Professional Documents
Culture Documents
12. Kiểu hằng ( Hằng số, hằng thời gian, hằng ngày tháng, hằng văn bản/ chuỗi ,
hằng logic
- Kiểu số ( number )
+ Được bắt đầu bằng một trong các số 0,1,2,…9 hoặc các dấu +, - , ( , *, $
+ Một số nhập vào được định dạng mặc nhiên ở dạng General
+ Có thể định dạng trình bày số lại theo ý muốn: Home -> Nhóm Cells -> Format ->
Format Cells -> Number -> Number
- Kiểu thời gian ( time )
+ Để định dạng kiểu thời gian: Home -> Nhóm Cells -> Format -> Format Cells ->
Number -> Time
+ Dạng thức thời gian thường dùng khi nhập là
XX: XX: XX
XX: XX: XX PM
+ Cách nhập dạng thức thông qua hàm Hour
Nhập công thức có dạng: =hour( h, m, s ) -> Home -> Nhóm Cells -> Format -> Format
Cells -> Number -> Time -> chọn tiếp dạng thể hiện thời gian
* Muốn nhập thời gian hiện tại của hệ thống : Ctrl + Shift + ;
- Kiểu ngày tháng ( Date)
+ Home -> Nhóm Cells -> Format -> Format Cells -> Number -> Date
+ Dữ liệu gồm 3 thông số : ngày ( dd) , tháng ( mm), năm ( yy).
dd/mm/yy
yy/mm/dd
+ Thay đổi cách nhập ngày tháng năm:
Cách 1: Start -> Control Panel -> Regional and Language -> Formats -> Vietnamese
13. Sao chép, di chuyển nội dung cá ô/ khối
B1: Chọn ô/ khối cần sao chép -> Home -> Nhóm Clipboard -> Copy hoặc Ctrl + C
B2: Chọn ô/ khối đích -> Home -> Nhóm Clipboard -> Paste hoặc Ctrl + V
- Di chuyển giống sao chép : thay Ctrl + C = Ctrl +X
Hàm AVERAGE
- Dạng hàm : AVERAGE( number1, number 2,..)
- Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị trung bình cộng của
các đối số number 1 , number 2
- VD:
Dữ liệu trong các ô A1, …A4 là 8,…11
Công thức tại A5: =AVERAGE( A1: A4)
Kết quả 9.5
Hàm COUNT
- Dạng hàm: COUNT( value1, value 2, … )
- Ý nghĩa: Hàm đếm số các giá trị có dữ liệu kiểu số có trong danh sách
- VD: =COUNT ( 18,1,2001, “Hoàng”,2,3,2005, “Thanh” )
Kết quả là 6
Hàm COUNTA
- Dạng hàm : =COUNTA( value1, value2, …)
- Ý nghĩa: Đếm số các giá trị chứa dữ liệu bất kỳ,
bao gồm cả giá trị chuỗi rỗng
- VD :
Hàm COUNTIF
- Dạng hàm : =COUNTIF(range, criteria)
+ Range: Địa chỉ vùng cần đếm
+
Hàm SUM
- Dạng hàm : =SUM( number1 ,number 2, …)
- Ý nghĩa: Trả về tổng giá trị các ô chứa dữ liệu số của value1, value 2
- VD
Hàm ABS
- Dạng hàm: =ABS( number )
- Ý nghĩa: Trả về giá trị tuyệt đối của number
- VD: =ABS( -5) -> kết quả là 5
Hàm SQRT
- Dạng hàm: =SQRT( number)
- Ý nghĩa: Cho căn bậc 2 của number
- VD: =SQRT (16) -> kết quả là 4
Hàm INT
- Dạng hàm: =INT(number )
- Ý nghĩa: Trả về giá trị là phần nguyên gần nhất của number
- VD: =INT(9,9) -> kết quả là 9
= INT( -2.89) -> Kết quả là -3
Hàm MOD
-Dạng hàm : =MOD( number, divisor )
+ Number: số chia
+ Divisor : số bị chia
- Ý nghĩa: Trả về kết quả là phần dư của phép chia number cho divisor
- VD: =MOD( 17,4) -> Kết quả là 1
* Nếu divisor =0 thì công thức sẽ trả về giá trị lỗi #DIV/0!
Hàm ROUND
- Dạng hàm : =ROUND( number, num_digits)
+ Number: Gía trị số
+ num_ digits: Số chữ số ( chỉ độ chính xác ) làm tròn
- Ý nghĩa: Trả về giá trị đã được làm tròn của number với độ chính xác đến num_digits
- VD: =ROUND (2.15,1 ) -> kết quả là 2.2
+ num_digits = 0 : số sẽ được làm tròn phần nguyên gần nhất
+ num_digits < 0 : Số sẽ được làm tròn đến vị trí - num_digits tính từ phải sang trái ở
phần nguyên
+ num_digits > 0: Số sẽ được làm trò đế vị trị num_digits tính từ trái sang phải ở phần
thập phân