Kiểu chuỗi (Text) - Click đúp vào đường kẻ giữa C và D -> Mở rộng ô vừa với chữ trong ô dài nhất trong cột (có thể nhiều cột cùng một lúc) - Bôi đên nhiều cột rồi kéo -> mở rộng tất cả cột bôi đen - Hoặc là giữ chuột trái kéo Kiểu ngày tháng - Thông thường thì mặc định nhập tháng -> ngày -> Năm VD 9/25/2020 Kiểu số Kiểu công thức VD: =SUM( Rồi bôi đên hàng bên phải cần tính -> ra tổng Thao tác khác 1. Thêm sheet đến bên trái dưới màn hình 2. Click đúp chuột trái đổi tên 3. Cách tạo sheet mới copy y hệt sheet đã có - Giữ phím Ctrl - Ân giữ chuột trái vào sheet cần copy, di đến vị trí cần tạo mới - Thả chuột trái trước rồi thả ctrl sau 4. Di chuyển sheet Dùng chuột trái di chuyển 5. Xóa sheet Delete 6. Tô màu: Chuột phải -> Tab colour 7. Chèn 1 cột: Nháy chuột phải -> insert Thêm nhiều cột: Tô đen 2 cột sau -> insert -> chèn 2 cột 8. Di chuyển/ chèn 1 hàng (cột) vào 1 vị trí khác - Chọn hàng (cột) - Di chuột đến biên giới hàng cột, thấy xuất hiện dấu cộng thì giữ kéo đến vị trí muốn - Giữ phím shift -> chèn được vào giữa nhớ thả chuột mới thả shift 9. Thao tác với 1 nhóm cell: - Chọn, di chuyển như hàng và cột - Đặt tên cho nhóm cell, click bất kì ấn vào name box chọn tên cũ -> về vùng ban đầu 10.Tạo file mới bằng save as Vid 2 Làm thời khóa biểu - Đánh 1 ô thứ 2 xong kéo để điền ô 3, 4, 5, 6 - Tích đúp vào ô để sửa dữ liệu trong ô - Tạo gách chéo: Chượt phải -> format shell -> border-> ô chéo Điền giữ liệu: Điền dòng đầu -> Alt+enter -> điền dòng sau->chỉnh dòng trên sang phải như mong muốn ->enter Vid 3 SUM, SUMIF, SUMIFS 1. Sum - Cách gõ hàm: = + sum + tab - Chọn cả cột: Ctrl + shift + mũi tên xuống 2. SUMIF - Sửa điều kiện ấn F4 trc để cố định 3. SUMIFS - Sum range, criteria 1 range, criteria,…
Vid 4 COUNT, COUNTA, COUNTBLANK, COUNTIF, COUNTIFS
Vid 5 If Hàm today(), year(),year(today()) If(logical_test;value_if_true;value_if_false)
Vid 6 Hàm xử lí chuỗi
1. Trim: bỏ khoảng cách 2 bên, để 1 ở giữa 2. Proper: Viết hoa chữ đầu, viết thường chữ đằng sau 3. Upper: Viết hoa hết 4. Lower: Viết thường hết 5. Len: Đếm số kí tự tính cả dấu cách 6. Left(text, số kí tự): Lấy kí tự bên trái 7. Right: như trên nhưng mà từ bên phải 8. Mid(text,start_num,num_chars) 9. Replace(chuỗi ban đầu, vị trí bắt đầu,số kí tự cần thay,”kí tự thay vào”) 10.Rept(text, số lần lặp) Find(chuỗi cần tìm,tìm trong ô nào,[vị trị bắt đầu tìm kiếm]) phân biệt chữ hoa Find chữ thường Search SEARCH(chuỗi cần tìm,tìm trong ô nào,[vị trị bắt đầu tìm kiếm]) ko pb hoa Substitute SUBSTITUTE (chuỗi, chuỗi cần thay, chuỗi mới, [vtri cần thay]) Text TEXT (Giá trị bạn muốn định dạng, "Mã định dạng bạn muốn áp dụng") Value VALUE(chuỗi cần chuyển về số) Exact EXACT(text1, text2) Char CHAR(số từ 1 đến 255) Concatenate CONCATENATE(text1, [text2], ...)