Professional Documents
Culture Documents
– Số âm (ví dụ –1) 2
% Phần trăm 3
^ Lũy thừa 4
* và / Nhân và chia 5
+ và – Cộng và trừ 6
& Nối chuỗi 7
= < > <= >= <> So sánh 8
Các hàm toán học (Math)
CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÀ VÍ DỤ
ABS(number) Trả về giá trị tuyệt đối của một số thực.
=ABS(12 - 20)8
Trả về số nguyên lớn nhất không vượt quá
INT(number)
number.
=INT(5.6) 5
=INT(-5.6) -6
Trả về số dư của phép chia nguyên number cho
MOD(number,
divisor (number, divisor là các số nguyên).
divisor)
=MOD(5, 3) 2
Làm tròn lên tới một số nguyên lẻ gần nhất.
ODD(number) =ODD(3.6) 5
=ODD(-2.2) -3
PRODUCT(number1 Tính tích của các giá trị trong danh sách tham
số.
, number2, ...) =PRODUCT(2, -6, 3, 4) -144
SUM(number1, num- Tính tổng của các giá trị trong danh sách tham
ber2, ...) số.
=SUM(2, -6, 8, 4) 8
Tính tổng các ô thỏa mãn điều kiện.
SUMIF(range, crite-
- range: vùng mà điều kiện sẽ được so sánh.
ria [, sum_range])
- criteria: chuỗi mô tả điều kiện. Ví dụ: "10",
">15", "<20", …
CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÀ VÍ DỤ
Trả về giá trị lớn nhất của các giá trị số
MAX(number1, number2,
trong danh sách tham số.
...)
=MAX(1, 2, 3, 5) 5
Trả về giá trị nhỏ nhất của các giá trị số
MIN(number1, number2, ...)
trong danh sách tham số.
=MIN(1, 2, 3, 5) 1
AVERAGE(number1, Trả về giá trị trung bình cộng của các số
number2, ...) trong danh sách tham số.
=AVERAGE(1, 2, 3, 5) 2.75
Đếm số các giá trị số trong danh sách tham số.
COUNT(value1, value2,
=COUNT(2, “hai”, 4, -6) 3
...)
Đếm số các ô không rỗng trong danh sách tham
COUNTA(value1, value2,
số.
...) =COUNTA(2, “hai”, 4, -6) 4
COUNTBLANK(range) Đếm số các ô rỗng trong vùng range.
=COUNTBLANK(B4:B12)
Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các điều kiện đều là
AND(logical1, logical2, …) TRUE.
=AND(3>2, 5<8, 9>-12) TRUE
SECOND(Serial_number) Trả về giá trị giây tương ứng của một thời
gian
CÁC HÀM NGÀY GIỜ
CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÀ VÍ DỤ
DAY(Serial_number) Hàm tách giá trị ngày từ một thời gian cụ thể. Kết
quả là một số nguyên nằm trong khoảng từ 1 -> 31.
TODAY() hàm trả về giá trị ngày tháng năm hiện tại
MONTH(Serial_number) hàm tách tháng từ một giá trị thời gian. Kết quả là
một số nguyên trong khoảng từ 1-> 12.
YEAR(Serial_Number) hàm tách năm của một giá trị thời gian. Kết quả là
một số nguyên từ 1900-> 9999
DATE(year; month; day) Hàm kết hợp 3 giá trị Day, Month, Year thành một
ngày cụ thể.
Year: là giá trị năm, trong khoản từ 1900 → 9999.
Month: giá trị tháng, trong khoản từ 1 →12.
Day: giá trị ngày, trong khoảng từ 1 →31.
CÁC HÀM NGÀY GIỜ
CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÀ VÍ DỤ
WEEKDAY(Serial_Number, Cho biết thứ tự của một ngày trong
[return_type]) tuần.
[return_type]: là một số xác định ngày
bắt đầu của tuần. Nếu bỏ qua tham số
này thì ngày bắt đầu là chủ nhật
(return_type=1).