You are on page 1of 5

Vid 1: Các thao tác với excel

Có 4 kiểu dữ liệu chính


 Kiểu chuỗi (Text)
- Click đúp vào đường kẻ giữa C và D -> Mở rộng ô vừa với chữ trong ô dài
nhất trong cột (có thể nhiều cột cùng một lúc)
- Bôi đên nhiều cột rồi kéo -> mở rộng tất cả cột bôi đen
- Hoặc là giữ chuột trái kéo
 Kiểu ngày tháng
- Thông thường thì mặc định nhập tháng -> ngày -> Năm
VD 9/25/2020
 Kiểu số
 Kiểu công thức
VD: =SUM( Rồi bôi đên hàng bên phải cần tính -> ra tổng
Thao tác khác
1. Thêm sheet đến bên trái dưới màn hình
2. Click đúp chuột trái đổi tên
3. Cách tạo sheet mới copy y hệt sheet đã có
- Giữ phím Ctrl
- Ân giữ chuột trái vào sheet cần copy, di đến vị trí cần tạo mới
- Thả chuột trái trước rồi thả ctrl sau
4. Di chuyển sheet
Dùng chuột trái di chuyển
5. Xóa sheet
Delete
6. Tô màu: Chuột phải -> Tab colour
7. Chèn 1 cột: Nháy chuột phải -> insert
Thêm nhiều cột: Tô đen 2 cột sau -> insert -> chèn 2 cột
8. Di chuyển/ chèn 1 hàng (cột) vào 1 vị trí khác
- Chọn hàng (cột)
- Di chuột đến biên giới hàng cột, thấy xuất hiện dấu cộng thì giữ kéo đến vị
trí muốn
- Giữ phím shift -> chèn được vào giữa nhớ thả chuột mới thả shift
9. Thao tác với 1 nhóm cell:
- Chọn, di chuyển như hàng và cột
- Đặt tên cho nhóm cell, click bất kì ấn vào name box chọn tên cũ -> về vùng
ban đầu
10.Tạo file mới bằng save as
Vid 2
Làm thời khóa biểu
- Đánh 1 ô thứ 2 xong kéo để điền ô 3, 4, 5, 6
- Tích đúp vào ô để sửa dữ liệu trong ô
- Tạo gách chéo: Chượt phải -> format shell -> border-> ô chéo
Điền giữ liệu: Điền dòng đầu -> Alt+enter -> điền dòng sau->chỉnh dòng trên
sang phải như mong muốn ->enter
Vid 3 SUM, SUMIF, SUMIFS
1. Sum
- Cách gõ hàm: = + sum + tab
- Chọn cả cột: Ctrl + shift + mũi tên xuống
2. SUMIF
- Sửa điều kiện ấn F4 trc để cố định
3. SUMIFS
- Sum range, criteria 1 range, criteria,…

Vid 4 COUNT, COUNTA, COUNTBLANK, COUNTIF, COUNTIFS

Vid 5 If
Hàm today(), year(),year(today())
If(logical_test;value_if_true;value_if_false)

Vid 6 Hàm xử lí chuỗi


1. Trim: bỏ khoảng cách 2 bên, để 1 ở giữa
2. Proper: Viết hoa chữ đầu, viết thường chữ đằng sau
3. Upper: Viết hoa hết
4. Lower: Viết thường hết
5. Len: Đếm số kí tự tính cả dấu cách
6. Left(text, số kí tự): Lấy kí tự bên trái
7. Right: như trên nhưng mà từ bên phải
8. Mid(text,start_num,num_chars)
9. Replace(chuỗi ban đầu, vị trí bắt đầu,số kí tự cần thay,”kí tự thay vào”)
10.Rept(text, số lần lặp)
Find(chuỗi cần tìm,tìm trong ô nào,[vị trị bắt đầu tìm kiếm]) phân biệt chữ hoa
Find chữ thường
Search SEARCH(chuỗi cần tìm,tìm trong ô nào,[vị trị bắt đầu tìm kiếm]) ko pb hoa
Substitute SUBSTITUTE (chuỗi, chuỗi cần thay, chuỗi mới, [vtri cần thay])
Text TEXT (Giá trị bạn muốn định dạng, "Mã định dạng bạn muốn áp dụng")
Value VALUE(chuỗi cần chuyển về số)
Exact EXACT(text1, text2)
Char CHAR(số từ 1 đến 255)
Concatenate CONCATENATE(text1, [text2], ...)

You might also like