
create table #MyTable (CustID nchar(5), CustName nvarchar(40),
AvgDiff float)
insert into #MyTable values('abc','cty a',12.11)
insert into #MyTable values('xyz','cty b',20.22)
select * from #MyTable
end
--thuc thi
exec cau3
--4. Viết thủ tục có tham số dạng input dùng để chèn một mẫu tin vào bảng
Nhanvien.

create proc cau4 @ma char(15),


@hl nvarchar(30),
@tennv nvarchar(30),
@phai nvarchar(10),
@ns datetime,
@dc nvarchar(30)
as
begin
if @ma in(select manv from nhanvien)
print N'trùng mã nhân viên'
else
if @phai not in('nam',N'nữ')
print N'nhập sai giới tính'
insert into dbo.NhanVien values (@ma ,@hl,@tennv, @phai, @ns, @dc)
end

exec cau4 'NV011',N'nguyễn thi',N'lan',N'nữ', '12/23/1990','q1'

select * from dbo.NhanVien

--5. Tạo bảng Nhanvien_backup có cấu trúc giống bảng Nhanvien.

select * into Nhanvien_backup


from Nhanvien

--6. Viết thủ tục có tham số dùng để chèn một mẫu tin vào bảng Nhanvien hoặc
Nhanvien_backup.
--Trong đó, dùng 1 tham số @flag để phân biệt 2 bảng trên khi chèn.

alter proc cau6 @ma char(15),


@hl nvarchar(30),
@tennv nvarchar(30),
@phai nvarchar(10),
@ns datetime,
@dc nvarchar(30),
@flag bit --0,1
as
begin
if @ma in (select manv from nhanvien)
print N'trùng mã nhân viên'
else

Trang 38/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
begin
if @flag=1
insert into dbo.NhanVien values (@ma ,@hl,@tennv, @phai,
@ns, @dc)
else
insert into dbo.Nhanvien_backup values (@ma ,@hl,@tennv,
@phai, @ns, @dc)
end
end

--thuc thi

exec cau6 'NV013',N'Diệp',N'khùng',N'Nữ','8/1/1990','q1',1

--7. Viết thủ tục dùng để xóa thông tin một cuốn sách khi biết Masach.

create proc cau7 @masach char(5)


as
begin
delete from dbo.DanhMucSach
where masach=@masach
end

exec cau7 'S010'

--8. Viết thủ tục dùng để xóa 1 hóa đơn khi biết SoHD.
--Lưu ý trước khi xóa mẫu tin trong hóa đơn thì phải xóa các mẫu tin của các
chi tiết hóa đơn đó.
-- Nếu không xoá được hóa đơn thì cũng không được phép xóa chi tiết hóa đơn
của hóa đơn đó.

create proc cau8 @mahd char(5)


as
begin
delete from dbo.ChiTietHoaDon
where mahd=@mahd
if(@mahd in (select mahd from dbo.ChiTietHoaDon))
print N'không xóa được'
end

exec cau8 '8'

select *from dbo.ChiTietHoaDon

--9. Viết thủ tục có tham số dùng để cập nhật dữ liệu mới của một mẫu tin
nào
--đó khi biết Masach trong bảng Danhmucsach.

--10. Phát triển từ bài trên, viết thủ tục có tham số dùng để cập nhật dữ
liệu mới của một mẫu tin nào đó trong bảng Nhanvien hoặc Nhanvien_backup.
Dùng 1 tham số @flag để phân biệt 2 bảng trên.
--11. Viết một thủ tục dùng để lấy về tổng số lượng đơn đặt hàng và
--đơn giá trung bình của của một nhóm sách nào đó khi biết mã nhóm.

Trang 39/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
ALTER proc cau11 @manhom char(5)
as
begin
declare @tongsl int
declare @dongiatb numeric
set @tongsl=(select sum(c.soluong)
from dbo.DanhMucSach d left join dbo.ChiTietHoaDon c
on d.MaSach=c.MaSach
where manhom=@manhom)
print N'tổng số lượng ='+cast(@tongsl as varchar(10))
set @dongiatb=(select avg(dongia)
from dbo.DanhMucSach d left join
dbo.ChiTietHoaDon c
on d.MaSach=c.MaSach
where manhom=@manhom)
print N'đơn giá trung bình ='+cast(@dongiatb as varchar(10))
end

--thuc thi
exec cau11 'N001'

Module 14
+ Nội dung kiến thức thực hành:

+User define function

1. Viết hàm trả về kết quả là một bảng (Table), thông tin bao gồm Tên nhóm, ,

TongSoLuong, DonGiaTrungBình. Lưu ý viết bằng hai cách: Inline Table-

Valued Functions và Multistatement Table-Valued Function.

2. Viết hàm trả về tổng thành tiền của một hóa đơn nào đó.

Thanh tien = (SốLượng * Đơn giá) - ChiếtKhấu.

3. Viết hàm trả về chiết khấu dựa vào số lượng lập hoá đơn và theo quy định

sau:

Chiết khấu = 5%* GIABAN nếu Soluong <5

Chiết khấu = 6%* GIABAN nếu 10>Soluong >=5

Chiết khấu = 8%* GIABAN nếu 15>Soluong>=10

Chiết khấu =10%* GIABAN nếu Soluong>=15

Trang 40/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

4. Tương tự viết một hàm trả về xếp loại sinh viên khi biết điểm của sinh viên đó

và dựa vào quy tắc xếp loại thông thường.

5. Viết hàm trả về danh sách các hoá đơn đã lập của nhân viên nào đó. Thông

tin gồm: SoHD, Soluong,Dongia, Thanhtien, MaNV.

Bai lam modum 14


--1. Viết hàm trả về kết quả là một bảng (Table), thông tin bao gồm Tên
nhóm, , TongSoLuong, DonGiaTrungBình. Lưu ý viết bằng hai cách:
--Inline Table-Valued Functions
create function cau1()
returns table
as
return(
select TenNhom ,Tongsoluong=sum(SoLuong),DongiaTB=avg(DonGia)
from dbo.NhomSach n inner join dbo.DanhMucSach d on n.MaNhom = d.MaNhom
inner join dbo.ChiTietHoaDon c on d.MaSach = c.MaSach
group by TenNhom
)
-- kiem tra --
select *from dbo.cau1()

--Multistatement Table-Valued Function.

create function cau1_b()


returns @a table (TenNhom nvarchar (30) ,TongSL int , DgiaTB numeric)
begin
insert @a
select TenNhom ,Tongsoluong=sum(SoLuong),DongiaTB=avg(DonGia)
from dbo.NhomSach n inner join dbo.DanhMucSach d on n.MaNhom = d.MaNhom
inner join dbo.ChiTietHoaDon c on d.MaSach = c.MaSach
group by TenNhom
return
end
--kiem tra --
select *from dbo.cau1_b()
--2. Viết hàm trả về tổng thành tiền của một hóa đơn nào đó.
--Thanh tien = (SốLượng * Đơn giá) - ChiếtKhấu.
--3. Viết hàm trả về chiết khấu dựa vào số lượng lập hoá đơn và theo quy
định sau:
--Chiết khấu = 5%* GIABAN nếu Soluong <5
--Chiết khấu = 6%* GIABAN nếu 10>Soluong >=5
--Chiết khấu = 8%* GIABAN nếu 15>Soluong>=10
--Chiết khấu =10%* GIABAN nếu Soluong>=15
create function cau2(@Mahd char(5))
returns money
begin
declare @Tongtien money
set @Tongtien=(select sum(Soluong*DonGia -( case when SoLuong <5 then 0.5 when
SoLuong<10

Trang 41/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
then 0.06 when SoLuong<15 then 0.08 else 0.1 end )*DonGia )
from dbo.DanhMucSach d inner join dbo.ChiTietHoaDon c on c.MaSach= d.MaSach
where Mahd=@Mahd)
return @Tongtien
end
-- kiem tra --
select dbo.cau2('1') as tongtienHD

--4. Tương tự viết một hàm trả về xếp loại sinh viên khi biết điểm của sinh
viên đó
-- và dựa vào quy tắc xếp loại thông thường.
create function cau4_B (@DiemTB float)
returns nvarchar(40)
begin
declare @hihi nvarchar(40)
set @hihi= (case when @DiemTB<5 then N'yếu'
when @DiemTB<6.5 then N'TrungBinh'
when @DiemTB<8.5 then N'Khá'
else N'Giỏi'
end)
return @hihi
end
select dbo.cau4_B('5')as Xeploai

--5. Viết hàm trả về danh sách các hoá đơn đã lập của nhân viên nào đó.
--Thông tin gồm: SoHD, Soluong,Dongia, Thanhtien, MaNV.
create function cau5_a(@manv char(5))
returns @hehe table (SoHD char(5), Soluong numeric(5),Dongia numeric(6),
Thanhtien money , MaNV char(5))
begin
insert @hehe
select n.MaHD ,Soluong,Dongia,Thanhtien=Soluong*Dongia, d.MaNV
from dbo.ChiTietHoaDon n inner join dbo.HoaDon d on n.MaHD = d.MaHD
inner join dbo.DanhMucSach c on c.MaSach = n.MaSach
where d.MaNV=@manv
return
end
---

select * from dbo.cau5_a('NV001')

Trang 42/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 15
+ Nội dung kiến thức thực hành:

+Lập trình với Cursor

1. Sử dụng cơ sở dữ liệu NorthWind, viết một thủ tục có dùng con trỏ (Cursor) để thực
hiện in ra cửa sổ kết quả của Query Analyzer báo cáo như mẫu. Báo cáo liện kê
danh sách các CustomerID, CompanyName, OrderID và OrderDate được lập trong
năm 1997 của các khách hàng có CustomerID bắt đầu là ‘A’.

Customer:ALFKI - Alfreds Futterkiste

Order:10643 (Aug 25 1997)

Order:10692 (Oct 3 1997)

Order:10702 (Oct 13 1997)

Customer:ANATR - Ana Trujillo Emparedados y helados

Order:10625 (Aug 8 1997)

Order:10759 (Nov 28 1997)

Customer:ANTON - Antonio Moreno Taquería

Order:10507 (Apr 15 1997)

Order:10535 (May 13 1997)

Order:10573 (Jun 19 1997)

Order:10677 (Sep 22 1997)

……….

2. Sử dụng cơ sở dữ liệu NorthWind, viết một thủ tục có dùng con trỏ để thực hiện in
ra cửa sổ kết quả của Query Analyzer báo cáo như mẫu. Báo cáo liện kê danh sách
các CompanyName, ContactName, ContactTitle của tất cả các Customers

There are 91 Customers

1 Alfreds Futterkiste Maria Anders Sales Representative

Trang 43/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

2 Ana Trujillo Emparedados y helados Ana Trujillo Owner

3 Antonio Moreno Taquería Antonio Moreno Owner

4 Around the Horn Thomas Hardy Sales Representative

5 Berglunds snabbköp Christina Berglund Order Administrator

6 Blauer See Delikatessen Hanna Moos Sales Representative

Bai lam modum 15


--1. Viết hàm trả về kết quả là một bảng (Table), thông tin bao gồm Tên
nhóm, , TongSoLuong, DonGiaTrungBình. Lưu ý viết bằng hai cách:
--Inline Table-Valued Functions và Multistatement Table-Valued
Function(modum14)
create function cau1()
returns table
as
return(
select tennhom,sum(soluong)as tong_sl,avg(dongia)as dongia_tb
from dbo.NhomSach n inner join dbo.DanhMucSach d on n.manhom=d.manhom
inner join dbo.ChiTietHoaDon c on c.masach=d.masach
group by tennhom
)
select *from dbo.cau1()
--cach 2
alter function cau12()
returns @a table(ten nvarchar(30),tong_sl int,dg_tb numeric)
as
begin
insert @a
select tennhom,sum(soluong)as tong_sl,avg(dongia)as dongia_tb
from dbo.NhomSach n inner join dbo.DanhMucSach d on n.manhom=d.manhom
inner join dbo.ChiTietHoaDon c on c.masach=d.masach
group by tennhom
return
end
--goi ham
select *from dbo.cau12()
--2. Viết hàm trả về tổng thành tiền của một hóa đơn nào đó.
--Thanh tien = (SốLượng * Đơn giá) - ChiếtKhấu.
create function cau2(@mahd char (5))
returns numeric
as
begin
declare @tongtt numeric
set @tongtt=(select sum(soluong*dongia-(case when soluong<5 then 0.05
when soluong<10 then 0.06
when soluong<15 then 0.08
else 0.1
end)*dongia)
from dbo.DanhMucSach d inner join dbo.ChiTietHoaDon c on d.masach=c.masach
where mahd=@mahd

Trang 44/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL
)
return @tongtt
end
select dbo.cau2('1') as tongthanhtien

Trang 45/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 16
+ Nội dung kiến thức thực hành:

+Lập trình Trigger

1. Viết trigger cho thao tác Insert của bảng NHOMSACH. Khi có thao tác chèn vào

bảng nhóm sách thì đưa ra một thông báo là ‘Có <n> mẫu tin được chèn’.

2. Viết trigger cho thao tác Insert trên bảng HOADON. Sau khi có mẫu tin được chèn

vào bảng HOADON thì mẫu tin đó cũng được chèn vào bảng HOADON_Luu. Lưu

ý: nếu chưa có bảng HOADON_Luu thì tạo HOADON_Luu (có cấu trúc hoàn toàn

giống như bảng HOADON) trước khi kiểm chứng trigger.

3. Viết trigger cho thao tác Insert, Update, Delete trên bảng CHITIETHOADON. Khi

có mẫu tin được chèn vào hoặc hiệu chỉnh hoặc xoá thì cập nhật lại cột TongTriGia

trong bảng HOADON với TongTriGia = Tổng tiền của Số lượng * Đơn giá. Lưu ý:

nếu bảng HOADON chưa có cột TongTriGia thì bổ sung vào trước khi kiểm chứng

trigger.

4. Viết trigger cho thao tác Insert, Update để kiểm tra ràng buộc liên thuộc tính liên

quan hệ giữa GIABAN trong CHITIETHOADON và DONGIA trong bảng mặt hàng

như sau: GIABAN trong CHITIETHOADON luôn luôn bằng DONGIA trong

DANHMUCSACH, nếu vi phạm thì thông báo và không cho phép Insert hay

Update.

5. Có ràng buộc liên thuộc tính là ngày bán của một HOADON thì luôn luôn lớn hơn

hay bằng ngày lập hóa đơn . Hãy bắt ràng buộc trên khi cần thiết.

6. Giả sử có 2 bảng LOP(Malop, TenLop), SV(Masv, HoTen, Malop), với một ràng

buộc dạng liên bộ như sau: Mỗi lớp chỉ có tối đa 10 học viên. Hãy viết 1 trigger để

Trang 46/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

kiểm tra ràng buộc đó, nếu vi phạm ràng buộc thì sinh ra một mã lỗi và đưa ra

thông báo “Lớp này đã đủ học viên”.

7. Giả sử có 2 bảng LOP(Malop, TenLop, SiSoToida, SiSoThuc), SV(Masv, HoTen,

Malop), với các ràng buộc dạng liên bộ liên quan hệ như sau:

a. Chỉ chèn thêm hoặc hiệu chỉnh chuyển lớp cho một sinh viên của bảng SV khi sĩ

số của lớp đó vẫn còn nhỏ hơn SiSIToiDa.

b. Khi có thao tác thêm, xoá, sửa thông tin trên bảng SV thì phải cập nhật lại

SiSoThuc

8. Hãy bắt các ràng buộc trên và sinh ra mã lỗi thích hợp khi có các thao tác tương

ứng xuất hiện mà vi phạm ràng buộc đặt ra.

9. Giả sử có bảng theo dõi quá trình tăng lương của nhân viên như sau

QuaTrinhTangLuong(MANV, NGAYTANG, MUCLUONG)

Biết rằng mức lương của nhân viên chỉ tăng lên theo thời gian. Hãy viết trigger

để ép thỏa điều kiện này.

Module 17, 18
+ Nội dung kiến thức thực hành:

+Roles, Logins, gán quyền bằng thao tác trong Enterprise Manager

1. Tạo login dạng SQL Server Authentication

a. Tạo một login có tên là tên của bạn, login có:

 Chế độ chứng thực là SQL Server Authentication, password tuỳ ý, CSDL

mặc định là QLSach.

 Không thuộc Server Roles nào cả

Trang 47/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

 Chỉ cho truy xuất đến duy nhất CSDL là QLSach và không thuộc Database

Roles nào cả ngoại trừ Public

 Kiểm tra:

 Ở Enterprise Manager, kiểm tra xem tên login của bạn có nằm trong nhánh

Security\Login không? kiểm tra xem tên login của bạn có nằm trong nhánh

User của CSDL QLSach không? Xem properties của nó.

 Kết nối vào Query Analyzer bằng login vừa tạo

 Trong mục database bạn có thể nhìn thấy được những database nào? Tại

sao?

 Dùng câu lệnh SELECT … FROM… để xem các mẫu tin trong bảng

DANHMUCSACH, bạn xem được không? Tại sao?

b. Hiệu chỉnh login ở trên, cho phép login thuộc database Roles tên là
db_DataReader trong CSDL QLSach

 Kiểm tra:
 Dùng câu lệnh SELECT … FROM… để xem các mẫu tin trong bảng

NHOMSACH, bạn xem được không? Tại sao?

 Dùng câu lệnh INSERT … VALUES để chèn một mẫu tin mới vào bảng

DANHMUCSACH, bạn có chèn được không? Tại sao? Muốn chèn được bạn

phải làm gì? Thực hiện thử xem sao.

c. Tương tự như vậy, lần lượt tìm hiểu các database Roles còn lại.
2. Tạo login dạng Windows Authentication

a. Quay về hệ điều hành tạo một local user account hoặc domain user account

được phép kết nối đến máy Server của SQL Server. User account này có tên là

Nhanvien1.

Trang 48/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

b. Cho phép Nhanvien1 trở thành login của SQL Server, login này chỉ thuộc vào

database Roles là db_datareader của CSDL là QLSach. (Lưu ý: phải chọn

Windows Authentication)

c. Bạn hãy thử kết nối Server thông qua công cụ Query Analyzer bằng login vừa

tạo và kiểm tra quyền của login đối với QLSach. (Hướng dẫn: đóng hết các ứng

dụng đang chạy, log off user hiện kết nối đến máy, log on vào máy bằng user

account vừa tạo, kết nối vào Query Annalyzer bằng login)

3. Login được tạo ở câu 1 và câu 3 có thể thực hiện tạo được Table, view, … trong

CSDL QLSach hay không? Muốn tạo được cần có điều gì?

4. Tạo một Database Role có tên là ThuNgan của CSDL QLSach, Role này có quyền

hạn như sau:

- Được phép chèn, cập nhật dữ liệu trong hai bảng HOADON và

CHITIETHOADON.Chỉ được phép xem (Select) trên các bảng còn lại

5. Tạo 3 login dạng SQL Server Authentication, có tên lần lượt là ThuNgan1,

ThuNgan2, ThuNgan3. Các Login này chỉ thuộc duy nhất DataBase Role là

ThuNgan đã tạo ở trên.

6. Tạo 3 login dạng SQL Serevr Authentication, có tên lần lượt là QuanLyKho1,

QuanLyKho2, QuanLyKho3. Các login này có cùng một quyền hạn là được phép

chèn, xóa dữ liệu trên bảng Nhanvien; cập nhật duy nhất cột Hoten trong bảng

Nhanvien. Các bảng khác chỉ được xem.

7. Bạn chọn một giải pháp đơn giản nhất để cho phép các login đã tạo ở trên được

phép xem thông tin trong bảng DanhMucSach.

8. Tạo hai login thuộc dạng SQL Server Autehtication, có tên lần lượt là

PhatTrien_UngDung1, PhatTrien_UngDung2. Các login này có các quyền như sau:

Trang 49/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

- Được phép tạo các đối tượng của database

- Được phép truy xuất và hiệu chỉnh các đối tượng database

Trang 50/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 19
+ Nội dung kiến thức thực hành:

+Roles, Logins, gán quyền bằng các thủ tục hệ thống

1. Tạo một login dạng Windows Authentication có tên là GD1.

2. Tạo hai login dạng SQL Server Authentication tên là PGD1 và PGD2 có password

tùy ý, CSDL truy xuất đến là QLSach.

3. Cho phép cả ba login trên được truy xuất đến SalesDB, Movie, QLSach.

4. Theo bạn giám đốc kinh doanh nên có những quyền hạn như thế nào trong

QLSach? Bạn hãy tạo một user-defined role với tên là GiamDocKinhDoanh có các

quyền hạn này. Thực hiện thêm 3 login trên thành thành viên của role

GiamDocKinhDoanh.

5. Tạo hai login có tên là NghiepVu1, NghiepVu2 được phép các quyền sau: xem và

hiệu chỉnh cột DONGIA trong bảng DANHMUCSACH; xem, hiệu chỉnh và xóa dữ

liệu trong bảng HOADON và CHITIETHOADON; xem, chèn, hiệu chỉnh và xoá dữ

liệu trong bảng NHANVIEN; các bảng còn lại chỉ được xem.

Trang 51/52
Hướng dẫn thực hành Hệ CSDL

Module 20: Kiểm tra kết thúc môn

Trang 52/52

You might also like